Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 15 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 4 trang )

CTY PHÁT TRIỂN KCN BIÊN HÒA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI TỐT NGHIỆP
KHÓA 2005-2008
MÔN THI : NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01:
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Bài số 1: Tình huống (3 điểm)
Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát, nhằm thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
Điều kiện ghi nhận: thỏa mãn đồng thời
- Kiểm soát được;
- Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai;
- Giá gốc được xác định một cách đáng tin cậy; và
- Kết quả của các sự kiện trong quá khứ.
1. Một lô nguyên vật liệu nhập khẩu từ Hoa Kỳ trị giá 100.000 đô-la, giá CIF Ho Chi Minh City, công ty đã mở tín dụng
thư tại ngân hàng Vietcombank, hàng đang trên đường về. Không ghi nhận tài sản. Không phải là kết quả của các sự
kiện trong quá khứ hoặc không kiểm soát được. (2đ)
2. Khoản nợ phải thu trị giá 200 triệu đồng, tiền bán hàng cho công ty Nam Anh hồi tháng trước, khách hàng đang xin
hoãn nợ thêm 30 ngày. Ghi nhận tài sản (1đ)
3. Số tiền 500 triệu đồng vay ngân hàng, khế ước vay đã được ký duyệt, ngân hàng chưa phát hành giấy báo Có. Không
ghi nhận tài sản. Không phải là kết quả của các sự kiện trong quá khứ hoặc không kiểm soát được. (2đ)
4. Khoản tạm ứng cho trưởng phòng kinh doanh Nhanh, đi công tác ký hợp đồng với đối tác Hồng Kông 50 triệu đồng
chưa quyết toán. Ghi nhận tài sản (1đ)
5. Một chiếc xe Mercedes trị giá 1.000.000 mới nhập của công ty Thái An thế chấp cho doanh nghiệp, chiếc xe này đã
được niêm phong và đang gửi ở kho ngoại quan. Không thu được lợi ích kinh tế tương lai hoặc không kiểm soát được.
(2đ)
6. Một số hàng đang trưng bày bán tại siêu thị Big C, trị giá 300 triệu đồng, chưa nhận được báo cáo bán hàng của siêu
thị Big C. Ghi nhận tài sản (1đ)


7. Nhãn hiệu đồ chơi hiệu “May Mắn” đã được một đối tác Hàn Quốc muốn mua lại và trả giá 400 triệu, nhưng doanh
nghiệp chưa đồng ý vì giá trị nhãn hiệu này được một công ty kiểm toán uy tín định giá là 500 triệu đồng. Giá gốc
không xác định được một cách đáng tin vậy. (2đ)
Tổng số điểm: 8/8 x 3 = 3 điểm. Câu (2), (4) và (6) không cần ghi ra
Bài số 2: Ghi sổ kế toán (6 điểm)
(1) NỢ 211: 6.000.000
NỢ 112 : 4.000.000
CÓ 411 : 10.000.000 2đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ
(2) NỢ 112: 1.000.000
CÓ 131: 1.000.000 1đ
Ả nh hưởng:
1
– BCĐKT : cơ cấu tài sản
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(3) NỢ 334: 500.000
CÓ 111 : 500.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(4) NỢ 343: 1.000.000
CÓ 411: 1.000.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu nguồn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(5) NỢ 632: 1.000.000
CÓ 155: 1.000.000 1đ
Ả nh hưởng:

– BCĐKT : cơ tài sản,
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
NỢ 112: 1.400.000
CÓ 511: 1.000.000
CÓ 333: 400.000 2đ
Ả nh hưởng:
NỢ 112/CÓ 511
– BCĐKT : cơ cấu tài sản
– BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ
NỢ 112/CÓ 333
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(6) NỢ 642: 200.000
CÓ 214: 200.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ tài sản, gián tiếp giảm vốn
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
(7) NỢ 211: 2.000.000
NỢ 133 : 100.000
CÓ 331 : 2.100.000 2đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ
(8) NỢ 153: 8.000
NỢ 133: 400
2
CÓ 112 : 8.400 2đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản
– BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ

(9) NỢ 331: 2.100.000
CÓ 112 : 2.100.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(10) NỢ 331: 400.000
CÓ 311: 400.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ cấu nguồn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
(11) NỢ 632: 200.000
CÓ 156: 200.000 1đ
Ả nh hưởng:
– BCĐKT : cơ tài sản,
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
NỢ 331: 330.000
CÓ 511: 300.000
CÓ 333: 30.000 2đ
Ả nh hưởng:
NỢ 331/CÓ 333
– BCĐKT : cơ cấu nguồn
– BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ
NỢ 331/CÓ 511
– BCĐKT : cơ cấu nguồn,
– BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ
(12) NỢ 641: 10.000
NỢ 133: 1.000
CÓ 331: 11.000 2đ
Ả nh hưởng:
NỢ 641/CÓ 331

– BCĐKT : cơ cấu nguồn,
– BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ
NỢ 133/CÓ 331
– BCĐKT : cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn
– BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ
Tổng số điểm: 38/38 x 7 = 7 điểm
3
4

×