Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng côn trùng : Các biện pháp phòng trừ sâu hạị part 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 10 trang )

Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.1. Các vấn đề cơ bản
- Khái niệm về sâu hại:
Sâu hại là những loài côn trùng gây hại hoặc gây khó chịu cho
các hoạt động, tài sản và sức khỏe của con ngời.
Sâu hại cùng với nhện hại, cỏ dại, bệnh hại (nấm, vi khuẩn, virus,
tuyến trùng), mội số loài động vật phá hại tạo thành sinh vật hại
hoặc vật gây hại
(Pest)
.
Một loài côn trùng đợc gọi là sâu hại khi chúng có số lợng lớn
và gây ảnh hởng xấu tới tình trạng của đối tợng bảo vệ là con
ngời, cây trồng, vật nuôi, nông sản, lâm sản
- Nhiệm vụ của công
tác phòng trừ:
Ngăn chặn thiệt hại do sâu hại gây ra.
Góp phần củng cố thế bền vững của hệ sinh thái
Góp phần tăng năng suất, chất lợng sản phẩm, tăng hiệu quả
kinh doanh.
Góp phần phát triển bền vững.
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.1. Các vấn đề cơ bản
- Phòng trừ sâu hại cần tác
động vào 3 đối tợng
Đối tợng gây hại: Hạn chế số lợng của chúng
xuống dới mức gây hại.
Đối tợng cần bảo vệ: Nâng cao sức đề kháng của
cây trồng.
Hệ sinh thái: Củng cố thế cân bằng sinh thái theo


hớng hạn chế sâu hại và tăng sinh vật có ích.
- Phòng trừ sâu hại phụ
thuộc vào các yếu tố
Đặc điểm sinh học và sinh thái của loài sâu hại
Đặc điểm của đối tợng cần bảo vệ
Địa hình khu vực có sâu hại
Kinh nghiệm phòng trừ sâu hại
Điều kiện kinh tế và xã hội (ví dụ nguồn tài chính)
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.1. Các vấn đề cơ bản
Các hớng chính trong phòng trừ sâu hại
Thành phần
loàI sâu hại
MôI trờng
sống của SH
Trực tiếp
tiêu diệt SH
Nâng cao sức
đề kháng
PP
Kiểm dịch
PP vật lý,
cơ giới
PP
kỹ thuật LS
PP
sinh học
PP
hóa học

Các phơng pháp phòng trừ sâu hại
Phơng pháp tổng hợp - IPM
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.2. Phơng pháp kỹ thuật lâm sinh
Thông qua các
biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý
trong các
khâu sản xuất để tạo ra những diện tích cây trồng khỏe mạnh,
có sức đề kháng với sâu bệnh cao, góp phần thúc đẩy quá trình
cân bằng sinh thái, hạn chế sự phát sinh phát triển của sâu hại.
Các biện pháp canh tác lâm nghiệp, nông nghiệp đợc thực
hiện ở 3 địa bàn cơ bản là vờn ơm, diện tích trồng cây (rừng
trồng, vờn cây, ruộng ) và rừng tự nhiên.
Các biện pháp cơ bản bao gồm: Chọn giống, xử lý giống, xử lý
đất trồng, trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản.
7.2.1. Khái niệm:
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.2. Phơng pháp kỹ thuật lâm sinh
7.2.1.Đối
với vờn
ơm
Chọn giống chống chịu với sâu hại.
Xử lý hạt giống, rễ trớc khi gieo ơm (xử lý nhiệt, xử lý hóa chất
và xử lý cơ giới).
Xử lý đất gieo ơm, đất làm bầu (chọn đất đúng nhu cầu sinh thái
của cây con: Tỷ lệ các thành phần cơ giới, nguồn dinh dỡng, sinh
vật cộng sinh)
Kỹ thuật ra ngôi, chọn loại bầu, xử lý rễ thích hợp.

Kỹ thuật chăm sóc hợp lý (tới, bón phân, che bóng, diệt cỏ dại).
Vệ sinh vờm ơm (thiết kế khu ủ phân, xử lý cỏ dại )
Luân canh cây trồng.
Kỹ thuật nhân giống khác (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô, chọn
cành/rễ).
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.2.2. Đối với
rừng trồng,
vờn cây,
ruộng:
7.2. Phơng pháp kỹ thuật lâm sinh
Thiết kế (rừng trồng, vờn cây, ruộng)
Chọn giống cây khỏe mạnh, chống chịu sâu hại
Xử lý đất đúng kỹ thuật
Trồng đúng quy định: Mật độ hợp lý, trồng đúng thời vụ,
tránh thời gian cao điểm của sâu hại.
Chăm sóc sau trồng nh trồng dặm, tới, che chắn, diệt cỏ
dại, xới đất, bón phân phải theo đúng quy định.
Tỉa tha, chặt vệ sinh cây suy yếu, già cỗi, cây có nhiều sâu
hại, cây chết đứng, đổ gẫy, cháy nhằm tiêu diệt nơi c trú của
sâu hại.
Thờng xuyên làm tốt công tác vệ sinh đất canh tác.
Khai thác đúng quy định
Luân canh cây trồng.
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.2. Phơng pháp kỹ thuật lâm sinh
7.2.3. Đối với
rừng tự nhiên:

Hạn chế tác động mạnh, khai thác dạng bóc lột.
Bảo tồn tính đa dạng loài, tăng tính đa dạng sinh học.
Xúc tiến các biện pháp làm giầu rừng thứ sinh: Cải tạo
môi trờng, trồng cây bản địa, tạo điều kiện xúc tiến tái
sinh hạt, tái sinh chồi.
ƯuƯu điểmđiểm:: TrongTrong nhiềunhiều trờngtrờng hợphợp nónó phùphù hợphợp vớivới mụcmục đíchđích củacủa
concon ngờingời nênnên dễdễ ápáp dụngdụng,, khôngkhông ảnhảnh hởnghởng xấuxấu đếnđến concon ngờingời vàvà
độngđộng vậtvật cócó íchích
NhợcNhợc điểmđiểm:: TThờnghờng cócó táctác dụngdụng chậmchậm nênnên kếtkết quảquả chỉchỉ đợcđợc
phátphát huyhuy sausau mộtmột thờithời giangian nhấtnhất địnhđịnh SauSau khikhi sâusâu hạihại phátphát dịchdịch
ththìì táctác dụngdụng củacủa biệnbiện pháppháp nàynày rấtrất hạnhạn chế,chế, mộtmột sốsố biệnbiện pháppháp ápáp
dụngdụng khôngkhông triệttriệt đểđể
7.2.4. Ưu
nhợc điểm:
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.3. Phơng pháp kiểm dịch thực vật
Phơng pháp kiểm dịch thực vật là phơng pháp ngăn chặn sự
lây lan của
đối tợng gây hại nguy hiểm
(sâu bệnh và các vật
gây hại khác) từ nớc này sang nớc khác, từ vùng này sang
vùng kia bằng biện pháp kiểm tra phát hiện các loài sâu hại đi
cùng với hàng hoá nh hạt giống, cây con, các lâm nông sản.
7.3.1. Nhiệm vụ của kiểm dịch thực vật là:
Ngăn chặn sâu hại nguy hiểm xâm nhập và lan tràn.
Bao vây sâu hại ở một vùng nhất định để tiêu diệt.
Khi phát hiện sự phát sinh của sâu hại ở vùng mới thì phải
tiêu diệt kịp thời, triệt để.
Kiểm dịch thực vật gồm 2 loại là

kiểm dịch đối ngoại

kiểm dịch đối nội
.
7.3.1. Khái niệm
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
KiểmKiểm dịchdịch đốiđối nộinội đợcđợc thựcthực hiệnhiện theotheo chếchế độđộ vàvà pháppháp lệnhlệnh banban
hànhhành trongtrong nớcnớc đểđể ngngăănn chặnchặn sâusâu hạihại lanlan tràntràn từtừ vùngvùng nàynày sangsang
vùngvùng kháckhác ĐĐốiối tợngtợng kiểmkiểm dịchdịch đốiđối nộinội làlà:: SâuSâu hạihại phânphân bốbố hẹphẹp
khôngkhông nguynguy hiểmhiểm SâuSâu đếnđến vùngvùng mớimới gâygây hạihại nghiêmnghiêm trọngtrọng CácCác sâusâu
hạihại cócó trongtrong hạthạt giống,giống, câycây trồngtrồng vàvà cáccác lâmlâm sảnsản kháckhác vẩnvẩn chuyểnchuyển
đếnđến vùngvùng kháckhác
KiểmKiểm dịchdịch đốiđối ngoạingoại đợcđợc thựcthực hiệnhiện bởibởi cáccác hiệphiệp địnhđịnh hợphợp táctác quốcquốc
tếtế đểđể ngngăănn chặnchặn sâusâu hạihại lanlan tràntràn từtừ nớcnớc nàynày sangsang nớcnớc kháckhác ĐĐóó
làlà nhiệmnhiệm vụvụ củacủa cáccác cơcơ quanquan kiểmkiểm dịchdịch dớidới chỉchỉ đạođạo củacủa BộBộ NgoạiNgoại
ThơngThơng đợcđợc đặtđặt ởở cáccác bếnbến cảngcảng hảihải quan,quan, bếnbến xe,xe, sânsân baybay quốcquốc
tếtế ĐĐốiối tợngtợng kiểmkiểm dịchdịch đốiđối ngoạingoại làlà:: CácCác loàiloài sâusâu trongtrong danhdanh lụclục
quốcquốc tếtế,, sâusâu hạihại nguynguy hiểmhiểm chacha phátphát hiệnhiện hoặchoặc ítít phânphân bốbố ởở nớcnớc
kiểmkiểm dịchdịch
Kiểm dịch Kiểm dịch
đối nộiđối nội
Kiểm dịch Kiểm dịch
đối ngoạiđối ngoại
7.3. Phơng pháp kiểm dịch thực vật
Chơng VII: Các biện pháp phòng trừ sâu hại
Le Bao Thanh-Forest plant Protection Department 0912.387.359
7.3.3. Nội dung
của KDTVật
Cấm nhập hàng hoá và nguyên liệu thực vật từ những vùng

đang có đối tợng sâu bênh hại nguy hiểm.
Chỉ cho nhập hàng hoá và nguyên liệu thực vật đã đợc kiểm
tra cẩn thận hoặc đã đợc xử lý theo quy định.
Đối với những đối tợng nguyên liệu thực vật mới cho phép
nhập cần có thời gian thuần hoá, kiểm tra kỹ lỡng trớc khi
cho nhập hàng loạt.
7.3.4. u nhợc
điểm:
ƯuƯu điểmđiểm:: PhơngPhơng pháppháp kiểmkiểm dịchdịch ngngăănn chặnchặn đợcđợc sựsự lanlan tràntràn
củacủa sâusâu hại,hại, đảmđảm bảobảo chocho hànghàng hoáhoá vàvà nguyênnguyên liệuliệu cócó chấtchất lợnglợng
NhợcNhợc điểmđiểm:: HạnHạn chếchế nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tốctốc độđộ giaogiao lulu hànghàng hoáhoá
vàvà câycây trồngtrồng
7.3. Phơng pháp kiểm dịch thực vật

×