Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Quản trị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.9 KB, 14 trang )

Câu 1. Các phiên nào của Windows Server 2003 có thể hoạt động nh một Domain
Controlle?
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition.
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 2. Các phiên nào của Windows Server 2003 có thể hỗ trợ ASP.Net?
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 3. Các phiên nào của Windows Server 2003 có thể hỗ trợ dịch vụ xác thực Internet
(IAS)?
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 4. Các phiên nào của Windows Server 2003 có thể kết chùm server để san xẻ tải
trên mạng
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition.
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 5. Các phiên nào của Windows Server 2003 có tích hợp giao thức IPv6
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition.
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 6. Các phiên nào của Windows Server 2003 có tích hợp dịch vụ thông tin Internet
(IIS) phiên bản 6.0?
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.


b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition.
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 7. Các phiên nào của Windows Server 2003 có tích hợp Terminal Services?
a. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
b. Standard Edition, Enterprise Edition, Datacenter Edition.
c. Standard Edition, Enterprise Edition, Web Edition.
d. Enterprise Edition, Datacenter Edition, Web Edition.
Câu 8. Yêu cầu không gian đĩa cứng còn trống tối thiểu cho cài đặt Windows server
2003 Enterprise Edition trên máy dòng x86 là
a. 30 GB.
1
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 2,0 GB.
Câu 9. Yêu cầu không gian đĩa cứng còn trống tối thiểu cho cài đặt Windows server
2003 Enterprise Edition trên máy dòng Itanium là
a. 30 GB.
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 2,0 GB.
Câu 10. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Enterprise
Edition trên máy dòng x86 là
a. 256 MB/ 32GB.
b. 512 MB/ 64GB.
c. 128 MB/ 32GB.
d. 128 MB/ 64GB.
Câu 11. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu/tối đa cho cài đặt Windows server 2003
Enterprise Edition trên máy dòng Itanium là
a. 256 MB/64GB.

b. 512 MB/32GB.
c. 128 MB/64GB.
d. 128 MB/ 32GB.
Câu 12. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu/tối đa cho cài đặt Windows server 2003
Enterprise Edition trên máy dòng x86 là
a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 13. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Enterprise
Edition trên máy dòng Itanium là
a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 14. Yêu cầu dung lợng đĩa cứng tối thiểu cho cài đặt Windows Server 2003
Standard Edition là
a. 30 GB.
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 1,0 GB.
Câu 15. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu/ tối đa cho cài đặt Windows server 2003
Standard Edition là
a. 256 MB / 64 GB.
b. 512 MB / 8 GB.
2
c. 128 MB / 4 GB.
d. 128 GB / 2GB.
Câu 16. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Standard
Edition là

a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 17. Yêu cầu dung lợng đĩa cứng tối thiểu cho cài đặt Windows Server 2003 Web
Edition là
a. 30 GB.
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 1,0 GB.
Câu 18. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu/ tối đa cho cài đặt Windows server 2003 Web
Edition là
a. 256 MB / 64 GB.
b. 512 MB / 8 GB.
c. 128 MB / 4 GB.
d. 128 GB / 2 GB.
Câu 19. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Web Edition

a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 20. Yêu cầu không gian đĩa cứng còn trống tối thiểu cho cài đặt Windows server
2003 Datacenter Edition trên máy dòng x86 là
a. 30 GB.
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 2,0 GB.
Câu 21. Yêu cầu không gian đĩa cứng còn trống tối thiểu cho cài đặt Windows server
2003 Datacenter Edition trên máy dòng Itanium là

a. 30 GB.
b. 15 GB.
c. 1,5 GB.
d. 2,0 GB.
Câu 22. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Datacenter
Edition trên máy dòng x86 là
a. 256 MB/ 32GB.
b. 512 MB/ 512GB.
c. 128 MB/ 32GB.
3
d. 512 MB/ 64GB.
Câu 23. Yêu cầu bộ nhớ RAM tối thiểu/tối đa cho cài đặt Windows server 2003
Datacenter Edition trên máy dòng Itanium là
a. 256 MB/ 32GB.
b. 512 MB/ 512GB.
c. 128 MB/ 32GB.
d. 512 MB/ 64GB.
Câu 24. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu/tối đa cho cài đặt Windows server 2003
Datacenter Edition trên máy dòng x86 là
a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 25. Yêu cầu CPU có tốc độ tối thiểu cho cài đặt Windows server 2003 Datacenter
Edition trên máy dòng Itanium là
a. 400 MHz.
b. 133 MHz.
c. 1 GHz.
d. 733 MHz.
Câu 26. Địa chỉ IPv6 sử dụng . Bit địa chỉ.

a. 64
b. 48
c. 128
d. 96
Câu 27. Windows Server 2003 hỗ trợ các hệ thống tập tin:
a. FAT 12, FAT 16, FAT 32, NTFS
b. FAT 16, FAT 32, NTFS
c. FAT 16, FAT 32, NTFS, EXT2
d. FAT 32, NTFS, EXT2, EXT3
Câu 28. Bạn sẽ sử dụng license mode gì nếu một mạng có 6 server và 100 máy client
truy cập vào các server này cùng một lúc.
a. Per Seat
b. Per Server
c. Per Connection
d. Per network
Câu 29. Một mạng nhỏ gồm 5 máy trong đó một win 2003 server và 4 máy win 2000
professional, data đợc đặt trên server. Với điều kiện cần bảo mật bạn thực hiện
lựa chọn khi cài đặt nh sau:
a. FAT và per seat mode license
b. FAT32 và per server mode license
c. FAT32 và per seat mode license
d. NTFS và per seat hay per server cũng đuợc.
Câu 30. Muốn nâng cấp Win 2000 server computer thành domain controler ta dùng lệnh
a. UPGRADEDC
4
b. DCUPGRADE
c. DCPROMO
d. PROMODC
Câu 31. Máy tính là thành viên của Workgroup khi:
a. Máy nằm trong một mạng nhỏ, phân tán

b. Máy không thuộc một mạng nào.
c. Máy nằm trên mạng đã có ít nhất một máy Windows server 2003 sử dụng
Active Directory.
d. hai ý a, b.
Câu 32. Máy tính là thành viên trong Domain khi:
a. Máy nằm trong một mạng nhỏ, phân tán hoặc máy không thuộc một mạng
nào.
b. Máy nằm trên mạng đã có ít nhất một máy Windows server 2003 sử dụng
Active Directory.
c. Ngời sử dụng máy tính này phải biết tên chính xác của Domain và đợc cấp một
tài khoản truy nhập vùng.
d. Cả b, c.
Câu 33. Cho các máy A (ip 192.168.1.5)/24, máy B (ip 192.168.2.5)/24, máy C (ip
192.168.1.129)/24
a. Máy A, B cùng mạng
b. Máy A, C cùng mạng
c. Máy A, B, C cùng mạng
d. Tất cả không cùng mạng
Câu 34. Lệnh nào dùng để cho thấy tất cả các th mục share trên mạng
a. NET VIEW
b. NET USE
c. NET SEND
d. NET SHARE
Câu 35. Các hệ điều hành nào có thể nâng cấp lên thành Windows Server 2003.
a. Windows NT Server 4.0 với Service Pack 5 hoặc lớn hơn.
b. Win NT server 3.5
c. Window 98
d. Win NT server 4.0 và Win NT worktation 4.0
Câu 36. Lệnh nào dùng để tạo thêm, hiệu chỉnh, hiển thị thông tin tài khoản ngời dùng
trong Windows Server 2000 và 2003.

a. NET GROUP
b. NET USE
c. NET SEND
d. NET SHARE
Câu 36. Lệnh nào dùng để tạo thêm, hiệu chỉnh, hiển thị thông tin tài khoản nhóm ngời
dùng
a. NET GROUP
b. NET USE
c. NET SEND
d. NET SHARE
Câu 37. Các quyền nào sau đây không có trong quyền modify của NTFS
5
a. Thay đổi thuộc tính file và th mục
b. Thi hành các file khả thi trong th mục
c. Lấy quyền sở hữu file và th mục này
d. Xóa file
Câu 38. Khi tạo ra một folder hay một file trên NTFS thì nhóm users thấp nhất nào có
quyền full control lên folder hay file này
a. Administrators
b. Power users
c. Domain Admins
d. Everyone
Câu 39. Yêu cầu về tên tài khoản ngời dùng (username):
a. Độ dài tối đa 20 ký tự, không chứa các ký tự sau: / \ [] : ; | =, + * ? <>
b. Độ dài tối đa 104 ký tự, không chứa các ký tự sau: / \ [] : ; | =, + * ? <>
c. Độ dài tối đa 20 ký tự, không chứa các ký tự sau: / \ [] : ; | =, + * ? và dấu
cách trắng
d. Độ dài tối đa 20 ký tự, không chứa các ký tự sau: / \ [] : ; | =, + * ? và dấu
cách trắng
Câu 40. Yêu cầu Password ngời dùng mặc định trong Windows Server 2003 là:

a. Mật khẩu thay đổi không đợc trùng nhau trớc 24 lần; tuổi thọ của mật khẩu dài
nhất là 42 ngày và ngắn nhất là 1 ngày; chiều dài ngắn nhất của mật khẩu là 7
ký tự; độ phức tạp của mật khẩu phải bao gồm có ký tự hoa, thờng, có ký số,
một số ký tự đặc biêt: @, #,
b. Mật khẩu thay đổi không đợc trùng nhau trớc 04 lần; tuổi thọ của mật khẩu dài
nhất là 30 ngày và ngắn nhất là 1 ngày; chiều dài ngắn nhất của mật khẩu là 7
ký tự; độ phức tạp của mật khẩu phải bao gồm có ký tự hoa, thờng, có ký số,
một số ký tự đặc biêt: @, #,
c. Mật khẩu thay đổi không đợc trùng nhau trớc 14 lần; tuổi thọ của mật khẩu dài
nhất là 42 ngày và ngắn nhất là 4 ngày; chiều dài ngắn nhất của mật khẩu là 6
ký tự; độ phức tạp của mật khẩu phải bao gồm có ký tự hoa, thờng, có ký số,
một số ký tự đặc biêt: @, #,
d. Mật khẩu thay đổi không đợc trùng nhau trớc 7 lần; tuổi thọ của mật khẩu dài
nhất là 7 ngày và ngắn nhất là 1 ngày; chiều dài ngắn nhất của mật khẩu là 6 ký
tự; độ phức tạp của mật khẩu phải bao gồm có ký tự hoa, thờng, có ký số, một
số ký tự đặc biêt: @, #,
Câu 41. Tài khoản ngời dùng cục bộ đợc lu trữ trong tập tin:
a. \Windows\system32\config\SAM
b. Windows\ NTDS\SAM
c. \Windows\NTDS\ NTDS.DIT
d. \Windows\system32\config\ NTDS.DIT
Câu 42. . Tài khoản ngời dùng miền đợc lu trữ trong tập tin:
a. \Windows\system32\config\SAM
b. Windows\ NTDS\SAM
c. \Windows\NTDS\ NTDS.DIT
d. \Windows\system32\config\ NTDS.DIT
Câu 43. Để truy nhập vào Active Directory Users and Computer, ta thực hiện
6

×