Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm phần tính chất sóng ánh sáng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.14 KB, 13 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm phần tính chất sóng của ánh sáng
L-u ý @ đánh dấu cho ph-ơng án trả lời đúng
Câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý
Phần trắc nghiệm ch-ơng 7 và 8
Câu 1. Hiện t-ợng giao thoa chứng tỏ rằng:
a. ánh sáng có bản chất sóng
b. ánh sáng là sóng ngang
c. ánh sáng là sóng điện từ
d. ánh sáng có thể bị tán sắc
Bài giải
Hiện t-ợng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất sóng. đáp án A
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khoảng vân i trong giao thoa ánh
sáng
a. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số lẻ lần nửa
khoảng vân i
b. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i
c. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần i
d. Cả các đáp án trên
Bài giải
Khoảng vân có thể coi bằng bề rộng của một vân vạch sáng và một vạch tối nguyên
vẹn. Nên một vân sáng cách một vân tối một khoảng đúng bằng i/2 và hai vân sáng
tối sẽ cách nhau đúng bằng i.
đáp án D
Câu 3
Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo b-ớc sóng ánh
sáng
a. Thí nghiệm Newton
b. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
c. Thí nghiệm giao thoa khe Young
d. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
Bài giải. Thí nghiệm giao thoa khe Young. đáp án C


Câu 4
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng trên màn quan sát thu đ-ợc hình ảnh nh- thế
nào?
a. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có các dãy màu cầu vồng
b. Một dãy màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
c. Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối
d. Không có các vân màu trên màn
Bài giải
Trong hiện t-ợng giao thoa trên ta thấy tại chính giữa có sự chồng chậ của các vân
sáng nên có màu trắng, hai bên là hai dãy quang phổ các bậc. Đáp án A
Câu 4
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là
a. x = 3i
b. x = 4i
c. x = 5i
d. x = 6i
Bài giải
Ta có khoảng cách giũă vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là
L = x
S3
x
S 7
= 4 i.
Đáp án B
Câu 5
Quang phổ vạch thu đ-ợc khi chất phát sáng ở trạng thái
a. Rắn
b. Lỏng
c. Khí hay hơi nóng sáng d-ới áp suất thấp
d. Khí hay hơi nóng sáng d-ới áp suất cao

Bài giải
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào hơi Na ở áp suất thấp ta thu đ-ợc quang phổ vạch
hấp thụ. Đáp án C
Câu 6.
Các tính chất hay tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại
a. Có khả năng gây ra hiện t-ợng quang điện
b. Có tác dụng ion hoá chất khí
c. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
d. Có tác dụng sinh học
Bài giải
Tia tử ngoại có năng l-ợng t-ơng đối lớn nên có khả năng gây ra hiện t-ợng quang
điện , ion hoá chất khí và có tác dụng sinh học và không bị thạch anh hấp thụ nên
đáp án đúng là C
Câu 7
Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại
a. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt th-ờng có thể nhìn thấy
b. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có b-ớc sóng nhỏ hơn b-ớc sóng ánh
sáng tím
c. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối l-ợng riêng lớn
phát ra
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài giải
Tia tử ngoại tồn tại trong ánh sáng mặt trời, là ánh sáng có < của màu
tím.
Đáp án B
Câu 8.
Một lăng kính có A = 60
0
chiết suất n= 3 đối vớii ánh sáng màu vàng của Natri.
Một chùm tia sáng trắng và đ-ợc điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực

tiểu. Tính góc tới
a. 10
0
b. 25
0
c. 60
0
d. 75
0
Bai giai:
Goc ti
Vi ụ lờch cc tiờu nờn
0
2121
30
2
60
2

o
A
rrii
Goc ti i
1
cho bi.
o
irni 60
2
3
30sin3sinsin

1
0
11

Câu 9
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 2 mm và
cách màn D = 1,2 m. ta đ-ợc khoảng vân i = 0,3 mm.
Tính b-ớc sóng của b-ớc sóng đã dùng
a. 0,1 m
b. 0,2 m
c. 0,3 m
d. 0,5 m
Bai giai
a
D
i


D
ai.


i=0,3mm
a=2mm
D=1,2m=1,2.10
3

mm
m

5,0
10.2,1
2.3,0
3

Câu 10
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng từ 0,4 m đến 0,7 m.
Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m
tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có những bức xạ nào
cho vân sáng
a. có 1 bức xạ
b. có 3 bức xạ
c. có 8 bức xạ
d. có 4 bức xạ
Bai giai:
Tai M co võn sang nờu
x
M
=ni
Nn

)(
25,3
10.2,1.
95,1.2

.
.
.
3
m
n
mm
n
Dn
Xa
a
D
nx
M
M






Ma =0,4m -> 0,7m nờn
8,7,6,5
6,4 1,8
7,0
25,3
4,0
25,3
7,0
1

25,34,0
1
7,0
25,3
4,0



n
nn
n
n
Nh thờ co 4 bc xa anh sang tõp trung M ng vi n=5, 6, 7, 8
Thờ vao (1) ta co bc song cua chung la

5
= 0,65m
6
=0,542m

7
=0,464m
8
=0,406m
Câu 11
Đặt một bản mặt song song trên đ-ờng đi của ánh sáng phát ra từ một trong hai
nguồn kết hợp có b-ớc sóng = 0,6 m để tạo ra sự dời của hệ vân giao thoa. Ta
thấy hệ vân dời 3,2 vân biết chiết suất của bản là n = 1,6. Hãy cho biết hệ vân dời
theo chiều nào và bản dày là bao nhiêu?
a. 1,2 m

b. 2,4 m
c. 3,2 m
d. 1,6 m
Bai giai:
Hiờu quang trinh khi cha co ban.
D
ax


Vi x la khoang cach mụt iờm trờn man ờn võn trung tõm co thờm ban song song,
hiờu quang trinh tng thờm mụt lng


1 ne

vờ phia co cha ban, nờn hờ võn
di vờ phia co cha ban mụt lng x

cho bi.

d
D
D
a
i
D
a
nex
b
a

o


.2,32,3.1.
Suy ra:
1
2,3


n
e
o



mee

2,3
16,1
6,02,3



Câu 12
Công bứt khỏi K của kim loại Na là 2,27 eV. Tính giới hạn quang điện của Na
a. 0,2 m
b. 0,55m
c. 0,9 m
d. 1 m
Bai giải

Gii han quang iện
A
hC
o


vi
A=2,27ev = 2,27 x1,6.10
-19
J=3,632.10
-19J
h=6,625.10
-34
JS
C=300.000 km/s=3.10
8
m/s
mm
o

55,010.5,5
7


Câu 13
Một nguyên tử chuuyển từ trạng thái dừng có năng l-ơng E
M
= - 1,5eV sang trạng
thái dừng có năng l-ợng E
1

= - 3,4 eV. Tìm b-ớc sóng của bức xạ phát ra. Cho h =
6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, 1eV = 1,6.10
-19
J
a. = 0,902 m
b. = 0,654 m
c. = 0,203 m
d. = 0,364 m
Câu 14 khi chiếu hai bức xạ có b-ớc sóng lần l-ợt là 0,25m và 0,3 m vào một
tấm kim loại làm K thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang e bứt khỏi K lần l-ợt
là v
1
= 7,35. 10
5
m/s và v
2
= 5.10
5
m/s. Xác định giới hạn quang điện
0
.
ỏp ỏn
A)
0
= 0,1624mm.
B)

0
= 0,2624mm
C)
0
= 0,3624mm
D)
0
= 0,4624mm
Bài giải
T cụng thc Anhtanh v HTQ:
2
1
01
2
1
m
mv
hc
a
hc


(1)
2
2
02
2
1
m
mv

hchc


(2)
Gii h 2 phng trỡnh (1) v (2) ta tỡm c 2 n s l m v l
0
.
Ly (1) tr (2):
)(
2
111
2
2
2
1
21
mm
vvmhc










.
Suy ra:

.10.12,9
)10.5(),10.35,7(
3,0
10
25,0
10
10.3.10.62,6.2
11
2
31
2625
66
834
2
2
2
1
21
kg
vv
hc
m
mm



























Thay vo (2) ta c:
hc
mv
m
2
11
2
2
20



.
16
834
25316
0
10.759,2
10.3.10.62,6.2
)10.5.(10.12,9
3,0
101



m


0
= 0,3624mm.
Câu 15.
Chiếu bức xạ có vào một K của tế bào quang điện đ-ợc đặt cô lập về điện thì điện
thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 3 V. Tìm b-ớc sóng của kim loại chiếu vào
ỏp ỏn
A) = 0,0932m .
B) = 0,1932m.
C) = 0,3932m.
D) = 0,6932m.
Bài giải
eU
hchc


0

16
0
10.176,5
11

m
hc
eU

= 0,1932m.
Câu 16.
Khi chiếu vào K một tế bào quang điệnmột bức xạ điện từ có = 0,1854m vào K
thì hiệu điện thế hãm U
h
= - 2 V. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s,
1eV = 1,6.10
-19
J. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm K
Đáp án A. = 0,1643 m
B . = 0,2643 m
C. = 0,3643 m
D. = 0,4643 m
Bài giải
Theo cụng thc Anhtanh:

AKd
eU
hc
W
hchc

0
max
0



suy ra:
834
196
0
10.3.10.625,6
2.10.6,1
1854,0
1011



hc
eU
AK

.
->
.2643,0

0
m


Câu 17
Nếu chiếu vào K của tế bào quang điện trong câu 16 một bức xạ có b-ớc sóng
= /2 và vẫn duy trì hiệu điện thế gi-ũa A và K là U
AK
= -2 V thì động năng cực
đại của các quang e khi bay sang đến A là bao nhiêu?
A. 3,7 eV
B. 4,7 eV
C. 5,7 eV
D. 6,7 eV
Bài giải
Ta có = /2, thay vo (1) ta c:
W'max = hc(2/ - 1/
0
)
Khi bay t catt sang anụt electron phi tiờu hao mt phn in nng thng
cụng cn ca in trng l eU
AK
. Khi ti anụt ng nng cũn li l:
W
đ
= W'
đmax
– eUAK = hc

hc

hc 


















00
1112
.
Thay số: W
đ
=
eVJ 7,610.072,1
10.1854,0
10.3.10.625,6
18
6

834




§¸p ¸n. D.
Câu 1.
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe
mảnh F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình
ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m,
vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Tính bước sóng λ đã dùng.
A. 0,4 μm

B. 0,5 μm@
C. 0,6 μm
D. 0,7 μm
Câu 2
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe
mảnh F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình
ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m,
vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Tìm vị trí vân tối thứ 15 (kể từ vân sáng trung tâm).
A. 7,25 m
B. 8,7 m
C. 9,3 m
D. 10,15m@

Câu 3
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe
mảnh F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình
ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m,
vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Người ta đặt sát khe F
1
, vào giữa khe F
1
và màn, một bản mặt song song bề dày
e = 1,2μm, chiết suất n = 1,6. Tìm độ dời của vân sáng trung tâm.
A. 1,008 m@
B. 1,016 m

C. 1,14 m
D. 1,25 m
Câu 4
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe
mảnh F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình
ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m,
vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Người ta đặt sát khe F
1
, vào giữa khe F
1
và màn, một bản mặt song song bề dày
e = 1,2μm, chiết suất n = 1,6. Muốn đưa vân sáng trung tâm vào vị trí C như cũ, phải

dịch chuyển nguồn khe S theo phương vuông góc với đường trung trực của F
1
F
2
một
đoạn bao nhiêu?
A. 0,60 m
B. 0,68 m
C. 0,72 m@
D. 0,80 m
Câu 5
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe
mảnh F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình
ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2

một khoảng 1,4m,
vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Thay ánh sáng đơn sắc λ trên đây bằng ánh sáng trắng. Ánh sáng đơn sắc nào
sau đây trong quang phổ thấy được sẽ bị tắt khi phân tích ánh sáng bằng quang phổ
kế tại vị trí vân tối thứ 15 ứng với ánh sáng đơn sắc λ.
A.  = 0,414μm và 0,586μm
B.  = 0,439μm và 0,540μm
C.  = 0,468μm và 0,586μm
D.  = 0,439μm và 0,580μm@
Câu 6
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng
cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng
1,5mm. Đặt sau khe S
1
một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày
10μm.Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Tính bề
rộng mỗi vân.
A. 1,13m
B. 1,10 m
C. 1,07m @
D. 1,00 m
Câu 7
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10
0
. Ánh sáng có bước sóng
λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một

khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn
cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Tìm khoảng vân.
A. 2mm
B. 2,2mm
C. 2,9mm @
D. 3,1mm
Câu 8.
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10
0
. Ánh sáng có bước sóng
λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một
khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn
cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Hình ảnh giao thoa trên màn sẽ thay
đổi ra sao nếu khe dịch chuyển một đoạn s = 2mm theo phương sao cho khoảng cách
r không thay đổi.
A. Không thay đổi vị trí
B. Dịch chuyển 5,4cm @
C. Dịch chuyển 4,8cm
D. Dịch chuyển 3,6cm
Câu 9
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10
0
. Ánh sáng có bước sóng
λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một
khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn
cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Hình ảnh giao thoa sẽ ra sao nếu
khoảng cách từ khe đến giao tuyến hai gương tăng lên gấp đôi.
A. Không thay đổi vị trí và khoảng vân
B. Không thay đổi vị trí và khoảng vân tăng gấp đôi
C. Dịch chuyển 5cm và khoảng vân tăng gấp đổi

E. Không thay đổi vị trí và khoảng vân giảm một nửa @
Câu 10
Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều
một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy
khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ
của nguồn sáng.
A. 0,4 μm
B. 0,75 μm@
C. 0,55 μm
D. 0,6 μm
Câu 11
Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều
một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy
khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm
một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của
chùm tia sáng xuất phát từ S
1
đến màn. Tính độ dịch chuyển của hệ vân so với trường
hợp không có bản L.
A. 100 m
B. 150 m
C. 200 m

D. 220 m
Câu 12
Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều
một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy
khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm
một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của
chùm tia sáng xuất phát từ S
1
đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song
song L' có cùng độ dày, chiếc suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm
một đoạn 8cm so với khi có L. Tính chiết suất n' của L'.
A. 4/3
B. 1,40
C. 1,52@
D. 1,60
Câu 13
Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M
1
,M
2

một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương
100mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt
cách hai ảnh S
1
, S

2
của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính khoảng cách
hai ảnh S
1
, S
2
.
A. 0,6 mm
B. 0,8 mm
C. 1 mm@
D. 1,2 mm
Câu 14
Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M
1
,M
2

một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương
100mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt
cách hai ảnh S
1
, S
2
của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính khoảng vân
A. 0,70 mm
B. 0,72 mm
C. 0,80 mm
D. 0,90 mm@
Câu 15
Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M

1
,M
2

một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương
100mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt
cách hai ảnh S
1
, S
2
của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Thay ánh sáng đơn
sắc λ bằng ánh sáng đơn sắc λ', người ta thấy trên màn điểm giữa của vân tối thứ nhất
cách điểm giữa của vân tối thứ năm 4mm. Tính bước sóng λ'.
A. 0,70 μm
B. 0,67 μm@
C. 0,60 μm
D. 0,55 μm
Câu 16
Một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
, chiết suất
3n
đối với ánh sáng vàng
của natri nhận một chùm tia ánh sáng trắng và đợc điều chỉnh sao cho độ lệch đối với
ánh sáng vàng cực tiểu. Tính góc tới.
A. 10
o
B. 25
o
C. 60

o
@
D. 75
o
Câu 17
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp S
1
; S
2
cách nhau
2mm và cách màn D=1,2m ta đợc khoảng vân i=0,3mm. Tính bớc sóng của ánh sáng
đơn sắc đã dùng.
A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,5m @
Câu 18
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng  =0,4m đến 0,7m
khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm, từ hai nguồn đến màn là
D=1,2.10
3
mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
=1,95mm có
những bức xạ nào cho vân sáng.
A. có 4 bức xạ @
B. có 3 bức xạ
C. có 8 bức xạ
D. có 2bức xạ
Câu 19
Hai lăng kính thuỷ tinh cùng góc ở đỉnh A=20 và có chiết suất n=1,5 đáy sát nhau
làm thành lỡng lăng kính FRESNEL. Nguồn đơn sắc có bớc sóng  =0,5m dặt trên
mặt phẳng dáy chung củă hăi lă ng kính, cách chúng 1 khoảng b

1
=50cm. Dùng một
màn M cách lướng lă ng kính một khoảng b
2
=200cm để hứng kớt qướ cớă hiớn
tướng giăo thoă. Tìm khoảng vân.
A. 0,120 mm
B. 0,200 mm
C. 0,417 mm @
D. 0,613 mm
Câu 20
Đặt một bản song song trên dờng di của ánh sáng phát ra từ một trong hai nguồn
kết hợp có bước sóng 
o
=0,6m để tạo ra sự dời của hệ vân giao thoa. Ta thấy hệ
võn di 3,2 võn. Biờt chiờt suõt ban la n=1,6 hay cho biờt hờ võn di theo chiờu nao
va ban day bao nhiờu
A. 1,2 m
B. 3,2 m @
C. 2,6 m
D. 3,2 mm
Cõu 21
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yuong, đầu tiên ta dùng ánh sáng đơn
sắc với b-ớc sóng , khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,4 mm khoảng cách hai
khe đến màn quan sát bằng 1 m ta thấy trên màn có 7 vân sáng và khoảng cách hai
vân ngoài cùng là 9 mm. Tính b-ớc sóng
A. 0.3 m
B. 0,4 m
C. 0,6 m @
D. 0,7m

Cõu 22.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng hai khe đựơc chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có b-ớc sóng = 0,6 m, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách
D = 2m Tính khoảng vân
A. 1mm@
B. 1,5 mm
C. 2 mm
D. 3 mm
Cõu 23
Vi cỏc d kin c cõ 22. Cho bit tại các điểm M,N trên màn ở cùng một
phía đối với vân trung tâm cách vân này lần l-ợt là 0,6 cm, 1,55 cm có vân sáng hay
vân tối.
A. Ti M l võn sỏng, ti N l võn ti @
B. Ti M v N l cỏc võn sỏng
C. Ti M v N l cỏc võn tụớ
D. Ti M v N khụng nm trờn võn sỏng hy ti no c
Cõu 24
Vi cỏc d kin nh cõ trờn hóy cho bit: Trong khoảng giữ M và N có bo
nhiê vân sáng (khụng tớnh cỏc võn ti M v N)
A. Cú 8 võn sỏng, 9 võn ti
B. Cú 9 võn sỏng v 9 ti @
C. Cú 7 võn sỏng v 8 võn ti
D. Cú 8 võn sỏng v 7 võn ti
Cõu 25
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ng-ời ta sử dụng ánh sáng có b-ớc sóng ,
khoảng cách hai khe Young khoảng cách hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2 mm
tính vị trí vân tối thứ 3.
A.4 mm
B. 6 mm@
C. 8mm

D.10mm
Cõu 26
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có

1
= 0,45 m và
2
. Tại M trên màn quan sát ta thấy vân tối bậc 3 của
1
trùng với
vân tối bậc 2 của
2
. Tính b-ớc sóng
2
A. 0,65 m
B. 0,7 m
C. 0,75 m
D. 0,76 m
Cõu 27
Trong thí nghiệm giao thoa a = 1 mm, D = 2 m trên màn ng-ời ta quan sát đ-ợc 11
vân sáng và hai vân ngoài cùng cách nhau 8 mm. Tính b-ớc sóng làm thí nghiệm
A. 0,4 m @
B. 0,5 m
C. 0,6 m
D. 0,7 m
Câu 28
Với các dữ kiện nh- câu 27. Hãy xác định khoảng cách từ vân tối bậc 5 đến vân
sáng bậc 4
A.0,2 mm
B. 0,3mm

C. 0,4mm@
D.0,5mm
Câu 29
Với các dữ kiện câu 27. Giả sử chiếu hai bức xạ có
1
= 0,4 m,
2
= 0,6 m qua
hai khe hỏi trên màn ta quan sát đ-ợc bao nhiêu vân sáng cùng màu vân trung tâm.
A. 1 vân
B. 3 vân@
C. 5 vân
D. 7 vân
Câu 30
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng a = 0,2 mm, D = 1 m. Dịch chuyển khe hẹp S
một đoạn y sao cho hiệu số từ nó đến các khe là /2. Hỏi tại vân trung tâm O trùng
với vân nào?
A. Vân sáng bậc 1
B. Vân tối bậc 1 @
C. Vân sáng bậc 2
D. Vân tối bậc 2

×