Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP " HẠCH TOÁN VÀ QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.85 KB, 37 trang )

Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
BO CO TT NGHIP
" HCH TON V QUN Lí
NGUYấN VT LIU TRONG DOANH
NGHIP SN XUT "
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng
MỤC LỤC
HVTH: Âàûng Thë Thàõm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
PHN I
Lí LUN CHUNG V HCH TON V QUN Lí NGUYấN VT
LIU TRONG DOANH NGHIP SN XUT
A/ Lí LUN C IM VAI TRề, NHIM V HCH TON V QUN
Lí VT T TI DOANH NGHIP SN XUT
I/ Khỏi nim v c im :
1/ Khỏi nim :
Vt t l t dựng gi chung cho NVL & CCDC. Trong 1 doanh nghip sn
xut no mun tin hnh sn xut phi cú TSL v TSC, vt t c xp vaũ
loi TSL v dựng d tr cho sn xut kinh doanh, nú phõn ra thnh NL, VL v
CCDC l do c im khỏc nhau ca chỳng trong quỏ trỡnh tham gia sn xut
2/ c im :
a/ c im NVL: NVL Thuc i tng lao ng nú l c s hỡnh
thnh sn phm. Trong quỏ trỡnh sn xut ch tham gia vo mt chu k sn xut, b
tiờu hao ton b, thay i hỡnh thỏi ban u cu thnh mt thc th sn phm.
v mt giỏ tr nguyờn vt liu dch chuyn ton b vo giỏ tr sn phm mun to
ra.
b/ c im cụng c dng c : CCDC ( cụng c dng c ) l nhng t liu
lao ng khụng tiờu chun v giỏ tr hay thi hn s dng do nh nc quy nh
cho TSC. CCDC tham gia vo nhiu chu k sn xut khỏc nhau nhng vn gi
nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u cho n khi h hng. Khi tham gia vo chu k


sn xut nu CCDC nh thỡ giỏ tr ca nú vo chi phớ sn xut kinh doanh. Nu giỏ
tr ln thỡ ỏp dng phng phỏp phõn b hoc trớch trc giỏ tr CCDC.
II/ VAI TRề NHIM V Ca HCH TON VT T Trong DOANH
NGHIP SN XUT :
* Vai trũ : Trong nn kinh t th trng m bo cho doanh nghip tn
v phỏt trin nh qun lý cn phi cú nhng quyt nh ỳng n nõng cao hiu
qu hot ng ca doanh nghip. Do ú v trớ ca hch toỏn k toỏn l cpụng c
c lc giỳp nh qun lý iu hnh doanh nghip
Hch toỏn vt t ỳng, chớnh xỏc cú ý ngha ln trong cụng tỏc t chc
kim tra tỡnh hỡnh s sng vt t ca doanh nghip theo tng b phn v i
tng. T ú, gúp phn qun lý v s sng vt t cú hiu qu ng thi bỏo cỏo
thụng tin cho lónh o v s lng vt t nhp, xut tn cú k hoch cung ng
d tr hp lý m bo cho sn xut .
Vt t chim t trng ln trong sn phm nờn vic hch toỏn chớnh xỏc
gúp phn tớnh ỳng v giỏ thnh phm. T ú s cú k hoch tit kim vt t
phự hp hoc tỡm vt t thay th to iu kin h giỏ thnh sn phm nõng cao
cht lng sn phm . ngoi ra cụng tỏc hch toỏn vt t cũn gi vai trũ quan
trng trong vic chi phi n cht lng cụng tỏc hch toỏn ca cỏc phn hnh
khỏc .
+ Ghi chộp phn nh tng hp chớnh xỏc kp thi s lng v giỏ tr vt t
hiờn cú tỡnh hỡnh tng gim ca vt t cng nh tiờu hao cho sn xut v vt t tn
kho ca doanh nghip.
+ Ap dng cỏc phng phỏp v k thut hch toỏn vt t m s, th k
toỏn chi tit, thc hin hch toỏn theo ỳng ch , ỳng phng phỏp quy nh
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
+ Thụng qua vic ghi chộp tớnh toỏn, kim tra, giỏm sỏt tỡnh hỡnh thu
mua bo qun d tr s sng vt t. Qua ú nhm phỏt hin v s lý kp thi vt
t tha thiu, ng, kộm phm cht, ngn nga vic s sng lóng phớ, ghi phỏp.
+ K toỏn cựng b qun lý vt vt t khỏc ti doanh nghip tin hnh kim

kờ, ỏnh giỏ vt t theo ỳng ch nh nc quy nh. K toỏn lp bỏo cỏo cung
cp thụng tin v vt t, tham gia phõn tớch kinh t, tỡnh hỡnh thu mua, d tr, bo
qun, s sng vt t nhm phc v cho cụng tỏc qun lý v khụng ngng nõng cao
hiu qu s sng vt t
III/ Yờu cu i vi qun lý vt t
1/ Yờu cõự i vi phũng k hoch vt t
Cung ng vt t : trong nn kinh t th trng cỏn b thu mua vt t phi l
ngi nng ng, nhy bộn, nm bt th trng . cụng tỏc thu mua tin hnh theo
yờu cu sn xut nờn ũi hi cỏn b thu mua phi nm chc v s lng tn kho,
s lng cn mua cng nh s bin ng ca giỏ c, ngn nga tỏc ng ca lm
phỏt, trỏnh bt cỏc khõu trung gian khi thu mua gim chi phớ vt t
Cp phỏt vt t : vic cp phỏt phi ỳng s lng, cht lng theo yờu cu
sn xut. Nm rừ tỡnh hỡnh sn xut cp ỳng vt t, trỏnh lóng phớ vt t. H
thng cỏc nh mc tiờu hao vt t l nhõn t quyt nh cht lng ca cụng tỏc
qun lý, hch toỏn. Do o mi doanh nghip no cng phi xõy dng h thng
nh mc tiờu hao vt t v ci tin nh mc nhm ỏp dng nh mc tiờn tin,
phự hp vi iu kin sn xut.
D tr vt t : tựy theo doanh nghip m vt t ca doanh nghip ú tn
kho v tn bao nhiờu. Vic tn kho vt t l yờu cu tt yu m bo sn xut.
D tr vt t m bo sn xut mt khi 1 loi vt t no ú khan him trỏnh
c vic nh hng n ti chớnh v tin sn xut. ng thũi d tr vt t
lm sao trỏnh trỡnh trng ng v vt t d tr dựng sn xut thuc VL nờn
phi d tr ớt thỡ tng nhanh vũng quay vn to hiu qu kinh t cao .
2/ Yờu cu i vi th kho v h thng kho bói :
Th kho l ngi theo dừi, bo qun nhn cp vt t. Do ú ũi hi th kho
phi cú kinh nghim trong t chc, nm rừ c im, cht lng tng loi, kinh
nghip bo qun vt t v tinh thn trỏch nhim cao
Kho l ni d tr vt t ũi hi phi b trớ sao cho cõn bng ti u gia chi
phớ qun lý v chi phớ tn tr vt t. Kho phi c ti a húa v mt din tớch s
sng. Vic b trớ kho bói sao cho ti thiu húa v chi phớ h hng, mt phm cht

vt t trong phm vi kho, gim hao phớ v ngun lc trong vic tỡm kim v di
chuyn vt t. Do ú phi b trớ kho d tra hp lý giỳp khõu d tr tt hn.
3/ Yờu cu k toỏn vt t :
L ngi theo dừi vt t v s lng v giỏ tr,thụng tin k toỏn a ra
giỳp nh qun lý cú qut nh ỳng trong qun tr doanh nghip. m bo cung
cp thụng tin nhanh cho nh qun lý v chi tit vt t ũi hi phõn nhúm vt t
tin cho vic qun lý. Phõn loi phi da trờn tớnh nng lý húa trong tng nhúm
cn tin hnh theo dừi chi tit v tỡnh hỡnh bin ng ca tng loi vt t
B/ NI DUNG CễNG TC HCH TON VT T TRONG DOANH
NGHIP SN XUT
1/ Phõn loi :
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
a/ Cn c vo vai trũ v cụng dng trong sn xut
Vt t gm NVL & CCDC. Hai nhúm ny cú c im khỏc nhau nờn vic
phõn loi da trờn s phõn loi tng nhúm
a.1/ Phõn loi NVL :
NVL chớnh ( gm tt c thnh phm mua ngoi ) l i tng lao ng ch
yu cu thnh nờn thc th sn phm. Vd: Bụng trong cụng kộo si
Vt liu ph : l vt liu ch cú tỏc dng ph trong quỏ trỡnh sn xut. Nú
cú tỏc dng lm tng cht lng NVL chớnh, l thay i mu sc, mựi v ca sn
phm , phc v cho cụng tỏc qun lý, nhu cu cụng ngh, cho vic bo qun
Vớ d : Du bụi trn mỏy múc sn xut, thuc nhum, thuc ty
+ Nhiờn liu cú tỏc dng cung cp nhit lng cho sn xut kinh doanh nh
xng du, khớ t, ci
+ Vt liu thit b c bn gm thit b phng tin lp t vo cỏc cụng
trỡnh xõy dng c bn ca doanh nghip
+ Ph tựng thay th sa cha l cỏc chi tit ph tựng mỏy múc thit b phc
v cho vic sa cha hoc thay th nhng b phn, chi tit mỏy múc thit b nh
vũng bi, vũng m ecru cỏc loi

+ Ph liu l loi vt liu loi ra trong quỏ trỡnh sn xut sn phm nh g
vn, st thộp vn, ph liu thu hi trong quỏ trỡnh thanh lớ ti sn
a.2/ Phõn loi cụng c dng c :
Cụng c dng c s sng cho mc ớch sn xut kinh doanh ca doanh
nghip nh giy dộp, cuc xng trang b cho cụng nhõn lm vic
Bao bỡ luõn chuyn l loi bao bỡ cha ng cỏc NVL, hng húa trong quỏ
trỡnh thu mua, bo qun, tiờu th sn phm hng húa. Nú c s sng nhiu ln.
dựng cho thuờ l nhng cụng c dng c dựng cho thuờ
b/ Cn c svo quyn s hu vt t cú 2 loi
+ Vt t t cú
+ Vt t do doanh nghip nhn gi h. Gia cụng
thun tin cho vic qun lý trỏnh nhm ln vt t. K toỏn m s danh
im vt t trong s ú vt t, s danh im vt t l 1 nhõn t quan trng trong
vic t chc ỳng n vt t l iu kin quan trng tin hnh c gii húa tớnh
toỏn vt t
2/ Tớnh giỏ vt t :
Tớnh giỏ vt t l dng tin biu th giỏ tr ca vt t theo nguyờn tc
nht nh. Mt trong nhng nguyờn tc c bn ca hch toỏn vt t l phi ghi s
tớnh giỏ ca nú. Cú 2 cỏch tớnh l : tớnh theo giỏ thc t v tớnh theo giỏ hch toỏn .
a/ Tớnh giỏ thc t vt t nhp kho :
Nguyờn tc chung : i vi c s kinh doanh np thu GTGT theo phng
phỏp khu tr thỡ giỏ tr vt t mua vo l giỏ thc t khụng tớnh thu VAT u
vo. Cũn i vi c s np thu GTGT theo phng phỏp trc tip trờn GTGT thỡ
vt t mua vo l tng giỏ thanh toỏn ( gm thu GTGT u vo )
Ni dung giỏ thc t vt t nhp tớnh theo tng ngun nhp
+ i vi vt t mua ngoi giỏ thc t vt t bao gm: giỏ mua thc t ghi
trờn húa n k c thu nhp khu, v cỏc thu khỏc nu cú cng vi cỏc chi phớ
thc t ( chi phớ kho bói, vn chuyn , bục d)
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng

+ i vi vt t thuờ ngoi ch bin: giỏ thc t vt t bao gm giỏ xut vt
t v chi phớ gia cụng ch bin.
+ i vi vt t t gia cụng ch bin gia thc t vt t bao gm: giỏ xut
vt t v chi phớ gia cụng ch bin
+ i vi vt t nhn gúp vn liờn doanh giỏ thc t ca vt t l giỏ tha
thun c cỏc bờn tham gia gúp vn chp nhn.
Giỏ thc t ca ph liu c ỏnh giỏ theo giỏ tr c tớnh cũn cú th s
sng c
b/ Tớnh giỏ thc t vt t xut kho :
i vi vt t xut kho tựy theo c bit hot ng ca doanh nghip da
trờn yờu cu qun lý m cỏn b k toỏn ỏp dng 1 trong cỏc phng phỏp theo
phng phỏp nht quỏn trong niờn k toỏn
+ Tớnh theo giỏ thc t bỡnh quõn :
Gớa thc t vt t bỡnh quõn sau mi ln nhp phi tớnh li n giỏ bỡnh
quõn.
Giỏ thc t bỡnh quõn cui thỏng :
n giỏ thc t bỡnh quõn = tr giỏ thc t vt t tn u k + tng giỏ
tr thc t vt t nhp trong k
S lng vt t tn u k + tng s lng vt t nhp
+ Tớnh theo giỏ nhp trc, xut trc: theo phng phỏp ny ta xỏc nh
c n giỏ thc t ca tng ln nhp. Sau ú cn c vo s lng xut kho
thuc ln nhp trc. S cũn li tớnh theo n giỏ ca ln nhp sau. Vy giỏ thc t
vt t tn cui k l giỏ thc t vt t nhp kho thuc ln mua sau cựng
+ Tớnhtheo giỏ nhp sau xut trc ( LIFO): Theo phng phỏp ny vt t
thuc ln nhp sau cựng c xut trc vt t nhp trc tiờn. Phng phỏp ny
ngc vi phng phỏp LIFO
+ Phng phỏp giỏ thc t ớch danh : phng phỏp ny ỏp dng vi loi
vt t cú giỏ tr cao v c chng. Giỏ thc t vt t xut kho cn c vo n giỏ
thc t nhp kho theo tng lụ hng. Tng ln nhp v s lng xut kho theo tng
ln .

Trng hp nhp xut vt t nhiu, phn ỏnh kp thi, k toỏn dựng giỏ
hch toỏn , cui k iu chnh giỏ hch toỏn thnh giỏ thc t theo phng phỏp
h s giỏ .
Phng phỏp h s giỏ :
H s giỏ = Gớa T. t V. t tn u k + giỏ H. toỏn V. t nhp trong k
Giỏ H toỏn Vn. T tn u k + giỏ H. toỏn V. nhp trong k
Giỏ thc t vt t xut trong k = giỏ HTVT xut trong k x h s giỏ
c. Hch toỏn tng hp xut vt t
K toỏn tng hp vt liu tp hp cỏc phu xut kho hoc phiu xut vt t
theo hn mc theo tng b phn xỏc nh giỏ thc t tng loi vt t ó xut dng
cho cỏc b phn ghi.
N TK 621 : Giỏ thc t vt t dựng ch bin sn phm.
N TK 627 : Giỏ thc t vt t dựng sn xut.
N TK 641 : Giỏ thc t vt t xut dựng phc v bỏn hng
N TK 642: Giỏ thc t vt t xut dựng phc v qun lý doanh nghip
N TK 241 : Giỏ thc t vt t xut dựng XDCB hoc sa cha TSC.
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Trng hp doanh nghip xut vt t gúp vn liờn doanh vi n v khỏc,
tr giỏ vt t s c cỏc bờn tham gia ỏnh giỏ xỏc nhn v c xỏc nh l gúp
vn. S chờnh lch gia giỏ thc t ca vt t xut kho v giỏ tr ca vt t xỏc
nh l gúp vn liờn doanh phn ỏnh vo TK 421. cn c vo phiu xut vt t,
biờn bn hp ng liờn doanh giỏ tr thc t vt t xut kho ó tớnh c k toỏn
ghi:
+ Nu giỏ tr vt t ghi rừ trờn s < giỏ tr vt t ỏnh giỏ li xỏc nh gúp
vn, ghi :
N TK 222, 128
Cú TK 412
Cú TK 152, 153
+ Nu giỏ tr vt t ghi trờn s > giỏ tr vt t ỏnh giỏ li, xỏc nh gúp vn

ghi:
N TK 222
N TK 412
Cú TK 152, 153
Trng hp doanh nghip xut vt t gia cụng ch bin thờm trc khi
s dng, cn c vo phiu xut kho (nu doanh nghip t ch bin) hoc phiu
xut kho kiờm vn chuyn ni b (nu doanh nghip thuờ ngoi ch bin) v giỏ
thc t xut kho ghi:
N TK 154
Cú TK 152, 153
Trng hp vt t di chuyn ni b gia n v chớnh vi n v ph thuc,
cn c vo phiu di chuyn vt t ni b k toỏn tớnh giỏ tr thc t ca vt t di
chuyn v ghi ss k toỏn phn ỏnh gia tng.
n v giao ghi gim vt t:
N TK 136
Cú TK 152, 153
n v nh ghi tng vt t:
N TK 152,153
Cú TK 336
Trng hp doanh nghip xut bỏn thỡ ghi húa n kiờm phiu xut kho.
Cn c giỏ thc t xut bỏn ghi:
N TK 632
Cú TK 152
Trng hp giỏ tr vt t c ỏnh giỏ li < giỏ tr ó ghi trờn s k toỏn
(theo quyt nh ca ngi nh nc v ỏnh giỏ li vt t) ghi:
N TK 412
Cú TK 152 (s chờnh lch gim)
3) Hch toỏn kim kờ kho vt t
nh k hoc t xut doanh nghip cú th kim kờ ti sn bng cỏch hp
ban kim kờ kim tra tỡnh hỡnh ti sn hin cú ca vt t núi riờng. Trong quỏ

trỡnh kim kờ phi lp biờn bng kim kờ, sn phm hng húa xỏc nh ti sn hin
cú i chiu vi s liu k toỏn xỏc nh s tha thiu, h hng, kộm phm cht.
Biờn bn kim kờ l chng t ch yu hch toỏn kim kờ.
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Trng hp kim kờ phỏt hin vt t b thiu ht, kộm phm cht doanh
nghip phi truy tỡm nguyờn nhõn v ngi phm li cú bin phỏp x lý kip
thi. Tuy theo nguyờn nhõn c th hoc quyt nh x lý c cp cú thm quyn k
toỏn tin hnh ghi nh sau:
+ Nu vt t thiu do cõn, ong,o, , m, sai
N TK 621, 627, 641, 642
Cú TK 152, 153
+ Nu giỏ tr vt t thiu nm trong hao ht cho phộp hoc cú quyt nh x
lý s thiu ht c tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh :
N TK 642
Cú TK 152, 153
+ Nu quyt nh ngi phm li bi thng k toỏn ghi:
N TK 111, 334, 138 (1388)
Cú TK 152, 153
+ Trng hp cha xỏc nh nguyờn nhõn ch x lý
N TK 138 (1381)
Cú TK 152, 153
Khi kim kờ phỏt hin vt t tha doanh nghip phi xỏc nh vt liu tha
l ca mỡnh hay tr cho cỏc n v cỏ nhõn khỏc
+ Nu vt t tha xỏc nh ca doanh nghip k toỏn ghi:
N TK 152
Cú TK 338(3388)
+ Nu vt t xỏc nh l tr cho n v khỏc, k toỏn ghi vo bờn n TK002
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng

PHN II
TèNH HèNH THC T V HCH TON TI Cụng ty IN Nng
A. KHI QUT CHUNG V CễNG TY IN NNG
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Cụng ty in Nng
Sau ngày miên nam giải phờng cng vi cải tạo công thơng nghip công tác cải
tạo nghành in đc tin hành t nam 1977 trên cơ sơ hp thành 21 nhà in trong tnh
.Ngày 22 tháng 4 nam 1978 , ban nhan dan tnh ra quyt định s 325 / QD-UB v
vit thành lp xí nghip in quc doanh đèu tiên do s quản lý ca ty văn hoá- thông tin
tnh Quảng Nam Đà Nẵng(c) .Vi s vn ban đèu gm :
Vn c định : 5186984 VNĐ
Vn lu đng : 6124803 VNĐ
Lao đng : 64 ngới
Ngày 13

tháng 5 năm 1978 ,UBND Tnh ra quyt định 545/ QD-UB cho
thành lp xí nghip in th hai cờ tên là xí nghip in công t hp danh vi s vn ban đèu
gm :
Vn c định : 8606700 VNĐ
Vn lu đng : 1875137 VNĐ
Lao đng : 64 ngới
Ngày 21 tháng 1 năm 1979, UBND Tnh ra quyt định s 152/ QD-UB v vic
hp nht hai xí nghip in quc doanh và xí nghip in công t hp doanh thành mt xí
nghip on công t hp doanh Quảng Nam Đà Nẵng vi s vn :
Vn c định : 13793684 VNĐ
Vn lu đng : 7999940 VNĐ
Lao đng : 137 ngới
Ngày 14

tháng 4 năm 1980 xí nghip đc đõi tên thành xí nghip In Quc
Doanh Quảng Nam Đà Nẵng

Ngày 30 tháng 10 năm 1992 xí nghip In Quc Doanh Quảng Nam Đà Nẵng
đc chuyn thành doanh nghip nhà nc theo quyt định s 3017/QĐ-UB ca UBND
Tnh Quảng Nam Đà Nẵng gm ba cơ s sau.:
Cơ s In s 14 Lê Dun ( s c ) nay là 84 Lê Dun
Cơ s In s 07 Lê Dun ( s c ) nay là 17 Lê Dun
Cơ s In Tam K
Ngày 31 tháng 12 năm 1997 ,UBND Thành Ph ra quyt định s 5436/QD-
UB đ đăng ký lại doanh nghip thành công ty In Đà Nẵng và công ty chính thc
hoạt đng vào ngày 04 tháng 02 năm 1998
1. Quá trình phát trin ca công ty In Đà Nẵng :
Ngày mi thành lp ,cơ s sản xut ca công ty còn ngho nàn ,lạc hu ,máy mờc
c k ,công ngh In lạc hu ,công xut mây mờc thp ch đạt 140000000 trang in ( kh
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
in 13*19 cm ) .Vì vy t năm 1979 đn 1982 công ty đã đèu t mua sắm thit bị ,sa
chữa lại các máy mờc c .Đèu năm 1982 công ty đã cho ra đới sản phm in bằng công
ngh In Offset đèu tiên Đà Nẵng .Sản lng trang in 1982 đạt 500 triu trang in
Năm 1984 công ty đã cải tạo lại cơ s sản xut s 07 Lê Dun ( s c ) thành
phân xng in Typô .Năm 1986 công ty tin hành xây dng và cải tạo lại toàn b nhà
in s 14 Lê Dun ( s c ) thành phân xng in Offset
Bằng ngun vn t cờ ,vn vay ngân hàng và ngun vn huy đng t cán b
công nhân viên chc ,công ty đã trang bị đc h thng in Offset .Đây là bc tin vt bc
ca công ty
Sau đây là mt s ch tiêu hoạt đng ca công ty qua các năm t 2001- 2003
STT Ch tiờu VT 2001 2002
01 - Doanh thu ng 1509910777
2
12484056538
03 - tng ti sn ng 7760933991 8006738258
04 - Giỏ tr cũn li TSC ng 4713159576 4278236640

05 - N phi tr ng 5343993660 5509271814
06 + N ngn hn ng 4246525960 4377861814
07 + N vay ngn hn NH ng 1097467700 1613452127
08 - Vn ch s hu ng 2416940331 2497466444
09 - Li nhun trc thu ng 108035804 150577431
10 - Li nhun sau thu ng 73464347 102392654
11 - Chi phớ lói vay ng 166815090 245025992
II. Đc đim t chc tại công ty In Đà Nẵng :
1. Đc đim mt hàng kinh doanh ca công ty :
Năm 1989-1991 cơ cu sản phm cha n định , sản phm ch yu đc sản xut
bằng công ngh in Typô ,màu sác đơn giản nên khả năng cạnh tranh cha đ mạnh
,thị trớng tiêu th cha nhiu .Bc chuyn quan trong ca công ty v cả sản lng ln giá trị
là t năm 1992 đn nay vi các sản phm mang tính chin lc là vé s và sách giáo
khoa ,cờ khi lng in ln và cờ tính thớng xuyên n định cao .Ngoài ra công ty còn
cờ
các chun loại sản phm khá phong ph ,đa dạng nh tp sang ,tp chí ,thip ci
Đc bit do s xut hin ca công ngh in Offset ,các sản phm cờ cht lng cao đã ra đới
nh lịch ,catalogue và cac sản phm tranh ảnh cao cp khác
2.Quy trình công ngh sản xuát sản phm :
Do đc đim ca nghành In là sản sản xut sản phm ra bao gm nhiu loại
,trải qua nhiu khâu gia công liên tip theo mt trình t nht định mi tr thành sản
phm .Sản phm ca công ty đc tạo ra t mt trong hai quy trình công ngh :công ngh
in Typô và công ngh in Offset.Cờ th biu din quy trình công ngh sản xut sản phm
ca công ty nh sau :
HVTH: ỷng Thở Thừm
Ti liu cn in
Quy trỡnh cụng ngh in Offset
Sp ch trờn mỏy vi tớnhLm phim (dng bn)To bn km, phi bnIn OffsetKhõu sỏch, úng bỡa
Quy trỡnh cụng ngh in Typo
Sp ch th cụngỳc bn chỡIn Typo

Ct xộn, úng ghim,
kim tra bao gúi
Nhp kho thnh phm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Quy trình ca công ngh in bao gm :
*. Quy trình công ngh In Offset :
_ Sắp chữ trên máy vi tính :nhim v ca công đoạn này là sắp chữ ,tạo mu
mã ,chon kiu chữ ph hp cho tng loại sản phm đã đc nêu trong hp đng .Mu in đc
thit lp và in bằng máy laze sau đờ đc chuyn sang phòng làm phim
_ Làm phim ( dơng bản ) căn c vào mu mã đc thit k ,tin hành b trí dơng
bản hp lý nhằm tit kim giy in sau đờ chuyn các dơng bản vào phòng phơi bản .
_ Tạo bản km ,phơi bản :t dơng bản ,ngới ta tạo ra bản kem ,bản km đc đa
vào máy chp ,ép ,phơi bản ri chuyn sang phân xng in .
_ In trên máy Offset : bảng km đơc cài vào trc lô trên máy và tin hành in ra
sản phm .
Sau khi thc hin các công đoạn trên ,tu theo tng loại sản phm mà b trí các
công đoạn tip theo nh :
+ Đi vi vé s :in xong s đc chuyn sang phân xng in Typô đ dp s ri
chuyn sang khâu cắt ,xén ,kim tra và đờng gời
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
+ Đi vi các loại sách giáo khoa :in xong s đc chuyn sang khâu sách ,đờng
bìa ri mi cắt ,xén ,kim tra và đờng gời
+ Đi vi các loại sản phm khác :in xong chuyn thẳng sang khâu cắt ,xén
,kim tra và đờng gời .
* Quy trình công ngh in Typô :trình t tin hành in nh in th công ,mt mu in
đc đa đi sắp chữ th công thành các bát chữ ,sau đờ đc đa lên máy in Typô đ
in ,ri chuyn qua cắt ,xén ,kim tra đ nhp kho thành phm
3.c im t chc sn xut ca Cụng ty
phự hp vi yờu cu sn xut c cu t chc sn xut ca Cụng ty

c trinh by nh sau:
S T CHC SN XUT CA CễNG TY
B phn sn xut chớnh l b phn trc tip, to ra sn phm cho Cụng ty
bao gm phõn xng in Offset s 84 Lờ Dun, phõn xng in Typụ 17 Lờ Dun,
Phõn xng in Typụ Tam K
B phn sn xut ph tr: B phn ny hot ng phc v b phn sn xut
chớnh. B phn pc sn xut thc hin cụng vic phc v sn xut cho b phn sn
xut chớnh nh vn chuyn giy mc t kho n ni sn xut. Giao thnh phm
cho khỏch hng, cung cp NVl kp thi cho sn xut
III. T chc b mỏy qun lý ti Cụng ty in Nng
1. S b mỏy t chc ca Cụng ty
B mỏy t chc ca Cụng ty c t chc theo c cu trc tuyn chc
nng, Giỏm c trc tip ch o hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty v
hot ng ca cỏc phũng ban. Cỏc phũng ban cú nhim v tham mu theo cỏc
phn hnh ó phõn cụng.
C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty c trỡnh by qua s sau
HVTH: ỷng Thở Thừm
Cụng ty
B phn sn xut ph B phn sn xut chớnh B phn phc v
T mi
dao
km
T sa
cha
c
in
T
cung
ng
NVL

T
cp
phỏt
NVL
Phõn
xng
Offset
84 Lờ
Li
Phõn
xng
TYPễ
17 Lờ
Dun
Phõn
xng
TYPễ
Nam
k
GIM C
Phú Giỏm c sn xut Phú Giỏm c kinh doanh
Phũng hnh chớnh Phũng ti v
Phũng k thut KCS Phũng kinh doanh
Phõn xng in Offset Phõn xng in Typụ Phõn xng in Tam
K
Quan h trc tuyn
Quan h chc nng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
2. Chc nng, nhim v ca cỏc b phn
a. B phn lónh o ca Cụng ty

+ Giỏm c : L ngi qun lý ton b Cụng ty cú thm quyn cao nht v
chu trỏch nhim v mi mt hot ng ca Cụng ty trc c quan qun lý cp
trờn
+ Phú Giỏm c sn xut: l ngi chu trach nhim v quỏ trỡnh sn xut ,
v k thut, v t chc nghiờn cu ng dng cụng ngh mi vo sn xut, cú thm
quyn qun lý cỏc phũng ban, phõn xng thuc quyn qun lý trc tip
+ Phú Giỏm c kinh doanh: l ngi tham mu cho Giỏm c, thng
xuyờn ch o vic tiờu th sn phm , ký kt hp ng mua bỏn NVL, hp ng
sn xut sn phm vi khỏch hng m bo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
b. Cỏc phũng ban:
+ Phũng k thut KCS: theo dừi kim tra tỡnh hỡnh s dng mỏy múc thit
b, t chc sa cha k thut cỏc phõn xng khi cú s c. Cựng vi phũng kinh
doanh , phũng k thut tin hnh nh mc s dng NVL, chu trỏch nhim v mu
mó, cht lng sn phm.
+ Phũng kinh doanh: thc hin cỏc nghip v ngun cung cp vt t, ph
tựng thit lp quan h vi khỏch hng
+ Phũng ti v: chu trỏch nhim v cụng tỏc hch toỏn k toỏn ton Cụng
ty, cung cp thụng tin kinh t, ti chớnh cho ban lónh o v bờn liờn quan.
+ Phũng hnh chớnh: l ni lu tr vn bn, ch th liờn quan n cỏc chớnh
sỏch v tin lng, hp ng lao ng , cac thụng tin v o to tuyn dng cng
nh qun lý v nhõn s trong Cụng ty.
IV. T chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty
1. T chc b mỏy k toỏn
a. C cỏu b mỏy k toỏn
Cụng ty in Nng thuc loi hỡnh doanh nghip Nh nc cú t cỏch
pỏhp nhõn y , l doanh nghip cú quy mụ khụng ln, hot ng theo c ch 1
cp qun lý, khụng cú s phõn tỏn quyn lc qun lý hot ng kinh doanh v hot
ng ti chớnh. Do ú m bo s lónh o tp trung thng nht i vi cụng
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng

tỏc k toỏn, x lý thụng tin kp thi cng nh b mỏy k toỏn gn nh Cụng ty ỏp
dng loi hỡnh t chc hch toỏn k toỏn theo mụ hỡnh tp trung. i vi phõn
xng Tam K s cú mt b phn k toỏn trc thuc lm nhim v ghi chộp ban
u v s ghi chộp trung gian theo yờu cu qun lý ca Cụng ty
S t chc b mỏy k toỏn
b. Chc nng cỏc phn hnh:
- K toỏn trng: l ngi ph trỏch ch o chung cụng tỏc k toỏn cho
ton Cụng ty , kim tra tỡnh hỡnh hch toỏn v bỏo cỏo ti chớnh . l ngi t vn
cho Giỏm c v cụng tỏc chuyờn mụn cng nh phng hng bin phỏp vn
dng cac ch qun lý.
- K toỏn tng hip kiờm vt t TSC: cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh bin
ng TSC, trớch phõn b khu hao. Theo dừi tỡnh hỡnh nhp , xut, tn vt t cho
tng loi, ng thi thc hin vic tng hp s liu t cỏc phn hnh khỏc tp
hp chi phớ, vo s sỏch tng hp, xỏc nh kt qu kinh doanh lp bỏo ti chớnh.
- K toỏn thu chi kiờm thanh toỏn: theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn vi cỏc t
chc cỏ nhõn, nh cung cp, theo dừi v giỏ tr v s bin ng trong k ca tin
mt, tin gi ngõn hng, cỏc khon tm ng cho cỏn b CNV trong Cụng ty.
- K toỏn thnh phm sn phm d dang: thng kờ ton b hp ng ó ký
trong thỏng, theo dừi, lnh sn xut, phiu xut vt t tớnh giỏ thnh phm v
hiu qu mang li ca tng lnh sn xut.
- Th qu kiờm th kho thnh phm: Cú nhim v theo dừi vic giao thnh
phm cho khỏch hng, cn c vo húa n trong kiờm phiu xut kho thnh phm
ng thi qun lý s tin mt ti ti Cụng ty theo dừi thu chi hng ngy ghi
chộp vo s qu lp bỏo cỏo qy hng ngy
- Thng kờ kho lm nhim v ghi phiu xut kho v l ngi trc tip i
mua hng.
2. Hỡnh thc k toỏn ti Cụng ty
Hin nay Cụng ty in Nng ang t chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh
thc chng t ghi s nhng cú ci biờn cho phự hp vi tỡnh hỡnh ca Cụng ty
HVTH: ỷng Thở Thừm

K toỏn trng
K toỏn
tng hp
kiờm vt
t TSC
K toỏn
tiờu th
K toỏn
thanh toỏn
kiờm tin
mt
K toỏn
thnh
phm
SPDD
K toỏn
tin
lng
Th qu
kiờm th
kho thnh
phm
Quan h trc tuyn
Quan h chc nng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Quỏ trỡnh ghi chộp s k toỏn c th hin qua s sau:
Tại công ty ,phơng pháp k toán đc áp dng là phơng pháp kê khai thớng xuyên
Hằng ngày ,khi nghip v kinh t phát sinh ,căn c vào các chng t gc ,k toán vào
s chi tit các tài khoản cờ liên quan .Các nghip v liên quan đn tin mt ngoài vic
ghi vào s chi tit còn phải ghi vào s qu

Cui tháng ,t chng t gc đã đc kim tra s lên chng t ghi s cho tng loại tài
khoản .Tuy nhiên không phải phèn hành k toán nào cng ghi vào chng t ghi s
.Chẳng hạn ,phèn hành tin lơng không ghi vào chng t ghi s mà cui quý ghi trc
tip vào s cái .Chng t ghi s sau khi lp xong đc làm căn c đ lên s cái các tài
khoản .S cái s đc đi chiu vi s tng hp
Cui quý ,căn c vào s cái lp bảng cân đi phát sinh ca các tài khoản tng hp
và lp báo cáo tài chính .
HVTH: ỷng Thở Thừm
S qu
Chng t gc
S , th chi tit
s tng hp
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i phỏt
sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Ghi chỳ
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Ghi cui quớ
Quan h i chiu
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
B. NI DUNG CễNG TC HCH TON TI CễNG TY IN NNG
1. Cụng ty qun lý vt t ti Cụng ty in Nng
Cụng tỏc cung ng vt t do cỏn b thng kờ kho m nhim, cn c vo
k hoch sn xut do phũng kinh doanh lp da trờn k hoch sn xut ca Cụng
ty in giao xung. Phũng kinh doanh, phũng k thut KCS nh mc NVL sau ú
lp k hoch mua sm vt t. Lng vt t nhp vo Cụng ty do nhiu ngun khỏc
nhau, m bo cung ng kp thi Cụng ty phi cú uy tớn v mi quan h rng.

Vt t ch yu ca Cụng ty s dng l giy.
- i vi giy thỡ ngun cung cp ca Cụng ty l cỏc Cụng ty cung ng
giy trong ngnh nh giy bói bng
- i vi mc thỡ lng nhp ớt hn so vi giy ch yu l mc Tõn Bỡnh
thng thỡ lng mc do Cụng ty mỏy vi tớnh T&Q, DNTNHH Phong, Cụng ty
Siờu Thanh, vic giao hng c c em ti tn kho ca Cụng ty. Nh ú gim
bt chi phớ trong khau mua hng, giỏ c n nh, cht lng m bo
Ngoi ra cỏc loi vt t khỏc Cụng ty linh ng trong phng thc mua
hng nhm m bo mua vi giỏ r
2. Cụng tỏc d tr
Vt t mua cho sn xut kinh doanh thuc vn lu ng nờn d tr vt t
hp lý s tng nhanh vũng quay vn v hiu qu cao. Ti Cụng ty in i vi loi
vt t mua xa thỡ Cụng ty d tr tng i ln m bo cho sn xut . cũn cỏc
loi vt t khỏc thỡ d tr vi khi lng ớt cú th hoc cung ng theo tin khi
no cn mi tin hnh mua, trỏnh trng hp ng vn gúp phn gim chi phớ
bo qun m vn m bo cung cp y theo yờu cu sn xut
Vt t ca Cụng ty ch yu l giy v mc do ú cỏch bo qun khỏch
nhau. Hin nay Cụng ty cú kho d tr chớnh l: kho 84 Lờ Dun v kho 17 Lờ
Dun kho ny ó di lờn Hũa Khỏnh vo u nm 2003
Hai kho ny xõy dng theo quy cỏch hin i giỳp cho vic bo qun lu
tr giy mc rt an ton.
3. Tỡnh hỡnh s dng vt t
Ti Cụng ty, vt t giy mc dựng cho sn xut c cn c vo lnh sn
xut do phũng k thut KCS v phũng kinh doanh a xung thụng qua cỏc hp
ng kinh t ó ký hoc cn c vo phiu ngh xut ca cỏc phõn xng cú
xỏc nhn ca phũng k thut
II. c im phõn li v tớnh giỏ vt t
1. Phng phỏp tớnh thu Cụng ty ỏp dng
Ti Cụng ty in Nng ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp khu tr
Thu VAT õu ra = giỏ tớnh th x thu xut

Thu Vat u vo bng tng s thu VAT ghi trờn húa n GTGT mua vo
ca hng húa, vt t, dch v
Thu VAT phi np = Thu VAT u ra - thu VAT u vo
2. c im v phõn loi
- NVL cỏc n v sn xut tin theo dừi v qun lý ngi ta cn c
vo c im hot ng ca n v ú. i vi Cụng ty in ngi ta cng phõn loi
vt t nhng ch yu l NVL cũn cụng c dng c thỡ ch gm mt s n gin,
chim t l nh trong tng giỏ tr nờn khụng cn phõn loi
NVl Cụng ty in Nng c phõn lm cỏc loi sau:
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
- Vt t chớnh: ch yu dựng cho sn xut sn phm bao gm giy v mc:
giy cú cỏc loi giy sau: giy Tõn Mai, Bói Bng, Vit Trỡ, Couche, Pelure Trung
Quc
- Mc gm: , en, vng
- Vt liu ph: ch yu ch khau, keo dỏn, du
Ngoi ra cũn cú ph tựng thay th nh c, vớt, bi
Bờn cnh ú cũn m bo cho sc khe cụng nhõn, Cụng ty cũn trang b
bo h lao ng, nú, khu trang, gng tay
3. Tớnh giỏ vt t ti Cụng ty
a. i vi vt t nhp kho:
Trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh vt t Cụng ty liờn tc tng
gim phn ỏnh vt t nhp kho Cụng ty dựng giỏ thc t
Vt t Cụng ty mua ch yu l th trng trong nc, ngun cung cp ch
yu cỏc n v nh Cụng ty giy Bói Bng, tõn Maum Vit Trỡ
Giỏ thc t nhp kho bao gm:
- Giỏ mua ghi trờn húa n (cha thu GTGT)
- Chi phớ thu mua (vn chuyn, bc d, kho bói)
* i vi vt t nhp kho l ph liu thu hi thỡ giỏ thc t nhp kho ch
yu dỏnh giỏ theo c tớnh cũn th s dng hay bỏn c

b. i vi vt t xut kho
Vt t ca Cụng ty c nhp t nhiu ngun khỏc nhau, do ú cú th xỏc
nh giỏ thc t xut kho Cụng ty tớnh theo phng phỏp giỏ bỡnh quõn, cui thỏng
cn c vo s lng giỏ tr vt t tn u thỏng, s lng nhp trong thỏng tớnh
n giỏ xut bỡnh quõn.
n giỏ bỡnh
quõn tng loi
vt t
=
Tr giỏ vt t u thỏng + tr giỏ vt t nhp trong
thỏng
SLVT tn u thỏng + SLVT nhp trong thỏng
Giỏ tr thc t
vt t xut
kho
=
n giỏ tng loi
vt t xut kho
x
S lng tng loi
vt t xut kho
Vic tớnh toỏn ny c thc hin vo cui thỏng. Cui thỏng k toỏn vt
t xỏc nh n giỏ bỡnh quõn v tớnh ra giỏ tr xut kho ca tng vt liu v ghi
vo s chi tit vt liu. Cũn hng ngy, k toỏn vt t ch ghi s lng thc xut
vo phiu xut kho.
Vớ d: giy couche nh lng 80g kh 79x109 cú giỏ tr thc t tn u k
theo s chi tit vt liu l 28.265 x 847,45 = 23.953.174
Trong 3 thỏng loi giy ny ch nhp 1 ln & giỏ tr nhp ca nú l:
18.143t x 847,45 = 15.375.285
n giỏ giy couche khụng bin ng trong thi gian ngn t thỏng 2 -

3/2003. Do ú n giỏ couche cng khụng thay i
n giỏ bỡnh quõn giy couche = 23.953.174 + 15.375.285
28.265 + 18.143
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
i vi giy, chi phớ giy chim t trng ln trong giỏ thnh sn phm giỏ
giy trờn th trng li ớt thay i, n gin cỏch hch toỏn Cụng ty theo dừi
mi loi giy trờn th trng theo tng hp ng theo giỏ bỡnh quõn ó xỏc nh
trờn s chi tit vt liu v CCDC.
III. Hch toỏn chi tit võt t ti Cụng ty in Nng
1. Phng phỏp hch toỏn chi tit vt t ti Cụng ty
hch toỏn chi tit vt t , ti Cụng ty s dng phng phỏp th song
song. Vic theo dừi vt t ng thi tin hnh ti kho phũng k toỏn. Th kho m
th kho theo dừi v mt s lng k toỏn vt t m s chi tit cho tng loi vt t
v ch yu theo dừi v mt tr giỏ.
Ti kho sau khi nhn cỏc chng t xut nhp, th kho tin hnh kim tra
tớnh hp phỏp ca chng t ri tin hnh nhp, xut vt t. ng thi ghi chp s
lng thc xut nhp vo th kho cú liờn quan th kho c m cho tng c im
vt t. Cui thỏng k toỏn s d trờn th kho c tớnh ra s lng tn trong ngy.
Cui thỏng th kho tớnh s d trờn th kho ri i chiu vi s chi tit vt liu.
nh k th kho chuyn cỏc chng t nhp xut vt t cho k toỏn vt t lm cn
c ghi s. Vic chuyn chng t tin hnh hng ngy hoc nh k theo tha thun
ca th kho v k toỏn vt t.
Ti phũng k toỏn
Hng ngy cn c vo phiu yờu cu, k toỏn lp phiu xut kho. i vi
cỏc húa n mua vt t, k toỏn tin hnh lp phiu nhp kho k toỏn vo s chi
tit vt liu cho tng th, tng loi vt t. Cui thỏng hoc hng tun k toỏn i
chiu s b gia s chi tit NVL vi th kho nm c lng vt t nhp, xut
tn.
Cui thỏng k toỏn i chiu s sỏch ca th lho sau khi khúa s. S liu

trờn s chi tit NVL v th kho theo nguyờn tc phi khp nhau. Sau ú tin hnh
lờn chng t ghi s cỏc ti khon cú liờn quan, tớnh giỏ cho tng loi vt t xut
kho trong k v t s chi tit NVL, nm tng s NVL.
S HCH TON VT T Cể TH MINH HA
2.Cỏc chng t hch toỏn v cỏc th tc xut nhp kho
a. Chng t hch toỏn
HVTH: ỷng Thở Thừm
Chng t ghi s
S tng hp NVL
Chng t nhp
S chi tit NVL
Chng t xut
Chng t ghi s
Th kho
Ghi hng ngy
Ghi hng thỏng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
hch toỏn xut nhp kho vt t Cụng ty s dng cac loi chng t sau
õy:
+ Hoỏ n GTGT
+ Phiu nhp vt t
+ Phiu xut vt t
+ S k toỏn chi tit NVL gm:
Th kho
S k toỏn chi tit NVL
S tng hp NVL
b. Th tc xut nhp kho ti Cụng ty
i vi vt t nhp kho:
Ti Cụng ty phũng kinh doanh cú nhim v cung ng vt t m bo cho
quỏ trỡnh sn xut. Trờn c s nhu cu vt t dựng cho sn xut khi i mua vt cn

phi xỏc nh rừ s lng , cht lng mu mó vt t cn nhp. T ú thm dũ th
trng ký hp ng mua hoc mua tn ni.
Vt t mua v Cụng ty cho kim nghim, do c dim ca ngnh in vt t
ch yu l giy mc, ch khõu, mu, tt c u cú kớch thc, mu sc nờn vic
kim nghim, vt t n gin. Khi kim nghim ch cn m s lng. Do kớch
thc khụng cn lp biờn bn kim nghim sau ú da vo húa n ngi bỏn,
phũng k toỏn s lp phiu nhp kho vt t thnh 3 liờn: 1 loiờn do th kho gi
vo th kho. 1 liờn do k toỏn vt t gi.
Thỏng 04/2003 Cụng ty mua mt s giy ca n t nhõn Kim Anh sau khi
húa n gi v Cụng ty cựng vi giy Cụng ty ó kim nghim da trờn húa n
v thnh lp phiu nhp kho cú dng nh sau

HVTH: ỷng Thở Thừm
HểA N (GTGT) Mu s: 01 GTKT-3LL
Liờn 2 : 02-N
Ngy 03/04/2003
n v bỏn hng : DNTN Kim Anh
a ch :
in thoi : Mó s:
H tờn ngi mua hng Cụng ty in Nng
n v : 84 Lờ Dun
S ti khon : mó s:
Hỡnh thc thanh toỏn : tin mt
SttTờn hng hoỏ dch vVTS lngn giỏThnh tinABC123= 1x21Giy
Ram586.23697513.886.735Cng tin hng: 13.886.735Thu sut GTGT: 10%
Tin thu GTGT: 1.388.674Tng cng tin thanh toỏn :
15.275.109VNS tin bng ch: Mi lm triu hai trm by mi lm ngn mt trm l
chớ ng y
Ngi mua hng K toỏn trng Th trng n v
(K , ghi rừ hý


tờn) (K , ghi rừ hý

tờn) (K , ghi rừ hý

tờn)
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Sau khi cn c vo húa n th kho lp phiu nhp kho vt t lờn th kho
Cụng ty in Nng
84 Lờ Dun
Tờn kho :Kho HK TH KHO
Ngy lp th : 03/4/2003
T s : 01
Tờn nhón hiu, quy cỏch vt t sn phm hng húa : giy Tour 70g
n v tớnh : Ram Mó s :
Ngy
nhp
xut
Chng t Din gii S lng Ký xỏc
nhn
ca k
toỏn
S phiu
Ngy
thỏng
Nhp xut tn
N X
3/4 Tn u k 13,8
3/4/03 65 Nhp ca DN Kim Anh 40 53,8
Tn kho cui k 53,8

+ i vi xut vt t
HVTH: ỷng Thở Thừm
Cụng ty in Nng
PHIU NHP KHO S : 65
Ngy 3/4/2003 N TK152G
Cú TK111
H tờn ngi nhn :
Tờn ngi nhp : DNTN Kim Anh
L do nhý p : HQT AA/D3T 00005
Nhp ti kho : Hũa Khỏnh
Stt Tờn vt t sn
phm
VT S lng n giỏ Thnh
tin
Yờu cu Thc
nhp
Giy Tour 70gr Ram 586236975 13886735
10% thu VAT 13886735
Tng cng 13886735
( Bng ch:
Ngi nhp Thu kho K toỏn Ph trỏch
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Mc ớch chớnh ca vt t xut kho l ch yu dựng vo sn xut nhm
phc v khỏch hng. Ti phũng k hoch kinh doanh cn c vo húa n t hng
ca khỏch hng thụng qua hp ng kinh t ký kt s lp k hoch sn xut v
phiu giao vic cỏc t khi nhn c lnh ny s tin hnh thc hin. Trong
lnh sn xut ghi rừ s lng sn phm sn xut, quy cỏch sn phm v b trớ
cụng on sn xut khi nhn c lnh sn xut cỏc t tin hnh lp ngh
xut vt t, xỏc nh s lng vt t cn dựng da trờn cỏc nh mc kinh t k
thut ang ỏp dng ti Cụng ty

Giy ngh xut vt t ti Cụng ty in Nng
GIY NGH XUT VT T
Phõn xng OFFSET
Stt Tờn vt t VT SL tn ho
thỏng trc
SL ngh
xin xut
Ghi cỳ
1 Mc xanh Kg 01 2,5
2 Mc TB A22 Kg 0,5 2,5
3 Mc vng TB Kg 1,5 2,5
Ký duyt PT vt t ca t ngy 4/4/2003
PG sn xut
Giy ngh vt t c chuyn lờn phũng Giỏm c xột duyt, nu
c chp nhn k toỏn mi tin hnh lp phiu xut kho
Phiu xut kho c lp thnh 04 liờn
Liờn 1 : k toỏn vt t gi
Liờn 2 : Ngi thc hin cụng vic phõn xng gi
Liờn 3 : Ngi thc hin cụng vic gi xung kho nhp vt t, liờn ny
c lu kho
Liờn 4 : Do k toỏn ti v gi
Ngy 16/4/2003 cn c vo lnh sn xut s 75 sau khi phõn xng ngh
cung cp vt t, phũng k toỏn vt t da vo giy ngh lp Phiu xut kho
Ti Cụng ty in Nng phiu xut kho cú dng
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Cụng ty in Nng
84 Lờ Dun PHIU XUT KHO S H
(Giy, bỡa sn xut ) S LSX
Tờn n v :

Tờn n phm :
S lng quyn t khuụn kh
Tờn vt liu Khuụn kh in
chớnh
S lng in Bự hng Cng
For 70 gr Ido 86x60 528 26 554
Couche 150gr 65x86 264 26 290
Couche 230gr 79x109 400 30 430
Th kho ngi nhn KT Giỏm c Ngy
6/4/2003
Ngi vit phiu
Ngoi ra Cụng ty cũn in mt s mu xut kho khỏc dựng chung cho tt c
cỏc NVL, CCDC tr phiu xut kho dnh cho giy bỡa sn xut
Phiu xut kho ny cú dng:
Cụng ty in Nng
84 Lờ Dun PHIU XUT KHO S 18/nhng
ngy 10/5/2003
Tờn n v : Anh Lng
H tờn ngi lnh : Anh Lng
S lng quyn t khuụn kh
Lý do s dng :
Lnh ti kho :
Stt Tờn nhón hiu, quy cỏch,
vt t, SP
VT SL Giỏ
n v
Thnh tin
1 Mng FE mng
PT79615 = 200000
Kg 150

S tin bng ch: Hai trm ngn ng chn
Th kho Ngi vit phiu ngi nhn Th trng n v
3. Hch toỏn ti Cụng ty in Nng
a. Ti khan s dng
TK 152 - 152G - 152M - 153
b.Nghip v kinh t phỏt sinh thc t ti Cụng ty v cỏch ghi chộp chng t:
Vớ d: Trong thỏng 4 nm 2003 ti Cụng ty cú cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh liờn quan n vic nhp vt t nhau sau:
+ Mua vt liu khỏc tr tin gi ngõn hng
N TK 152 75.491.340
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
Cú TK 112 75.491.340
+ Mua vt liu khỏc cha thanh toỏn vi ngi bỏn
N TK 152 65.640.302
+ Nhp NVL khỏc do n v bn tr
N TK 152 : 2.200.000
Cú TK 138 : 2.200.000
L mt n v sn xut trong thỏng cú vụ s nghip v kinh doanh phỏt
sinh trong khuụn kh ti ch a ra mt s nghip v minh ha quỏ trỡnh hch
toỏn vt t thc t ca Cụng ty m thụi
Cui thỏng sau khi tp hp ton b cỏc phiu nhp, phiu xut trong thỏng,
nh khon y k toỏn lờn chng t ghi s:
Ti Cụng ty in Nng chng t ghi s NVL c chia thnh 3 loi:
+ Chng t ghi s: N TK 152G giy
+ Chng t ghi s: N TK 152M mc
Chng t ghi s: N TK 152 khỏc
+ Chng t ghi s ca Cụng ty in cú dng nh sau:
Cụng ty in Nng
84 Lờ Dun CHNG T GHI S S 01

TK 152G / 4 /2003
Chng t Din gii S hiu TK S tin
Ghi
chỳ
S Ngy N Cú
DNK01 3/4/2003 Nhp giy Cty liờn Sn 152G 331 6460000
DNK02 14/4/03 Nhp bỡa ca DN Kim
Anh
152G 331 6080909
DN K3 Nhp Pelure TQ ca DN
Kim Anh
152G 331 35409091
Tin vn chuyn 152G 331 162593
Cng Nng, ngy thỏng nm 2003
K toỏn trng Ngi lp
Chng t ghi s TK 152M - 152 cú dng mu tng t nh dng mu
chng t ghi s 152G
Cn c vo phiu nhp kho, xut kho k toỏn vt t lờn s chi tit vt t.
Ti Cụng ty in Nng s chi tit vt t cú dng
Cụng ty in Nng S CHI TIT VT LIU, DNG C
M s ngy thỏng 04 nm 2003
VT: t Mó s:
Tờn vt liu (dng c, sn phm hng húa): Couche 80g
Quy cỏch phm cht 79x109
Chng t Din gii
TK
i
n
giỏ
Nhn Xut Tn

S Ng
y
Lng Tỡn Lng Tỡ
n
Lng Tỡn
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
S d 2826
14
18
3-4
6-4
Offset LSX 2520
Offset LSX 29
Offset LSX 2588
Offset LSX 1931
Offset LSX 2059
281
27
72
510
220
2545
2578
2466
1955
1715
Cui thỏng t s chi tit vt t lờn s tng hp vt t: S tng hp vt t Cụng ty
Stt Tờn vt liu n
giỏ

S d u k Nhp trong
k
Xut trong
k
Tn cui k
SL TT SL TT SL TT SL TT
1 Mc xanh
2 Mc xanh N 106000 1 106000 10 106000 9 945000 2 21200
0
3 Mc xanh
TB
57969 13,8 798120 60 348000
0
64 376798
5
8,8 51013
5
Cui thỏng sau khi lờn chng t ghi s, k toỏn lp vo s ng ký chng t
ghi s v cn c vo s ng ký chng t ghi s lờn s cỏi.
Cụng ty in s cỏi chia lm 3 loi:
+ S cỏi TK 152G
+ S cỏi TK 152M
+ S cỏi TK 152
S CI
Thỏng quý nm
Tờn ti khon: giy s liu 152G
Chng t Trớch yu TK i ng S tin
S Ngy N Cú
S d u k 331 102341000
01 3 31/3 Nhp 331 49750000

S d cui k 150291000
4. Hch toỏn kim kờ vt t
Trong thi gian bo qun kho vt khụng khú trỏnh khi s sai lch gia
giỏ tr ghi trờn s sỏch. Vỡ vy sau mt nm hot ng , cui nm Cụng ty tin
hnh kim kờ ỏnh giỏ li vt t
Thnh phn gm: k toỏn vt t, th kho, k thut viờn
Ban kim kờ tin hnh kim kờ chi tit tng loi vt t, phn nh l;ờn bng
kim kờ vt t sau ú hi ng kim kờ s c lp x lý vt t tha, thiu, mt
phm cht
VT T NM 2002 MC BNG KIM Kấ
Stt Tờn vt t VT SL Tha Thiu Ghi chỳ
TKho Th.t
1 Mc en TAB 2,5 Kg 17,5 17,5
2 Mc en Afex1kg Kg 46 46
HVTH: ỷng Thở Thừm
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp GVHD: Nguyóựn ỷng Quọỳc Hổng
3 Mc en TS 42kg kg 16 16
BNG KIM Kấ VT T
Stt Tờn vt t VT SL Tha Thiu Ghi chỳ
TKho Th.t
1 Giy quyn T 20 20
2 Giy T 126.060 126.060
3 Giy d yn T 2.995 2.995
Bỏo cỏo k toỏn phn nh s liu trờn:
Vic t chc thc hin ch bỏo cỏo k toỏn u ỳng qui nh phự hp
vi yờu cu qun lý c th. Vi nhng bỏo cỏo k toỏn bt buc nh: bng cõn i
k toỏn , bỏo cỏo hot ng kinh doanh, bỏo cỏo lu chuyn tin t, bng thuyt
minh bỏo cỏo u ghi chộp ỳng biu mu. Ch tiờu nhng Nh nc quy nh
nhng bỏo cỏo hng dn khỏc cn c vo yờu cu c th ca Cụng ty m vn
dng xõy dng biu mu phự hp to iu kin thun li cho vic cung cp chớnh

xỏc s liu kp thi cho cụng tỏc qun lý ca Cụng ty
PHN III
MT S VN NHM HON THIN VIC HCH TON V
QUN Lí VT T TI CễNG TY IN NNG
I/ Nhn xột v u nhc im ca cụng tỏc hch toỏn v qun lý vt tu ti
cụng ty Nng
ó gn 20 nm k t ngy thnh lp n nay, cụng ty in Nng ó ng
vng v khng nh c mỡnh trong nn kinh t th trng ang cnh tranh gay
gt. ú l 1 thnh cụng ỏng khớch l bi trong thi gian qua khụng phi l khụng
cú nhng c s sn xut, doanh nghip hot ng thua l trin miờn v cui cựng
i n gii th v phỏ sn. Vi mt i ng lónh o nhiu kinh nghim linh ng
trng thnh t cụng ty cựng i ng cụng nhõn tay ngh cao, ham hc hi, tỡm
tũi nghiờn cu, Cụng ty liờn tip gt hỏi nhng thnh cụng trong nhiu nm tng
danh hiu c s n v ng u thi ua. Khụng t bng lũng vi nhng kt qu
t c, ton th cỏn b cụng nhõn viờn Cụng ty vn tip tc tỡm tũi nhng
phng phỏp mi, nhng k tht ngnh in mi nhm nõng cao hn na cht lng
sn phm, cựng vi phng chõm quý ch tớn hn vng khỏch hng n Cụng ty
ngy cng ụng. Nm 2002 cụng ty ó ký hp ng vi trờn 3.400 lng khỏch
hng c trong v ngoi tnh, ngun vn ca Cụng ty nm 2002 l 6,6854 t ng
to iu kin cho Cụng ty m rng quy mụ sn xut i mi cụng ngh. Bờn cnh
ú, Giỏm c Cụng ty cng chỳ trng ci thin i sng vt cht v tinh thn cho
ton th cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty. Cụng ty cú c v trớ nh ngy
hụm nay ú l nh s ng h tớch cc ca bn hng ng thi cng l nh cụng
sc ca ton th anh ch em cụng nhõn, cỏn b cỏc phũng ban chc nng cng
úng gúp mt phn quyt nh ú l phũng k toỏn.
Cụng ty cng phỏt trin vi quy mụ ngy ln thỡ k toỏn cng tr nờn quan
trng v tr thnh cụng c khụng thờ thiu c trong qun lý kinh t ca Cụng ty
HVTH: ỷng Thở Thừm

×