Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

HẤP THU CÁC CHẤT Ở RUỘT NON docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.6 KB, 34 trang )

HẤP THU CÁC CHẤT Ở
RUỘT NON
Bộ máy
tiêu hóa
Tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa

Các men tiêu protein
• Trypsinogen Trypsin
Protein Polypeptid

Chymotrypsinogen Chymotrypsin
Protein Polypeptid

Procarboxypeptidase carboxypeptidase
Protein acid amin

Men tiêu lipid
Lipase
TriG Di G, Mono G, a.béo, G
Phospholipase
Phospholipid Di G, a.phosphoric
Cholesterol-esterase

Cholesteroleste Cholesterol, a.béo
• Men tiêu glucid.
Amilase
Tinh bột Mantose
Mantase
Mantose Glucose
Bài tiết NaHCO
3


và H
2
O
Dịch kẽ Tế bào Lòng ống
H
+
CO
2
H
2
O
Na
+
H
+
HCO
3
-


H
2
CO
3

CO
2
H
2
O

Na
+
HCO
3
-

H
2
O



Gan bài tiết dịch mật
THÀNH PHẦN DỊCH MẬT
Thành phần Ở gan Trong túi mật
Nước 97,5 g/dl 92 g/dl
Muối mật 1,1 g/dl 6 g/dl
Bilirubin 0,44 g/dl 0,3 g/dl
Cholesterol 0,1 g/dl 0,3 – 0,9 g/dl
Acid béo 0,12 g/dl 0,3 – 0,12 g/dl
Lecithin 0,04 g/dl 0,3 g/dl
Na
+
145 mEq/l 130 mEq/l
K
+
5 mEq/l 12 mEq/l
Ca
++
5 mEq/l 23 mEq/l

Cl
-
100 mEq/l 25 mEq/l
HCO
3

-
28 mEq/l 10 mEq/l
TẾ BÀO BIỂU MÔ RUỘT NON TỔNG
HỢP MEN TIÊU HÓA
Aminopeptidase; Iminopeptidase
Tripeptidase; Dipeptidase
Lipase, Phospholipase;
Cholesterolesterase
Amilase; Mantase
Saccarase; Lactase.

Men tiêu Protein.
Aminopeptidase
Polipeptid acid amin
Iminopeptidase
Polipeptid acid imin
Tripeptidase
Polipeptid acid amin
Dipeptidase
Polipeptid acid amin

Men tiêu lipid
Lipase
TriG Di G, Mono G, a.béo, G

Phospholipase
Phospholipid Di G, a.phosphoric
Cholesterol-esterase

Cholesteroleste Cholesterol, a.béo

Men tiêu glucid.
Amilase
Tinh bột Mantose
Mantase
Mantose Glucose
Saccarase
Saccarose Glucose + Fructose
Lactase
Lactosa Glucose + Galactose

Kết quả tiêu hóa ở ruột non:
-
Protein Acid amin
-
Lipid Monoglycerid, acid béo
-
Glucid Glucose; Fructose;
Galactose

Ruột non
HẤP THU GLUCID

Sản phẩm tiêu hóa Glucid.
-

Đường đơn: Glucose.
Galactose.
Fructose.
Glycerol.
- Đường đôi: Mantose.
Khuếch tán
-
Đường đơn: Glucose.
Galactose.
Fructose.
Glycerol.
Vận chuyển tích cực

Đặc điểm: phù hợp với chất vận tải:
- Tạo được vòng pyranose (vòng 6 cạnh).
- Có nhóm -OH ở vị trí C
2
.
- Cấu trúc không gian của phân tử ở dạng D
(dạng hữu truyền).
- Có nhóm -CH
3
hoặc nhóm thế ở vị trí C
5
.

Cơ chế hấp thu: Glucose, Galactose
-
Đồng vận chuyển cùng Na
+

:
Từ lòng ống tiêu hóa vào tế bào biểu mô.
-
Khuếch tác có gia tốc:
Từ tế bào biểu mô vào dịch kẽ.

Cơ chế hấp thu: Fructose
-
Khuếch tán có gia tốc.
Từ lòng ống tiêu hóa vào tế bào biểu mô.
Biến đổi thành Glucose.
-
Khuếch tác có gia tốc:
Từ tế bào biểu mô vào dịch kẽ.
HẤP THU PROTEIN

Sản phẩm tiêu hóa Protein
-
A.amin đơn: Trung tính
Acid.
Kiềm
-
Peptid.
-
Polipeptid.
Khuếch tán
-
A.amin đơn: Trung tính
Acid.
Kiềm

Vận chuyển tích cực

Đặc điểm: phù hợp với chất vận tải:
-
Cấu trúc không gian dạng L.
-
Vị trí C
α
gắn với một trong các nhóm :
-COOH; -NH
2
; -H
+
.
- Chuỗi gốc trung tính.

Cơ chế hấp thu: a.amin Trung tính và kiềm.
-
Đồng vận chuyển cùng Na
+
:
Từ lòng ống tiêu hóa vào tế bào biểu mô.
-
Khuếch tác có gia tốc:
Từ tế bào biểu mô vào dịch kẽ.
Ẩm bào

Một số protein có kích thước lớn.
-
Trẻ em : hấp thu các kháng thể có trong

sữa mẹ, giúp chống một số bệnh mẹ đã
được miễn dịch.
-
Người lớn: hấp thu các phân tử protein lạ
(dị nguyên) kích thích hệ miễn dịch tạo
kháng thể gây phản ứng dị ứng.

×