Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
§ CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH
Hình I.1
I. Chuyển động quay của một vật rắn quanh trục cố định
Là chuyển động trong đó mọi điểm của vật vẽ nên những quỹ đạo tròn có tâm nằm
trên một đường thẳng gọi là trục quay.
II. Đặc điểm của chuyển động
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định thì:
- Mọi điểm trên vật sẽ chuyển động theo những quỹ đạo tròn nằm trong những mặt phẳng
vuông góc với trục quay và có tâm nằm trên trục quay.
- Tại cùng một thời điểm, các điểm trên vật có cùng tốc độ góc và gia tốc góc.
Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay:
- Toạ độ góc φ [rad]: Dùng để xác định vị trí của vật rắn ở thời điểm t.
- Tốc độ góc của vật rắn
Hình I.2
o Tốc độ góc trung bình:
0
0
tb
t t t
ϕ ϕ
ϕ
ω
−
∆
= =
∆ −
[rad/s]
o Tốc độ góc tức thời:
( )t
d
dt
ϕ
ω ϕ
′
= =
[rad/s]
- Gia tốc góc
o Gia tốc góc trung bình:
0
0
tb
t t t
ω ω
ω
γ
−
∆
= =
∆ −
[rad/s
2
]
Trang 1
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
o Gia tốc góc tức thời:
/
( )
d
t
dt
ω
γ ω
= =
[rad/s
2
]
IV. Các phương trình động học của chuyển động quay
1. Chuyển động quay đều
( )conts
ω
=
Chuyển động quay đều là chuyển động quay của vật rắn trong đó tốc độ góc không
thay đổi.
- Chu kì quay của vật rắn:
2
T
π
ω
=
Hình I.3
- Phương trình chuyển động:
0
t
ϕ ϕ ω
= +
2. Chuyển động quay biến đổi đều
( )conts
γ
=
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động quay của vật rắn trong đó gia tốc góc
có giá trị không thay đổi.
- Tốc độ góc:
0
t
ω ω γ
= +
- Phương trình chuyển động:
2
0 0
1
2
t t
ϕ ϕ ω γ
= + +
- Công thức liên hệ:
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
− = −
V. Vận tốc – gia tốc của một điểm trên vật rắn chuyển động quay
- Tốc độ dài của một điểm cách trục quay một khoảng r:
v r
ω
=
[m/s]
- Một điểm chuyển động tròn không đều thì gia tốc toàn phần:
n t
a a a= +
r r r
[m/s
2
]
Hình I.4
2 2
n t
a a a
= +
o Gia tốc hướng tâm
n
a
r
đặc trưng cho sự biến đổi về phương của
v
r
:
2
2
n
v
a r
r
ω
= =
Trang 2
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
o Gia tốc tiếp tuyến
t
a
r
đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của
v
r
:
t
d
a r r
dt
ω
γ
= =
Hình I.5
§ PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN
QUAY QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH
I. Mômen lực đối với một trục quay:
M Fd
=
II. Mômen quán tính:
- Mômen quán tính của chất điểm đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho mức quán
tính của chất điểm trong chuyển động quay quanh trục ấy.
2
I mr=
[kg/m
2
]
- Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay là đại lượng được xác định bằng tổng
mômen quán tính của tất cả các chất điểm của vật rắn đối với trục quay đó.
2
i i
i
I m r=
∑
[kg/m
2
]
- Đặc điểm
o Mômen quán tính cả vật rắn đối với một trục quay phụ thuộc vào khối lượng của vật rắn
và sự phân bố khối lượng xa hay gần trục quay.
o Mômen quán tính luôn dương và có tính cộng được.
- Mômen quán tính của một số vật đồng chất:
m
2
2
5
I mR=
Trang 3
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
2
1
12
I ml=
2
I mR=
2
1
2
I mR=
2
I mr=
Hình I.6
III. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh trục cố định:
M I
γ
=
-
M
[N.m] : là tổng các mômen của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay.
-
I
[kg.m
2
] : là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay.
-
γ
[rad/s
2
] : là gia tốc góc.
§ ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
I. Mômen động lượng của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục
L I
ω
=
[kg.m
2
/s]
II. Dạng khác của phương trình động lực học trong chuyển động của vật rắn
dL
M
dt
=
[N.m]
III. Định luật bảo toàn mômen động lượng
Nếu tổng các mômen lực tác dụng lên vật rắn (hay hệ vật) đối với một trục bằng không
thì tổng mômen động lượng của vật (hoặc hệ vật) đối với trục đó được bảo toàn.
0M L const= ⇒ =
- Trường hợp
I
không đổi thì vật không quay hay quay đều.
- Trường hợp
I
thay đổi thì:
1 1 2 2
co sI n t I I
ω ω ω
= ⇒ =
Trang 4
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
§ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
I. Động năng của vật rắn quay quanh một trục:
2
1
2
d
W I
ω
=
II. Động năng chuyển động tịnh tiến:
2
1
2
d kt
W mv=
Vật lăng không trượt trên mặt phẳng nghiên:
2 2
1 1
2 2
d kt
W mv I
ω
= +
Định lí biến thiên động năng:
2 2
0
1
( )
2
W A I Fs
ω ω
∆ = ⇔ − =
§ SỰ TUƠNG TỰ GIỮA CÁC ĐẠI LƯỢNG GÓC ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG QUAY VÀ ĐẶC TRƯNG CHO CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG
Chuyển động thẳng
(Chiều không đổi)
Chuyển động quay
(Trục quay cố định, chiều quay không đổi)
- Toạ độ
x
[m]
- Tốc độ
v
[m/s]
- Gia tốc
a
[m/s
2
]
- Lực
F
[N]
- Khối lượng
m
[kg]
- Động lượng
P mv
=
[kg.m/s]
- Động năng
2
1
2
d
W mv=
[J]
- Toạ độ góc
ϕ
[rad]
- Tốc độ góc
ω
[rad/s]
- Gia tốc góc
γ
[rad/s
2
]
- Momen lực
M
[N.m]
- Momen quán tính
I
[kg.m
2
]
- Momen động lượng
L I
ω
=
[kg.m
2
/s]
- Động năng
2
1
2
d
W I
ω
=
[J]
- Chuyển động thẳng đều:
0
co s ; 0 ;v n t a s s vt= = = +
- Chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Chuyển động quay đều:
0
co s ; 0 ;n t t
ω γ ϕ ϕ ω
= = = +
- Chuyển động quay biến đổi đều:
Trang 5
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
o
co sa n t=
o
0
v v at= +
o
2
0 0
1
2
x x v t at= + +
o
2 2
0 0
2 ( )v v a x x− = −
o
co sn t
γ
=
o
0
t
ω ω γ
= +
o
2
0 0
1
2
t t
ϕ ϕ ω γ
= + +
o
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
− = −
- Phương trình động lực học:
dp
F ma hay F
dt
= =
- Định luật bảo toàn động lượng:
1 1 2 2i
i
p const hay m v m v= =
∑
- Phương trình động lực học:
dL
M I hay M
dt
γ
= =
- Định luật bảo toàn động lượng:
1 1 2 2i
i
L const hay I I
ω ω
= =
∑
Công thức liên hệ giữa đại lượng góc và dài
2
; ; ;
t n
s r v r a r a r
ϕ ω γ ω
= = = =
B. CỦNG CỐ - MỞ RỘNG
? Vật rắn
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………… ? Mối liên hệ giữa
ω
và
γ
trong chuyển động quay nhanh dần
…………………………………………………………………………………………………………
…… ? Mối liên hệ giữa
ω
và
γ
trong chuyển động quay chậm dần
…………………………………………………………………………………………………………
…… ? Gia tốc của một điểm nằm trên vật quay
- Quay đều: ……………………
………………………………………………………………………….
- Quay không đều: …………………….
…………………………………………………………………
Trang 6
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 7
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………C. CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.1 Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là
94 /rad s
ω
=
. Tốc độ dài của một
điểm ở vành chánh quạt bằng.
Đáp án: 18,8 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………
……
1.2 Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi đến lúc đạt tốc độ góc
140 /rad s
ω
=
phải mất 2s. Biết
động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó?
Đáp án: 140 rad.
…………………………………………………………………………………………………………
……
1.3 Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5s,
tốc độ góc của nó tăng lên đến 7rad/s. Tính gia tốc góc của bánh xe đó.
Đáp án: 0,4 rad/s
2
.
…………………………………………………………………………………………………………
……
1.4 Tại thời điểm
0t
=
, một bánh xe đạp bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi.
Sau 5s nó quay được một góc 25 rad. Tính tốc độ góc và gia tốc góc của bánh xe tại thời điểm
5t s
=
.
Đáp án: 10 rad/s ; 2 rad/s
2
.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.5 Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài
1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh
có giá trị bằng?
Đáp án: 0,75 kg.m
2
.
Trang 8
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.6 Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc
đu quay theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị bằng?
Đáp án: 120 N.m.
…………………………………………………………………………………………………………
……
1.7 Một đĩa tròn có bán kính 20cm. có momen quán tính 0,04 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính
tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s. Bỏ qua mọi lực cản.
Đáp án: 30 rad/s.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.8 Một thùng nước được thả xuống giếng nhờ một sợi dây dài quấn quanh một hình trụ có bán
kính R và momen quán tính I. Khối lượng của dây và momen quán tính của tay quay không đáng
kể. Hình trụ coi như quay tự do không ma sát quanh một trục cố định. Khối lượng của thùng nước
là m. Tính gia tốc của thùng nước.
Đáp án:
2
1
1
a g
I
mR
=
+
÷
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………
1.9 Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng
của vật có độ lớn bằng?
Trang 9
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
Đáp án: 25 kg.m
2
/s.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.10 Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg quay đều với tốc độ góc
6 /rad s
ω
=
quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính mômen động lượng của đĩa đối
với trục quay đó.
Đáp án: 0,75 kg.m
2
/s.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.11 Một bán đà có mômen quán tính 2,5 kg.m
2
, quay với tốc độ góc 8900 rad/s. Động năng quay
của bánh đà bằng?
Đáp án: 9,9.10
7
J.
…………………………………………………………………………………………………………
……
1.12 Hai bánh đà A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc
3
A B
ω ω
=
. Tính tỉ số mômen quán
tính
/
B A
I I
đối với trục quay đi qua tâm của A và B?
Đáp án: 9
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
1.13 Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5s thì tốc độ góc 200 rad/s và có
động năng quay là 60 kJ. Tính gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.
Đáp án: 40 rad/s
2
; 3 kg.m
2
.
Trang 10
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
1.14 Một vận động viên trượt băng quay quanh một trục thẳng đứng với tốc độ góc 15 rad/s với hai
tay dan ra, mômen quán tính của người lúc này đối với trục quay là 1,8 kg.m
2
. Sau đó, người này
đột ngột thu tay lại dọc theo than người, trong khoảng thời gian nhỏ tới mức có thể bỏ qua ảnh
hưởng của ma sát với mặt băng. Mômen quán tính của người lúc đó giảm đi ba lần so với lức đầu.
Tính động năng của nguời đó lúc đầu và lúc sau.
Đáp án: 202,5 J ; 607,5 J.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………
1.15 Một bánh xe đạp chịu tác dụng của một mômen lực M
1
không đổi bằng 20N.m. Trong 10s
đầu, tốc độ góc của bánh xe tăng đều từ 0 đến 15 rad/s. Sau đó mômen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe
quay chậm dần đều và dừng hẳn lại sau 30s. Cho biết mômen của lực ma sát có giá trị không đổi
trong suốt thời gian bánh xe quay và bằng 0,25 M
1
.
a. Tính gia tốc góc của bánh xe trong giai đoạn quay nhanh dần đều và chậm dần đều.
b. Tính mômen quán tính của bánh xe đối với trục.
c. Tính động năng quay của bánh xe ở giai đoạn quay chậm dần đều.
Đáp án: 1,5 rad/s ; - 0,5 rad/s ; 10 kg.m
2
; 1125 J.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Trang 11
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.16 Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1 kg, bán kính R = 20 cm đang quay đều quanh trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với một tốc độ góc
0
10 /rad s
ω
=
. Tác dụng lên đĩa
một mômen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10 rad.
a. Tính mômen hãm đó.
b. Tính thời gian từ lúc chịu tác dụng của mômen hãm đến khi đĩa dừng lại.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 12
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
D. BI TP TRC NGHIM
Loi 1: CHUYN NG QUAY CA VT RN QUANH TRC C NH
1.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định
thì mọi điểm của vật rắn
A. có cùng góc quay.
B. có cùng chiều quay.
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
D. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng
1.2 Xột vt rn quay quanh mt trc c nh. Chn phỏt biu sai ?
A. Trong cựng mt thi gian, cỏc im ca vt rn quay c nhng gúc bng nhau.
B. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng vn tc di.*
C. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng vn tc gúc.
D. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng gia tc gúc.
1.3 Phỏt biu no sau õy l sai:
A. Tc gúc v gia tc gúc l cỏc i lng c trng cho chuyn ng quay ca vt rn.
B. ln ca vn tc gúc gi l tc gúc.
C. Nu vt rn quay u thỡ gia tc gúc khụng i.
D. Nu vt rn quay khụng u thỡ vn tc gúc thay i theo thi gian.
Trang 13
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.4 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.
C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần.
D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần.
1.5 Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật không nằm trên trục
quay có
A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. *
B. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
D. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.
1.6 Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định? Tại một điểm M trên vật rắn có
A. véctơ gia tốc tiếp tuyến luôn cùng hướng với véctơ vận tốc và có độ lớn không đổi.*
B. véctơ gia tốc pháp tuyến luôn hướng vào tâm quỹ đạo, đặc trưng cho biến đổi phương véctơ
vận tốc.
C. vận tốc dài tỉ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi M càng gần trục quay.
1.7 Chọn câu sai? Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có:
A. gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương.
B. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng dời lại gần trục quay. *
C. gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn.
D. vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay.
1.8 Phát biểu nào sau đây là sai đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
A. Gia tốc góc của vật bằng 0
B. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian
Trang 14
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
1.9 Phng trỡnh chuyn ng ca vt rn quay u quanh mt trc c nh l:
A. =
o
+ t B. =
o
t + .t
2
C. =
o
+ t D. v = R
1.10 Vt rn quay xung quanh mt trc c nh vi gia tc gúc cú giỏ tr dng v khụng i. Tớnh
cht chuyn ng ca vt rn l
A. quay chm dn u. B. Quay nhanh dn u.
C. quay u. D. quay bin i u.*
1.11 Trong chuyn ng quay chm dn u:
A. gia tc gúc trỏi du vi tc gúc.
B. gia tc gúc cú giỏ tr õm.
C. tc gúc cú giỏ tr õm. D. gia tc gúc cựng du vi tc
gúc.
1.12 Phng trỡnh no sau õy l phng trỡnh tc gúc ca chuyn ng quay nhanh dn u:
A. = - 5 + 4t (rad/s) B. = 5 - 4t (rad/s)
C. = 5 + 4t
2
(rad/s) D. = - 5 - 4t (rad/s)
1.13 Vect gia tc tip tuyn ca mt cht im chuyn ng trũn khụng u:
A. cú phng vuụng gúc vi vect vn tc. B. cựng phng cựng chiu vi tc gúc.
C. cựng phng vi vect vn tc. D. luụn cựng chiu vi vect vn tc.
1.14 Mt vt rn quay quanh mt trc vi gia tc gúc khụng i v tc gúc ban u bng
khụng, sau thi gian t tc gúc t l vi:
A. t
2
B. t C. 2 t
2
D.
1
2
t
2
1.15 Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt
đầu quay thì góc mà vật quay đợc
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
.
C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
1.16 Phng trỡnh to gúc theo thi gian t no sau õy mụ t chuyn ng quay nhanh dn
u ca mt cht im ngc chiu dng qui c?
Trang 15
1
2
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
A. φ = 5 - 4t + t
2
(rad). B. φ = 5 + 4t - t
2
(rad).
C. φ = -5 + 4t + t
2
(rad). D. φ = -5 - 4t - t
2
(rad).
1.17 Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm
đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là:
A.
vR
ω
=
B.
2
v
R
ω
=
C.
v
R
ω
=
D.
R
v
ω
=
1.18 Một cánh quạt của một máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính 8m, quay đều với tốc
độ 30 vòng / phút. Tốc độ dài của một điểm nằm ở vành của cánh quạt là:
A. 18,84 m/s B. 12,56 m/s C. 25,12 m/s D. 2 m/s
1.19 Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10 rad/s. Trong
5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng:
A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad
1.20 Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc góc dưới đây, chuyển động nào là
chuyển động quay chậm dần đều?
A. ω = - 2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s
2
B. ω = - 2,5 rad/s ; γ = - 0,6 rad/s
2
C. ω = 2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s
2
D. ω = - 2,5 rad/s ; γ = 0
1.21 Trong chuyÓn ®éng quay cã vËn tèc gãc ω vµ gia tèc gãc β chuyÓn ®éng quay nµo sau ®©y lµ
nhanh dÇn?
A. ω = 3 rad/s vµ β = 0 B. ω = 3 rad/s vµ β = - 0,5 rad/s
2
C. ω = - 3 rad/s vµ β = 0,5 rad/s
2
D. ω = - 3 rad/s vµ β = - 0,5 rad/s
2
1.22 Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh
xe dừng lại. Số vòng quay được của bánh xe trong thời gian trên là:
A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòng
1.23 Phương trình chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định là: ϕ = 2t
2
(rad,s).
Tốc độ góc của vật ở thời điểm t = 1,5 (s) là:
A. 3 (rad/s) B. 12 (rad/s) C. 6 (rad/s) D. 4,5 (rad/s)
1.24 Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động
nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ
lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là:
A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Trang 16
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
1.25 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24.
1.26 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 1/16. B. 16. C. 1/9. D. 9.
1.27 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim
quay đều. Tỉ số gia tốc hớng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 92. B. 108. C. 192. D. 204.
1.28 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của
bánh xe này là
A. 120 rad/s. B. 160 rad/s. C. 180 rad/s. D. 240 rad/s.
1.29 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian
1,5s bánh xe quay đợc một góc bằng
A. 90 rad. B. 120 rad. C. 150 rad. D. 180 rad.
1.30 Hai hc sinh ng trờn chic u quay trũn, A ngoi rỡa, B cỏch trc quay mt on bng
na bỏn kớnh ca u quay. Kt lun no sau õy l ỳng:
A.
A
=
B
,
A
=
B
B.
A
>
B
,
A
>
B
C.
A
=
B
,
A
= 2
B
D.
A
>
B
,
A
=
B
1.31 Mt a compac cú bỏn kớnh trong v bỏn kớnh ngoi ca phn ghi l 2,5cm v 5,8cm. Khi
phỏt li, a c lm quay sao cho nú i qua u c vi tc di khụng i 130 cm/s t mộp
trong dch chuyn ra phớa ngoi. Tc gúc bỏn kớnh trong v bỏn kớnh ngoi l
A.
1
= 22 rad/s v
2
= 32,4 rad/s B.
1
= 12 rad/s v
2
= 29,4 rad/s
C.
1
= 52 rad/s v
2
= 22,4 rad/s D.
1
= 65 rad/s v
2
= 43,4 rad/s
1.32 Mt ụtụ i vo khỳc ng ln trũn chuyn hng. Bỏn kớnh ca ng ln l 100m,
tc ụtụ gim u t 75 km/h xung 50km/h trong 10 giõy. Gia tc gúc trờn ng ln l
A.
= 6,9.10
-3
rad/s
2
C.
= 5,9.10
-3
rad/s
2
B.
= 4,9.10
-3
rad/s
2
D.
= 3.9.10
-3
rad/s
2
1.33 Ti thi im t = 0 mt bỏnh xe bt u quay quanh trc vi gia tc khụng i. Sau 5s nú
quay c mt gúc 25 rad. Tc gúc ca bỏnh xe ti thi im t = 5s l:
A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s C. 10 rad/s D. 125 rad/s
Trang 17
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
1.34 Mt bỏnh xe quay nhanh dn u quanh trc. Lỳc t = 0 cú tc gúc 2 rad/s. Sau 5s tc
gúc tng n 10 rad/s. Gia tc gúc ca bỏnh xe l:
A. 1,6 rad/s
2
B. 1,5 rad/s
2
C. 2 rad/s
2
D. 1 rad/s
2
1.35 Chỳng ta bit rng Mt Tri (v H Mt Tri hỡnh thnh 4,6 t nm v trc, nú nm cỏch tõm
thiờn h ca chỳng ta khong 2,5.10
4
nm ỏnh sỏng v dch chuyn quanh tõm thiờn h vi tc
khong 200 km/s. T khi hỡnh thnh n bõy gi Mt Tri ó i c s vũng l
A. 120 vũng B. 51 vũng C. 19,5 vũng D. 10 vũng
1.36 Mt bỏnh xe quay nhanh dn u quanh trc. Lỳc t = 0 cú tc gúc 5 rad/s. Sau 2s tc
gúc ca nú tng n 7 rad/s. Gúc quay ca bỏnh xe trong 2s ú bng:
A. 4 rad B. 10 rad C. 12rad D. 14 rad
1.37 Mt bỏnh xe quay nhanh dn u quanh trc t trng thỏi ngh, sau 5s quay c mt gúc
4rad. Trong 5s tip theo bỏnh xe quay ú quay c mt gúc l:
A. 20 rad B. 12 rad C. 10 rad D. 8 rad
1.38 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Gia tốc hớng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s
2
. B. 32 m/s
2
. C. 64 m/s
2
. D. 128 m/s
2
.
1.39 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
1.40 Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của
điểm P trên vành bánh xe là
A. 4 m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
1.41 Bỏnh xe quay nhanh dn u theo mt chiu dng qui c vi gia tc gúc 5(rad/s
2
), vn tc
gúc, to gúc ban u ca mt im M trờn vnh bỏnh xe l l (rad/s) v 45
0
. To gúc ca M
vo thi im t l
A.
0 2
1
= 45 + 5t
2
(). B.
2
1
= + 5t (rad)
2
4
.
C.
2
1
= t+ 5t (rad)
2
. D.
2
= 45+180t +143,2t
().*
1.42 Mt bỏnh xe ng kớnh 4m quay vi mt gia tc gúc khụng i bng 4rad/s
2
. Lỳc t = 0, bỏnh
xe nm yờn. Lỳc t = 2s, gia tc tip tuyn v gia tc phỏp tuyn ca im P nm trờn vnh xe l
A. a
n
= 28 m/s
2
; a
t
= 5m/s
2
B. a
n
= 18 m/s
2
; a
t
= 6m/s
2
Trang 18
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
C. a
n
= 168 m/s
2
; a
t
= 18m/s
2
D. a
n
= 128 m/s
2
; a
t
= 8m/s
2
1.43 Cho th vn tc gúc theo thi gian ca mt bỏnh xe nh hỡnh v. Gúc quay c ca bỏnh
xe trong c thi gian chuyn ng l
A. 8 rad. B. 10 rad.
C. 12 rad. * D. 14 rad.
1.44 Cho th vn tc gúc theo thi gian ca mt bỏnh xe nh hỡnh v. Vn tc gúc trung bỡnh
ca bỏnh xe trong c thi gian chuyn ng l
A. 1 rad/s. B. 1,25 rad/s.
C. 1,5 rad/s.* D. 1,75 rad/s.
1.45 Mt chic a ng cht quay bin i u quanh trc i xng ca nú. th vn tc gúc
theo thi gian cho hỡnh bờn. S vũng quay ca a trong trong c quỏ trỡnh l
A. 23,75vũng. * B. 27,35vũng.
C. 25,75vũng. D. 28,00vũng.
Loi 2 : MễMEN LC MễMEN QUN TNH PHNG TRèNH NG LC HC
CA VT RN QUAY QUANH MT TRC C NH
1.46 Khi vn rn quay nhanh dn u quanh mt trc c nh ch di tỏc dng ca mụmen lc F.
Ti thi im t vt cú vn tc gúc , nu ti thi im ny dng tỏc dng mụmen lc F thỡ vt rn
A. quay u vi vn tc gúc . * B. quay vi vn tc khỏc .
C. dng li ngay. D. quay chm dn u.
1.47 Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I.
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục
quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.
1.48 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động
quay quanh trục đó lớn.
Trang 19
H thng lý thuyt v cõu hi trc nghim Vt lớ 12 Biờn son: Nguyn ỡnh
V
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với
trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
1.49 Chn cõu sai:
A. Momen quỏn tớnh ca vt rn luụn cú tr s dng.
B. Momen quỏn tớnh ca vt rn i vi trc quay bng tng cỏc momen quỏn tớnh ca cỏc phn
t ca vt rn i vi chuyn ng quay quanh trc ú.
C. Khi vt rn quay quanh mt trc, mi phn t ca vt rn u cú gia tc gúc bng nhau nờn
cú momen quỏn tớnh bng nhau.
D. Momen quỏn tớnh ca vt rn i vi mt trc quay c nh t l vi khi lng ca vt rn.
1.50 Chn cõu sai khi núi v mụmen lc tỏc dng lờn vt rn quay quanh mt trc c nh?
A. Mụmen lc c trng cho tỏc dng lm quay vt rn quay quanh mt trc.
B. Mụmen lc khụng cú tỏc dng lm quay vt rn quanh mt trc khi ng tỏc dng ca lc
ct trc quay hoc song song vi trc quay ny.
C. Du ca mụmen lc luụn cựng du vi gia tc gúc m mụmen lc truyn cho vt rn.
D. Nu mụmen lc dng lm cho vt rn quay nhanh lờn, v õm lm cho vt rn quay chm
li.
1.51 Mt a mi quay quanh trc khi chu tỏc dng ca mt momen lc khụng i thỡ:
A. gia tc gúc ca a bng 0 B. tc gúc ca a thay i
C. tc gúc ca a khụng i D. gúc quay ca a l hm bc nht theo thi
gian
1.52 Chn cõu ỳng. Gia tc gúc ca cht im:
A. t l nghch vi momen lc t lờn nú.
B. t l thun vi momen quỏn tớnh ca nú i vi trc quay.
C. t l vi momen lc t lờn nú v t l nghch vi momen quỏn tớnh ca nú i vi trc quay.
D. t l nghch vi momen lc t lờn nú v t l vi momen quỏn tớnh ca nú i vi trc quay.
1.53 Momen quỏn tớnh ca mt vt khụng ph thuc vo:
A. khi lng ca vt B. tc gúc ca vt
Trang 20
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
C. kích thước và hình dạng của vật D. vị trí trục quay của vật
1.54 Momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng
dưới đây đại lượng nào không phải là một hằng số:
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc
C. khối lượng D. Tốc độ góc
1.55 Mômen quán tính của đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m đối với trục quay của đĩa:
A. I = 1/12 mR
2
B. I = mR
2
C. I = ½ mR
2
D. I = 2/5 mR
2
1.56 Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4 m với một lực 60 N đặt tại vành và theo
phương tiếp tuyến của đu quay. Momen lực tác dụng vào chiếc đu quay là:
A. 30 Nm B. 15 Nm C. 240 Nm D. 120 Nm
1.57 Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính của đĩa
đối với trục đi qua tâm O và vuông góc với mặt đĩa là:
A. 0,25 kg.m
2
B. 0,5 kg.m
2
C. 0,125 kg.m
2
D. 1,25 kg.m
2
1.58 Momen quán tính của một chất điểm đối với một trục quay thay đổi thế nào khi khối lượng
của nó giảm đi một nửa và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng gấp đôi?
A. Giảm còn một phần tư. B. Giảm còn một nửa
C. Không đổi. D. Tăng gấp đôi.*
1.59 Một khối trụ đồng chất có bán kính R = 0,2 m, khối lượng m = 12 kg. Tác dụng lên khối trụ
một lực tiếp tuyến 6N đặt tại vành. Gia tốc góc của khối trụ đối với trục đối xứng của nó là:
A. 2 rad/s
2
B. 5 rad/s
2
C. 6 rad/s
2
D. 10 rad/s
2
1.60 Một vành tròn có bán kính 20 cm, quay quanh trục của nó với gia tốc góc 5 rad/s
2
nhờ một
momen lực bằng 0,4 N.m. Khối lượng của vành tròn đó là
A. 4 kg. B. 2 kg.* C. 0,4 kg. D. 0,2 kg.
1.61 Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm.
Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được một vòng đầu tiên. Momen quán tính
của bánh xe là:
A. 0,54 kgm
2
B. 1,08 kgm
2
C. 4,24 kgm
2
D. 0,27 kgm
2
1.62 Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao
nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần. B. 4 lần. C. 32 lần. * D. 8 lần.
Trang 21
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.63 Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng
rọc sau 5 giây chuyển động là:
A. 6 rad/s B. 15 rad/s C. 30 rad/s D. 75 rad/s
1.64 Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định là 60 kgm
2
, đang đứng yên thì
chịu tác dụng của một momen lực 30 Nm đối với trục quay, bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu thì
bánh đà đạt tốc độ góc bằng 20 rad/s ?
A. 20s B. 40s C.80s D. 10s
1.65 Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s
2
, momen quán tính của
chất điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m
2
. Momen lực
tác dụng lên chất điểm là:
A. 0,032 Nm B. 0,064 Nm C. 0,32 Nm D. 0,64 Nm
1.66 Lực
F
ur
có đường tác dụng hợp với trục quay (∆) góc α. Momen của lực
F
ur
có giá trị cực đại
khi:
A. α = π/2 B. α = π/6 C. α = π/3 D. α = 0
1.67 T¸c dông mét m«men lùc M = 0,32 Nm lªn mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng trªn mét ®êng trßn
lµm chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng víi gia tèc gãc kh«ng ®æi β = 2,5rad/s
2
. B¸n kÝnh ®êng trßn lµ 40cm th×
khèi lîng cña chÊt ®iÓm lµ
A. m = 1,5 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg.
1.68 Chọn câu đúng. Gọi M là momen của lực
F
ur
có giá không đi qua trục quay (∆), momen lực M
triệt tiêu khi giá của lực
F
ur
:
A. trực giao với (∆) B. hợp với (∆) góc 45
0
C. song song với (∆) D. hợp với (∆)
góc 60
0
1.69 Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu một thanh nhẹ có chiều dài 1m.
Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có
giá trị bằng:
A. 1,5 kg.m
2
B. 0,75 kg.m
2
C. 0,5 kg.m
2
D. 1,75 kg.m
2
1.70 Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R , khối lượng m và có momen quán
tính
2
2
mR
I =
. Một sợi dây nhẹ không dãn một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại nối với vật
khối lượng m. Bỏ qua mọi ma sát, gọi g là gia tốc rơi tự do. Gia tốc của vật khi được thả rơi là:
A.
3
g
B.
2
g
C.
2g
D.
2
3
g
Trang 22
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.71 Hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu một thanh cứng, nhẹ có chiều
dài 1,2m. Momen qn tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với
thanh có giá trị bằng:
A. 0,9 kg.m
2
B. 0,72 kg.m
2
C. 3,6 kg.m
2
D. 1,8 kg.m
2
1.72 Một vành tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và
vng góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng n thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với
mép ngồi vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F:
A. 3N. B. 2N. C. 4N.* D. 6N.
1.73 Dưới tác dụng của mơmen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây
quay được
80
π
vòng. Sau đó khơng tác dụng mơmen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia
tốc 2rad/s
2
dưới tác dụng của mơmen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mơmen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,7N.m. * B. 0,6N.m. C. 0,4N.m. D. 0,3N.m.
1.74 Một hình trụ đồng chất bán kính r=20cm, khối lượng m=500kg, đang quay quanh trục đối
xứng của nó với vận tốc góc 480vòng/phút. Để hình trụ dừng lại sau 50s kể từ khi tác dụng vào trụ
một mơmen hãm. Độ lớn của mơmen hãm là?
A. 10π Nm. B. 6,4π Nm. C. 5π Nm. D. ,2π Nm.
*
1.75 Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,4 m, khối lượng m = 1,5 kg đang quay đều quanh
trục vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm O với tốc độ góc 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen
hãm, đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 2 (s) thì dừng lại. Độ lớn momen hãm bằng:
A. 3 Nm B. 1,5 Nm C. 1,2 Nm D. 0,6 Nm
Loại 3: MƠMEN ĐỘNG LƯỢNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MƠMEN ĐỘNG LƯỢNG
1.76 Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10
24
kg, bán kính R=6400km.
Mômen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.10
30
kgm
2
/sB. 5,83.10
31
kgm
2
/s C. 6,28.10
32
kgm
2
/s D. 7,15.10
33
kgm
2
/s
1.77 Một vật có mômen quán tính 0,72 kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. mômen động lượng
của vật có độ lớn là :
A. 4 kgm
2
/s B. 8 kgm
2
/s C. 13 kgm
2
/s D. 25 kgm
2
/s
Trang 23
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.78 Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,4 m, khối lượng m = 5 kg đang quay đều quanh trục
vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm O thì có momen động lượng 16 kgm
2
/s. Tốc độ góc của đĩa
quay quanh trục đó là:
A. 20 rad/s B. 10 rad/s C. 80 rad/s D. 40 rad/s
1.79 Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,4 m, khối lượng m = 1,5 kg đang quay đều quanh
trục vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm O với tốc độ góc 20 rad/s. Thì có momen động lượng là:
A. 1,2 kgm
2
/s B. 2,4 kgm
2
/s C. 4,8 kgm
2
/s D. 24 kgm
2
/s
1.80 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi
qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc
của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là :
A. 7,5 kgm
2
/s B. 10,0
kgm
2
/s C. 12,5
kgm
2
/s D. 15,0
kgm
2
/s
1.81 Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng khơng đáng kể quay xung quanh một trục
vng góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng
nhau là 0,6 kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của
hệ là:
A. 2,4 kgm
2
/s B. 1,2 kgm
2
/s C. 4,8 kgm
2
/s D. 0,6 kgm
2
/s
1.82 Một đóa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm
2
. Đóa chòu một
mômen lực không đổi 1,6 Nm. Mômen động lượng của đóa tại thời điểm t = 33s là
A. 30,6
kgm
2
/s B. 52,8
kgm
2
/s C. 66,2
kgm
2
/s D. 70,4 kgm
2
/s
1.83 Một vận động viên trượt băng nghệ thuật thực hiện động tác đứng quay quanh trục của
thân mình. Nếu vận động viên dang 2 tay ra thì
A. mômen quán tính của v.động viên với trục quay tăng và vận tốc góc giảm
B. mômen quán tính của v.động viên với trục quay giảm và vận tốc góc tăng
C. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc tăng
D. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc giảm
1.84 C¸c vËn ®éng viªn nh¶y cÇu xng níc cã ®éng t¸c "bã gèi" ë trªn kh«ng lµ nh»m ®Ĩ
A. gi¶m m«men qu¸n tÝnh ®Ĩ t¨ng tèc ®é quay.
B. t¨ng m«men qu¸n tÝnh ®Ĩ t¨ng tèc ®é quay.
C. gi¶m m«men qu¸n tÝnh ®Ĩ t¨ng m«men ®éng lỵng.
D. t¨ng m«men qu¸n tÝnh ®Ĩ gi¶m tèc ®é quay.
Trang 24
Hệ thống lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 Biên soạn: Nguyễn Đình
Vụ
1.85 Một vận động viên nhảy cầu xuống nước. Bỏ qua sức cản không khí, đại lượng nào sau
đây không thay đổi khi người đó đang nhào lộn trên không?
A. Thế năng của người
B. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm
C. Mômen động lượng của người đối với khối tâm.
D. Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.
1.86 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác
dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc quay của sao
A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không
1.87 Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cần 2 quả tạ. Khi người ấy dang tay
theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độc góc ω
1
. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng
kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo 2 quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ mới của hệ “người + ghế”.
A. Tăng lên C. Lúc đầu tăng sau đó giảm dần bằng 0
B. Giảm đi D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0
1.88 Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt m và 4m, có bán kính R
B
= 3R
A
. Tỉ số momen
qn tính
A
B
I
I
đối với trục quay đi qua tâm của ha ròng rọc là:
A. 4/3 B. 9 C. 1/12 D. 1/36
1.89 Hai đóa tròn có mômen quán tính I
1
và I
2
đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ ω
1
và ω
2
. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho 2 đóa dính vào nhau, hệ quay với tốc
độ góc ω. Có độ lớn xác đònh bằng công thức nào sau đây?
A. ω=
1 2
1 1 2 2
I I
I I
+
ω + ω
B. ω =
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω + ω
+
C. ω =
1 2 2 1
1 2
I I
I I
ω + ω
+
D. ω=
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω − ω
+
1.90 Hai đóa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đóa 1 có
mômen quán tính quán tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, Đóa 2 có mômen quán tính quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đóa 2 xuống đóa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đóa cùng
quay với tốc độ góc là :
A. ω =
1
2
I
I
ω
0
B. ω =
2
1
I
I
ω
0
C. ω =
2
1 2
I
I I
+
ω
0
D. ω =
1
2 2
I
I I
+
ω
0
Trang 25