Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách nhà nước; mã số hồ sơ T-BPC-158575-TT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.46 KB, 12 trang )

Thủ tục điều chỉnh thu
ngân sách nhà nước; mã số hồ
sơ T-BPC-158575-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND tỉnh ban hành văn bản đề nghị các đơn vị thực hiện.
- Bước 2: Cục thuế gửi báo cáo điều chỉnh thu ngân sách đến Sở Tài chính.
- Bước 3: Sở Tài chính căn cứ vào kết quả thu 6 tháng đầu năm kế hoạch và
tình hình thực tế của địa phương, thực hiện tổng hợp dự toán điều chỉnh thu ngân
sách toàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ra nghị quyết thực hiện.
- Bước 4: Căn cứ nghị quyết của HĐND tỉnh Sở Tài chính trình UBND tỉnh
ban hành quyết định điều chỉnh thu ngân sách.
b) Cách thức thực hiện:
- Cơ quan hành chính trực tiếp thực hiện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Công văn báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm và dự toán điều
chỉnh thu NSNN cả năm.
+ Danh mục các biểu mẫu theo quy định tại thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 60/2003/NĐ-
CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định hướng dẫn thi hành luật NSNN.
+ Tổng hợp dự toán thu NSNN điều chỉnh năm…( biểu số 06, phụ lục 06).
- Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày ( từ khi cơ quan thuế báo cáo tháng 5 đến
khi HĐND thông qua tháng 7).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy Ban Nhân Dân tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính
- Cơ quan phối hợp; KBNN, cơ quan thuế, Ban KTNS HĐND tỉnh, Văn


phòng UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính
h) Lệ phí : Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tổng hợp dự toán thu NSNN điều chỉnh năm…( biểu số 06, phụ lục 06).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật NSNN số 01/2002/QH11 ( có hiệu lực từ năm ngân sách 2004)
- NĐ 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật NSNN.
- TT 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ.
- Nghị quyết về việc điều chỉnh thu ngân sách nhà nước năm…
- Quyết định về việc điều chỉnh thu ngân sách nhà nước năm…
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Phụ lục số 6 - Biểu số 06
Tỉnh (thành phố):
Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố t rực thuộc TW tr ình HĐND
cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
Thực
hiện
Năm (năm hiện
hành)
Dự toán
năm


Nội dung

năm
(năm
trước)
Dự toán Ước TH (năm kế
hoạch)
1 2 3 4 5
Tổng thu NSNN trên địa b
àn
A. T
ổng các khoản thu cân đối NSNN
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nư
ớc
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung
ương
- Thu
ế giá trị gia tăng
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền h
ình
- Thu
ế thu nhập doanh nghiệp
Trong đó:
+ Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
+ Thu về quảng cáo truyền h
ình
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nư
ớc
- Thuế t
ài nguyên
Trong đó: + Tài nguyên r

ừng
+ Tài nguyên nước thuỷ điện

- Thuế môn b
ài

- Thu hồi vốn v
à thu khác
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa ph
ương
- Thuế giá trị gia tăn
g
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền h
ình
- Thu
ế thu nhập doanh nghiệp
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền h
ình
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nư
ớc
- Thuế t
ài nguyên
Trong đó: Tài nguyên r
ừng
- Thuế môn bài

- Thu hồi vốn v
à thu khác
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài

- Thu
ế giá trị gia tăng
- Thu
ế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nư
ớc
- Thuế t
ài nguyên
Trong đó: Tài nguyên rừng

- Tiền thuê mặt đất, mặt nư
ớc
Trong đó: T
ừ hoạt động dầu khí
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngo
ài
Trong đó: Từ ho
ạt động dầu, khí
- Các kho
ản thu về dầu, khí
- Thuế môn b
ài
- Các kho
ản thu khác
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài
quốc doanh
4.1 Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo
Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1)
- Thuế giá trị gia tăng


- Thu
ế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
- Thuế t
ài nguyên
Trong đó: Tài nguyên rừng

- Thuế môn b
ài
- Thu khác ngoài quốc doanh
4.2 Thu từ cá nhân SX, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ (2)
- Thuế giá trị gia tăng

- Thu
ế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
- Thuế t
ài nguyên
Trong đó: Tài nguyên rừng

- Thuế môn b
ài
- Thu khác ngoài quốc doanh
5. Lệ phí trư
ớc bạ
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế nhà đ
ất

8. Thu
ế thu nhập cá nhân
9. Thu x
ổ số kiến thiết
10. Thu phí xăng dầu

11. Thu phí và l
ệ phí
- Phí và lệ phí Trung
ương
- Phí và l
ệ phí tỉnh, huyện
- Phí và lệ phí x
ã
12. Thu
ế chuyển quyền sử dụng đất
13. Thu s
ự nghiệp
- Thu hoạt động sự nghiệp do Trung ương
quản lý
- Thu hoạt động sự nghiệp do tỉnh, huyện
quản lý
- Thu hoạt động sự nghiệp do xã qu
ản lý
14. Ti
ền sử dụng đất
15. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
- Trong đó thu t
ừ hoạt động dầu, khí
16. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà

nước
17. Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
- Đơn vị thuộc Trung ương n
ộp
- Đơn vị thuộc địa phương n
ộp
18. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản, của ngân sách x
ã
19. Các khoản huy động đóng góp theo quy
định
20. Thu phạt an to
àn giao thông
21. Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp
luật
Trong đó: thu t
ừ hoạt động chống buôn lậu
22. Thu ti
ền bán cây đứng
23. Thu khác

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế
VAT hàng nhập kh
ẩu do Hải quan thu
Trong đó: + Thu
ế XK, NK, TTĐB
+ Thuế GTGT hàng nh
ập khẩu
III. Thu viện trợ


IV. Thu huy động đầu tư XD cơ sở hạ tầng
theo kho
ản 3 Điều 8 Luật NSNN
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
- Các khoản huy động đóng góp XD cơ sở hạ
tầng
- Các kho
ản phụ thu
- Khác


Tổng thu NSĐP
A. Các khoản thu cân đ
ối NSĐP
- Các kho
ản thu 100%
- Thu phân chia theo t
ỷ lệ phần trăm (%)
- Thu b
ổ sung từ NSTW
- Thu kết d
ư
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3
Đi
ều 8 Luật NSNN
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý
qua NSNN
-

-

Ghi chú: (1) Bao gồm: Doanh nghiệp tư nhân, Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công
ty cổ phần, Công ty nước ngoài hoạt động kinh doanh thông qua cơ sở thường trú
tại Việt Nam, Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh - dịch vụ.
(2) Bao gồm: cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh, hộ cá thể, cá nhân
hành nghề độc lập, cá nhân cho thuê tài sản, cá nhân nước ngoài kinh doanh có thu
nhập phát sinh.
, Ngày tháng năm
TM/Uỷ ban nhân dân tỉnh
Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

×