Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổng hợp đề thi thử môn Sinh : Đề số 07 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.42 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Môn: Sinh học, thời gian làm bài: 60 phút
Lớp: 12A
1
- 12A
8


-Họ và tên học
sinh:
-Số báo danh
Câu1:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen. Nếu trong
kiểu gen A-B- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùng biểu
hiện hoa màu trắng.Cho phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F
1
như thế
nào.
A. 3 đỏ 1 trắng B. 5 đỏ 3 trắng C. 3 đỏ : 5 trắng D. 6 đỏ 2
trắng
Câu2: Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của
môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc
kết thúc.
Câu3: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa B. 0,70AA : 0,30aa
C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa D. 0,42Aa : 0,49AA :


0,09aa
Câu4: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV?
A. Sự phân bố theo nhóm. B. Nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể. D. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng hay theo chiều
ngang.
Câu5: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
Câu6:Trong một quần thể ngẫu phối.có 3 gen gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen gen 3 có 4 alen.Các
gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể thường.Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này là:
A.109 B.180 C.1080
D.72
Câu7: Nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định là
A. giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên. B. quá trình
đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố
ngẫu nhiên.
Câu8: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hácđi – Vanbéc. Xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó
kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là
Mã đề:

345

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 0,8A : 0,2 a. B. 0,6A : 0,4 a. C. 0,64A : 0,36 D. 0,84A : 0,16 a.
Câu9: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm
20% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 360. B. 480. C. 720. D. 240.

Câu10: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán
và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh.
Câu11:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người ?
(1) Bênh phêninkêtôniệu (2) Bệnh tiểu đường (3) Bệnh đao (4) Hội chứng suy giảm hệ thống
miễn dịch mắc phải ( AIDS) (5) Hội chứng tớc nơ (6) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh do đột biến gen gây nên?
A,1,2,3,5 B.1,2,5, C.1,2,6 D.2,3,6
Câu12: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới. B. con lai biểu hiện những đặc
điểm tốt.
C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
Câu13:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui
định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết
quả phân tính ở F
1
sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao:
1 thấp
Câu14:Gen không phân mảnh có
A. đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn. D. vùng mã hoá liên
tục.
Câu15:Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Gai hoa hồng và gai xương rồng. B. Cánh dơi và tay khỉ.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Vây cá và vây cá voi.
Câu16:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
B.Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng. D. sự phân li của NST tương đồng trong
giảm phân.

Câu17: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. B. một tính trạng.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình.
Câu18:Ở một loài thực vật cho cá thể có kiểu gen:
aB
Ab
cho biết tần số hoán vị gen giữa gen a và B là 20%.
Thì tỷ lệ loại giao tử AB tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu:
A.10% B.40% C.25% D.20%
Câu19: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n là hiện tượng
A.Tứ bội. B.Tam bội. C. Tự đa bội. D. Dị đa bội
Câu20: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. B. Mã di truyền có tính phổ
biến.
Trang 3/4 - Mó thi 132
C. Mó di truyn cú tớnh c hiu. D. Mó di truyn cú tớnh thoỏi
húa.
Cõu21: Khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn
ti v phỏt trin n nh theo thi gian c gi l
A. gii hn sinh thỏi. B. mụi trng. C. sinh cnh. D. sinh thỏi.
Cõu22: u H Lan, gen A quy nh thõn cao, alen a quy nh thõn thp; gen B quy nh hoa
, alen b quy nh hoa trng, gen quy nh chiu cao thõn v mu sc hoa nm trờn 2 cp NST
tng ng. Cho u thõn cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F
1
. Nu khụng cú
t bin, tớnh theo lớ thuyt, s cõy thõn thp, hoa trng F
1
chim t l
A. 9/16. B. 1/3. C. 1/16. D. 3/16.

Cõu23: Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?
A. Tp hp cỏ chộp sinh sng H Tõy. B. Tp hp cõy c trờn qu i
Phỳ Th.
C. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt. D. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
Câu24: Một gen cu trỳc (A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H
2
. Nếu gen (A) b đột biến làm
mất 3 cặp G-X.thnh gen a.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen (a) là bao nhiêu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357 D. A=T=540
G=X=360
Cõu25:Th a bi thng him gp ng vt vỡ
A. c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
B. quỏ trỡnh nguyờn phõn khụng din ra bỡnh thng.
C. quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D. quỏ trỡnh gim phõn luụn din ra bỡnh thng.
Câu26:Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi khụng phụ thuộc vào
gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến B Tốc độ sinh sản
của loài C .áp lực của chọn lọc tự nhiên
D. Ch n ca qun th
Cõu27: Cu ụly c to ra nh phng phỏp
A. lai khỏc loi. B. gõy t bin. C. chuyn gen. D. nhõn bn vụ tớnh
Cõu28: Cỏc kt qu nghiờn cu v s phõn b ca cỏc loi ó dit vong cng nh cỏc loi ang tn
ti cú
th cung cp bng chng cho thy s ging nhau gia cỏc sinh vt ch yu
l do
A. chỳng sng trong cựng mt mụi trng. B. chỳng sng trong nhng mụi trng
ging nhau.
C. chỳng cú chung mt ngun gc. D. chỳng s dng chung mt loi thc n.
Cõu29

:Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun. B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi
khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun. D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi
khun
Cõu30:Trong mt h sinh thỏi , cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700
Kcal/m
2
/ngy, sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th cp 1 l: 2000 Kcal/m
2
/ngy ca sinh
vt tiờu th cp 2 l:
80 Kcal/m
2
/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A. 14% và 4% B.12% và 5% C.11,97% và 4% D.10% và
5%
Câu31:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên các
cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F
1
là:
A.4/64 B.4/16 C.8/64 D.9/64
Câu32: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 2nm. D. 300nm.
Câu33: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là ứng dụng dựa vào
hiện tượng
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học.C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu34: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế,

động vật hiếm dần. Qúa trình này là
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh. C. diễn thế phân huỷ. D. biến đổi tiếp theo.
Câu35: Ở người, hội chứng Đao là dạng đột biến
A. thể ba (2n+1). B. thể bốn (2n+2). C. thể một (2n-1). D. thể không (2n-
2).
Câu36: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật B. Chọn dòng tế bào xôma
biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm D. Tạo ADN tái tổ hợp trong
tế bào
Câu37: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X
d
, máu đông bình thường X
D
. Phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:1ở đời con?
A. X
d
X
d
x X
D
Y B. X
D
X
D
x X
d
Y C. X
D

X
d
x X
D
Y D. X
D
X
d
x X
d
Y
Câu38: Thành phần cấu tạo của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm
A. một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
Câu39:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
chọn giống và tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình
chọn giống và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến
hóa.
Câu40: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 4. D. cấp 3.

Hết


×