Chương 7:
CẢM BIẾN (SENSOR)
Giảng viên: NINH VĂN TIẾN
Nội dung
7. 1 Khái quát
7.2 Cảm biến tiệm cận
7.1 .KHÁI QUÁT
7.1.1 Khái niệm & phân loạn
7.1.2 Phân loại cảm biến
7.1.3. Đường cong chuẩn của cảm biến
7.1.1 Khái niệm
Cảm biến là thiết bị dùng để cảm nhận biến đổi các đại lượng vật lý
và các đại lượng không có tính chất điện cần đo thành các đại
lượng có thể đo và xử lý được.
Các đại lượng đo (M) thường không có tính chất điện (như nhiệt
độ, áp suất, trọng lượng…) tác động lên cảm biến cho ta đại lượng
đặc trưng (S) mang tính chất điện như (như điện tích, điện áp,
dòng điện hay trở kháng) chứa đựng thông tin cho phép xác định
giá trị của đại lượng đó.
Đặc trưng (s) là hàm của đại lượng cần đo (M)
S = F(M)
Người ta gọi (S) là đại lượng đầu ra hoặc phản ứng của cảm biến.
(M) là đại lượng đầu vào hay kích thích ( có nguồn gốc đại lượng
cần đo). Thông qua đo đạc (S) cho phép nhận biết giá trị (M)
7.1.2 Phân loại cảm biến
Các bộ cảm biến được phân loại theo đặc trưng sau
đây:
Theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp ứng kích thích.
Phân loại theo dạng kích thích
Phân loại theo phạm vi sử dụng
Phân loại theo thông số mô hình mạch thay thế
Theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp
ứng kích thích
Hiện tượng Chuyển đổi và đáp ứng kích thích
Vật lý - Nhiệt điện; - Quang điện; - Quang từ
- Điện từ; - Quang đàn hồi; - Từ điện
- Nhiệt từ
Hoá học - Biến đổi hoá học ; - Biến đổi điện hoá
- Phân tích phổ…
Sinh Học - Biến đổi sinh hoá; - Biến đổi vật lý.
- Hiệu ứng trên cơ thể sống
Phân loại theo dạng kích thích
Âm
thanh
-Biên pha, phân cực; -Phổ; -Tốc độ truyền sóng
Điện -Điện tích, dòng điện; -Điện thế, điện áp
-Điện trường; -Điện dẫn, hằng số điện môi
Từ -Từ trường; -Từ thông, cường độ điện trường; -Độ từ
thẩm
Quang -Biên, pha, phâ cực,phổ; -Tốc độ truyền
-Hệ số phát xạ, khúc xạ; -Hệ số hấp thụ, hệ số bức xạ
Cơ -Vị trí; -lực ,áp suất; -Gia tốc, vận tốc
-Ứng suất, độ cứng; -Moment; -Khối luợng tỷ trọng
-Vân tốc chất lưu, độ nhớt…
Nhiệt -Nhiệt độ; -Thông lượng; -Nhiệt dung, tỉ nhiệt
Bức xạ -Kiểu; -Năng lượng; -Cường độ
Theo tính năng của bộ cảm biến
Độ nhạy
Độ chính xác
Độ phân giải
Độ chọn lọc
Độ chính xác
Độ tuyến tính
Công suất tiêu thụ
Dãi tần
Độ trễ
Theo tính năng của bộ cảm biến
Độ nhạy
Độ chính xác
Độ phân giải
Độ chọn lọc
Độ chính xác
Độ tuyến tính
Công suất tiêu thụ
Dải tần
Độ trễ
Khả năng quá tải
Tốc độ đáp ứng
Độ ổn định
Tuổi thọ
Điều kiện lựa chọn
Kích thước, trọng lượng
Phân loại theo phạm vi sử dụng
Khả năng quá tải
Tốc độ đáp ứng
Độ ổn định
Tuổi thọ
Điều kiện lựa chọn
Kích thước, trọng lượng
Phân loại theo phạm vi sử dụng
Công nghiệp
Nghiên cứu khoa học
Môi trường, khí tượng
Thông tin, viễn thông
Nông nghiệp
Dân dụng
Vũ trụ
Quân sự
Phân loại theo thông số mô hình
mạch thay thế
Cảm biến tích cực đầu ra là nguồn áp, nguồn dòng
(NPN, PNP…)
Cảm biến thụ động được đặc trưng bởi thông số R, L, C,
M… tuyến tính hoặc phi tuyến
Đường cong chuẩn của cảm biến là đường cong được
biểu diễn sự phụ thuộc vào đại lượng điện (S) ở đầu ra
của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu
vào.
7.1.3. ng cong chun ca
cm bin
ng cong c biu th biu din bng biu thc i
s di dng S = F (M) hoc bng th sau õy:
00
s
s
mm
a) b)
Hinh 1:ẹửụứng cong chuaồn cuỷa caỷm bieỏn
7.1.3. Đường cong chuẩn của
cảm biến
Dạng đường cong chuẩn
Dựa vào đường cong chuẩn của cảm biến, ta có thể xác định
giá trị chuẩn Mi chưa biết của M thông qua giá trị đo được Si
của S
Để dễ sử dụng, người ta thường chế tạo cảm biến có sự phụ
thuộc tuyến tính giữa đại lượng đầu ra và đầu vào, phương
trình S = F(M) có dạng S = AM+B với A,B là các hệ số, đường
cong chuẩn là đường thẳng
7.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN
7.2.1 Đặc điểm
7.2.2 Các thuật ngữ thường sử dụng
7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng
7.2.4 Cảm biến tiệm cận điện dung
7.2.5 Cảm biến quang
7.2.6 Các ứng dụng cảm biến trong công nghiệp
7.2.1.Đặc điểm
Phát hiện vật không cần tiếp xúc
Tốc độ đáp ứng nhanh
Đầu cảm biến nhỏ có thể lắp đặt nhiều nơi
Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt
7.2.2. Các thuật ngữ thường sử
dụng
Vật chuẩn (standard sensing object)
Khoảng cách phát hiện (sensing distance)
Khoảng cách cài đặt (Setting distance)
Thời gian đáp ứng (Response time)
Tần số đáp ứng (Response Frequency)
Vật chuẩn (standard sensing
object)
Một vật được là vật chuẩn nếu hình dạng, vật liệu kích
cỡ… của vật liệu phải phù hợp để phát huy hết đặc tính
kỹ thuật của sensor.
Khoảng cách phát hiện (sensing
distance)
là khoảng cách từ bề mặt cảm biến ở đầu sensor tới vị
trí vật chuẩn xa nhất mà sensor có thể phát hiện được.
Đối
tượng
Cảm
Biến
OFF ON
Bề mặt
cảm
biến
biến
Cảm biến
tiệm cận
Khoảng cách
Phát hiện
Khoảng cách Reset
Khoảng cách cài đặt (Setting
distance)
Đối
tượng
của
Cảm
Biến
Cảm biến tiệm
cận
Ngõ
ra
Bề mặt cảm biến
Khoảng cách ước
lượng
Khoảng cách cài
đặt
là khoảng cách từ bề
mặt cảm biến ở đầu
sensor tới vị trí vật
cảm biến để sensor có
thể phát hiện vật ổn
định (thường khoảng
cách này bằng 70-
80% khoảng cách
phát hiện)
Thời gian đáp ứng (Response
time)
Đối
tượng
của
Cảm
Biến
Cảm biến tiệm
cận
Ngõ
ra
Bề mặt cảm
biến
Dãi hoạt
động
T1 T2
Trong dãi hoạt
động
Ngoài dãy
hoạt
động
ON
OFF
T1: Khoảng thời
gian từ lúc đối
tượng chuẩn
chuyển động đi
vào vùng phát hiện
của sensor tới lúc
đầu ra của sensor
lên ON
T2: Khoảng thời
gian từ lúc đối
tượng chuẩn
chuyển động đi ra
khỏi vùng phát
hiện của sensor tới
khi đầu ra của
sensor tắt về
Tn s ỏp ng (Response
Frequency)
l s ln tỏc ng lp li khi cm bin i vo vựng
hot ng ca senso
Khoaỷng caựch ẵ
caỷm bieỏn
Vaọt caỷm bieỏn
2M
M
zM
T1 T2
T3
f =1/T1 +T2
7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm
ứng
Cảm biến cảm ứng từ gồm có 4 khối chính:
Cuộn dây và lõi Fefit
mạch dao động
mặt phát hiện
mặt đầu ra
7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm
ứng
Mạch dao động phát dao động điện từ tần số radio. Từ
trường biến thiên tập trung từ lõi sắt sẽ móc vòng qua
đối tượng kim loại đặt đối diện với nó. Khi đối tượng lại
gần sẽ có dòng điện Foucaul cảm ứng lên trên mặt đối
tượng tạo nên một tải gỉm tín hiệu dao động. Bộ phát
hiện sẽ phát hiện sự thay đổi trạng thái biên độ mạch
dao động. Mạch phát hiện ở vị trí ON phát tín hiệu mặt
đầu ra ở vị trí ON
Từ trường do cuộn dây cảm biến thay đổi khi tương tác
với vật thể bằng kim loại. Do đó, loại cảm biến này chỉ
phát hiện vật thể bằng kim loại.
7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm
ứng
Đặc điểm:
Phát hiện vật không cần tiếp xúc
Đầu cảm biến nhỏ có thể lắp đặt nhiều nơi
Tốc độ đáp ứng nhanh
Làm việc trong môi trường khắc nghiệt
Làm việc theo nguyên lý cảm ứng từ, do đó dễ bị ảnh hưởng
của nguồn nhiễu hay ảnh hưởng của nguồn ký sinh