Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 (KHỐI A) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.42 KB, 4 trang )


1

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đề gồm 04 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM HỌC 2011
MÔN VẬT LÝ LỚP 12 (KHỐI A)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mó đề: 576
Cõu 1.
Chất lõn quang
khụng
được sử dụng ở
A.
đầu các cọc chỉ giới đường

B.
áo bảo hộ lao động của công nhân vệ sinh đường phố
C.
cỏc biển bỏo giao thụng
D.
màn hỡnh tivi
Cõu 2.
Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cách rất lớn thỡ vận tốc lựi ra xa trở
nờn bằng vận tốc ỏnh sỏng ở khoảng cỏch
A.
5,295.10
18
năm ánh sáng


B.
5,295.10
15
năm ánh sáng

C.
1,765.10
10
năm ánh sáng
D.
1,765.10
7
năm ánh sáng
Cõu 3.
Chọn cõu
sai
A.
Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ

B.
Súng õm truyền trờn bề mặt vật rắn là súng dọc
C.
Súng õm và súng cơ có cùng bản chất vật lý

D.
Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm
Cõu 4.
Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi
A.
vận tốc cực đại

B.
động năng bằng thế năng

C.
gia tốc triệt tiờu
D.
vật đổi chiều chuyển động
Cõu 5.
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ
10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A.
12 cm
B.
10 cm
C.
10,5 cm
D.
8 cm
Cõu 6.
Dao động tổng hợp của ba dao động x
1
=4
2
sin4pt; x
2
=4sin(4pt +
3
4

) và x

3
=3sin(4pt +
4

) là
A.
8sin(4 )
4
x t


 
B.
7sin(4 )
4
x t


 
C.
8sin(4 )
6
x t


 
D.
7sin(4 )
6
x t



 

Cõu 7.
Giả sử một hành tinh có khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m=6.10
24
kg) va chạm và bị hủy
với một phản hành tinh, thỡ sẽ tạo ra một năng lượng
A.
2,16.10
42
J
B.
0J
C.
1,08.10
42
J
D.
0,54.10
42
J
Cõu 8.
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A.
Trờn 0
0
K
B.

Cao hơn nhiệt độ môi trường
C.
Trờn 0
0
C
D.
Trờn 100
0
C
Cõu 9. Một chất điểm đang dao động với phương trỡnh:
6 os10 ( )
x c t cm


. Tính tốc độ trung bỡnh của
chất điểm sau 1/4 chu kỡ tớnh từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bỡnh sau nhiều chu kỳ dao động
A.
2m/s và 0
B.
1,2m/s và 1,2m/s
C.
2m/s và 1,2m/s
D.
1,2m/s và 0
Cõu 10.
Một mạch dao động LC có w=10
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q
0
=4.10

-12
C. Khi điện tích của
tụ q=2.10
-12
C thỡ dũng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2.10
A

B.
5
2 3.10
A

C.
5
2.10
A

D.
5
2 2.10
A


Cõu 11.
Biết khối lượng m
a
=4,0015u; m

p
=1,0073u; m
n
=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu
toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ cỏc nuclụn là
A.
1,41.10
24
MeV
B.
2,5.10
26
MeV
C.
1,11.10
27
MeV
D.
1,71.10
25
MeV
Cõu 12.
Trong phản ứng hạt nhõn
nHeHH 
4
2
3
1
2
1

, nếu năng lượng liên kết của hạt nhân
HeHH
4
2
3
1
2
1
,,

lần lượt là a, b, c (tính theo MeV) thỡ năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó (tính theo MeV) là
A.
a+b+c
B.
a+b-c
C.
c-a-b
D.
a+c-b
Cõu 13.
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dũng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây
khụng
đúng
A.
Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B.
Cường độ hiệu dụng của dũng điện giảm
C.
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm

D.
Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
Cõu 14.
Đặt điện áp u=U
2
coswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, w, R và C không
đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức
sai

2

A.
2 2
0
L C L
U U U U
  
B.
2 2
L C C
Z Z R Z
 
C.
2 2
C
L
U R Z
U
R



D.
2 2 2 2
R L C
U U U U
  

Cõu 15.
Dũng điện trong mạch LC lí tưởng có
L=4µH, có đồ thị như hỡnh vẽ. Tụ có điện dung là
A.
15nF
B.
C=5pF
C.
C=25nF
D.
C=5àF
Cõu 16.
Một con lắc lũ xo thẳng đứng cú k =
100N/m, m = 100g, lấy g = p
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật
vận tốc đầu
10 3 /
cm s


hướng thẳng đứng. Tỉ số
thời gian lũ xo nộn và gión trong một chu kỳ là
A.
0,2
B.
0,5
C.
5
D.
2
Cõu 17.
Sự hỡnh thành dao động điện từ tự do trong
mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
A.
Hiện tượng tự cảm
B.
Hiện tượng cảm ứng điện từ

C.
Hiện tượng cộng hưởng điện
D.
Hiện tượng từ hóa
Cõu 18.
Ở trạng thỏi dừng, nguyờn tử
A.
không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng

B.
không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
C. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng

D.
vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng
Cõu 19.
Một người dùng một tấm kính màu đỏ để đọc một dũng chữ màu vàng thỡ sẽ thấy dũng chữ
màu
A.
vàng
B.
cam
C.
đỏ
D.
đen
Cõu 20.
Chọn kết quả đúng: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động
ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là
A.
8c
4
B.
3c
4
C.
7c
4
D.
c
15
4


Cõu 21.
Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thỡ vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giỏ trị k là
A.
17
B. 15 C. 5 D.
34

Cõu 22.
Trong dao động điều hũa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A.
Động năng, thế năng và lực kộo về
B.
Vận tốc, gia tốc và lực kộo về
C.
Vận tốc, động năng và thế năng
D.
Vận tốc, gia tốc và động năng
Cõu 23.
Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p
2
=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu
phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A.
5
10
75
s

B.

10
-7
s
C.
6
10
15
s

D.
2.10
-7
s
Cõu 24.
Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế
hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosj=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên
đường dây không quá 5% công suất truyền thỡ điện trở của đường dây phải có giá trị
A.
R Ê 3,61(W)
B.
R Ê 36,1(W)
C.
R Ê 361(W)
D.
R Ê 3,61(kW)
Cõu 25.
Một chất phúng xạ cú chu kỳ bỏn ró là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thỡ độ phóng xạ (hoạt
độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ cũn lại bằng bao nhiờu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ ban đầu?
A.

87,5%
B.
12,5%
C.
25%
D.
75%
Cõu 26.
Với U
R
, U
C
, u
R
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i
là cường độ dũng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây
khụng
đúng là
A.
R
U
I
R

B.
C
C
u

i
Z

C.
R
u
i
R

D.
C
C
U
I
Z


Cõu 27.
Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thỡ thấy trờn dõy cú 7
nỳt. Muốn trờn dõy AB cú 5 nỳt thỡ tần số phải là
A.
28Hz
B.
63Hz
C.
30Hz
D.
58,8Hz

3


Cõu 28.
Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m
0A
và m
0B
, chuyển động với
tốc độ tương ứng là v
A
và v
B
tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
2 2
0A 0B
2 2
A B
m .c m c
const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
 
 
B.
2 2
0A A 0B B
2 2
A B
m .v m v

const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
 
 

C.
(m
0A
+ m
0B
)c
2
= const
D.
2 2
0A A 0B B
m v m v const
 

Cõu 29.
Đặt điện áp u=U
2
coswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
2
3 1
LC




2 3
R
L



thỡ
A.
u nhanh pha
3

so với i
B.
i nhanh pha
3

so với u

C.
i nhanh pha
6

so với u
D.
u nhanh pha
6

so với i
Cõu 30.

Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26mm; 0,35mm và
0,50mm. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thỡ ỏnh sỏng
kớch thớch phải cú bước sóng
A.
l³0,50mm
B.
lÊ0,5mm
C.
lÊ0,26mm
D.
l³0,26mm
Cõu 31.
Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tõm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa với
tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A.
khụng cú cả gia tốc hướng tõm và gia tốc tiếp tuyến
B.
chỉ cú gia tốc tiếp tuyến mà khụng cú gia tốc hướng tõm
C.
cú cả gia tốc hướng tõm và gia tốc tiếp tuyến
D.
chỉ cú gia tốc hướng tõm mà khụng cú gia tốc tiếp tuyến
Cõu 32.
Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyờn qua vật thỡ
A.
gia tốc gúc luụn cú giỏ trị õm
B.
vận tốc gúc luụn cú giỏ trị õm
C.
tớch vận tốc gúc và gia tốc gúc là số õm

D.
tớch vận tốc gúc và gia tốc gúc là số dương
Cõu 33.
Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang mỏy, lấy g=p
2
=10m/s
2
. Cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s
2
thỡ chu kỳ dao động của con lắc đơn
A.
giảm 8,71%
B.
tăng 11,8%
C.
giảm 16,67%
D.
tăng 25%
Cõu 34.
Một pion trung hũa phõn ró thành 2 tia gamma: ð
0
→ ó + ó. Bước sóng của các tia gamma
được phát ra trong phân ró của pion đứng yên là
A.
2h/(mc
2
)
B.
h/(mc

2
)
C.
h/(mc)
D.
2h/(mc)
Cõu 35.
Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp
giữa hai đầu mạch điện và cường độ dũng điện qua mạch có biểu thức:
100 2 s(100 )
u co t


V,
2 s(100 )
4
i co t A


 
. Đoạn mạch gồm
A.
L và C cú
30 , 30
L C
Z Z
   
B.
R và L cú
40 , 30

L
R Z
   

C.
R và C cú
50 , 50
C
R Z
   
D.
R và L cú
50 , 50
L
R Z
   

Cõu 36.
Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào
A.
Tiên đề về trạng thái dừng
B.
các định luật quang điện
C.
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
D.
thuyết lượng tử Plăng
Cõu 37.
Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc l
1

=0,4mm; l
2
=0,6mm; l
3
=0,64mm vào hai khe của thớ
nghiệm Iõng. Khoảng cỏch giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cỏch từ hai khe tới màn quan sỏt D=1m.
Khoảng cỏch ngắn nhất giữa hai vị trớ cú màu cựng màu với võn sỏng trung tõm là
A.
19,2mm
B.
38,4mm
C.
6,4mm
D.
9,6mm
Cõu 38.
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b
-
thỡ hạt nhõn nguyờn tử
sẽ biến đổi
A.
số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1
B.
số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4
C.
số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
D.
số prụtụn giảm 1, số nơtrôn giảm 3

4


Cõu 39.
Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thỡ cảm khỏng là 36(W) và dung khỏng là
144(W). Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thỡ cường độ dũng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch. Giá trị f
1

A.
50(Hz)
B.
480(Hz)
C.
30(Hz)
D.
60(Hz)
Cõu 40.
Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l
1
=0,54mm và l
2
vào hai khe của thớ nghiệm Iõng thỡ
thấy vị trớ võn sỏng bậc 6 của l
1
trựng với võn tối thứ 5 của l
2
. Bước sóng l

2
bằng
A.
0,648mm
B.
0,589mm
C.
0,72mm
D.
0,54mm
Cõu 41.
Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu.
Hằng số phúng xạ của Radon là
A.
l = 1,975.10
-5
(s
-1
)
B.
l = 2,315.10
-6
(s
-1
)
C.
l = 1,975.10
-6
(s
-1

)
D.
l = 2,315.10
-5
(s
-1
)
Cõu 42.
Con lắc lũ xo treo thẳng đứng, gồm lũ xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng
m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lũ xo gión 3(cm), rồi truyền cho nú vận tốc
20 3
π (cm / s)
hướng lên. Lấy g=p
2
=10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quóng đường vật đi
được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A.
4,00(cm)
B.
2,54(cm)
C.
5,46(cm)
D.
8,00(cm)
Cõu 43.
Hạt nhõn
210
84

Po
đứng yên phóng xạ a và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải
phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt a là
A. 2,55 MeV B. 2,75 MeV C. 3,5eV D. 2,15 MeV
Cõu 44.
Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(mm) đến 0,76(mm) vào một tấm kim loại cô lập
về điện thỡ điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.
0,40(mm)
B.
0,50(mm)
C.
0,55(mm)
D.
0,75(mm)
Cõu 45.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2

so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối
liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dõy và dung khỏng Z
C
của tụ điện là
A.
R
2
= Z

L
(Z
L
- Z
C
)
B.
R
2
= Z
C
(Z
L
- Z
C
)
C.
R
2
= Z
L
(Z
C
- Z
L
)
D.
R
2
= Z

C
(Z
C
- Z
L
)
Cõu 46.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A.
28 điểm
B.
18 điểm
C.
30 điểm
D.
14 điểm
Cõu 47.
Cỏc vạch quang phổ của cỏc Thiờn hà
A.
có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn
B.
đều bị lệch về phía bước sóng dài
C.
hoàn toàn khụng bị lệch về phớa nào cả
D.
đều bị lệch về phía bước sóng ngắn
Cõu 48.
Chọn cõu

sai
trong cỏc cõu sau
A. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
B.
Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
C.
Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
D.
Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thỡ õm càng to
Cõu 49.
Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và
động lượng tương tối tính là bao nhiêu ?
A.
0,2
B.
0,4
C.
0,8
D.
0,6
Cõu 50.
Chọn cõu
đúng
A.
Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thỡ vật quay nhanh dần
B. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thỡ vật quay nhanh dần
C.
Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thỡ vật quay chậm dần
D.
Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thỡ vật quay nhanh dần


HẾT




×