CÁ TAI T NGƯỢ
Osphronemus Gouramy Lacepede
Tên Vi t Namệ : cá tai t ng ượ
Tên Latin: Osphronemus gouramy Lacépède, 1801
Tên ti ng Anhế : giant gourami
Họ: tai t ng Osphronemidae, phân h tai t ng ượ ọ ượ
Osphroneminae
Bộ: Perciformes
L pớ : cá vây tia Actinopterygii (ray-finned fishes)
Tr ng: Đ i h c B c Liêuườ ạ ọ ạ
L p: 2NT1 – Nhóm: 5ớ
N I DUNG CHUYÊN ĐỘ Ề
I. PHÂN LO IẠ
II. Đ C ĐI M SINH H CẶ Ể Ọ
III. QUI TRÌNH S N XU T CÁ GI NGẢ Ấ Ố
IV. K THU T NUÔI TH NG PH MỸ Ậ ƯƠ Ẩ
I. PHÂN LO IẠ
I. Đ NH DANH-PHÂN LOÀIỊ
II. MÔ TẢ
CÁ TAI T NGƯỢ
•
Gi iớ (regnum):Animalia
•
Ngành (phylum):Chordata
•
L pớ (class):Actinopterygii
•
Bộ (ordo):Perciformes
•
Họ (familia):Osphronemidae
•
Chi (genus):Osphronemus
•
Loài (species):O. gouramy
Gai vây l ng: 12 – 14, ư
tia vây l ng: 10 - 13ư
Gai vây h u môn: 9 – 13; ậ
tia vây h u môn: 18 – 21ậ
Đ t x ng s ng: 30 – 31.ố ươ ố
Mõm nh n, mi ng khá r ngọ ệ ộ
S hàng v y 61/2ố ả
Cá có thân d t bên, dài g n g p đôi chi u cao, ẹ ầ ấ ề kích th c t i đa 70 cm.ướ ố
MÔ TẢ
MÔ TẢ
Cá non có 8-10 v ch đ ng s m màu, cá ạ ứ ậ
tr ng thành có màu xámưở
S l ng gai vây l ng th ng 12-13 ố ượ ư ườ
Tia vây m m đ u tiên c a vây b ng kéo dài ề ầ ủ ụ
nh s i tua đ n hay v t quá g c đuôiư ợ ế ượ ố
II. Đ C ĐI MẶ Ể SINH H CỌ
•
PHÂN BỐ
•
MÔI TR NG S NGƯỜ Ố
•
SINH TR NGƯỞ
PHÂN BỐ
Cá tai t ng là loài cá đ c tr ng cho vùng nhi t ượ ặ ư ệ
đ i:ớ
T i Vi t Nam: vùng đ ng b ng sông C u ạ ệ ồ ằ ử
Long, cá tai t ng phân b t nhiên sông Đ ng ượ ố ự ở ồ
Nai, khu v c La Ngà. Hi n t i cá đang là đ i ự ệ ạ ố
t ng nuôi ph bi n mi n Nam Vi t Nam ượ ổ ế ở ề ệ
Trên th gi i: l u v c sông Mekong. cá tai ế ớ ư ự
t ng có Borneo, đ o Sumatra (Indonesia), ượ ở ả
Malaysia , Thái Lan, Campuchia, Lào.
MÔI TR NG S NGƯỜ Ố
Cá tai t ng s ng ao h , đ m n c ng t, n c ượ ố ở ồ ầ ướ ọ ướ
l , t ng gi a. ợ ở ầ ữ
Cá s ng đ c n c tù, b n, thi u Oố ượ ở ướ ẩ ế
2
(hàm
l ng oxy 3ượ
mg
/
lit
) là nh c quan hô h p ph n m ờ ơ ấ ụ ằ ở
cung mang th nh tứ ấ .
Chúng th ng s ng nh ng nhánh sông v a và ườ ố ở ữ ừ
nh , nh ng vùng n c đ c bao g m c nh ng dòng ỏ ữ ướ ụ ồ ả ữ
kênh ch y ch m.ả ậ
Đi u ki n s ng:ề ệ ố
Cá có kh năng th tr c ti p t không ả ở ự ế ừ
khí nên chúng có th s ng mà không c n ể ố ầ
n c trong m t th i gian r t dài thu n l i ướ ộ ờ ấ ậ ợ
cho vi c v n chuy n.ệ ậ ể
Đ m n:ộ ặ 6 – 8 ‰
Đ sâu:ộ 1 - 1.5m
Nhi t đ :ệ ộ 16 – 42
o
C t t nh t 25 - 30ố ấ
o
C
Đ c ng (dH):ộ ứ 25
pH 6
SINH TR NGƯỞ
Cá Tai t ng là loài có kích th c l n, c l n ượ ướ ớ ở ớ
nh t đ c bi t là 50 kg, dài 1,8 m. Tuy v y, ấ ượ ế ậ
chúng là loài sinh tr ng ch m.ưở ậ
Trong ao nuôi đ c cung c p th c ăn đ y đ ượ ấ ứ ầ ủ
v i m t đ nuôi th a cá có th tăng tr ng 800 - ớ ậ ộ ư ể ọ
1200 gram/năm.
Tuy nhiên, th c t cho th y, cá th ng có t c ự ế ấ ườ ố
đ l n nhanh năm th 2, cá 3 năm tu i đ t 2,5 ộ ớ ở ứ ổ ạ
kg/con.
QUI TRÌNH S N XU T GI NGẢ Ấ Ố
NUÔI V CÁ B M Ỗ Ố Ẹ
CH N CÁ B MỌ Ố Ẹ
SINH S NẢ
P TR NGẤ Ứ
NG T CÁ B T LÊN CÁ GI NG ƯƠ Ừ Ộ Ố
CÁC HÌNH TH C NG Ứ ƯƠ
NUÔI V CÁ B MỖ Ố Ẹ
Ao đ c thay n c th ng xuyên t o đi u ượ ướ ườ ạ ề
ki n sinh thái thích h p, kích thích quá trình ệ ợ
sinh s n c a cá. C n ph i t y d n ao tr c khi ả ủ ầ ả ẩ ọ ướ
th cá đ di t đ ch h i và cá t p. ả ể ệ ị ạ ạ
Di n tích:ệ 500 - 1000 m
2
Đ sâu:ộ 1 - 1,5 m
Đ trong:ộ 15 - 20 cm
pH: 6 - 8
M t đ :ậ ộ 0,3 - 0,5 kg/m
2
Bón vôi: 5-10kg/100m
2
AO NUÔI:
CH N CÁ B MỌ Ố Ẹ
Cá b m t t ph i đ t các yêu c u sau :ố ẹ ố ả ạ ầ
Cá đ cự : trên trán có kh i u l n, hàm d i và môi ố ớ ướ
d i phát tri n h n con cáiướ ể ơ
Cá cái: g c vây ng c có màu đenố ự .
M t đ th :ậ ộ ả 0,5-0,7kg/m
2
, t l đ c/cái là 1:3 hay ỷ ệ ự
1/1.
Th c ăn: ứ Cho ăn th c ăn xanh g m rau, bèo ứ ồ
30%, th c ăn tinh 70% (60% cám, ngô + 10% b t cá ứ ộ
hay ru c). Đ nh kỳ b sung thêm premix và vitamin. ố ị ổ
Kh u ph n ăn b ng 3-5% tr ng l ng thân/ngày.ẩ ầ ằ ọ ượ
SINH S NẢ
Cá tai t ng thành th c l n đ u sau 2 ượ ụ ầ ầ
năm. Cá đ có ch t l ng t t nh t t 3 - 5 ẻ ấ ượ ố ấ ừ
tu i, n ng 2-5 kg. ổ ặ
Mùa v sinh s n:ụ ả
+ Ngoài t nhiên: t p trung vào tháng 4 ự ậ
- 5 và tháng 8- 10 d ng l ch. ươ ị
+ Trong ao nuôi: có th tham gia sinh ể
s n b t đ u t tháng 2 - 7 nh ng t p ả ắ ầ ừ ư ậ
trung t tháng 4 - 5, k t tháng 8 tr đi s ừ ể ừ ở ố
cá tham gia sinh s n giãm đi m c dù ch ả ặ ế
đ nuôi v không thay đ i. ộ ỗ ổ
Mùa v sinh s n cá Tai t ng ph thu c ụ ả ượ ụ ộ
vào th i gian ti n hành nuôi v và ch đ ờ ế ỗ ế ộ
dinh d ng trong quá trình nuôi v . S c ưỡ ỗ ứ
sinh s n cá cái c 1,5 - 2 kg/con.ả ở
M i l n sinh s n kho ng 3000 - 5000 ỗ ầ ả ả
tr ng 1 l n đ . Kho ng cách gi a hai l n ứ ầ ẻ ả ữ ầ
đ là 2 tháng.ẻ
SINH S NẢ
Làm t :ổ Dùng x d a cho vào r đ cá làm t đ ơ ừ ọ ể ổ ẻ
tr ng. Hàng ngày ki m tra đ bi t th i gian cá đ . Khi ứ ể ể ế ờ ẻ
nhìn th y gi t d u n i trên m t n c là cá đ xong, ́ ấ ọ ầ ổ ặ ướ ẻ
cá đ c b o v t th ng xuyên. Ta c n làm đ ng tác ự ả ệ ổ ườ ầ ộ
g t n c đ c p Oạ ướ ể ấ
2
cho tr ng. ứ
T cá:ổ đ c làm b ng tre, có chi u dài 70 - ượ ằ ề
90cm, ph n chính dài 40 - 50cm, đ ng kính mi ng ầ ườ ệ
t 25 - 30 cm. Đ t t chúc xu ng m t góc 15 - 20ổ ặ ổ ố ộ
o
và
cách m t n c 15 - 20 cm. ặ ướ
Xơ: đ c làm t x d a hay cau, chi u dài x 20 ượ ừ ơ ừ ề ơ
- 40cm, x đ c đ t g n t đ cá d dàng kéo khi ơ ượ ặ ầ ổ ể ể
b t c p xây t . S t b ng 1/2 - 2/3 s cá cái, ắ ặ ổ ố ổ ằ ố
kho ng cách giũa các t là 2 - 3m.ả ổ
P TR NGẤ Ứ
Thu tr ngứ
Cá tai t ng kéo t m nh nh t vào lúc tr a ượ ổ ạ ấ ư
n ng khi nhi t đ n c kho ng 30 - 33ắ ệ ộ ướ ả
o
C.
Tr c khi sinh s n, x đ c x p thành t ng ướ ả ơ ượ ế ừ
l p đ n khi t có d ng hình ph u thì b t đ u đ ớ ế ổ ạ ể ắ ầ ẻ
tr ng. Th ng cá đ t 3-6 đ t, m i đ t m t l p ứ ườ ẻ ừ ợ ỗ ợ ộ ớ
tr ng, l p này cách l p kia b ng m t l p x . Th i ứ ớ ớ ằ ộ ớ ơ ờ
gian sinh s n th ng kéo dài t 1-3 gi . ả ườ ừ ờ
Nên thăm t cá vào lúc sáng s m hay chi u ổ ớ ề
mát, tránh thăm t vào bu i tr a n ng s nh ổ ổ ư ắ ẻ ả
h ng đ n ho t đ ng làm t và sinh s n c a cá.ưở ế ạ ộ ổ ả ủ
Th ng m i ngày thăm t m t l n đ thu ườ ỗ ổ ộ ầ ể
tr ng k p th i khi cá đã đ xong. Khi thu tr ng c n ứ ị ờ ẻ ứ ầ
thao tác nh nhàng, cho t vào d ng c thu tr ng ẹ ổ ụ ụ ứ
nh thau, xô có m c n c ng p t r i g l p x ra, ư ứ ướ ậ ổ ồ ở ớ ơ
tách tr ng đ a vào d ng c p.ứ ư ụ ụ ấ
Cách nh n bi t cá đã sinh s nậ ế ả :
Khi cá sinh s n xong thì mi ng t đ c l p ả ệ ổ ượ ấ
kín, có nhi u tr ng r i vãi ho c váng d u n i ề ứ ơ ặ ầ ổ
xung quanh t , cá b m canh gi t và qu t ổ ố ẹ ữ ổ ạ
n c cho tr ng trong t .ướ ứ ổ
Tr ng cá tai t ng là tr ng n i, cá đ xong ta ứ ượ ứ ổ ẻ
v t t lên, g tr ng cho vào pớ ổ ỡ ứ ấ
Âp tr ngứ :
D ng c p tr ng cá tai t ng có th là ụ ụ ấ ứ ượ ể
thau, ch u, b nh a, b xi măng có di n ậ ể ự ể ệ
tích nh . M t đ p 150 - 200 tr ng/lít, thay ỏ ậ ộ ấ ứ
n c ít nh t 1 l n/ngày, n u có s c khí liên ướ ấ ầ ế ụ
t c có th p 25000 - 50000 tr ng/mụ ể ấ ứ
3
. N i ơ
p ph i thoáng mát, nhi t đ n c thích ấ ả ệ ộ ướ
h p t 25 - 30ợ ừ
o
C, pH dao đ ng t 6 - 7,5, ộ ừ
hàm l ng Oượ
2
hòa tan t 3,5 - 4 mg/lít. ừ
Sau 24-36 gi p tr ng n thành cá b t, cá ờ ấ ứ ở ộ
tiêu h t noãn hoàn .Th i gian p t 5 - 7 ế ờ ấ ừ
ngày thì chuy n cho cá ăn b ng lòng đ ể ằ ỏ
tr ng gà lu c bóp nhuy n. Cá 10 ngày ứ ộ ễ
tu i ăn đ c đ ng v t phù du và ta ổ ượ ộ ậ
chuy n sang ao ng đi ng.ể ươ ươ
NG T CÁ B T LÊN CÁ ƯƠ Ừ Ộ
GI NGỐ
Chu n b ao:ẩ ị
Cá tai t ng có th đ c ng ao ượ ể ượ ươ ở
ho c ru ng, di n tích t 500-5000mặ ộ ệ ừ
2
. M c ứ
n c: 0,4-1,2m. Cá còn nh ho t đ ng ướ ỏ ạ ộ
ch m ch p, nên khâu c i t o ao r t quan ậ ạ ả ạ ấ
tr ng: tát c n, vét bùn đáy ao, b t h t cá ọ ạ ắ ế
t p cá d , l p hang h ạ ữ ấ ố
Bón vôi: 5-10kg/100m
2
,
quây l i cao 1m ướ
xung quanh b ao. Khi ờ
c p n c vào ao ta ấ ướ
ph i l c b ng l i ả ọ ằ ướ
th t k . T o màu ậ ỹ ạ
n c b ng cách bón ướ ằ
phân đ có nhi u ể ề
đ ng v t phù du 2-3 ộ ậ
ngày tr c khi th cá. ướ ả
Th cá:ả Khi cá b t l n xu ng đáy ch u ộ ặ ố ậ
thì có th th tr c ti p xu ng ao. M t đ ể ả ự ế ố ậ ộ
ng 50-100 con/mươ
2
.
Chăm sóc qu n lý:ả t ngày1-15, th c ừ ứ
ăn ch y u là tr ng n c (Monina), b t ủ ế ứ ướ ộ
đ u nành và b t cá, bón theo t l 2 ậ ộ ỷ ệ
kg/100m
2
, cho ăn 2 ngày/l n. ầ