Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng côn trùng : Đặc điểm sinh trưởng phát triển của côn trùng part 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 10 trang )

Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non
Cấu tạo cơ bản
MộtMột đặcđặc trngtrng củacủa giaigiai đoạnđoạn sâusâu nonnon làlà sựsự hhììnhnh thànhthành nênnên cáccác cơcơ
quanquan sâusâu nonnon vàvà cáccác dạngdạng sâusâu nonnon kháckhác nhaunhau
ởở kiểukiểu biếnbiến tháithái khôngkhông hoànhoàn toàntoàn sâusâu nonnon rấtrất giốnggiống vớivới sâusâu trởngtrởng
thànhthành nênnên còncòn đợcđợc gọigọi làlà sâusâu concon
TuyTuy nhiênnhiên ởở đâyđây cócó thểthể cócó sựsự saisai kháckhác cơcơ bảnbản gigiữữaa sâusâu nonnon vàvà sâusâu
trởngtrởng thànhthành bởibởi cáccác cơcơ quanquan sâusâu nonnon
ĐĐốiối vớivới kiểukiểu sâusâu nonnon củacủa nhómnhóm biếnbiến tháithái hoànhoàn toàntoàn sựsự saisai kháckhác gigiữữaa
sâusâu nonnon vàvà sâusâu trởngtrởng thànhthành đãđã trởtrở nênnên rấtrất sâusâu sắcsắc
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non
Các dạng sâu non
Tùy theo sự phân đốt: Eumer (có đủ số đốt và hình dạng chung); Oligomer (tha đốt, thiếu đốt (ong ký
sinh). Bụng không phân đốt, hình dạng kiểu sâu vòng). Chỉ có chi phụ đầu hoặc các chi phụ chân đã
thoái hóa).
Tùy theo số lợng chân: Polypod-nhiều chân (Số đốt cơ thể đã đủ, ngoài chân ngực ngắn còn có chân
phụ của bụng với số lợng, hình dạng và chức năng khác nhau) Lepidoptera; Oligopod-ít chân hoặc
tha chân (Chân ngực dài. ở bụng không có các chi phụ hoặc chỉ có chân đẩy và lông đuôi)
Coleoptera; Apod: không chân (Có khi có mấu, gai không phải là các chi phụ. Một số cánh màng và hai
cánh); Protopod: chân nguyên thủy (Tất cả sâu non đều chui ra ngoài ở giai đoạn phôi thai nguyên
thủy. Các chi phụ đầu khá rõ, các chi ở đốt ngực chỉ có ở dạng mầm, bụng còn cha phân đốt, các cơ
quan bên trong còn ở giai đoạn phôi thai, cha đủ các đốt cơ thể. ong họ Platygasteridae);
Tùy theo cấu trúc đầu: Eucephal (Polypod + Oligopod) (có đầu và thờng cả miệng phát triển tốt);
Acephal: không đầu (Apod) ( Chỉ có móc miệng = hàm trên nối với hầu. Diptera); Hemicephal: đầu thoái
hóa và thụt vào ngực trớc. SN muỗi Tipulidae);


Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
Có đủ số đốt và hình dạng chungtha đốt, thiếu đốt
nhiều
chân
ít chân hoặc tha
chân
không chânChânnguyên
thuỷ
Đầu và miệng phát triển Ko đầu
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non
Hiện tợng lột xác
VVìì lớplớp dada hạnhạn chếchế việcviệc lớnlớn lênlên củacủa cơcơ thểthể nênnên côncôn trùngtrùng ởở thờithời kỳkỳ sâusâu nonnon phảiphải lộtlột xácxác QuáQuá trtrììnhnh
lộtlột xácxác thờngthờng xảyxảy rara nhiềunhiều lầnlần vàvà cócó liênliên quanquan tớitới sinhsinh trởngtrởng vàvà biếnbiến tháithái củacủa côncôn trùngtrùng
HiệnHiện tợngtợng lộtlột xácxác làlà mộtmột quáquá trtrììnhnh vứtvứt bỏbỏ dada cũcũ đợcđợc điềuđiều tiếttiết bởibởi hệhệ thốngthống hormonhormon cócó liênliên
quanquan đếnđến sinhsinh trởngtrởng vàvà biếnbiến tháithái củacủa côncôn trùngtrùng RấtRất cầncần chocho côncôn trùngtrùng vàvà xảyxảy rara nhiềunhiều lầnlần
HayHay lộtlột xácxác làlà tấttất cảcả cáccác quáquá trtrììnhnh dẫndẫn tớitới việcviệc lộtlột bỏbỏ lớplớp biểubiểu bbìì cũcũ
LộtLột xácxác sinhsinh trởngtrởng xảyxảy rara trongtrong thờithời kỳkỳ sâusâu nonnon SauSau mỗimỗi lầnlần lộtlột xácxác cơcơ thểthể sâusâu nonnon lạilại lớnlớn lênlên
vàvà đạtđạt chấtchất lợnglợng caocao hơnhơn
LộtLột xácxác biếnbiến tháithái xảyxảy rara ởở giaigiai đoạnđoạn cuốicuối cùngcùng củacủa sâusâu nonnon dẫndẫn tớitới sựsự biếnbiến tháithái ĐĐấyấy làlà sựsự
chuyểnchuyển hóahóa thànhthành nhộngnhộng hoặchoặc thànhthành sâusâu trởngtrởng thànhthành ởở đâyđây cũngcũng xảyxảy rara haihai quáquá trtrììnhnh đặcđặc trngtrng
làlà:: HóaHóa nhộngnhộng vàvà HóaHóa sâusâu trởngtrởng thànhthành
HiệnHiện tợngtợng lộtlột xácxác thấythấy chủchủ yếuyếu ởở giaigiai đoạnđoạn sâusâu nonnon
SốSố lầnlần lộtlột xácxác tuỳtuỳ theotheo tngtng loàiloài:: 33 55 lầnlần SNSN bọbọ trĩtrĩ
JapyxJapyx thysauurathysauura
11 lần,lần, sâusâu nonnon phùphù dudu lộtlột
xácxác >> 2020 lầnlần

Những nét đại cơng về lột xác
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non
Hiện tợng lột xác Quá trình lột xác
QuáQuá trtrììnhnh lộtlột xácxác đợcđợc điềuđiều tiếttiết bởibởi hệhệ thốngthống hormonhormon::
LộtLột xácxác sinhsinh trởngtrởng:: ởở tuyếntuyến giápgiáp (tuyến(tuyến cạnhcạnh yếtyết hầu)hầu) hormonhormon sâusâu non,non, (hormon(hormon Juvenil)Juvenil) đãđã tiếttiết
rara SốSố lợnglợng hormonhormon nàynày nhiềunhiều ítít soso vớivới hormonhormon biếnbiến tháithái sẽsẽ quyếtquyết địnhđịnh sựsự tồntồn tạitại củacủa thờithời kỳkỳ sâusâu
nonnon hoặchoặc làlà sựsự lộtlột xácxác hóahóa nhộngnhộng hayhay hóahóa sâusâu trởngtrởng thànhthành
LộtLột xácxác biếnbiến tháithái:: TừTừ cáccác tếtế bàobào thầnthần kinhkinh tiếttiết ởở trungtrung tâmtâm thểthể cuốngcuống củacủa nãonão trớc,trớc, hormonhormon hoạthoạt
hoáhoá (hormon(hormon nãonão)) đợcđợc tạotạo rara vàvà điđi vềvề tuyếntuyến timtim ởở đâyđây tuyếntuyến timtim đợcđợc kíchkích thíchthích tiếttiết rara PTTHPTTH (PTTH(PTTH
HormonHormon tuyếntuyến ngựcngực trớc)trớc) PTTHPTTH kíchkích thíchthích tuyếntuyến ngựcngực trớctrớc hoạthoạt độngđộng tiếttiết rara hormonhormon EcdysonEcdyson
EcdysonEcdyson kíchkích thíchthích quáquá trtrììnhnh lộtlột xácxác biếnbiến tháithái
SựSự kháckhác biệtbiệt gigiữữaa 22 kiểukiểu biếnbiến tháithái chínhchính nhnh sausau::
ởở bbiếniến tháithái khôngkhông hoànhoàn toàntoàn EcdysonEcdyson ttăăngng dần,dần, khikhi EcdysonEcdyson nhiềunhiều hơnhơn JuvenilJuvenil sâusâu nonnon biếnbiến thànhthành
sâusâu trởngtrởng thànhthành
ởở biếnbiến tháithái hoànhoàn toàntoàn mớimới đầuđầu JuvenilJuvenil mạnhmạnh hơnhơn Ecdyson,Ecdyson, sâusâu nonnon lộtlột xácxác thànhthành sâusâu nonnon mớimới cócó
kíchkích thớcthớc lớnlớn hơnhơn KhiKhi JuvenilJuvenil giảmgiảm đi,đi, EcdysonEcdyson ttăăngng lênlên vàvà cáccác táctác dụngdụng mạnhmạnh hơnhơn sâusâu nonnon lộtlột
xácxác lầnlần cuốicuối cùngcùng đểđể hoáhoá thànhthành nhộngnhộng
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
LX1
LX2
LX3
LX4
LX5
T6
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non

Tuổi sâu non
T1
Khoảng thời gian giữa 2 lần lột xác = đơn vị tính tuổi sâu non
Sâu non vừa nở ra đến lúc sâu non lột xác lần đầu = 1 tuổi
Tuổi sâu non = Số lần lột xác + 1
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
Hớng phòng trừ sâu hại
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha sâu non
Sức đề kháng của sâu non tuổi nhỏ (tuổi 1, 2) thờng kém hơn, lợng thức ăn còn ít
nên tác hại không lớn do đó dễ tiêu diệt cần phát hiện kịp thời và tiến hành ngay
các biện pháp phòng trừ khi sâu non còn nhỏ.
Sau khi lột xác da sâu non còn mềm, dễ phá vỡ nên chọn thời điểm phun thuốc trừ
sâu vào lúc này là thích hợp.
Đời sống sâu non gắn liền với nguồn thức ăn và các điều kiện sinh thái khác. Khi
biết rõ mối quan hệ này sẽ lựa chọn đợc các biện pháp phòng trừ thích hợp.
Dấu vết phá hại của sâu non là đặc trng theo từng loài. Căn cứ vào đó để nhận biết
đợc loài sâu hại, mức độ gây hại của chúng để chọn phơng pháp phòng trừ hợp lý.
Cơ thể sâu non còn cha ổn định nên có thể tác động gây đột biến theo hớng có lợi
cho con ngời qua con đờng thức ăn.
Hormon lột xác và biến thái có thể đợc sử dụng nh vũ khí tiêu diệt côn trùng.
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha nhộng
Nhộng là giai đoạn nghỉ và biến đổi đặc trng cho nhóm côn trùng có kiểu biến thái hoàn
toàn trớc khi lột xác lần cuối cùng để trở thành sâu trởng thành.
Nhộng không lấy thức ăn mà sống nhờ vào chất dự trữ có từ giai đoạn sâu non. Đa số
không di chuyển đợc (trừ muỗi). Bắt đầu xuất hiện mầm cánh ngoài, có chi phụ. Nhng

thờng nằm trong kén do sâu non lần ra.
Kén thật: do sâu non làm ra từ tơ, các mảnh vụn,
Kén giả: kén do da sâu non biến thành (ở nhộng bọc).
Buồng nhộng: trong gỗ (mọt, xén tóc), bằng đất (vòi voi, ong ăn lá), dới vỏ cây.
ở cánh phấn nhộng thờng có cơ quan đặc biệt: cơ quan nhộng: ở cuối bụng gồm gai, móc
nhọn để bám chắc.
Khái niệm
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
Pupa dectica (Nhóm có hàm cắn xén): Túi cánh và mầm chân tự do, Hàm cử động đợc dùng để
cắn xén kén tơ. Cánh lới, ruồi bọ cạp, cánh lông.
Pupa adectica (Nhóm không có hàm cắn xén).
Pupa exarata (Nhộng trần):Túi cánh và chân tách khỏi cơ thể.
Pupa libera: Nhộng trần. Cánh cứng + cánh màng.
Pupa coarctata: Nhộng bọc: Nhộng nằm trong bọc do da của sâu non tuổi gần cuối
cùng biến thành, bên trong còn có lớp cuticula mỏng của sâu non tuổi cuối cùng (ruồi).
Pupa obtecta (Nhộng màng): Túi cánh và chân không tự do, dính vào thân thể. Cuticula dầy.
Thờng có màu sặc sỡ. Bụng ít nhiều cử động tốt. Cánh phấn, muỗi, cánh cứng.
ở cánh phấn có thể còn phân biệt:
Nhộng treo ngợc đầu. Bớm ngày. Nhộng treo ngợc đầu bằng gai, mấu.
Nhộng thắt lng (bớm cải). Cuối bụng đính vào giá tơ. Cơ thể nghiêng bụng dính sát
giá thể, có tơ vòng giữ nh thắt lng.
2. Quá trình phát triển và biến thái của côn trùng.
2.2. Đặc điểm sinh học của pha nhộng
Các kiểu nhộng
Lê Bảo Thanh Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng ĐT: 0912.387.359
ChơngIIi: Đặc điểm sinh trởng phát triển của côn trùng
Có hàm cắn xén
Không có hàm cắn xén
Nhộng trần Nhộng màng

Nhộng trần Nhộng bọc

×