Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 CƠ BẢN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.14 KB, 11 trang )

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ:
1. Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc:
a. Li độ: x = Acos (t +  ), li độ cực đại : xmax = A ,
ở vị trí cân bằng x = 0, ở hai biên x = A

b. Vận tốc: v = x’= - Asin(t +  ) = ωAcos(t +  + ),
2
vận tốc cực đại: Vmax = A ( ở vị trí cân bằng), V = 0 (ở hai biên)
c. Gia tốc : a = - 2Acos(t +  ) = -2 x,
gia tốc cực đại: amax = 2 A = Vmax(ở biên), a = 0 ( ở vị trí cân bằng)
d. liên hệ A, x, v, :
2
v
v
v
A2  x 2     v    A2  x 2  x  A 2  ( ) 2   

 
A2  x 2


Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc . Gia tốc sớm pha hơn vận tốc một góc
và ngược pha so với li độ.
2
2
2. Lập phương trình li độ: x = Acos (t +  )
2
t
a. tìm :  


 2 f (T 
) N: là số dao động thực hiện trong thời gian Δt.
T
N
2

v
b. Tìm A: A  x    , A = L/2 ( L: chiều dài quĩ đạo), Vmax = A , amax = 2 A= Vmax
 
c.Tìm : Theo gốc thời gian, lúc t = 0, x = x0, v = v0
Ta có : cos  = x0 / A = cos a   =  a
@ Nếu chuyển động theo chiều dương: v > 0 thì  = - a < 0.
@ Nếu chuyển động theo chiều âm : v < 0 thì  = a > 0
3. Xác định li độ x, vận tốc v, gia tốc a vào lúc t = ...:
@ Thay t vào x = Acos (t +  ) đã cho . Tìm x = .....(cm, m)
2

2

@ Thay t vào v = x’=-Asin(t+) Tìm v = .....(.cm/s hoặc m/s) hoặc  v    A 2  x 2
@ Thay x vào a = - 2x = ...... ( cm/s2 hoặc m/s2)
4. Tìm các thời điểm vật có li độ x. Phân biệt những lần đi theo chiều dương và chiều âm:
Thay giá trị x vào x = Acos (t +  )  cos (t +  ) = x / A = cos a  t +  =  a + 2k
@ Nếu v >0 thì t +  = - a + 2k ( chuyển động theo chiều dương)
@ Nếu v <0 thì t +  = a + 2k ( chuyển động theo chiều âm)
5. Quãng đường đi trong dao động điều hồ:
@ Trong thời gian t = T/4 thì qng đường đi là S = 1A( đi từ vị trí cân bằng ra biên và ngược lại)
@ Trong thời gian t = T/2 thì qng đường đi ln là S = 2A
@ Trong thời gian t = 3T/4 thì quãng đường đi là S = 3A ( đi từ vị trí cân bằng ra biên và ngược lại)
@ Trong thời gian t = T thì qng đường đi ln là S = 4A

@ Trong thời gian từ t1 đến t2 chuyển động đi từ li độ x1 đến x2:
Phân tích t = t2 – t1 = nT + Δt thì quãng đường đi trong thời gian nT là S1= 4A.n và quãng đường đi trong
thời gian Δt là S2 thì quãng đường đi tổng cộng S = S1 + S2 trong đó S2 được tính như sau:
 Nếu 0 < Δt < 0,5T và chuyển động đi theo 1 chiều( v1 và v2 cùng dấu) thì S2 = x2 – x1, còn
nếu chuyển động đổi chiều ( v1 và v2 trái dấu) thì S2 = 2A – x2 + x1
 Nếu 0,5T < Δt < 1T và chuyển động đi theo 1 chiều( v1 và v2 cùng dấu) thì
S2 = 4A - x2 – x1, còn nếu chuyển động đổi chiều ( v1 và v2 trái dấu) thì S2 = 2A + x2 + x1
6. Tìm tốc độ trung bình: Vtb = S / t
@ Tính t = t2 – t1 theo dạng 4 và tính S theo dạng 5.
@ Nếu t = T/4 hoặc T/2, 3T/4, T thì Vtb = 4A/T
GV: Huỳnh Văn Thông
trang 1


II. CON LẮC LỊ XO:
2.
k
2
m

1 k
1. Tần số góc:  
, Chu kỳ: T 
, Tần số: f 
.
 2 . f 
 2

T
m


k
2 2 m
a. Thay đổi m, k không đổi:
@. Nếu m tăng n lần hoặc giảm n lần thì T tăng n lần hoặc giảm n lần.
@ Nếu m = m1 + m2 thì T2 = T21 + T22 và m = m1 - m2 thì T2 = T21 - T22
@ Nếu trong cùng thời gian, treo m1 thì có n1chu kỳ T1 cịn treo m2 thì có n2 chu kỳ T2 và treo cả m1
2
2
lẩn m2 thì chu kỳ T. Thì : n1T1 = n2T2 n12T12  n 2 T22  n12 m1  n 2 m2 và T2 = T21 + T22
hoặc m = m1 + m2 để tìm T1, T2 , m1, m2
b.Thay đổi K, m khơng đổi:
@ Cắt lị xo thành nhiều đoạn l1, l2,... thì : k0l0 = k1l1 = k2l2 =...= E.S
k .k
1 1
1
@ Hai lị xo có độ cứng k1, k2 ghép nối tiếp thì :  
k 1 2
k k1 k 2
k1  k 2
Chu kỳ con lắc: T  2

m( k 1  k 2 )
m
 2
 T12  T22
k
k1 k 2

@ Hai lị xo có độ cứng k1, k2 ghép song song thì: k = k1 + k2

T1T2
m
1
1
1
Chu kỳ con lắc: T  2
, 
 2 T 
, f 
2
k1  k 2 T
T1 T2
T12  T22

f12  f 22

2. Chiều dài lò xo con lắc treo đứng:( Đối với con lắc lị xo nằm ngang thì Δl = 0 )
@ Chiều dài ở vị trí cân bằng: lcb = l0 + Δl
@ Chiều dài cực đại: lmax = lcb + A = l0 + Δl + A
@ Chiều dài cực tiểu: lmin = lcb - A = l0 + Δl - A
@ Chiều dài quĩ đạo : L = lmax - lmin = 2A
mg
g
l
@ Điều kiện cân bằng: mg = k.Δl  l 
và ( m2 – m1)g = k ( l2 – l1)
 2 ,T  2
K 
g
@ Con lắc lò xo nghiêng: mgsinα = k.Δl  l 


mg sin 
l.sin 
, chu kỳ T  2
k
g

3.Lực kéo về và lực đàn hồi của con lắc lò xo ngang:
F = - kx = - m2 x . Độ lớn : F = k x  = m2 x 
Fmax = kA = m2 A ( ở biên ) ; Fmin = 0 ( ở vị trí cân bằng )
4. Lực đàn hồi của con lắc lò xo treo đứng: F = k.|Δl  x | với k.Δl = m.g (lấy dấu + khi chọn chiều dương
hướng xuống, lấy dấu – khi chọn chiều dương hướng lên)
@ Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(Δl + A)
@ Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = k ( Δl – A) nếu Δl > A, và Fmin = 0 nếu Δl ≤ A
5. Năng lượng trong dao động điều hịa:
@ W = Wt + Wđ = ½ kx2 + ½ mV2 = Wđmax= Wtmax = ½ kA2 = ½ m2 A2 = ½ mV2max
@ Thế năng:Wt = ½ kx2 = Wcos2(t +  ). Động năng:Wđ = ½ mv2 = Wsin2(t +  )
@ Cho A, w, x . Tìm W , Wt , Wđ :
Wđ = W – Wt = ½ k ( A2 – x2 ); Wt = W – Wđ = ½ m ( V2max – V2 )
@ Cho Wd = n Wt . Tìm x: W = ( n + 1) Wt  ( n + 1)x2 = A2  A = n  1 x
@ Cho Wt = n Wd . Tìm v: W = ( n + 1) Wd  ( n + 1)v2 = v2max  Vmax =ωA =
2

n 1 v

A2  x 2  A 
   1
x2
x
Động năng và thế năng biền thiên tuần hoàn cùng tần số góc ’ = 2, f’ = 2f, T’= ½ T so với dđđh.

Sau thời gian t = T/4 thì động năng bằng thế năng
trang 2

@ Tỉ số Wđ / Wt =


II. Con lắc đơn:
1 Tần số, chu kỳ, tần số góc:  

2
 2 . f 
T

g
l
 T  2
l
g

@. Nếu l tăng n lần hoặc giảm n lần thì T tăng n lần hoặc giảm n lần.
@ Nếu l = l1 + l2 thì T2 = T21 + T22 và l = l1 - l2 thì T2 = T21 - T22
@ Nếu trong cùng thời gian, con lắc dài l1 có n1chu kỳ T1 cịn con lắc l2 thì có n2 chu kỳ T2 Thì :
2
2
n1T1 = n2T2 n12T12  n2 T22  n12 l1  n2 l2 và T2 = T21  T22 hoặc l = l1  l2 để tìm T1, T2 , l1, l2
2

T 
l
@ Nếu cho từng cặp l hoặc T thì :  1   1

 T2  l2
v
2. Phương trình li độ cong: s = S0cos( t +  ). Phương trình liên hệ: S0 2  s 2   
 
3. ph/trình li độ góc: α = α0cos( t +  ) với α0 = ( S0 / l ) biên độ góc ( rad )
4. Vận tốc con lắc đơn: V  2 gl (cos   cos  0 )
@ 2 biên: α = α0 thì V = 0
5.Lực căng dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
@ Vị trí biên: α = α0 thì Tmin = mgcosα0
T
3  2 cos  0
@ Tỉ số max 
Tmin
cos  0

2

@ Vị trí c/ b : α = 0 thì Vmax  2 gl (1  cos  0 ) .
@ Vị trí cân bằng: α = 0 thì Tmax = mg(3 – 2cosα0)

6 . Thay đổi chu kỳ theo nhiệt độ, độ cao, độ sâu, ảnh hưởng ngoại lực :
@ Theo nhiệt độ : T = 2π

l
với l = l0(1+ αt). Nhiệt độ tăng, chiều dài tăng nên chu kỳ tăng, con
g

lắc chạy chậm.
Thời gian chạy chậm sau τ = 24h = 86400s : t = N. |∆T| = τ


T
T

= ½ τα|∆t| với

T
T

= ½ α| ∆t |

R 2
) . Càng lên cao g càng giảm nên chu kỳ tăng, con lắc chạy chậm.
Rh
T
T
h
h
Thời gian chạy chậm sau τ = 24h = 86400s : t = τ
= τ với
=
T
R
T
R
@ Theo độ sâu : g = g0 ( R ) càng xuống sâu g càng tăng nên T càng giảm con lắc chạy nhanh.
Rh
T
T
h
h

Thời gian chạy nhanh sau τ = 24h = 86400s : t = τ

với
=
T
2R
T
2R
F
@ Ảnh hưởng của ngoại lực : gia tốc biểu kiến g '  g  a  g 
m
Nếu P  F thì g’ = g + a và g ' cùng chiều g
@ Theo độ cao : g = g0(

Nếu P  F thì g’ = |g - a| và g ' cùng chiều g nếu g > a
Nếu P  F thì g’ = g 2  a 2 và g ' hợp với g 1góc α và tanα = a/g
Ngoại lực thường gặp :
 

  q  0 : F & E cung chiêu

*Lực điện trường F  qE 
độ lớn: F = q E
 

 q  0 : F & E nguoc chiêu

*Lực đẩy Archimede F = D0.V.g = D0 m.g /D có hướng lên trên

trang 3



D0, D khối lượng riêng của môi trường và của vật.


*Lực quán tính : F  ma , độ lớn : F = ma

- Chuyển động nhanh dần đều:  ngược hướng chuyển động
F
- Chuyển động chậm dần đều: F cùng hướng chuyển động
7. Hai con lắc trùng phùng : Thời gian θ giữa hai lần trùng phùng liên tiếp :
TT
T2 < T1 thì θ = nT1 = (n + 1)T2 Với:   1 2
T1  T2
8. Cơ năng con lắc đơn: W  1 m 2 S02  1 mg S02  1 mgl 02  1 m 2l 2 02 (với 0 nhỏ)
2

2 l

2

2

Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ. Cơ năng W = mgh0 = mgl(1-cos0);
Động năng và thế năng biền thiên tuần hồn cùng tần số góc ’ = 2, f’ = 2f, T’= ½ T so với dđđh.
Sau thời gian t = T/4 thì động năng bằng thế năng
III. Tổng hợp dao động:
1. Phương trình dao động thành phần: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t+2)
Độ lệch pha hai dao động: Δ = 2 - 1
@ Nếu Δ > 0 thì 2 > 1: x2 sớm pha hơn x1

@ Nếu Δ < 0 thì 2 < 1: x2 trể pha hơn x1
@ Nếu Δ = 2k thì: x2 cùng pha với x1
@ Nếu Δ = (2k +1) thì: x2 ngược pha với x1
@ Nếu Δ = (2k +1)/2 thì: x2 vuông pha với x1
2.Dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = Acos ((t + )
  1
  2
a. Nếu A1=A2 thì x = 2A1cos( 2
) cos(t  1
)
2
2
  2
  1
Biên độ tổng hợp: A = 2 A1Cos ( 2
) và pha ban đầu:   1
2
2
b. Nếu A1 A2 thì:
2
i. Biên độ dđ tổng hợp: A 2  A12  A2  2 A1 A2 Cos ( 2  1 )
A sin 1  A2 sin  2
ii. Pha ban đầu: tan   1
đk:  nhỏ     lớn
A1 cos 1  A2 cos  2
c. Trường hợp hai dao động thành phần:
@ Nếu Δ = 2k thì biên độ tổng hợp lớn nhất: A = A1+A2 và   1 ,  2
@ Nếu Δ = (2k+1) thì biên độ tổng hợp nhỏ nhất: A = Alớn-Anhỏ và    cóAlớn
A sin 1  A2 sin  2
2

@ Nếu Δ = (2k+1)/2 thì biên độ tổng hợp: A = A12  A2 và tan   1
A1 cos 1  A2 cos  2
@ Nếu Δ bất kỳ: A1- A2 < A< A1 + A 2
3. Nếu một vật tham gia nhiều dđđh cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1; x2 = A2cos(t + 2)
… thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ).
Chiếu lên trục Ox và trục Oy  Ox .
Ta được: Ax  Acos  A1cos1  A2 cos2  ...
A
2
Ay  A sin   A1 sin 1  A2 sin 2  ...  A  Ax2  Ay và tan   y
với  [Min; Max]
Ax
4.Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, sự cộng hưởng:
Con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ ban đầu là A, hệ số ma sát 
kA 2
 2 A2
Quảng đường vật đi được đến lúc dừng lại : S =

2mg
2g
4 mg 4 g
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì : A =
= 2
trang 4
k



A
Ak

A 2


A 4  mg 4  g
* Điều kiện để có cộng hưởng: f = f0  T = T0
* Vận tốc vật chuyển động là: V = S/ T

Số dao động thực hiện được : N =

Chương II:

SÓNG CƠ HỌC VÀ ÂM HỌC:

1. Vận tốc truyền sóng: V = S / t
2. Bước sóng, chu kỳ , tần số sóng:  = V.T = V/ f
Nếu có n ngọn sóng thì có (n – 1) bước sóng, nên: d = (n – 1)  và cũng có (n-1) chu kì nên: t = (n-1)T
3. Năng lượng sóng tỉ lệ A2
4. Phương trình sóng:
Tại nguồn: u = acost
Tại điểm M cách sau nguồn một khoảng x theo chiều dương:
uM = Acos(t – 2 x / ) hoặc uM = Acos(t –x / v)
Tại điểm M phía trước nguồn một khoảng x theo chiều âm:
uM = Acos(t + 2 x / ) hoặc uM = Acos(t + x / v)
5.Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách 0 một đoạn d1 và d2
 = 2 ( d2 – d1)/  = 2 d/ = d/v = 2f d/v (với d = d2 – d1)
Những điểm dao động cùng pha thì d = k. Những điểm dao động ngược pha d = ( k+0,5).
Nếu M và N nằm trên cùng 1phương truyền sóng (về 1 phía) :  = 2MN/ 
6.Giao thoa hai sóng kết hợp :
a. Phương trình sóng tại điểm M do 2 nguồn S1 và S2 cùng pha truyền tới:
u1= Acos(t – 2 d1/  ) và u2 = Acos(t – 2 d2 /  )

b. Độ lệch pha của hai sóng :  = 2 ( d2 – d1) /  = 2 d/

c. Biên độ sóng tổng hợp : AM = 2Acos  ( d2 – d1) / | = 2Acos

2
* Nếu d = d2 – d1 = k thì Amax = 2A ( điểm dao động cực đại )
* Nếu d = d2 – d1 = (k + ½ ) thì Amin = 0 ( điểm đứng yên )
d. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M:  = ½ ( 1 + 2 )
e. Số cực đại giao thoa N giữa hai nguồn S 1 và S2 là:
* d1 – d2 = k suy ra: - S1S2 /< k < S1S2/  ( không kể hai đầu)
* hoặc N = 2.nmax + 1 với nmax < S1S2/ : số nguyên lớn nhất
f. Số cực tiểu giao thoa N’( điểm đứng yên) giữa hai nguồn S1 và S2 là:
* d1 – d2 = ( k+ 0,5) suy ra: - S1S2 < ( k + ½ )  < S1S2
hay – (S1S2 /  ) – 0,5 < k < (S1S2 / ) - 0,5
N’ = 2.nmax với nmax < (S1S2/  )+ 0,5 hoặc N’= 2.[ (S1S2/  )+ 0,5]
Lưu ý:Nếu S1 và S2 ngược pha thì số cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa ngược lại trên
7.Sóng dừng:
a. Dây hai đầu cố định ( hai nút): Số nút nhiều hơn số bụng 1
l = k / 2 = kv / 2f với k = số bó nguyên ( số múi ) = số nút – 1
b. Dây một đầu cố định ( nút), một đầu tự do ( bụng ): Số nút = số bụng
l = (k + 0,5) / 2= (k + 0,5)v / 2f với k = số bó nguyên ( số múi ) = số nút – 1
c. Khoảng cách 1 nút và 1 bụng bất kỳ:d = ( 2k + 1)  / 4 = ( k + 0,5)  / 2
@ Khoảng cách ngắn nhất giữa 1 nút và 1 bụng là  / 4
@ Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 nút hoặc 2 bụng là  / 2
@ Bề rộng của bó sóng là 4A
GV: Huỳnh Văn Thông
trang 5


8.Sóng âm:

a. Cường độ âm: I = P / S với P: công suất âm, mặt cầu S = 4R2 , mặt nón S= 2Rh
b Mức cường độ âm:
L (B) = log ( I / I0 ) hay L( dB ) = 10 log ( I / I0 ) với I0 = 10-12W/m2
L1- L2 = 10log (I1/I0) – 10log( I2/I0) = 10 log (I1/ I2)
Log x = n thì x = 10n
Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Các biểu thức tức thời:
a. Biểu thức từ thông: Φ = Φ0cos(t+φ) , với biên độ từ thông Φ0 = B.S (Wb) cho 1vòng,
Φ0 = NB.S cho N vòng
b. Suất điện động cảm ứng: e = E0sin(t +  ) với E0 = NBS = NΦ0 (V) cho Nvòng
c. Hiệu điện thế hai đầu mạch: u = U0cos(t +  u ) = U0 cos( pha i +  )
d.Dòng điện qua các phần tử của mạch: i = I0cos(t +  i ) = I0 cos ( pha u – φ)
E
U
I
U
U
U
U
@ Các giá trị hiệu dụng và biên độ: E  0 , U  0 , I  0 ; I 0  R 0  L 0  CO  0
R
ZL
ZC
Z
2
2
2
@ Độ lệch pha giữa u và i:  =  u -  i   u =  i +  hoặc  i =  u - 
Z  ZC
@ Góc lệch pha: tg  = L

R
ĐẶC BIỆT: - Mạch chỉ có R:  = 0, hđt u và dịng điện i cùng pha
- Mạch chỉ có cuộn thuần cảm:  =  / 2, u sớm pha hơn i 1 góc  / 2
- Mạch chỉ có tụ điện:  = - / 2, u trễ pha hơn i 1 góc  / 2
2.Bài tốn hiệu điện thế:
U
U
U
U
U
a. I  R  L  C  cd 
và tổng trở: Z  R 2  (Z L  Z C ) 2
R
Z L ZC
Z cd
Z
b. Điện áp hiệu dụng:
U2 = UR2 + ( UL- UC )2
c. Cơng suất:
P = UI cos = RI2
(W)
d. Góc lệch pha:
tan = (UL – UC)/ UR = ( ZL-ZC )/ R
e. Hệ số công suất:
cos = UR/ U = R / Z
f. Nhiệt lượng :
Q = RI2t = R I02t / 2
g. Điện năng :
W = P.t
( J hoặc Wh)

@ Hai đoạn mạch có cùng pha :  1 =  2 : tg 1= tg 2 ( biểu hiện: UAB = UAM + UMB )
@ Hai đoạn mạch vuông pha :  1 -  2 = ±  / 2 thì : tg 1.tg 2 = -1
 1 +  2 =  / 2 thì : tg 1.tg 2 = 1;
3.Mạch có cộng hưởng:( có biểu hiện sau)
@ Hiệu điện thế và dòng điện cùng pha :  = 0
@ Dòng điện qua mạch cực đại : Imax
@ Công suất tiêu thụ lớn nhất : Pmax
@ Hệ số cơng suất lớn nhất : cos =1
@ Mạch có cảm kháng bằng dung kháng ( ZL = Z C)
Điều kiện có cộng hưởng : ZL = Z C  LC2 = 1 , lúc đó Zmin = R và Imax = U/ Zmin = U/ R
Công suất Pmax = RI2max = U2/R
4.Khảo sát công suất, hiệu điện thế cực đại:
U2
RU 2
a. P theo R: P = RI2 = 2
, nếu cho P thì giải pt bậc 2: R 2 
R  (Z L  Z C ) 2  0 . tìm R
2
P
R  (Z L  Z C )
2
2
* Có 2 giá trị R khác nhau thì R1R2 = ( ZL - Z C) và R1+R2 = U /P
2
* Nếu R thay đổi thì Pmax khi R = |ZL – ZC  PMAX = U2/ 2R. Lúc đó : Z = R 2 và cos =
2
* Nếu cuộn dây có (r,L). R thay đổi cơng suất tồn mạch lớn nhất khi:
trang 6



R + r = |ZL – ZC lúc đó Pmax = U2/ 2(R+r), Z =( R+ r) 2 và cos =

2
2

R thay đổi công suất trên R lớn nhất khi: R  r 2  ( Z L  Z C )2 và PMAX = U2/ 2R
b. P theo L, C, f thay đổi( cộng hưởng) : P max khi ZL =ZC hay LC2 = 1 L, C,  = 2 f và Pmax = U2/ R
c. C thay đổi hiệu điện thế tụ lớn nhất :
2
2
UC max khi : ZC = ( R2 + ZL2) / ZL lúc đó U CMax  U R  Z L

R

d. L thay đổi hiệu điện thế cuộn cảm lớn nhất :
2
U R2  ZC
R
5. Máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, truyền tải điện năng:
a.Tần số dòng điện mà máy phát ra : f = n.p / 60 với n( vòng/ phút), p cặp cực. f = n.p với n là vịng/s
b. Máy phát mắc hình sao : Ud = 3 UP và Id = Ip, máy phát mắc Δ: Ud=Up và Id = 3 Ip
c. Công suất động cơ điện 3 pha : P = 3 P1= 3U1I1cos1 = 3R1I12
@ Nếu động cơ mắc hình sao: U1 = UP và I1 = U1/ Z1
@ Nếu động cơ mắc hình tam giác: U1 = Ud = 3 UP và I1 = U1/ Z1
6. Máy biến thế:
U
N
a.Biến đổi HĐT: 1  1
@ Nếu N1 > N2 thì U1 > U2: máy hạ thế
U 2 N2

@ Nếu N1 < N2 thì U1 < U2: máy tăng thế
U
I
b. Biến đổi dòng điện: 1  2 , hiệu điện thế và dòng điện tỉ lệ nghịch nhau.
U 2 I1
7.Truyền tải điện năng:
a. Công suất truyền tải: P = UIcos  hay I = P/ Ucos 
b. Cơng suất hao phí: P = RI2 = RP2/( Ucos )2
c. Hiệu suất truyền tải: H = (P - P)/ P
d. Hiệu điện thế cuối đường dây: U’= U – RI
e. Độ giảm thế trên đường dây: U = RI

ULmax khi, ZL =( R2+ZC2 )/ ZC lúc đó U LMax 

Chương IV: SĨNG ĐIỆN TỪ
1. Điện tích tụ điện: q = q0 cos (t +  )
2. Hiệu điện thế hai bản tụ: u = U0cos ( t +  ) với U0 = q0/ C
3. Dòng điện qua cuộn cảm: i = q’= I0 cos (t +  + π /2) sớm pha /2 so với điện tích q và u
C
L q0
với I0 = q0. = CU0 = U0.
và U0 = I0
=
L
C
C
2

2


2

2

 i   q
 i   u 
Hệ thức độc lập:       1 ,      1
 I0   q0 
 I0   U 0 
4. Cảm ứng từ trong mạch: B = B0 cos (t +  + π/2)
I
1
5. Tần số góc dao động:  =
= 0 hay LC2 = 1
LC q 0
q
6. Chu kỳ và tần số: T = 2 LC = 2 0 và f = 1/ T
I0
2
2
q0
CU 02 LI 0
7. Năng lượng điện từ trường : W = WC + WL = ½ Cu + ½ Li =


2C
2
2
2
1

2
2
8. Năng lượng điện trường:WC = ½ Cu = W- WL = L( I 0  i )

2

2

2

trang 7


1
C(U 02  u 2 )
2
10. Nếu WC = nWL thì W = (n +1) WL nên I0 = i n  1
11. Nếu WL = nWC thì W = (n +1) WC nên U0 = u n  1
12. Thời gian để WL = WC gần nhất là T/4
RI 02 RU 02 C
13. Công suất cung cấp để duy trì dao động: P = RI2 =

2
2L
14. Bước sóng điện từ :  = cT = 3.108/ f = 6.108 LC
1
1
1
1
1

1
a. Nếu C1 nối tiếp C2 thì : 
và 2  2  2   

C C1 C2

1 2
9. Năng lượng từ trường:WL = ½ Li2 = W- WC =

12
12  22

b. Nếu C1song song C2 : C = C1 + C2 và  2  12  22
Chương V: TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG
I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG VÀ LĂNG KÍNH:
a. Tia sáng tới mặt bên của lăng kính hướng từ đáy lên thì sau khi qua lăng kính, tia ló có khuynh
hướng lệch về phía đáy lăng kính. Tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất nên chiết suất lăng
kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhất, với ánh sáng tím là lớn nhất.
b. Công thức:
@ Sini1 = n sin r1 sini2 = n sinr2
A = r1 + r2
D = i1+ i2 – A
Các góc nhỏ:
@ i1 = n r1
i2 = n r2
A = r1 + r2
D = ( n – 1)A
c. Điều kiện để có tia ló:
@ A 2igh với sin igh = 1/ n hoặc
@ i  i0 với sin i0 = n sin(A – igh )

d. Góc lệch cực tiểu:
@ i1 = i2 , r1 = r2 = A/ 2
@ Dmin = 2i – A hay i = ( Dmin + A )/ 2 và sin i = n sin (A/ 2)
D A
sin( min
)
sin i
2
@n=
=
A
A
sin
sin
2
2
II. GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
1. Ánh sáng đơn sắc:
a. Hiệu đường đi: d = d2 – d1 =
b. Khoảng vân và bước sóng:

ax
. Nếu d = kλ là vị trí vân sáng; d = ( k + ½ )λ là vân tối.
D

i

λ.D
ai
λ

a
D

x = k.i k = 0, ±1( bậc 1), ±2 ( bậc 2 ), ...
x = ( k + 0,5) i với k = 0 ( thứ 1), 1( thứ 2),....
Số thứ vân tối (phần dương) = k +1
e. Điểm M có vị trí x thuộc vân sáng hay tối:
x
 Nếu
 n ( nguyên) , thì M thuộc vân sáng bậc n.
i
x
 Nếu  n + 0,5 ( bán nguyên) , thì M thuộc vân tối thứ ( n +1)
i
f. Khoảng cách giữa các vân sáng và vân tối: Δx = x ( bậc lớn) – x ( bậc nhỏ)
Vân sáng thì: x = k. i, vân tối thì: x = ( k + 0,5) i
g . Số vân sáng và tối trong vùng giao thoa L
c. Vị trí vân sáng:
d. Vị trí vân tối:

trang 8


@ Số vân tối đa: n = [ L / i ] +1 ( phần nguyên của L/i cộng 1)
 Nếu n là số lẻ thì đó là số vân sáng, số vân tối ít hơn một vân.
 Nếu n là số chẳn thì đó là số vân tối, số vân sáng ít hơn một vân.
@ Số vân sáng : N = 2. [L / 2i ] + 1 ( hai lần phần nguyên L/2i cộng 1)
L
@ Số vân tối N/ = 2.[ + 0,5] ( phần nguyên nhân 2)
2i

h. Số vân sáng, số vân tối trong đoạn MN:
x
x
@ Số vân sáng: M  k  N suy ra số k nguyên. Lấy dấu = nếu kể cả M,N
i
i
xM
x
@ Số vân tối:
 0 ,5  k  N  0 ,5 . Suy ra số k nguyên
i
i
f. Vị trí các vân sáng trùng nhau ( hoặc tối trùng nhau, hoặc vân sáng và tối trùng nhau)
L
Ta có: x1 = x2  k1 i1 = k2 i2  k1λ1 = k2λ2 với k 1≤ [
]. Tìm k2 lập bảng giá trị
2i1
Vị trí vân trùng x = k1i1 hoặc k2i2 = 0, x1, ....
Khoảng vân trùng i = x1 = x2 – x1 là khoảng gần nhất của hai vân trùng.
2. Ánh sáng trắng: λ t ≤ λ ≤ λ đ
a. Bề rộng quang phổ bậc n:

D
a

Δx = n ( λ đ – λ t ).

b. Các bức xạ cho vân sáng tại điểm M ( x):

x


k D
a

 

a.x
kD

a.x
a.x
≤k≤
Tìm số bức xa k và các bước sóng λ.
d D
t D
D
a.x
c. Các bức xạ cho vân tối tại điểm M ( x) :
x  (k  0,5)
 
a
(k  0,5) D
a.x
a.x
mà: λ t ≤ λ ≤ λ đ  (
 0,5 ) ≤ k ≤ (
 0,5 ) . Tìm số bức xạ k và các bước sóng λ.
d D
t D
III. QUANG ĐIỆN:


mà: λ t ≤ λ ≤ λ đ 

1. Năng lượng phơton và bước sóng ánh sáng:   hf 

0 

2. Cơng thốt và giới hạn quang điện:

hc
c
với   C hay f 
f



hc
hc
 A
A
0

3. Động năng ban đầu cực đại của quang electron: W

Hay : W

ño




mv 2
0
2

 eU

h

4. Vận tốc ban đầu cực đại: v 

0

5. Hiệu điện thế hãm:

1 1
ño  ε  A  hc( λ  λ )
o

U 
h

2Wño
m

Wño
e






2(ε  A)
2eU h
2hc 1 1
=
(  )
m
m  0
m

εA
e

6. Cường độ dòng quang điện v à dòng quang điện bảo hồ:
7. Cơng suất lượng tử:

P  N  N

hc


I

n.e
 I bh  n.e
t

trang 9



n
N
Với n: là số e- bứt ra khỏi catốt trong 1giây, N : số phôton tới catốt trong 1 giây.
9. Điều kiện để có hiện tượng quang điện:
λ ≤ λ0 hay ε ≥ A
10. Điện thế cực đại của quả cấu tích điện: Wđ0 = eVmax = ε - A

8. Hiệu suất lượng tử:

H

IV. Quang phổ vạch của nguyên tử Hydrô:
@ Mức năng lượng từ thấp đến cao: K (1), L (2), M(3), N(4), 0(5), P(6)...
@ Dãy Laiman gồm các vạch nằm trong vùng tử ngoại do electron chuyển từ quĩ đạo ngoài về quĩ
đạo K ( 1)
@ Dãy Banme gồm các vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy do electron chuyển từ quỹ đạo
ngoài về mức L (2) là:
hc
hc
hc
Hα( đỏ):
Hβ ( lam):
Hγ ( chàm):
 E3  E 2
 E4  E2
 E5  E 2
 42
52
32
hc

1
1
1
Hδ ( tím):
 E6  E 2


62
31 32 21
@ Dãy Pasen gồm các vạch nằm trong vùng hồng ngoại do electron chuyển từ quĩ đạo ngoài về quĩ
đạo M (3)
V. Tia X:
2
mv 2 mv0
@ Động năng e- đập vào đối catốt: e.UAK = Wđ –Wđo =

2
2
2
mv
e.UAK = Wđ –Wđo = Wđ =
nếu V0 = 0
2
@ Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen: ε max  W 
ñ λ

hc
min

λ


min



hc
e.U AK

CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
I..SỰ PHÓNG XẠ:
m0 N A
, m0 = N0 A/ NA
A
m.N A
N
m N
N
1
2. Số nguyên tử còn lại lúc t: N =
, N  t /0  0 t / TA
hay
 T / t (tính %)
T
A
N0 2
2
A2
1
3. Số nguyên tử đã phóng xạ: N  N 0  N  N 0 (1  t / T )
2

m
A.N
m
1
4. Khối lượng chất phóng xạ cịn lại: m  t /0T hay m 
hay
 t / T (tính %)
NA
m0 2
2
5. Khối lượng chất phóng xạ đã phóng xạ (khối lượng phân rã):
1
Δm = m0 - m = m0 (1  t / T )
2
mAt
6. Khối lượng chất tạo thành:
mt 
A px

1. Số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban đầu: N 0 

7. Độ phóng xạ ban đầu:

H 0  λN 0 

0,693
T(s)

N 0 với N 0 


m 0 .N A

H0
2t / T
Đơn vị của độ phóng xạ là: 1Bq = 1 phân rã/ 1s và 1Ci = 3,7.1010 Bq

8.Độ phóng xạ cịn lại lúc t:

A

H  N 

trang 10


II..PHẢN ỨNG HẠT NHÂN:
A+B→ C+D
1. Định luật bảo toàn số khối:
AA+ AB = AC + AD
2. Định luật bảo toàn điện tích:
ZA + ZB = ZC + Z D
A
4
A
3. phóng xạ α :
X  2 He  Z  4Y ( lùi 2 ơ )
Z
2
-A
0 

A
4. phóng xạβ :
Z X  1 e  Z 1Y ( tiến 1 ô)
A
0 
A
5. Phóng xạ β +:
Z X  1 e  Z 1Y ( lùi 1 ô )
2
6. Năng lượng nghỉ:
E = m.c
7. Năng lượng liên kết cho 1 hạt nhân nguyên tử: Wlk= E  m.c 2  ( Zm p  Nmn  mhn ).c 2
với độ hut khối lượng: m  zm p  ( A  Z )mn  mhn , N = A – Z là số nơ tron
Wlk
càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
A
8. Năng lượng cho 1 phản ứng hạt nhân: W  ( M 0  M ).C 2  (m A  m B  mC  m D ).C 2
Chỉ nhân 1u.c2 = 931,5MeV
@ Cho độ hụt khối các hạt : W = ( mC + mD - mA - m B ).C2
@ Cho năng lượng liên kết các hạt: W = WlkC +WlkD – WlkA – WlkB
@ Năng lượng cho một mol của 1 chất : Wm = NA.W
m .N
@ Năng lượng cho mt (g) chất tạo thành: Wm = N. W = t A W
At
9. Định luật bảo toàn năng lượng: ( Tổng động năng và năng lượng nghỉ của các hạt được bảo
toàn)
@ KA + KB + ( mA + mB ) C2 = KC + KD + ( mC + mD ) C2
@ KA + KB – KC – KD + W = 0

@ Năng lượng liên kết riêng cho 1 nuclôn: Wr 


10. Định luật bảo toàn động lượng: PA  PB  PC  PD
mv 2 P 2

là động năng, còn: P = m.v là động lượng, hay P2 = 2mK
2
2m
  

a. Hạt B đứng yên thì động lượng và động năng bắng khơng: p A  pC  pD
b. Nếu A phóng xạ thì động lượng và động năng bắng khơng, nên PC = PD
Suy ra: mCKC = mD KD và : – KC – KD + W = 0 giải ra KC và KD
 

2
c. Nếu pC  pD  PA2  PC2  PD nên mAKA = mCKC + mDKD và KA – KC – KD + W = 0
d. Nếu hai hạt sinh ra hợp nhau một góc bất kỳ thì áp dụng hệ thức của tam giác.

Trong đó: K =

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.



×