Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
1
CÔNG THỨC NHỚ NHANH KHI LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I.CON LẮC LÒ XO:
m
k
,
k
m
T
2 ,
m
k
f
2
1
1.Công thức độc lập:
2
2
2
2
A
v
x
Từ đó tìm v, A hoặc x tại các thời điểm
Li độ x - A 0 + A
Vận tốc v 0
A
0
Gia tốc a
A
2
0
A
2
Lực hồi phục kA 0 kA
2. Định luật bảo toàn cơ năng:
22
max0
22
2
1
2
1
2
1
2
1
kAmvkxmv
3.Tìm pha ban đầu ứng với thời điểm t= 0:
* Tại vị trí cân bằng: x=0 , v>0
2
v<0
2
*Tại vị trí biên
Ax
Ax 0
* Tại vị trí bất kỳ có li độ
0
0
00
,
x
v
Tanvvxx
4 Lực tác dụng lên giá đỡ, dây treo:
- Con lắc lò xo nằm ngang:
KxlKF
- Con lắc lò xo thẳng đứng: )(
0
xlKF ; lực đàn hồi:
Cực đại khi x=+A
Cực tiểu : +nếu
0
lA thì x= -A
)(
0
AlKF ,
+ nếu
0
lA thì
0
lx (lò xo ko biến dạng )
F=0
II.CON LẮC ĐƠN:
l
g
,
g
l
T
2
,
l
g
f
2
1
1. Độ biến thiên chu kỳ :
12
TTT
2.Xác định độ nhanh chậm của đồng hồ trong một ngày đêm:
T
T
86400
* Con lắc đơn có dây treo kim loại khi nhiệt độ biến thiên
t
: t
T
T
2
1
* Con lắc đơn khi đưa lên dao động ở độ cao h<<< R :
R
h
T
T
* Con lắc đơn khi đưa lên dao động ở độ sâu h<<< R :
R
h
T
T
2
3. Xác định động năng , thế năng, năng lượng của con lức đơn:
*Khi góc lệch lớn:
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
2
0
cos(cos2
glv )cos2cos3(
0
mgT
)cos1(
mglE
t
; )cos(cos
0
mglE
d
; )cos1(
0
mglE
* Khi góc lệch bé:
2
2
1
mglE
t
)(
2
1
2
2
0
mglE
d
2
0
22
0
2
0
2
1
2
1
2
1
SmS
l
g
mmglE
4.Xác định biên độ mới khi con lắc đơn thay đổi g sang g’:
'
'
00
g
g
5.Xác định chu kỳ mới khi có ngoại lực F
x
không đổi tác dụng:
'
2'
g
l
T
với
m
F
gg
x
' ( chiều + hướng xuống)
III.SÓNG CƠ- GIAO THOA – SÓNG DỪNG:
2
v
f
v
vT
độ lệch pha:
d2
*Vị trí cực đại : ), 3,2,1.(
12
kkdd
, khi đó A= 2a
*Vị trí cực tiểu : ), 3,2,1.()
2
1
(
12
kkdd
, khi đó A= 0
1.Xác định trạng thái dao động của 1 điểm M trong miền giao thoa giữa 2 sóng:
Xét: k
dd
12
nguyên thì M dao động với A
ma x
, nếu k lẻ M ko dao động A=0
2.Biểu thức sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa:
)cos( tAu
M
với:
)(
cos2
12
dd
aA
M
và
)(
21
dd
3.Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trong miền giao thoa:
*Cực đại:
2121
SS
k
SS
( kể cả S
1
, S
2
)
* Cực tiểu:
2
1
2
1
2121
SS
k
SS
Chú ý lấy k nguyên
4. Vị trí điểm bụng, nút:
Bụng:
2
2
21
1
k
SS
d Nút:
2
)
2
1
(
2
21
1
k
SS
d Điều kiện: 0
211
SSd
5.Điều kiện để có sóng dừng:
a.Hai đầu cố định;
Chiều dài:
2
kl số múi sóng k=
l2
, số bụng k, số nút (k+1)
Tần số:
l
v
kf
f
v
kl
f
v
22
a.Một đầu cố định; Chiều dài:
2
)
2
1
(
kl , số bụng ( k+1), số nút (k+1)
IV.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
3
1.Nếu )cos()cos(
00
tUutIi và ngược lại; ta luôn có
2
0
I
I ;
2
0
U
U
2.Định luật Ohm cho các loại đoạn mạch:
Đoạn
mạch
Điện trở ĐL Ohm
Độ lệch pha
iu /
Giản đồ véc tơ Công suất
Chỉ có
R
R
R
U
I
R
U
I ,
0
0
0
P=UI=RI
2
Chỉ có
L
LZ
L
LL
Z
U
I
Z
U
I ,
0
0
2
P=0
Chỉ có
C
C
Z
L
1
Zc
U
I
Zc
U
I ,
0
0
2
P=0
RLC
22
)(
CL
ZZRZ
Z
U
I
Z
U
I ,
0
0
Z
R
R
ZZ
CL
cos
,tan
P=UIcos
=RI
2
RL
22
L
ZRZ
Z
U
I
Z
U
I ,
0
0
Z
R
R
Z
L
cos
,tan
P=UIcos=
RI
2
RC
22
C
ZRZ
Z
U
I
Z
U
I ,
0
0
Z
R
R
Z
C
cos
,tan
P=UIcos=
RI
2
LC
CL
ZZZ
Z
U
I
Z
U
I ,
0
0
2
P=0
3.Xác định độ lệch pha giữa 2 hdt tức thời u
1,
u
2
:
iuiuuu /2/12/1
* Hai đoạn mạch vuông pha : 1tantan
21
4.Mạch RLC tìm đk để I max ; u,i cùng pha ; hoặc cos
=max:
CL
ZZ hay 1
2
LC
Nếu mắc thêm tụ C thì từ trên tìm C
td
nếu C
td
> C ghép song song, ngược lại
5.Tìm U
m
:
R
CL
CLR
U
UU
UUUU
tan,)(
22
6.Tìm điều kiện để P=max:
* Khi R thay đổi:
CL
CL
ZZ
U
R
U
PZZR
22
,
22
max
* Khi L hoặc C thay đổi:
22
1
,
1
C
L
L
C lúc đó
R
U
P
2
max
7.Tìm đk để U
c
đạt max khi C thay đổi:
C
Z
ZR
Z
L
L
C
22
* Nếu tìm U
L
khi L thay đổi thì thay C bằng L
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
4
V.MÁY BIẾN THẾ- MẮC TẢI:
1.Mắc sao: U
d
=
p
U3 nếu tải đối xứng I
tải
=
tai
p
Z
U
Công suất tiêu thụ mỗi tải
2
cos
ttttp
IRIUP
2.Máy biến thế: R=0 ta luôn có;
2
1
1
2
1
2
I
I
N
N
U
U
VI. MẠCH DAO ĐỘNG LC:
Các đại lượng đặc trưng q, i=q’ , L , C
Phương trình vi phân
0"0
1
"
2
qqq
LC
q
Tần số góc riêng
LC
1
Nghiệm của pt vi phân
)cos(
0
tQq
Chu kỳ riêng
LCT
2
Năng lượng dao động
td
WW , dao động với tần số f’=2f, chu kỳ T’=
2
T
quCuq
C
W
d
2
1
2
1
2
1
22
2
2
1
LiW
d
2
0
2
0
22
2
1
2
1
2
1
2
1
LIQ
C
Liq
C
W
1.Biểu thức cường độ dòng điện: )cos(
0
tQi )cos(
0
tIi với
*
L
C
U
LC
Q
QI
0
0
00
*
00
CUQ ;
0
0
22
I
Q
LCT
2.Máy thu, có mắc mạch LC , Tìm C: - Nếu biết f :
Lf
C
22
4
1
,
- nếu biết :
cL
C
2
2
4
với c=3.10
8
m/s
* Khi mắc C
1
tần số f
1
, khi mắc C
2
tần số f
2
; tần số f khi : -
2
2
2
1
2
21
: fffntCC
-
2
2
2
1
2
21
111
:
fff
ssCC
3.Tìm dải bước sóng
hoặc f : LCc
2 từ đó:
maxmin
LC
f
2
1
maxmin
fff
4.Tìm góc xoay
để thu được sóng điện từ có bước sóng
:
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
5
min
min
0
0
0
180180
CC
CC
C
C
mã
VII.GIAO THOA ÁNH SÁNG:
Cho trong khoảng L có N vân thì khoảng vân i bằng (N-1) lúc đó
1
N
l
i
kix
a
D
i ,
1.Nhận biết vân tối ( sáng ) bậc mấy:
i
x
k , k nguyên : sáng ; k lẻ : tối vd: k=2,5 vân tối thứ 3
2. Tìm số vân tối, sáng trong miền giao thoa:
* Xét số khoảng vân trên nửa miền giao thoa có bề rộng L thì:
i
L
n = k( nguyên) + m( lẻ)
* Số vân trên nửa miền giao thoa: Sáng k , Tối : nếu: m<0,5 có k ,nếu m>0,5 có k+1
*Số vân trên cả miền giao thoa:
sáng: N= 2k+1 Tối N’=2k N’=2(k+1)=2k +2
3.Có 2 ánh sáng đơn sắc,tìm vị trí trùng nhau: xKKKK
212211
,
4.Giao toa với ánh sáng trắng, tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc cho vân tối(sáng) tại 1 điểm M:
Giải hệ: M sáng
a
D
Kx
M
M tối
a
D
Kx
M
)
2
1
( và
đotím
k
( số vân)
5.Khi đặt bản mặt song song ( e, n ) thì vân trung tâm ( hệ vân ) dịch chuyển:
a
Dne
x
)1(
0
VIII. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN:
0
hc
A với 1ev= 1,6.10
-19
J ;
2
max0
2
1
vmUe
eh
;
2
max0
2
1
vmA
hc
e
1.Tìm vận tốc e khi tới Anot:
AKe
eUvmmv
2
max0
2
2
1
2
1
hoặc
AKhe
eUUevm
2
2
1
2.Để I= 0 thì ĐK là: 0
hAK
UU tìm U
h
, từ đó lấy
hAK
UU
3.Tìm số e trong 1s: q= ne =I
bh
t = I
bh
từ đó suy ra n
e
I
bh
số photon trong 1s N=
hc
P
Hiệu suất
N
n
H
4.Tìm V
ma x
của tấm KL ( quả cầu ) khi được chiếu sáng:
2
max0max
2
1
vmeV
e
,
nếu nối đất
R
V
R
U
I
max
max
5.Tia Rơn ghen:
h
eU
f
max
;
eU
hc
min
IX.MẪU NGUYÊN TỬ BOHR:
nmmn
EEhf
*Dãy Lyman : n=1, m= 2,3,4……….
*Dãy Banme: n=2, m= 3,4,5……….
*Dãy Pa sen : n=3, m= 4,5, 6……….
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
6
1.Tìm bước sóng:
pn
mpmn
111
+ Chú ý bước sóng lớn thì năng lượng bé và ngược lại
2.Năng lượng để bức e ra khỏi ng tử trở về K: )
11
(
1nn
hcW
XI. PHÓNG XẠ - NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN:
Số mol:
A
N
N
A
m
n từ đó có số ng tử trong m(g):
A
m
NN
A
( N=nN
A
)
Số nguyên tử còn lại:
Tt
t
N
eNN
/
0
0
2
hay
Tt
t
m
emm
/
0
0
2
Nếu t<<<T thì )1(
0
tNN
Số nguyên tử đã phân rã: )
2
1
1(
/
00
Tt
NNNN nếu t<< T thì tNNNN
00
Độ phóng xạ:
NH
hoặc
00
NH
( sử dụng CT này T,t tính s) 1Ci = 3,7.10
10
Bq
(Phân rã/s)
1.Xác định tuổi: - Mẫu vật cổ:
H
H
t
0
ln
1
hoặc
N
N
t
0
ln
1
hoặc
m
m
t
0
ln
1
- Mẫu vật có gốc khoáng chất:
te
eNA
eAN
NA
AN
m
m
t
t
t
o
)1('
''
0
0
2. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân:
Hạt nhân : mX
A
Z
:
)(931)((
0
MevmmZAZmmmE
np
* Năng lượng liên kết riêng
A
E
E
r
. Năng lượng lk riêng càng lớn, càng bền
3.Xác định năng lượng tỏa ra khi phân rã m(g) ( V(lít) ) hạt nhân nặng mX
A
Z
:
- Tìm số hạt chứa trong m(g) hạt nhân X :
A
m
NN
A
và tìm năng lượng tỏa ra khi phân rã 1 hạt nhân
E
từ đó
ENE
4.Xác định năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân A+B
DC
)(931()(
0
MevmmmmmmE
DCBA
5.Xác định năng lượng tỏa ra khi tổng hợp m(g) hạt nhân nhẹ: A+B
EDC
thì
ENE
với
A
m
NN
A
6.Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo toàn động lượng:
A+B
DC
DCBA
PPPP
đ
mEP 2
2
7. Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo toàn năng lượng:
A+B
DC
Áp dụng E
1
= E
2
Với
đBđABA
EEcmmE
2
1
)(
và
đDđCDC
EEcmmE
2
2
)(
*Từ đó tìm được:
MevmmmmEEEEE
DCBAđBđAđDđC
931)()()()(
Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977
7