Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- BÀI SỐ 38 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.15 KB, 9 trang )



PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội
5





Kè THI TH I HC
NM HC 2010-2011
BI S 38
(THI GIAN LM BI : X 1,8 PHT/ 1CU = PHT)


1.

Khỏi nim no sau õy phỏt biu ỳng?
A. Polime l hp cht cỳ phừn t khi ln.
B. Monome v mt xch trong phừn t polime ch l mt.
C. Cao su thin nhin l polime ca isopren.
D. Si xenluloz cú th b epolime húa khi un núng.
2.

Dúy gm cc cht dng tng hp cao su buna S l
A. CH
2
= C(CH
3
) CH = CH
2


, C
6
H
5
CH = CH
2
.
B. CH
2
= CH CH = CH
2
, lu hunh.
C. CH
2
= CH CH = CH
2
, C
6
H
5
CH = CH
2
.
D. CH
2
= CH CH = CH
2
, CH
3
CH = CH

2

3.

Cỏc ng phõn ng vi cụng thc phõn t C
8
H
10
O (u l nhng dn xut ca benzen) cú tớnh
cht: tỏch nc to thnh sn phm cú th trựng hp to ra polime, khụng tỏc dng vi
NaOH. S lng ng phõn ng vi cụng thc phừn t C
8
H
10
O, tho mún tnh cht trn l
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4.

Clo hoỏ PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng, trung bnh mt phừn t
clo phn ng vi k mt xch trong mch PVC. Gi tr ca k l
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
5.

Nilon 6,6 l mt loi:
A. T axetat. B. T poliamit.
C. Polieste. D. T visco.
6.


Trong s cỏc loi t sau: t tm, t visco, t nilon 6,6, t axetat, t capron, t enang, nhng
loi t no thuc loi t nhõn to?
A. T visco v t axetat. B. T nilon 6,6 v t capron.
C. T tm v t enang. D. T visco v t nilon 6,6.
7.

Polime dựng ch to thu tinh hu c (plexiglas) c iu ch bng phn ng . . . .
.(1) monome . . . . .(2) . . . . .
A. (1) trựng ngng; (2) CH
3
COOCH = CH
2
.
B. (1) trng hp; (2) CH
2
= CHCOOCH
3
.
C. (1) trng hp; (2) CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
C. (1) trng hp; (2) CH
3
COOC(CH
3
) = CH

2
.


PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội
6

8.

Cú mt s hp cht sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit aipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta 1,3 ien. Nhng cht no cú th tham gia phn ng trựng hp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
9.

Trong cỏc phn ng sau, phn ng no tng mch polime?
A.
-
OH
2 3
Poli(vinyl axetat) + nH O poli(vinyl anc
ol) + nCH COOH

B. Cao su thiên nhiên + nHCl cao su hiđro
clo hóa

C.
0
300 C
Polistiren nStiren



D.
0
150 C
2
Nhựa rezol nhựa rezit + nH O

10.

Trong cc phn ng sau, phn ng no gi nguyn mch polime?
A.
0
t
Cao su + lu huỳnh cao su lu hóa


B.
+ 0
H , t
n 2 2
( - NH - R - CO - ) + nH O nH NRCOOH


C.
+ 0
H , t
6 10 5 n 2 6 12 6
(C H O ) + nH O nC H O



D.
-
OH
2 3
Poli(vinyl axetat) + nH O poli(vinyl anc
ol) + nCHCOOH


11.

Hp cht no sau õy khụng th tham gia phn ng trựng hp?
A. Isopren. B. Metyl metacrylat.
C. Caprolactam. D. Axit
- aminocaproic

.
12.

Cp cht no sau õy khụng th tham gia phn ng trựng ngng?
A. Phenol v fomanehit.
B. Buta 1,3 ien v stiren.
C. Axit aipic v hexametylen iamin.
D. Axit terephtalic v etylen glicol.
13.

Trong phn ng to nha novolac, monome l
A. C
6
H

5
OH.
B. HCHO.
2
OH
C.
(ancol o-hidroxibenzylic)
CH OH

D. C A v B
14.

Trng hp no sau õy khụng cú s tng ng gia cỏc loi vt liu v tớnh cht:
A. Cht do cú kh nng kt dớnh.
B. Cao su cú tớnh n hi.
C. T hnh si di v mnh vi bn nht nh.
D. Keo dn cú kh nng kt dớnh hai mnh vt liu nhng khụng
lm bin cht cỏc vt liu ú.

15.

Polistiren khng tham gia phn ng no trong cc phn ng sau:
A. Gii trng.
B. Tc dng vi Cl
2
/Fe.
C. Tc dng vi H
2
(xt, t
0

).
D. Tc dng vi dung dch NaOH.


PGS-TS NguyÔn Xu©n Trêng ,PGS-TS §Æng ThÞ Oanh – Khoa Ho¸ häc §HSP Hµ Néi
7

16.

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của cao su thiên nhiên:
A. Tính đàn hồi.
B. Không dẫn điện và nhiệt.
C. Khụng tan trong nước, etanol nhưng tan trong xăng.
D. Thấm khí và nước.
17.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong khái niệm sau: “vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp
gồm ít nhất . . . . .(1) . . . . .thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà . . . . .(2) . . . . .vào
nhau”.
A. (1) hai; (2) tan. B. (1) ba; (2) khụng tan.
C. (1) hai; (2) khụng tan. D. (1) ba; (2) tan.
18.

Cho polime:
6 4 2 4 n
( - CO - C H - CO - O - C H - O -)
. Hệ số n khụng thể gọi là
A. hệ số polime hóa. B. độ polime hóa.
C. hệ số trựng hợp. D. hệ số trùng ngưng.
19.


Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa sau: “polime là những hợp chất hữu cơ
có phân tử khối . . . . .(1) . . . . . do nhiều đơn vị nhỏ gọi là . . . . . (2) . . . . . liên kết với nhau
tạo nên”.
A. (1) lớn, (2) mắt xớch. B. (1) trung bỡnh, (2) monome.
C. (1) rất lớn, (2) mắt xớch. D. (1) rất lớn, (2) monome.
20.

Điều chế 150 gam metyl metacrylat với hiệu suất 60% cần x gam axit metacrylic và y gam
metanol. Giá trị của x, y là
A. x = 129, y = 80. B. x = 80, y =125.
C. x = 215, y = 80. D. x = 129, y = 125.
21.

Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) với hiệu
suất 90%. Giá trị của m là
A. 135n. B. 150.
C. 135. D. 150n.
22.

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon –
6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).
23.

Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO
2
và hơi H
2

O với tỉ lệ mol
2 2
H O CO
n : n 1:1
 .
Hỏi polime trờn thuộc loại nào trong số cỏc polime sau:
A. PE (polietylen).
B. PVC (polivinyl clorua).
C. Tinh bột.
D. Protein.
24.

Polime: (- CH
2
– CH(CH
3
) – CH
2
– C(CH
3
) = CH – CH
2
-)
n
được điều chế từ monome nào?
A. CH
2
= CH – CH
3
.

B. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
.
C. CH
2
= C(CH
3
) – CH
2
– C(CH
3
) = CH
2
.
D. CH
2
= CHCH
3
và CH
2
= C(CH
3
)CH = CH
2
.
25.


Khi đốt cháy 1V hiđrocacbon X cần 6V O
2
và tạo ra 4V CO
2
. Từ X cú thể tạo ra bao nhiờu
polime?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


PGS-TS NguyÔn Xu©n Trêng ,PGS-TS §Æng ThÞ Oanh – Khoa Ho¸ häc §HSP Hµ Néi
8

26.

Tơ nilon – 6,6 là
A. Hexacloxiclohexan.
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.
C. Poliamit của axit
- aminocaproic

.
D. Polieste của axit ađipic và etylenglicol.
27.

Cứ 5,668 gam cao su Buna – S phản ứng hết với 3,462 gam Br
2
/CCl
4

. Tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong cao su Buna – S là
A.
2
3
. B.
1
2
.
C.
1
3
. D.
3
5
.
28.

PVC (polivinyl clorua) được điều chế từ khớ thiờn nhiờn (CH
4
chiếm 95% thể tích khí thiên
nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
hiÖu suÊt 15% hiÖu suÊt 95% hiÖu suÊt 90%
Me tan axetilen vinylclorua PVC
     

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiờu m
3
khí thiên nhiên (ở đktc).
A. 5589. B. 5883.

C. 2941. D. 5880.
29.

Polime [–HN –(CH
2
)
5
– CO–]
n
được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ?
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng.
C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
30.

Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dung
dịch Br
2
0,2M. % khối lượng stiren đó tham gia phản ứng trựng hợp là
A. 25%. B. 50%.
C. 60%. D. 75%.
31.

Cho copolime sau: ( - CHCl – CH
2
– CH
2
– CH(OCOCH
3
) - )
n

.
Hai monome tạo thành copolime trờn là
A. CH
3
COOH và ClCH – CH
2
– CH
2
– CH
3
.
B. CH
3
COOCH = CH
2
và CH
2
= CHCl.
C. CH
2
= CHCOOCH
3
và CH
2
= CHCl.
D. CH
3
COOCH = CH
2
và CH

3
– CH
2
Cl.
32.

Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tờn là 1 phản ứng):

E

X

Y

G

T

metan

a
x
i
t metacrylic

F

polimetyl metacrylic

+ HCl



Cụng thức cấu tạo của E là
A. CH
2
= C(CH
3
)COOC
2
H
5
.
B. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
2
= C(CH
3
)OOCC
2
H
5
.
D. CH
3

COOC(CH
3
) = CH
2
.


PGS-TS NguyÔn Xu©n Trêng ,PGS-TS §Æng ThÞ Oanh – Khoa Ho¸ häc §HSP Hµ Néi
9

33.

Cho hợp chất X cú cấu tạo CH
3
COOCH = CH
2
. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. X là este không no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n – 2
O
2
(
n

3).
B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.
C. Xà phũng hoỏ X cho sản phẩm là muối và anđehit.
D. Trựng hợp X cho poli(vinyl axetat) dựng làm chất dẻo.

34.

Cho cỏc chất, cặp chất sau:
1. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH.
2. HO – CH
2
– COOH.
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH.
4. C
2
H
4
(OH)
2
và p – C
6
H
4
(COOH)
2

.
5. H
2
N - [CH
2
]
6
– NH
2
và HOOC - [CH
2
]
4
– COOH.
6. CH
2
= CH – CH = CH
2
và C
6
H
5
CH = CH
2
.
Các trường hợp nào ở trên có khả năng trùng ngưng tạo ra polime?
A. 1, 5. B. 3, 4, 5.
C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5.
35.


Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H
(
2
X
N
d 2,43
 ). Cứ 0,34 gam X phản ứng với dung dịch Br
2
dư cho 1,94 gam một chất lỏng
nặng hơn nước và không tan trong nước. Biết X phản ứng với H
2
dư được isopentan và khi
trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
= C = C(CH
3
)
2
.
B.
3 2
HC C - CH(CH ) .

C. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2

.
D. CH
2
= CH – CH = CH
2
.
36.

Poli(vinyl axetat) dùng làm vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Tơ.
C. Cao su. D. Keo dỏn.
37.

Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su.
Polime tổng hợp là
A. Xenlulozơ.
B. Cao su.
C. Xenlulozơ nitrat.
D. Nhựa phenol fomanđehit.
38.

Cao su Buna có thể được điều chế từ các nguyên liệu tự nhiên theo sơ đồ nào sau đây?
A.
3 2 2 2 4 4 4 6
CaCO CaO CaC C H C H C H cao su Buna
     
B.

6 10 5 n 6 12 6 2 5 4 6
(C H O ) C H O C H OH C H cao su Buna

   

C.
4 2 2 4 4 4 6
CH C H C H C H cao su Buna
   
D. Cả 3 sơ đồ trên.
39.

Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
A. liờn kết bội.
B. vũng kộm bền.
C. liờn kết bội hoặc vũng kộm bền.
D. ớt nhất hai nhúm chức có khả năng phản ứng.


PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội
10

40.

t chỏy hon ton mt lng polietilen, sn phm chỏy ln lt cho i qua bnh 1 ng
H
2
SO
4
c v bnh 2 ng dung dch Ca(OH)
2
d thy khi lng bnh 1 tng m gam, bnh
2 cỳ 100 gam kt ta. Gi tr ca m l

A. 9. B. 18.
C. 36. D. 54.
41.

Cho polime cú cu to mch nh sau:
. . . CH
2
CH = CH CH
2
CH
2
CH = CH CH
2
. .
Cng thc chung ca polime ny l
A. (- CH
2
CH
2
-)
n
.
B. (- CH
2
CH = CH -)
n
.
C. (- CH
2
CH = CH CH

2
-)
n
.
D. (- CH
2
CH = CH CH
2
CH
2
-)
n
.
42.

Polime X cỳ phừn t khi trung bnh l 280.000 v h s trng hp n = 10.000. X l
A. (- CH
2
CH
2
-)
n
. B. (- CF
2
CF
2
-)
n
.
C. (- CH

2
CH(Cl) -)
n
. D. (- CH
2
CH(CH
3
) -)
n
.
43.

sn xut 1 tn cao su Buna cn bao nhiờu lớt cn 96
0
? Bit hiu sut chuyn hoỏ etanol
thnh buta 1,3 ien l 80% v hiu sut trựng hp buta 1,3 ien l 90%, khi lng
riờng ca etanol l 0,8 g/ml.
A. 3081. B. 2957.
C. 4536. D. 2563.
44.

Cao su Buna c sn xut t g chim 50% xenluloz theo s
:
(1) (2) (3) (4)
Xenlulozơ glucozơ etanol buta -1,3 - đien
cao su Buna


Hiu sut ca 4 giai on ln lt l 60%, 80%, 75%, 100%. sn xut 1 tn cao su Buna
cn bao nhiờu tn g?

A. 16,67.
B. 8,33.
C. 16,2.
D. 8,1.
45.

Thc hin phn ng trựng hp 10,4 gam stiren. Sau phn ng, hn hp thu c cho tỏc dng
vi 200 ml dung dch Br
2
0,15M ri thờm tip dung dch KI d vo to ra 1,27 gam I
2
. Khi
lng polistiren sinh ra l
A. 5 gam.
B. 7,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 18,6 gam.
46.

T aminoaxit cỳ cng thc phừn t C
3
H
7
O
2
N cỳ th to thnh bao nhiu loi poliamit khc
nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.


PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội
11

47.

Hp cht X cỳ cng thc phừn t C
11
H
22
O
4
. Bit X tỏc dng vi NaOH to ra mui ca axit hu
c Y mch thng v 2 ancol l etanol v propan 2 ol. Kt lun no sau õy khụng ỳng?
A. X l ieste.
B. T Y cú th iu ch c t nilon 6,6.
C. Cng thc ca Y l HOOC[CH
2
]
4
COOH (axit glutamic).
D. Tờn gi ca X l etyl isopropyl aipat.
48.

Cho s phn ng sau:

0
t

2
X Y + H


0
xt, t
Y + Z E


2
E + O F



F + Y G



nG polivinyl axetat

X l cht no trong cc cht sau:
A. Etan. B. Ancol etylic.
C. Metan. D. Axetilen.
49.

Khi clo hoỏ PVC thu c mt loi t clorin cha 66,77% clo. Hi trung bnh mt phừn t
clo tc dng vi bao nhiu mt xch PVC.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
50.


Cho s chuyn hoỏ sau (mi mi tờn l mt phn ng):
H SO đặc
H SO CH OH
NaOH
2
2 4 4 3
H SO đặc
2 4
CH CH(Cl)COOH X Y Z G H (polime)
3


Cng thc cu to ca G l
A. CH
2
= CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH = CH
2
.
C. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
. D. CH

3
CH(CH
3
)COOCH
3
.
51.

Cho cc cht: O
2
N(CH
2
)
6
NO
2
v Br(CH
2
)
6
Br. to thnh t nilon 6,6 t cỏc cht trờn (cỏc
cht vụ c v iu kin cn cú ) th s phn ng ti thiu xy ra l
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
52.

Nhn nh no sau õy khụng ỳng?
A. Si bụng bn cht húa hc l xenluloz.
B. T tm v len bn cht hoỏ hc l protein.
C. T nilon bn cht ho hc l poliamit.

D. Len, t tm u l t nhõn to.


PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội
12

53.

Cho s sau:

2
+ 0
2
+ 0
0
0
+ H O
H , t
+ H O
H , t
Ni, t
2
Ni, t
2
polime thiên nhiên (X) Y
Z (một loại đờng) Y + T
Y + H M (sobitol)
T + H M






Vy X v Z ln lt l
A. Xenluloz, glucoz.
B. Tinh bt, saccaroz.
C. Xenluloz, mantoz.
D. Tinh bt, fructoz.
54.

Hp cht no khng th trng hp thnh polime.
A. Stiren.
B. Axit acrylic.
C. Axit picric.
D. Vinylclorua.
55.

Hp cht no khng thuc loi polime?
A. Saccaroz. B. Xenluloz.
C. Cao su Buna. D. PVC.
56.

Cao su thuc loi hp cht no?
A. Anken. B. Ankaien.
C. Polime. D. Hirocacbon.
57.

Khi tin hnh ng trựng hp buta 1,3 ien v acrilonitrin thu c mt loi cao su Buna
N cha 8,69% nit. T l s mol buta 1,3 ien v acrilonitrin trong cao su l
A. 1 : 2. B. 1 : 1.

C. 2 : 1. D. 3 : 1.
58.

Tin hnh phn ng ng trựng hp stiren vi buta 1,3 ien ngoi cao su buna S cn
sinh ra sn phm ph X do phn ng gia mt phõn t stiren v mt phõn t buta 1,3
ien. X l cht lng, cú th cng mt phõn t brom ca nc brom; 1 mol X cú th tỏc dng
vi 4 mol H
2
(Ni, t
0
) sinh ra sn phm cha 2 vng xiclohexan: C
6
H
11
C
6
H
11
. Cng thc cu
to ca X l
A.

B.

C.

D.

59.


Tin hnh trng hp Stiren thy phn ng ch xy ra 1 phn. Cho ton b hn hp sau phn
ng vo 100ml dung dch Br
2
0,15M, sau ú cho thờm KI (d) thy sinh ra I
2
, lng I
2
ny
tc dng va ht vi 40ml Na
2
S
2
O
3
0,125M (trong phn ng ny Na
2
S
2
O
3
bin thnh
Na
2
S
4
O
6
). Khi lng Stiren cn d (khụng tham gia phn ng) l
A. 1,3 gam. B. 2,6 gam.
C. 3 gam. D. 4,5 gam.



PGS-TS NguyÔn Xu©n Trêng ,PGS-TS §Æng ThÞ Oanh – Khoa Ho¸ häc §HSP Hµ Néi
13

60.

Đun 1 polime X với Br
2
/Fe thấy sinh ra 1 chất khớ khụng màu cú thể làm kết tủa dung dịch
AgNO
3
. Nếu đun khan X sẽ thu được 1 chất lỏng Y (d
Y/kk
= 3,586). Y khụng những tỏc dụng
với Br
2
/Fe mà cũn tỏc dụng được với nước Br
2
. Cụng thức cấu tạo của Y là
A. C
6
H
5
– CH
3
. B. C
6
H
5

–CH = CH
2
.
C.
6 5
C H C CH
  . D. C
6
H
11
–CH = CH
2





×