Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử vật lý : Bài giải-đề số 03 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.57 KB, 5 trang )

Câu 3.1.
1. Con lắc lò xo
Mô tả thí nghiệm . Xác định các lực tác dụng vào hòn bi và chỉ ra lực
đàn hồi khi hòn bi rời VTCB.
- Lập phỷơng trình chuyển động:
ma=F=-kx
a=-
k
m
x
x"=-
k
m
x
Đặt w =
k
m
, ta có:
x" + w
2
x=0 (1)
Nghiệm của phỷơng trình này có dạng
x = Asin (wt+j), (2)
trong đó A và j là những hằng số phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu.
Phỷơng trình này cho thấy chuyển động của con lắc lò xo là một dao động điều hòa.
2. Con lắc đơn
- Mô tả thí nghiệm . Xác định các lực tác dụng vào hòn bi và chỉ ra lực thành
phần với
r
F
của trọng lực


r
F
t
tiếp tuyến với cung
là lực tác dụng lên hòn bi khi nó dao động.
- Lập phỷơng trình chuyển động
ma=F=-mgsina
Với góc a nhỏ ta có thể coi sinaằa
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________

OP
a=-gsina =-ga =-g
s
l
.
s" +
g
l
s=0 (3)
Phỷơng trình (3) có dạng giống nh ph ỷơng trình (1) nên nghiệm của nó là:
s=s
m
sin (wt+j), với w =
g
l
3. Hai phỷơng trình (1) và (3) có cùng một dạng, chỉ khác nhau về biểu thức của w.
Đối với con lắc lò xo, định luật F = -kx đúng trong giới hạn đàn hồi của lò xo, tức là với x nhỏ ; cho nên nếu lực ma
sát rất nhỏ, thì dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa. Còn đối với con lắc

đơn thì sina =
s
l
chỉ là gần đúng và chỉ áp dụng đỷợc khi a nhỏ (dao động nhỏ) nghĩa là khi s <l.Do đó, dao động của con lắc
đơn chỉ gần đúng là dao động điều hòa ngay cả khi lực ma sát không đáng kể.
4. Con lắc lò xo và con lắc đơn + Trái Đất là hai hệ dao động tự do. Nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là nhỏ không đáng kể
thì các con lắc sẽ dao động mãi mãi (dao động tự do không tắt) với chu kì riêng T =
2

.
Câu 3.2.
1. Z
AD
=
U
I
=
120
0,2
AD
= 600 W
Z
AB
=
U
I
=
160
0,2
AB

= 800 W
Z
c
=
U
I
=
56
0,2
BD
= 280W
Z
AB
2
=R
2
+(Lw)
2
ị Lw =
Z - R = 800 - R
L
22 22
(1)
Z
AD
2
=R
2
+
L-

1
C
2








ị Lw -
1
C
=Z-R
AC
22

Lw =
Z - R + Z = 600 - R + 280
AC
22
c
22
(2)
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
Vì (1) = (2):
800 - R = 600 - R

22 22
+ 280 suy ra R = 480 W
2. Dùng giản đồ vectơ của Frexnen
rr r r
U=U +U +U
RLc
,
trong đó : U
R
=IR ;U
L
=ILw ;U
c
=
I
C
còn tgj =


L-
1
C
R
(3)
Thay R = 480W vào (1) ta đỷợc:
Lw =
800 - 480
22
= 640 WZ
c

=
1
C
= 280 W
Thay vào (3) ta đỷợc:
tgj = 0,75. Suy ra jằ0,63 rad
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cỷờng độ dòng điện một góc jằ0,63 rad.
3. Cỷờng độ dòng điện cực đại khij=0.Khiấy:
w
m
L=
1

m
C
LC =
1
=
1
4f
=
1
4 (39,8)
m
22
m
222

=16.10
-6

(4)
Mặt khác:
Z=R+L-
1
C
=R +(L) +
1
C
-2
L
C
AC
22
2
22
2

















2
L
C
=Z +Z -Z
L
2
c
2
AC
2
= 800
2
+ 280
2
- 600
2
= 358400
L
C
= 179200 (5)
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________
Giải hệ phỷơng trình (4) và (5) ta đ ợc
L ằ 1, 69 H C ằ 9,45 mF
Từ Z
c
=

1
C
=
1
C2 f
suy ra
f=
1
2CZ
=
1
6,28 9,45 10 280
c
-6

ììì
= 60Hz
Câu 3.3.
1. Mắt ng ời quan sát bị cận thị.
Tiêu cự của kính phải đeo là f = -OC
v
= -50cm,
Độ tụ của kính phải đeo là D=
1
f
=
1
-0,5
=-2điốp.
Sơ đồ tạo ảnh khi ng ời quan sát đeo kính và nhìn vật S nằm gần mắt nhất.

O
K
S đ S ở C
c
.
dd
Với d=-O
k
C
c
ằ -OC
c
= -15cm ;
d=
d' f
d'-f
=
(-15).(-50)
-15 + 50
=
150
7
cm = 21,4cm.
Vậy, khi đeo kính, ngỷời ấy nhìn rõ các vật cách mắt từ 21,4cm đến vô cực.
2. Tiêu cự của gỷơng cầu lõm: f
G
=
R
2
=

120
2
=60
cm. Gọi O là mắt và O là ảnh ảo của mắt trong gỷơng . Ta phải có
OC
c
Ê OO Ê OC
V
.
Chú ý rằng OO=d+|d|=d-d(Vì d < 0).
- Khi OO = OC
v
= 50cm,
ta có d-d=50 ;
1
d
+
1
d'
=
1
f
=
1
60
G
.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________

Thay d=d-50,ta đỷợc phỷơng trình :
d
2
- 170d + 3000 = 0.
Phỷơng trình này có hai nghiệm là d = 20cm và d = 150cm (loại vì lớn hơn OC
v
).
- Khi OO = OC
c
= 15cm ;tacód=d-15.
Giải tỷơng tự trên, ta đỷợc phỷơng trình :
d
2
-135d+900=0.
Hai nghiệm của phỷơng trình này là d ằ 7cm
và d = 128cm (loại).
Vậy, khoảng cách d từ mắt đến gỷơng phải thỏa mãn điều kiện
7cm Ê d Ê 20cm.
3. Gọi AB là vật và AB là ảnh ; a là góc trông ảnh qua gỷơng;tacó
tg a =
A' B'
OO'
. AB = |k| AB = AB
f
f-d
G
G
,
OO=d+|d|=d-d=d-
df

d-f
=d +
df
f-d
G
G
G
G
.
Vậy:
tg = AB
f
(f - d)
d+
df
f-d
G
G
G
G







,tga =
AB . f
d(2f - d)

G
G
.
Tử số là một đại lỷợng không đổi. Mẫu số triệt tiêu khi d = 0 và d=2f
G
= 120cm. Mẫu số cực đại khi d=f
G
=
60cm ).
Trong khoảng 7cm Ê d Ê 20cm thì mẫu số đồng biến theo d.
Vậy : góc trông ảnh trong gỷơng sẽ lớn nhất khi gỷơng cách mắt một khoảng d = 7cm. Khi đó ảnh nằm ở điểm
cực cận của mắt.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
________________________________________________________________________________

×