Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

CHỨC NĂNG CẢM GIÁC CỦA HỆ THẦN KINH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.63 KB, 50 trang )

CHỨC NĂNG CẢM GIÁC
CỦA HỆ THẦN KINH
Biên soạn: TS Đào mai Luyến
Bộ môn: Sinh lý học

Khái niệm:
Cảm giác là sự phản ánh thế giới khách
quan thông qua hệ thống cảm giác.
Các sự vật, hiện tượng tồn tại trong thế
giới khách quan tác động vào các giác
quan thông qua hệ thống cảm giác giúp cơ
thể nhận biết được thực tại khác quan.

Phân loại cảm giác (cổ điển):
-
Cảm giác xúc giác.
-
Cảm giác thị giác.
-
Cảm giác thính giác.
-
Cảm giác khứu giác.
-
Cảm giác vị giác.
• Phân loại cảm giác (theo chức năng):
- Cảm giác cơ học.
-
Cảm giác hóa học
-
Cảm giác nhiệt.
-


Cảm giác âm.
- Cảm giác thăng bằng.
- Cảm giác nội tạng.
- Cảm giác đau.
-
Cảm giác da.
-
Cảm giác bản thể.

Bộ phận
ngoại vi:
CÁC KHÂU TRONG HỆ THỐNG CẢM GIÁC
Recepter

Đường hướng tâm:
Dẫn truyền xung động từ ngoại vi về trung
tâm (dây thần kinh cảm giác).
CÁC KHÂU TRONG HỆ THỐNG CẢM GIÁC

Trung tâm:
-
Trung khu dưới vỏ: Các tế bào
tập hợp thành trung khu cảm giác.

-
Trung khu trên vỏ:
+ Cấp I: phân tích đơn giản , cụ thể.
+ cấp II: tổng hợp, khái quát, tinh tế.
CÁC KHÂU TRONG HỆ THỐNG CẢM GIÁC


Bộ phận ngoại vi:
Tiếp nhận tín hiệu, mã hóa tín
hiệu thành các xung đông điện.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Đường hướng tâm:
Dẫn truyền các xung động đã được mã hóa
từ ngọai vi về trung tâm.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Trung tâm:
Giải mã.
Phân tích.
Tổng hợp.
Chuyển đến trung khu
hành động.
Điều chỉnh họat động
bộ phận cảm thu bằng
đường ly tâm.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
• Khả năng hưng phấn:
-
Kích thích thỏa đáng: cần rất ít năng lượng
-
Kích thích không thỏa đáng: cần nhiều năng lượng
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG CẢM GIÁC

TQ. cường độ KT với mức độ cảm giác:
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG CẢM GIÁC
∆I I: cường độ KT đầu.

= K ∆I : Cường độ tăng lên.
I K: Hằng số.
S: Mức độ cảm giác.
S = a log R + b R: Cường độ kích thích.
a, b: Hằng số

Sự thích nghi của hệ
thống và Recepter:
-
Tùy thuộc vào lọai thụ
cảm thể.
-
Cơ chế: thay đổi
ngưỡng kích thích
bằng điều chỉnh họat
động của các kênh ion.
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG CẢM GIÁC

Trường thụ cảm:
-
Tối đa: tất cả các thụ cảm thể liên hệ với
nhánh cùng của nơron hứơng tâm.
-
Tối thiểu: chỉ bao gồm một thụ cảm thể.
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG CẢM GIÁC
CẢM GIÁC DA
Tính chất phân đọan
của cảm giác da

Bộ phận nhận cảm:

CẢM GIÁC XÚC GIÁC THÔ SƠ
Tiểu thể Meissner
Tiểu thể Pacini

Đường hướng
tâm:
-
Từ thụ cảm thể
đến tủy sống.
-
Từ tủy sống lên
đồi thị.
-
Từ đồi thị lên vỏ
não.
CẢM GIÁC XÚC
GIÁC THÔ SƠ

Trung tâm:
CẢM GIÁC XÚC
GIÁC THÔ SƠ
Đồi thị

Bộ phận nhận cảm:
CẢM GIÁC XÚC GIÁC TINH TẾ
Tiểu thể Meissner
Tiểu thể Pacini

Đường hướng tâm:
-

Từ thụ cảm thể đến
tủy sống.
-
Từ tủy sống lên vỏ
não.
CẢM GIÁC XÚC
GIÁC TINH TỀ
Vỏ não

Trung tâm:
CẢM GIÁC XÚC
GIÁC TINH TỀ
Vỏ não
CẢM GIÁC NHIỆT

Bộ phận nhận cảm:
CẢM GIÁC NHIỆT
Krausse
Ruffini

Đường hướng tâm:
-
Từ thụ cảm thể đến
tủy sống.
-
Từ tủy sống đến dưới
đồi thị.
CẢM GIÁC NHIỆT

×