Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng toán 6 phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.86 KB, 21 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
2012-2013

KIỂM TRA BÀI CỦ
HS1

Phát biểu quy tắc nhân hai phân số viết
công thức tổng quát?
HS2

Tính:
a/
b/
4
3
.
3
2
−−
7
3
).2(



?2
Cũng vậy, ta nói là của ,


là của ; hai số và là hai số
4
7

7
4−
7
4−
4
7

4
7

7
4−
…………………………
……………………
………………
…………………………
Ta nói là số nghịch đảo của –8, –8 cũng là
số nghịch đảo của ; hai số –8 và là
hai số nghịch đảo của nhau .
1
8−
1
8−
1
8−
3

?1
Làm phép nhân:
1
( 8).
8
− =

4 7
.
7 4

=

1
1
số nghịch đảo
số nghịch đảo
nghịch đảo của nhau.
Vậy, thế nào là
hai số nghịch đảo
của nhau?

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1

2
5
5
2
2 5

1
5 2
× =
là hai số nghịch đảo của nhau vì

- Số nghịch đảo của là:
a
b
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 1)Số nghịch đảo:
 Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 a)Định nghĩa:
Đáp án:
- Số nghịch đảo của là:
1
7
?3
Tìm số nghịch đảo của:
1 11 a
; 5; ; (a,b Z,a 0,b 0)
7 10 b

− ∈ ≠ ≠
7
1
- Số nghịch đảo của là:
5−
1
5−

- Số nghịch đảo của là:
11
10

10
11

b
a

+)Số nghịch đảo của là:
a
b
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1) Số nghịch đảo:
Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
a) Định nghĩa:
(a,b Z,a 0,b 0)
∈ ≠ ≠
10
11

b
a
+) Số 0 không có số nghịch đảo.
+) và 7 Là hai số nghịch đảo của nhau
1
7
+) và Là hai số nghịch đảo của nhau

+) - 5 và Là hai số nghịch đảo của nhau
11
10

1
5−
b) Ví dụ:

7
?4
Hãy tính và so sánh:
2 3 2 4
: vaø
7 4 7 3
×
Đáp án:
2 3 2.4 8
:
7 4 7.3 21
= =
2 4 2.4 8
.
7 3 7.3 21
= =
3 4
4
2
:
7 3
2

7
⇒ = ×
Có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa và ?
3
4
4
3
Ta đã chuyển phép chia thành
phép tính nào?
2 3
:
7 4
3 4
4
2
:
7 3
2
7
⇒ = ×
* Thực hiện phép tính:
3
6:
5

3 5
6 : 6
5 3
− = − ×

Muốn chia một phân số hay
một số nguyên cho một phân
số ta làm như thế nào?
Ta nhân số bị chia với số nghịch
đảo của số chia

Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1) Số nghịch đảo:
2) Phép chia phân số:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân
số, ta nhân số bị chia với số nghich đảo của số chia.
a) Quy tắc:
Hãy viết dạng
tổng quát của
quy tắc?
a c
:
b d
=
a d
b c
× =
a.d
b.c
d
a :
c
=
c

a
d
× =
a.c
d
( , , , ; , , )a b c d Z b c d o∈ ≠

2 1 2
a) :
3 2 3 1
= × =
4 3 4
b) :
5 4 3

= × =
4 2
c) 2 :
7 1

− = × =
3 3
d) : 2
4 4 4.2
− −
= × = =
?5
Hoàn thành các phép tính sau:
2
4

3
-4
5
-16
15
7
4
-7
2
1
2
-3
-3
8
Ta giữ nguyên tử của phân số và
nhân mẫu với số nguyên.
Từ câu d, hãy cho biết để chia một phân số
cho một số nguyên ta làm như thế nào?

Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1) Số nghịch đảo:
2) Phép chia phân số:
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ
nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
c) Nhận xét:
Hãy viết dạng
tổng quát của
phần nhận xét?
a

: c
b
=
a
(a,b,c Z ; c 0)
b.c
∈ ≠
3
: 15:
2
VD

2 15.2
15 10
3 3

= − × = = −

?6
Làm phép tính:
5 7
a) :
6 12

14
b) 7 :
3

3
c) : 9

7

Giải
5 12
6 7
= ×

10
7

=
5 7
a) :
6 12

3
7.
14
= −
3
2

=
14
b) 7 :
3

3
c) : 9
7


3
7.9

=
1
21

=

Ghi nhớ
Số nghịch đảo của là
a
b
( 0, 0)
b
a b
a
≠ ≠
Ba dạng của phép chia phân số:
.
: ( 0)
.
a c a d a d
c
b d b c b c
= × = ≠
: ( 0)
.
a a

c c
b b c
= ≠
.
: ( 0)
c d a d
a a c
d c c
= × = ≠

Bài tập trắc nghiệm
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:
S
Đ
15
14
5
7
.
3
2
7
5
:
3
2
==
11
144
11

)6.(24
11
6
:24

=

=

20
63
5
7
.
4
9
5
7
:
9
4

=

=

S
a)
b)
c)

d)
4
27
4
)9.(3
)9(:
4
3

=

=−
S

BT84/43: Tính
5 5
e) :
9 3−
7
g)0 :
11

3
h) : ( 9)
4

Giải
5 5 5 3 1
e) :
9 3 9 5 3

− −
= × =

7 7
g)0 : 0. 0
11 11
− −
= =
3 3 1
h) : ( 9)
4 4.( 9) 12

− = =


Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết:
4 4
/
5 7
a x
× =
4 5
.
7 4
x
=
3 1
/ :
4 2
b x

=
3 1
:
4 2
x
=
VN
4 4
:
7 5
x =
5
7
x
=
3
2
x =
3 2
.
4 1
x =

Bài 87.
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút
ra kết luận.
2 2 3 2 5
:1 ; : ; :

7 7 4 7 4
Hướng dẫn
2 2
) :1
7 7
a
=
)1 1b =
2 2
)
7 7
c
=
Nếu số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia.

Bài 87.
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút
ra kết luận.
2 2 3 2 5
:1 ; : ; :
7 7 4 7 4
Hướng dẫn
2 3
) :
7 4
a
3
) 1

4
b <
2
)
7
c
Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớnû hơn số bị chia.
2 4
7 3
= ×
8
;
21
=
6
21
=
8
21
<

Bài 87.
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút
ra kết luận.
2 2 3 2 5
:1 ; : ; :
7 7 4 7 4
Hướng dẫn

2 5 2 4 8
) : ;
7 4 7 5 35
a
= × =
5
) 1
4
b >
2 10 8
)
7 35 35
c
= >
Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia.

Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là m
2
,
chiều dài là m. Tính chu vi của tấm bìa đó.
2
7
2
3
Bài 88.
Giải
Chiều rộng của tấm bìa là:
2 2 2 3 3
: ( )
7 3 7 2 7

m
= × =
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là:
2 3 14 9 23 46
2.( ) 2. 2. ( )
3 7 21 21 21
m
+
+ = = =
ĐS:
46
21
m

Hướng dẫn học bài ở nhà
*Học kĩ khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia
phân số, nhận xét.
*Làm các phần còn lại của SGK.


×