Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ho ra máu potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.06 KB, 7 trang )

Ho ra máu

1.Chẩn đoán:
+ ĐN:
- Máu đỏ tươi có bọt, có nguồn gốc từ phổi,
- ra sau một cơn ho
(khác với nhổ, nôn ra máu có thể do ng.nhân khác)

+ Nguyên nhân:
1.bệnh phổi
2. bệnh tim
+ Phân biệt (với Nôn):
- Máu đỏ tươi, ra ngoài mớ̃i đông, có thể kèm bọt
(Nôn: thường đen, cục, lẫn dịch dạ dày)
- Nghe phổi có ran ẩm, nổ (Nôn: không ran)
- Có đuôi khái huyết (Nôn không có)
+ Biến chứng nguy hiểm nhất là ngạt thở do sặc máu và trụy mạch do mất máu.
+ Phân loại:
a. Mức nhẹ: <100 ml/24h
b. Mức vừa: 100-200ml/24h
c. Mức nặng:>300ml/24h
2.Điều dưỡng
+ T.dõi sinh hiệu:
q1-6h. Huyết áp và mạch đo theo tư thế bid
+ Hoạt động:
tại giường với ghế (bô) đi cầu tại giường.
Cho nằm nghiêng phía xuất huyết ở dưới và tư thế Trendelenburg.
Với khái huyết mức nặng: Bất động tuyệt đối tránh di chuyển
+ Chăm sóc:
Xác định lượng đờm-máu khạc nhổ ra, hút khi cần .
Mask O2 100%, oximeter.


An thần & giảm đau.
Chuẩn bị sẵn có để dùng ống NKQ loại có 2 nòng.
+ Ăn uống: ăn lạnh
+ Động viên, giải thích: trấn an với cả BN và người nhà
+ Truyền dịch: d.d muối 0, 9% 0.5-1 L/h x 1-3 lit (kim_16 gauge), sau đó truyền
máu PRBC, tư thế nằm Foley.
+ Gọi Bác sĩ nếu:
90> H.áp t.thu>160,
60> HA tâm trương >90;
50> Mạch >130,
10> thở >25;
T >38.5C;
O2 Sat <90%
3.Trị liệu đặc hiệu:
Nguyên tắc xử trí :
- Bất động
- Giảm ho
- An thần
- Cầm máu
- Chống bội nhiễm
- Điều trị nguyên nhân
Xử trí cụ thể:
a. Nhẹ:(<100ml/24h)
- Siro codein 2% PO 15ml/lần, 1-2 lần/24h
- Gardenal 0, 1 PO 1-2v/24h
- Glanduytrin 5dv x1ong pha 20ml DW5 IV chậm
b. Vừa:(100-200ml/24h)
- Glanduytrin 10-15dv pha 300ml DW5 truyền IV 30giot/p
- Gardenal 0, 1 IM 1-2 ống hay Seduxen 5mg IM 1-2 ong
- KS phòng bội nhiễm

c.Nặng:(>300ml/24h)
- d.t như thể vừa, thêm
- truyền máu
- bơm hơi phúc mạc 600ml
Hiện nay thường làm:
+ Thở Oxy 2-4l/p, tăng SpO2 nhưng tránh kích thích họng hầu làm ho thêm
+ Diazepam 5mg PO
+ VitaminK 5mg x 4-8 ống
+ Transamin 0.25 IV x 2-4 ống
+ Pitressin (20dv/ml) truyền IV 0, 2-0, 4 dv/p đến khi có đáp ứng
+ Glypressin (Terlipressin) lọ 1mg, IV 1mg/4 giờ, tăng dần liều lên đến 1, 5mg
+ Truyền máu 2-4 dv PRBC trong vòng 2-4h.
+ Giảm ho: Phenergan với codeine 5ml PO q4-6h giảm ho khi cần . Chống chỉ
định khi khái huyết mức nặng (>600ml/48h).
+ Soi p.quản bằng ống cứng hoặc ống mềm để chẩn đoán và xử trí luôn bằng đặt
spongel

+ Đặt NKQ Carlen khi có chỉ định để phân lập và thông khí riêng từng phổi
+ Cho KS cân nhắc theo kinh nghiệm nếu nghi viêm phế quản hay nhiễm trùng
phối hợp khái huyết. Streptomicin có td diệt khuẩn nhanh nhất, nhưng kháng
nhanh nhất. Nên cho khi cấp cứu
4.Làm thêm XN:
+ CXR PA, ECG, contrast CT, soi phế quản, ppD, H.chẩn ptV lồng ngực.
+ P.loại nhóm máu, ABG, XN máu CBC, platelets, SMA 7 và 12, ESR
+ Soi đờm nhuộm Gram, cấy nấm qAM x 3 d; XN phân tích nước tiểu, INR/ptT,
von Willebrand; Nhắc lại XN CBC q6h.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×