Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Vật lý đại cương - Đối tượng và phương pháp vật lý phần 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.71 KB, 10 trang )

Bi giảng Vật lý đại cơng
Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kỹ thuật
Trờng ĐH Bách khoa H nội
• Tμi liÖu tham khaá:
1. Physics Classical and modern
Frederick J. Keller, W. Edward Gettys,
Malcolm J. Skove
McGraw-Hill, Inc. International Edition 1993.
2. R. P. Feymann
Lectures on introductory Physics
3. I. V. Savelyev
Physics. A general course, Mir Publishers 1981
4. P. M. Fishbane, S. G. Gasiorowicz, S. T.
Thornton
Physics for scientists and engineers. Pearson and
Prentice Hall; 2005,1996, 1993.
5. Vật lý đại cơng các nguyên lý v ứng dụng,
tập I, III. Do Trần ngọc Hợi chủ biên
/>Ti liệu học chính thức: Vật lý đại cơng:
Dùng cho khối các trờng ĐH kỹ thuật công
nghiệp (LT&BT). NXB Giáo Dục.
Tập I : Cơ học, Nhiệt học.
Tập II: Điện từ học, Dao động v sóng cơ, Dao
động v sóng điện từ.
Tập III: Quang, Lợng tử, VL nguyên tử, hạt
nhân, chất rắn.
Cáchhọc: Lên lớp LT: nghe giảng, ghi bi.
Về nh: Xem lại bi ghi, hiệu chỉnh lại cùng ti
liệu -> Lmbitậpởnh.
Lênbảnglmbi tập đã ra trong các chơng.


Sinh viên lên bảng, thầy kiểm tra vở lmbiở
nh.
Đánh giá kết quả:
Điểm quá trình: Đánh giá Bitậpbằng chấm vở
bitậplmởnh, lênlớp, lênbảngv bikiểm
tra 45. Hệ số 0,3.
Thi: 15 câu trc nghim + 2 câu tự luận LT hoặc
bitập. Điểm thi hệ số 0,7.
1. Đối tợng v phơng pháp vật lý học
Nghiên cứu các dạng vận động của thế giới vật
chất, thế giới tự nhiên
Ăng-ghen: vận động bao gồm mọi biến đổi xảy
ra trong vũ trụ từ dịch chuyển đơn giản đến t
duy.
Vật lý học l môn khoa học tự nhiên nghiên
cứu các dạng vận động tổng quát nhất của thế
giới vật chất: những đặc trng tổng quát, các quy
luật tổng quát về cấu tạo v vận động của vật
chất
Bimởđầu
CÊu t¹o vËt chÊt:
Vi m«: ph©n tö, nguyªn tö ~ 10
-10
m.
§iÖn tö m
e
=9,1.10
-31
kg,
-e=-1,6.10

-19
C
+
- -
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Na
~ 10
-10
m
ThÕ giíi vi m«, vÜ m«;
VËt chÊt tån t¹i: láng r¾n khÝ & Tr−êng
Các bớc nghiên cứu:
1. Quan sát bằng giác quan hoặc máy móc.
2. Thí nghiệm định tính, định lợng.
3. Rút ra các định luật vật lý: thuộc tính, mối
liên hệ.
4. Giải thích bằng giả thuyết.
5. Hệ thống các giả thuyết ->Thuyết vật lý
6. ứng dụng vothựctiễn
==> Phơng pháp qui nạp
Phơng pháp diễn dịch: các tiên đề ->mô
hình->định lý, lý thuyết-> So sánh với kết

quả thực nghiệm.
Vật lý l cơ sở cho các ngnh khoa học khác.
Sự phát triển của các ngnh khác tạo điều kiện
cho VL phát triển
Những vấn đề cần giải
quyết:
Nănglợng
Vật liệu mới
Côngnghệmới
Tin học phát triển xâm nhập v hỗ trợ
các ngnh khoa học khác
70
0
N−íc l¹nh
N−íc nãng
C¸ch nhiÖt

n
h
2. Các đại lợng vật lý: thuộc
tính của một đối tợng VL
đại lợng vô hớng: giá trị, âm
dơng
Đại lợng hữu hớng: Điểm
đặt, phơng, chiều, độ lớn
Toạ độ của
véc tơ
Mục đích học Vật lý:
- Kiến thức cơ bản cho SV để học các môn khác
-T duy, suy luận khoa học

- Xây dựng thế giới quan khoa học
x
y
z


0
i
r
k
r
j
r
r
r
r
r
r
x
r
y
r
z
k.rj.ri.rr
zyx
r
r
r
r
++=

2
z
2
y
2
x
rrrr ++=

×