Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nguyên tác và quy trình cài đặt các ứng dụng trong windows p9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.31 KB, 5 trang )

Greater (ZF=1)
JGE Jump if Greater
or Equal
(SF=OF) JNL
JNGE

Jump if Not
Greater or Equal
(SF<>OF) JL
JL Jump if Less (SF<>OF) JNGE
JNL Jump if Not Less (SF=OF) JGE
JLE Jump if Less or
Equal
(SF<>OF) hoặc
(ZF=1)
JNG
JNLE

Jump if Not Less
or Equal
(SF=OF) hoặc
(ZF=0)
JG
JS Jump on Sign (SF=1) None
JNS Jump on Not
Sign
(SF=0) None
JZ Jump on Zero (ZF=1) JE
JNZ Jump on Not
Zero
(ZF=0) JNE


c. So sánh
Các điều điện nhảy thường được cung cấp bởi lệnh
CMP (compare). Nó có dạng sau:
CMP đích,nguồn
Lệnh này so sánh toán tử đích với toán tử nguồn bằng
cách lấy toán hạng đích trừ đi toán hạng nguồn. Tuy nhiên
kết quả được sử dụng để thiết lập giá trị cho các cờ nhớ
chứ không được chứa ở dâu cả.
Chương trình nguồn ViDu_1.asm

Code Segment
Assume cs:Code, ds:Code
Org 100h
Begin:
Mov ah,02
Mov cx,256 ;Số ký tự hiện thị
Mov Dl,0 ;DL chứa mã
ASCII bằng ký tự NULL
For:
Int 21h ;Xuất ra màn hình
Inc DL ;Tăng vị trí mã ASCII
lên
Loop For ;Lặp
Mov ah,4ch ; Trở về DOS
Int 21h ; đừng để xem
Code ends
end Begin
d. Gọi chương trình con
Dùng lệnh Call


a.Nhảy không điều kiện
Lệnh nhảy không điều kiện là lệnh JMP (jump) dẫn đến
việc chuyển điều khiển không điều kiện. Cú pháp
JMP đích; đích là một địa chỉ, nhãn …
Mô tả: Thực hiện rẽ nhánh không điều kiện chương trình
tới địa chỉ được chỉ ra, địa chỉ này có thể là một giá trị
hằng số, hoặc một nhãn,… Lệnh JMP làm thay đổi CS:IP,
làm cho nó chứa địa chỉ của đích cần nhảy tới
Có thể áp dụng cho các bộ vi xử lý: 8086/8088,
80286, 80386, 80486
Thuộc nhóm lệnh: chuyển điều khiển
Có cờ bị ảnh hưởng: không
Ví dụ:
JMP loc_1 ;với loc_1 là tên nhãn
JMP AX ;nhảy tới địa chỉ trong AX
JMP [BX] ;nhảy tới địa chỉ trong BX
b.Nhảy có điều kiện
Mô tả: Lệnh nhảy có điều kiện là lệnh thực hiện rẽ
nhánh tới một địa chỉ toán hạng nếu như cờ CF và cờ ZF
cùng bị xoá
Phạm vi của lệnh nhảy có điều kiện: máy đòi hỏi nhãn
đích phải đứng trước lệnh nhảy không quá 126 byte và
đứng sau không quá 127 byte
Ví dụ: Lệnh JA – (Jump if Above nhảy nếu kết quả cho
phép so sánh là lớn hơn)
Cú pháp JA TARGET ; TARGET là đĩa
chỉ,nhãn…

Các lệnh nhảy có điều kiện


lệnh
Y nghĩa Điều kiện nhảy Các lệnh
tương
đương
JA Jump if Above (CF=0) và
(ZF=0)
JNBE
JNA Jump if not
Above
(CF=1) hoặc
(ZF=1)
JBE
JAE Jump if Above or
Equal
CF=0 JNB,JNC
JNAE

Jump if Not
Above or Equal
(CF=1) JB,JC
JB Jump if Below CF=1 JC,JNAE
JNB Jump if Not
Below
CF=0 JNC,JAE
JBE Jump if Below or
Equal
(CF=1) hoặc
(ZF=1)
JNA
JNBE


Jump if Not
Below or Equal
(CF=0) và
(ZF=0)
JA
JC Jump on Carry CF = 1 JB,JNAE
JNC Jump on Not
Carry
CF = 0 JNB,JAE
JCXZ

Jump if CX =0 CX = 0
JE Jump if Equal ZF=1 JZ
JNE Jump if Not ZF=0 JNZ
Equal
JG Jump if Greater (SF=OF) hoặc
(ZF=0)
JNLE
JNG Jump if Not
Greater
(SF<>OF) hoặc
(ZF=1)
JLE
JGE Jump if Greater
or Equal
(SF=OF) JNL
JNGE

Jump if Not

Greater or Equal
(SF<>OF) JL
JL Jump if Less (SF<>OF) JNGE
JNL Jump if Not Less (SF=OF) JGE
JLE Jump if Less or
Equal
(SF<>OF) hoặc
(ZF=1)
JNG
JNLE

Jump if Not Less
or Equal
(SF=OF) hoặc
(ZF=0)
JG
JS Jump on Sign (SF=1) None
JNS Jump on Not
Sign
(SF=0) None
JZ Jump on Zero (ZF=1) JE
JNZ Jump on Not
Zero
(ZF=0) JNE
c. So sánh
Các điều điện nhảy thường được cung cấp bởi lệnh
CMP (compare). Nó có dạng sau:
CMP đích,nguồn

×