MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
81
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn :
Câu IV. ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :
A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V. ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
§Ò sè 93
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x
3
+ 3x
2
– 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
y
//
= 0.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a.
4
( ) 1
2
f x x
x
= - + -
+
trên
[
]
1;2
-
b. f(x) = 2sinx + sin2x trên
3
0;
2
p
é ù
ê ú
ë û
2.Tính tích phân
( )
2
0
sin cos
I x x xdx
p
= +
ò
3.Giaûi phöông trình :
4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x+ +
- + =
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
bằng a.Hãy tính
a)Thể tích của khối trụ
b)Diện tích thiết diện qua trục hình trụ
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn :
Câu IV. ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S) : x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
2 2 0
1
: ; :
2 0
1 1 1
x y
x y z
x z
+ - =
ì
-
D D = =
í
- =
- -
î
1.Chứng minh
(
)
1
D
và
(
)
2
D
chéo nhau
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng
(
)
1
D
và
(
)
2
D
Câu V. ( 1,0 điểm ).Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y= 2x
2
và y = x
3
xung quanh trục Ox
§Ò sè 94
Câu 1 : Cho hàm số
3
3 2
y x x
= - +
(C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình :
3
3 1 0
x x m
- + - =
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
82
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) ; Ox .
Câu 2 :
a)Tính đạo hàm của hàm số sau :
4 2
os(1-3x)
x
y e c
+
= ; y = 5
cosx+sinx
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4 2
1
( ) 2
4
f x x x
= - +
trên đoạn [-2 ;0]
c) Tính giá trị biểu thức A =
)4(:)3(
3log24log1
2
9
-+
d/Giải các phương trình, bất phương trình sau :
a/
2 4 16
log log log 7
x x x
+ + =
b/ 4.9
x
+12
x
-3.16
x
> 0 c/
2 2
3 3 30
x x+ -
+ =
e) tính các tích phân sau : I =
2
2
1
1
x x dx
+
ò
; J =
2
3
3
2
cos 3
3
x dx
p
p
p
æ ö
-
ç ÷
è ø
ò
Câu 3 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đôi
cạnh đáy và bằng a ?
Câu 4/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1)
a/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B
b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA
c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB)
Câu 5/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x
2
– x + 1 = 0
b/ Tìm mođun của số phức Z = 3 – 2i
§Ò sè 95
Câu 1 : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =
x 2
2x 1
-
+
đồ thị (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -1
.c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1
Câu2 : a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6)
2
x 4
+
trên đoạn [0 ; 3].
b)Tìm m để hàm số: y =
3
x
3
- (m + 1)x
2
+ 4x + 5 đồng biến trên R
c)Tính đạo hàm các hàm số sau: a/
(
)
2
1
x
y x e
= - b/ y = (3x – 2) ln
2
x
c/
(
)
2
ln 1
x
y
x
+
=
d) tính các tích phân : I =
( )
2
2
1
ln
e
x x xdx
+
ò
; J =
1
2
0
2
dx
x x
+ -
ò
e) Giải phương trình :
a)
2 2
log (x - 3) +log (x - 1) = 3
b)
3.4 21.2 24 0
x x
- - =
Câu 3 : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh
a
Tính diện tích xung quanh; toàn phần và thể tích khối nón theo a ?
Câu 4 : Trong không gian Oxyz
a) Cho
a i j
= +
4 3
r r r
,
b
r
= (-1; 1; 1). Tính
c a b
= -
1
2
r r r
b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)
MATHVN.COM
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
83
+ Tớnh
AB
uuur
.
AC
uuur
+ Chng minh A, B, C khụng thng hng. Vit phng trỡnh mt phng ( ABC ).
+ Vit phng trỡnh mt cu tõm I ( -2;3;-1) v tip xỳc (ABC)
Cõu 5 : a/ Gii phng trỡnh : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i
b/ Tỡm x;y bit : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) (y-5)i .
Đề số 96
Cõu1: Cho hm s y = x
3
- 3x
2
+ 2 (C)
a).Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s.
b).Tỡm giỏ tr ca m phng trỡnh : -x
3
+ 3x
2
+ m = 0 cú 3 nghim phõn bit.
c) .Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi (C); Ox ; Oy ; x=2.
Cõu 2: a)Tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s: y = x+
2
1 x-
b) nh m hm s: y = x
3
+ 3mx
2
+ mx cú hai cc tr .
c) Cho hm s f(x) =
x
e+1ln
. Tớnh f
(ln2)
d) Gii phng trỡnh , Bt phng trỡnh :
(
)
(
)
( )
2
3
/ log 1 log 2x-1 log 2
/log 4 3.2 log 3
x x
a x
b
- - =
+ =
c/ 9
x
- 4.3
x
+3 < 0
e) Tớnh cỏc tớch phõn sau :
1
2
2
2
2
1 x
C dx
x
-
=
ũ
e)
2
2
0
( sin )cos
E x x xdx
p
= +
ũ
Cõu 3 : Cho hỡnh chúp t giỏc S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh a , cnh bờn SA vuụng gúc
vi ỏy, cnh bờn SC to vi ỏy mt gúc 30
o
.
c) Tớnh din tớch xung quanh v th tớch khi chúp.
d) Tỡm tõm v bỏn kớnh mt cu ngoi tip hỡnh chúp.
Cõu 4: Trong không gian oxyz cho hai đ-ờng thẳng (d
1
) và (d
2
) có ph-ơng trình:
(d
1
)
2 1
2( )
3 1
x t
y t t R
z t
= +
ỡ
ù
= + ẻ
ớ
ù
= -
ợ
(d
2
)
2
1 2 ( )
1
x m
y m m R
z m
= +
ỡ
ù
= + ẻ
ớ
ù
= +
ợ
a. Chứng tỏ d
1
và d
2
cắt nhau
b. Viết ph-ơng trình mặt phẳng (p) chứa (d
1
)và (d
2
)
c. Vit phng trỡnh mt cu ng kớnh OH vi H l giao im ca hai ng thng trờn
Cõu 5 : a) Tỡm nghch o ca z = 1+2i
b) Gii phng trỡnh : (3+2i)z = z -1
Đề số 97
A-Phn chung
Cõu I (3,0 im)
Cho hm s
3 2
y x 3x 1
= - + -
cú th (C)
c. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C).
d. Dựng th (C) , xỏc nh k phng trỡnh sau cú ỳng 3 nghim phõn bit
3 2
x 3x k 0
- + =
.
Cõu II ( 3,0 im )
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
84
d. Giải phương trình
3x 4 2x 2
3 9
- -
=
e. Giải bất phương trình:
2
0,2 0,2
log x log x 6 0
- - £
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
+ - +
3 2
2x 3x 12x 2
trên
[ 1;2]
-
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6
và đường cao h = 1. Hãy tính thể tích khối chóp,
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
B-Phần riêng (Chuẩn)
Câu IV.a (2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) :
= - +
ì
ï
= -
í
ï
= - +
î
x 2 t
y 2t
z 3 2t
và mặt phẳng (P) :
2x y z 5 0
+ - - =
a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A và tính góc giữa (d ) và (P)
b. Viết phương trình đường thẳng (
D
) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu V.b (1,0 điểm ) :
Cho số phức
-
=
+
1 i
z
1 i
. Tính giá trị của
2010
z
.
§Ò sè 97
A-Phần chung
Câu I (3,0 điểm )
Cho hàm số
2x 1
y
x 1
+
=
-
có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) .
Câu II ( 3,0 điểm )
a) Giải bất phương trình:
x 2
log
sin 2
x 4
3 1
-
+
>
b) Tính tích phân : I = +
ò
1
x
(3 cos2x)dx
0
c) Giải phương trình
2
x 4x 7 0
- + =
trên tập số phức .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h =
2
. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ .
Tính cạnh của hình vuông đó .
B-Phần riêng
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (
a
) qua ba điểm A(1;0;11),B(0;1;10),C(1;1;8).
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (
a
).
3.Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với (ABC)
Câu Va ( 1,0 điểm )
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
- +
2
x 2x
và trục hoành . Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
§Ò sè 98
A-Phần chung
Câu I ( 3,0 điểm )
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
85
Cho hàm số
x 3
y
x 2
-
=
-
có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại
hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Tính tích phân : I =
1
x
x(x e )dx
0
+
ò
b. Cho hàm số
2
x x
y e
- +
=
. Giải phương trình
y y 2y 0
¢¢ ¢
+ + =
c. Giải phương trình: 6.4
x
-13.6
x
+6.9
x
= 0
Câu III ( 1,0 điểm )
Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó.
B-Phần riêng
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
Trong khơng gian Oxyz, cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;-2;1), B(-3;1;2), C(1;-1;4)
a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vng góc với mặt phẳng (OAB) với
O là gốc tọa độ .
Câu V.b ( 1,0) điểm :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : =
+
1
y
2x 1
, hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và
trục hồnh . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .
§Ị sè 99
A-Phần chung
Câu I (3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x
3
+ 3x
2
– 2, gọi đồ thị hàm số là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình
y'' 0
=
.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a.
4
f(x) x 1
x 2
= - + -
+
trên
[
]
1;2
-
2.Tính tích phân
( )
2
0
I x sin x cosxdx
p
= +
ò
3.Giải phương trình :
4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x+ +
- + =
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a.
Tính thể tích của khối trụ?
B-Phần riêng
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S) : x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng
( )
1
x 2 3t
: y 5t
z 4 2t
= +
ì
ï
D = -
í
ï
= -
ỵ
và
( )
2
x 1 t
: y t
z t
= -
ì
ï
D =
í
ï
= -
ỵ
1.Chứng minh
(
)
1
D
và
(
)
2
D
chéo nhau
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng
(
)
1
D
và
(
)
2
D
Câu V.a ( 1,0 điểm )
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
8
6
.Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x
2
và y = x
3
xung quanh trục Ox, Oy.
§Ị sè 100
Câu 1(3đ ):
Cho hàm số : y = x
4
- 2x
2
+ 1 có đồ thò (C)
1. Khảo sát hàm số .
2. Dùng đồ thò (C) biện luận theo k số nghiệm phương trình: x
4
- 2x
2
+ k -1 = 0
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C) và đường thẳng y =
1
4
Ca âu 2(3đ ):
1. Tìm giá trò lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số: y =
cos
x
e x
-
trên đoạn [0, p].
2. Tính tích phân sau:
2
0
sin 2 sin
2
1 sin
x x
x
dx
p
+
ò
3. Giải bất phương trình:
2
8
log 4 3 1
x x
é ù
- + £
ë û
Ca âu 3(1đ ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA
vuông góc với mp(ABCD), góc giữa SC với mặt đáy bằng 60
o
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.
Ca âu 4(2đ ):
Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho điểm A(1; 0 ;-1), B(2;1;2) và mặt
phẳng (a) có phương trình: 3x – 2y + 5z + 2 = 0
1. Chứng tỏ (a), BÏ(a) viết phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc
với (a). Tính góc giữa đường thẳng AB và (a).
2. Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính. Xác đònh toạ độ
tâm và bán kính đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng (a) và mặt cầu(S).
Ca âu 5(1đ ):
Tìm mô đun của số phức
( )
2
1 2
3 2
2
i
z i
i
-
= - +
+