Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chuyên đề ôn hóa học - công thức viết phản ứng các chất vô cơ I pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.76 KB, 17 trang )

CỦNG CỐ KIẾN THỨC
HOÁ HỌC
CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG
TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
Bài 3:
OXIT KIM LOẠI
phản ứng với
AXIT
Oxit phản úng với Axit
 CÁC LOẠI AXIT:
9Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
9Axit loại 2
: Có tính oxi hoá mạnh
9Axit loại 3:
-Thường gặp: HCl, H
2
SO
4
loãng,…
- Giải đề thi chỉ gặp HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
Có tính Khử
-Thường gặp : HCl, HI,…
Có 3 loại axit
 CÁC CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG:
Có 3 công thức pứ cần nhớ:


 Công thức 1: Oxit pứ với Axit loại 1
 Công thức 2: Oxit pứ với Axit loại 2
 Công thức 3: Oxit pứ với Axit loại 3
Oxit phản úng với Axit
Công thức 1:
Oxit pứ với Axit loại 1
 Cần nhớ:
Hóa trò KL Trong công thức trên
phải không đổi
Ví dụ 1 :
b. Fe
2
O
3
+ HCl →
c. Fe
3
O
4
+ HCl →
a. FeO + HCl →
d. Fe
x
O
y
+ HCl →
? FeCl
2
FeCl
x

FeCl
y
FeCl
2y/x
FeCl
3
H
2
O FeCl
?
Oxit KL + Axit loại 1→
Muối + H
2
O
(Pứ Trao đổi)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )
a.FeO + HCl → ;
Công thức 1:
 Giải Ví dụ 1 : Viết các phản ứng
b.Fe
2
O
3
+ HCl →…;
c. Fe
3

O
4
+ HCl →…
d. Fe
x
O
y
+ HCl →…
Oxit KL + Axit loại 1→
Muối + H
2
O
(Pứ Trao đổi : Hoá trò không đổi)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )
 Gơò ý:
a.FeO + HCl → ;
Fe Cl + H
2
O
FeO + HCl →
II
II
2
?
2
A

?
B
?
Hoá trò:
a
b
a
b
I
?
Vậy:
FeO+ 2HCl
→FeCl
2
+ H
2
O
a.FeO+2HCl →FeCl
2
+ H
2
O;
Công th
ư
ùc 1:
 Giải Ví dụ 1 : Viết các phản ứng
b.Fe
2
O
3

+ HCl →…;
c. Fe
3
O
4
+ HCl →…
d. Fe
x
O
y
+ HCl →…
Oxit KL + Axit loại 1→
Muối + H
2
O
(Pứ Trao đổi : Hoá trò không đổi)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )
 Gơò ý:
b.Fe
2
O
3
+ HCl → ;
Fe Cl + H
2
O

Fe
2
O
3
+ HCl →
III
III
6
?
3
A
?
B
?
Hoá trò:
a
b
a
b
I
?
23
Vậy:
Fe
2
O
3
+ 6HCl
→2FeCl
3

+ 3H
2
O
a.FeO+2HCl →FeCl
2
+ H
2
O;
Công thức 1:
 Giải Ví dụ 1 : Viết các phản ứng
b.Fe
2
O
3
+6 HCl→2FeCl
3
+ 3 H
2
O;
c. Fe
3
O
4
+ HCl →…
d. Fe
x
O
y
+ HCl →…
Oxit KL + Axit loại 1→

Muối + H
2
O
(Pứ Trao đổi : Hoá trò không đổi)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )
 Gơò ý:
c.Fe
3
O
4
+ HCl → ;
Fe
3
O
4
+ HCl →
FeCl
2
+ FeCl
3
2 + H
2
O
4
Là hỗn tạpcủa
FeO.Fe

2
O
3
Pứ: a và b
8
Vậy: Fe
3
O
4
+ 8 HCl→FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4 H
2
O
a.FeO+2HCl →FeCl
2
+ H
2
O;
Công thức 1:
 Giải Ví dụ 1 : Viết các phản ứng
b.Fe
2
O
3
+6 HCl→2FeCl
3
+ 3 H

2
O;
c.Fe
3
O
4
+ 8 HCl→FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4 H
2
O
d. Fe
x
O
y
+ HCl
→…
Oxit KL + Axit loại 1→
Muối + H
2
O
(Pứ Trao đổi : Hoá trò không đổi)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )
 Gơò ý:

d.Fe
x
O
y
+ HCl → ;
Fe
x
O
y
+ HCl →
FeCl
+ H
2
O
y
Qui tắc hoá trò

Fe: (2y/x )
Tương tự
Pứ: a và b
2y
Vậy: Fe
x
O
y
+ 2y HCl→xFeCl
2y/x
+ y H
2
O

2y
x
x
Ví dụ 2
Để hoà tan hết 8 gam M
x
O
y
, thấy cần 150 ml
ddH
2
SO
4
loãng có nồng độ 1M. Tìm M
x
O
y
?
9B1.Đặt CTTQ
9B2.Viết pứ
9B3.Lập pt (*)
9B4.Giải (*)
Oxit KL + Axit loại 1→ ?
PP Tìm CTPT
Dựa trên pứ
Tóm tắt:
M
x
O
y

8 gam
+150 ml
ddH
2
SO
4
1M.
Sản phẩm
M
x
O
y
?
 Gợi ý
To
ù
m ta
é
t:
M
x
O
y
8 gam
+150 ml
ddH
2
SO
4
1M

Sản phẩm
M
x
O
y
?
Chuẩn bò: Số mol H
2
SO
4
phản ứng
bằng:
150. 1
1000
=
0,15 (mol)
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
PP2
C
M
=
n
V
dd
(mol)
(lit)
Hoăc

C
M
=
n
V
dd
(ml)
.1000

n =
V
dd
.C
M
1000
=
 Gợi ý
To
ù
m ta
é
t:
M
x
O
y
8 gam
+150 ml
ddH
2

SO
4
1M
Sản phẩm
M
x
O
y
?
Số mol H
2
SO
4
phản ứng
0,15 (mol)
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
PP2
9B2: Theo đề ta có phản ứng:
M
x
O
y
+ H
2
SO
4


M
2
(SO
4
)
2y
x
+ H
2
O(1)
9B1:
Đề đã cho công thức oxit là
M
x
O
y
Oxit KL + Axit loại 1→
Muối + H
2
O
(Vì đề cho H
2
SO
4
loãng)
(HCl, H
2
SO
4
loãng, )

2
x
2y 2y
(loãng)
=
-p.ứng:
M
x
O
y
 Gợi ý
To
ù
m ta
é
t:
M
x
O
y
8 gam
+150 ml
ddH
2
SO
4
1M
Sản phẩm
M
x

O
y
?
-Số mol H
2
SO
4
phản ứng
0,15 (mol)
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
PP2
9B3:
-Đề đã cho công thức oxit là
M
x
O
y
+ H
2
SO
4

M
2
(SO
4
)

2y
x
+ H
2
O(1)
2
x
2y 2y
(loãng)
8 gam
0,15 mol
2y
2.(Mx+16y)
-Theo (1) có:
2.(Mx+16y)
8
=
2y
0,15
⇒ M = 37,33 . y/x
=
M
x
O
y
-Đề đã cho công thức oxit là
2y
x
22y
(loãng)

 Gợi ý
To
ù
m ta
é
t:
M
x
O
y
8 gam
+150 ml
ddH
2
SO
4
1M
Sản phẩm
M
x
O
y
?
-Số mol H
2
SO
4
phản ứng
0,15 (mol)
B1.Đặt CTTQ

B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
PP2
9B3:
M
x
O
y
+ H
2
SO
4

M
2
(SO
4
) + H
2
O(1)
x
2y
⇒ M = 37,33 . y/x
⇒ M = 18,67. 2y/x
Vậy oxit: Fe
2
O
3
Với 2y/x làhoátrò củaM

2y/x
M
1
2
34
18,67
37,33
56
74,68
Chọïn: 2y/x =3
⇒M = 56
⇒ M : Fe
9B4:
 Ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dòch hỗn hợp gồm : H
2
SO
4
0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
 Tóm Tắt:
Oxit KL (M)
4 gam
Cần 100 ml
Dd hh:
H
2
SO
4

0,25 M
HCl 1M
?
Oxit ?
PP Tìm CTPT
dựa trên pứ
B1. Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4. Giải (*)
?
Nên
Viết
Pứ
Dạng
ion
 Đề bài ví dụ 3:
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dòch hỗn hợp gồm : H
2
SO
4
0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
 Bài giải
:
Phần chuẩn bò:
Tính tổng mol H
+
pứ

- Theo đề ta có: mol H
2
SO
4
pứ= 0,025 mol ;
mol HCl pứ = 0,1 mol
- PT điện li:
H
2
SO
4
= 2 H
+
+ SO
4
2-
(1)
0,025
0,05 (mol)
HCl = H
+
+ Cl
-
(2)
0,1
0,1 (mol)
Theo (1), (2) ⇒
Tổng mol H
+
pứ = 0,15 ( mol)

- Đặt CTTQ của oxit:
M
x
O
y
Hoà tan hết 4 gam oxit của kim loại M, thấy cần 100 ml
dung dòch hỗn hợp gồm : H
2
SO
4
0,25 M và HCl 1M.
Tìm công thức của oxit ?
 Đề bài ví dụ 4:
 Giải tiếp:
-Ta có Tổng mol H
+
pứ = 0,15 ( mol)
-Pứ:
M
x
O
y
+ H
+

?
Oxit KL + H
+

Ion KL +

+ H
2
O
Cần nhớ :
Hoá trò KL: không đổi
M
2y/x+
+ H
2
O
(Do M có hoá tri: 2y/x)
x
?
Nhắc lại:
ĐL BT Điện Tích
Điện tích vế trái
Điện tích vế phải
=

=

Tổng điện tích vế phải = x.(+ 2y/x) = + 2y
⇒ ? = 2y
2y
y
(1)
4 gam
0,15 mol
2y
Mx+16y

Theo (1) ta có:
Mx+16y
8
=
0,15
2y
⇒ ?
Đến đây ta giải giống ví dụ 3 sẽ có đáp số:
M= 37,33.y/x
Fe
2
O
3

×