Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.53 MB, 10 trang )

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. li độ: x= Acos(ωπt+φ)
vận tốc: v=x’= -Aωsin(ωπt+φ)
gia tốc: a=v’= -Aω
2

cos(ωπt+φ)
+ vận tốc sớm pha
π
2
so với li độ
+ gia tốc sớm pha
π
2
so với vận tốc
+ li độ và gia tốc ngược pha nhau
2. Lắc lò xo
+ vận tốc góc: ω =
k
m
=
g
∆l
=> k=ω
2

m=
mg
∆l



+ chu kỳ: T =

ω
= 2π
m
k
= 2π
∆l
g

+ tần số: f =
1
T
=
1


k
m

3. Lắc đơn
+ vận tốc : ω =
g
l

+ chu kỳ : T =

ω
= 2π

l
g

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

+ tần số : f =
1
T
=
1


g
l

4. động năng: w

đ
=
1
2
mv
2


5. thế năng: w

t
=
1

2
kx
2


6. cơ năng: w =
1
2
kA
2


7. - gắn vật m

1
thì vật dao động với chu kì T

1

- gắn vật m

2
thì vật dao động với chu kì T

2

- gắn vật m

1
+ m


2
thì vật dao động với chu kì T= T

1
2

+ T

2
2


8. - chiều dài dây l

1
thì vật dao động với chu kì T

1

- chiều dài l

2
thì vật dao động với chu kì T

2

- chiều dài l

1

+ l

2
thì vật dao động với chu kì T= T

1
2

+ T

2
2



9. = ; = + => k =
10. A = ;
11. Lực căng: T = mg(3cosα – 2cos )
12. Độ chậm cửa đồng hồ trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400
13. Biên độ tổng hợp
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

∆φ = => A =
∆φ = 0 => A =
∆φ = π => A = | |
Trường hợp khác: A =
14.
15. =>
16. Thời gian đi từ : t = T
17. T= (trong đó n là số dao động trong thời gian t)


18. 2 đầu cố định: l = k ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)

19. 1 đầu tự do: l = ( k + ) ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)

20. Độ lệch pha: ∆φ =

21. Hiệu đường đi:

22. Số dao động cực đại:

23. Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là

Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

→ k = → = k
• nếu k > 1 thì: a > 0
• nếu k < 1 thì: a < 0
( a là độ tăng giảm của l)


DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. i dao động sớm pha hơn q góc
2. năng lượng điện trường:
3. năng lượng từ trường:
4. năng lượng điện từ: w =
5. i,q dao động với chu kì T tần số f → dao động với chu kì T/2 và 2f
6.
7.

8.
9. f =
10. L =
11. C =
12. λ = 2π.c.
13. L =
14. =
15. =
16.
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

17.
18. ω = or ω = thì I or P or không đổi → =
19.

//

λ =





f =

C =

C =




DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Z =
2. I =
3. P = = .R =
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

4. Tanφ =
5. Hệ số công suất: k = cosφ =
6. Điều chỉnh L or C để : ↔ →
Lúc này trong mạch có đặc điểm:




7. Điều chỉnh R để P max:
 R = | |
 Z = R.
 =
8. Điều chỉnh L để :

9. Điều chỉnh C để :
10. Khi L = or L = thì có cùng giá trị: để thì
L =
11. Khi C = or C = thì có cùng giá trị: để thì
C =
12. Khi ω = or ω = thì or I or P có cùng giá trị: để or thì
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

ω = → f =

13.
14. Nếu tăng U lên n lần thì giảm


SÓNG ÂM
1. Cường độ âm: I =
 E: năng lượng phát âm ( J )
 P: công suất phát âm ( W )
 S: diện tích “ nếu mặt cầu thì S = 4π ”
2. Mức cường độ âm: = or
( = W/ )
3. = a ( dB )




SÓNG ÁNH SÁNG
1. i = →
2. λ thuận i nghịch n,f
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

3. + 1
4.
5. Số vân sáng trùng nhau trên đoạn
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => ≤ n ≤
6. Tìm khoảng cách ngắn nhất:
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => khoảng cách min = =
7. Số vân sáng trên đoạn của


8. Một điểm cách vân trung tâm đoạn x là vân gì?



LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. E = = ( J )
Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

2. Công thoát: A = = ( J )
3. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤
4. Công suất phôtôn ánh sáng: P =
5. U.|e| = ( U: hiệu điện thế hãm )
6. ( = 5,3. )
( )
Vạch O P N M L K
n 6 5 4 3 2 1

HẠT NHÂN
1. Số hạt ban đầu:
2. Số hạt còn lại: N = =
3. Số hạt phân rã: ∆N = – N = .( 1 - = ( 1 -
4. Khối lượng còn lại: m =
5. Khối lượng phân rã: ∆m =
6. Khối lượng hạt mới sinh ra:
7. Độ phóng xạ ban đầu: =
8. Độ phóng xạ tại thời điểm t: H = =
9. Thời điểm thì khối lượng là
Thời điểm thì khối lượng là

→ =
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý - GS.Vũ Hải – 0976.153.294

10. Tỉ số giữa : = k →
11. Phần trăm số hạt còn lại: a% →
12. Hạt nhân bền vững có số khối thuộc khoảng: 50 < A < 95

×