Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

xây dựng khẩu phần thực đơn cho phụ nữ mang thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.66 KB, 32 trang )

1

Trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Trung ƣơng Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tp ht môn:
Xây dựng khẩu phần thực đơn cho phụ nữ mang thai
Sinh viên: Trnh Ánh Nguyt
Khoa: Kinh t gia ình
Chuyên ngành: Dinh dng cng ng
2

MỤC LỤC
PHN I: M U 3
PHN II: NI DUNG 4
I. KHÁI NIM 4
1. Th 4
2. Khu phn 4
II. THU PHN CHO PH N MANG THAI 4
1. i vi s phát trin ca thai nhi 4
2. Nhu cng ci m u 5
3. Nhu cng ci m trong sáu tháng cui 5
III. XÂY DNG THU PHN CHO PH N MANG THAI 9
1.  9
2. Thc hành xây dng thu phn cho ph n mang thai trong mt tun 12
IV. NHN XÉT 13
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH 16
1. Kt lun 16
2. Kin ngh 16
TÀI LIU THAM KHO 17




3

PHẦN I: MỞ ĐẦU
 
mà   

V cng
hp lý là không h c bii vi ph n trong thi k mang thai.


con vuông. Ch  ng ci m có vai trò quan trng quyi
vi s phát trin ca thai nhi. Ni m ng tt,  các cht
ng không nhm bo sc khe ci m mà còn cho c a con
trong bng.

4

PHẦN II: NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM
1. Thực đơn
Th danh m thc uc sp xp theo mt trình t
nhch s bng mt hay nhiu
ngôn ng.
Hay khu phng thc phm, ch bii d
sau khi sp xp thành bng ba, hàng ngày, hàng tun gi là thc

2. Khẩu phần
Khu phn là sua mi trong mt ngày nhng nhu cu v
ng và các chng cn thi.
Ch  c biu hin bng s bt ngày,

s phân phi các bng gi nhn khong cách và
phân phi t l ng gia các bt ngày.
II. THỰC ĐƠN, KHẨU PHẦN CHO PHỤ NỮ MANG THAI
1. Dinh dƣỡng đối với sự phát triển của thai nhi
Nhiu nghiên cu cho thy mi liên h cht ch gia khu pha m và
cân nng ca tr  Vii m t thi k
t li vi sc khe ca tr sau này.
u, i m buc pht kg, ba tháng gin
ng cuy, mi m có ngun
 t to sa sau khi sinh là ph i hai kg.
Nhng hi m b thiu chng do thic kiêng
khem không hp lý s ng không tn thai nhi. Tr sinh ra d b suy dinh
ng trong bào thai dn bnh tt,  phi có khu phn
p lý, khoa hc dành riêng cho nhng bà m 
Tuy nhiên, mt s i m lên cân t     n b suy dinh
ng. Nguyên nhân có th do s chuyn hóa ch  ng qua nhau thai
không tt hoi m có bi vi nhng hn
5

có khu phc bit và sau khi sinh, a tr cn vn
 ng nghiêm ngi nha tr ng.
2. Nhu cầu dinh dƣỡng của ngƣời mẹ trong ba tháng đầu
Trong ba u thai k, do  có s bii  nhiu
ph n s b nôn ói, khu v i ng không tn ving gi là
hing thai nghén. Tuy nhiên, nhu cu so vi
c khi mang thai. Vi ng cht d tr ca m phôi vn phát trin bình
ngng cht cn thit không ln vì phôi còn nh  m 
c. Ch khi d tr ca m cn kit, m suy kit ít kéo dài mi gây
n thai nhi.
 khc phc triu chng nghén  thai ph n này nên chia thành

nhiu ba nh, n các loi trái cây, th    a, ph, cháo, mi
thu gia v, du m s gây khó chu d nôn ói. Uc
ngoài b u. Có th b s
tng mà không nên ung thuc chng ói.
3. Nhu cầu dinh dƣỡng của ngƣời mẹ trong sáu tháng cuối

Trong sáu tháng cui,
nhu c
 30% so vi mc bình
ng. Lúc này các triu
chng nghén gim hoc
m   ph  m
giác ngon mi
     cho
nhu cng và các
ng ch   
th còn có nh  ng
 lúc
này ít ho
n gim,
d dày và rut hp thu
6

ng cht cn thit hiu qu ng nhu c
i gian thai ph t trong thi gian thai
c.
Năng lƣợng: Nhu cng ci m có thai trong sáu tháng cui là
2550 Kcal/ ngày, ni bng là 350 Kcal.  t
c mi m ch cn u 3 
thm 2  3 ba ph , ung 2  3 ly mi ngày.

Chất đạm (Protein) và chất béo (Lipid): Do nhu cu ch
tng h   m ng máu, s   khng t
cung, vú ng thi cung cp protein cho thai nhi hình thành và phát trin, nên
ph n mang thai cc cung cp ti thiu 70g protein/ ngày, cai
bng 15g/ ngày. Ngun th sung Protein và Lipid cc chú ý
 các loi thy sn tôm, cua, cá, tht, cá, trng, sa và thc vt là u
u xanh, vng l ng loi thng protein cao
va có ling bp thu tt các vitamin tan trong
du (A, D, E, K).
               
Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Threonine,
Tryptophan và V


Vitamin, khoáng chất và yếu tố vi lƣợng:
Vitamin A: L



 

Vitamin C

 70
.
7

Vitamin D:    
thai 


Calci: K   
th i m cng Calci
gp   ng
(1.000mg/    ng
     
nhi. Nu vic cung
cp calci trong thai k không
    d n các
triu chng  ph
n mang thai nht là ba tháng
cui và d n tình trng
     m
sau sinh.
Những loại thực phẩm tốt cho phụ nữ có thai
(Thịt, trứng, sữa, các loại đậu, các loại trái cây
có màu sậm: nho, chuối, cam)
i vi thaing calci cung c s  vic t
các m n bào thai, gây nên nhng khim khuyt v
 n tung thành. Tr sinh ã có du hiu
thim hp s, thóp c và thóp sau rng, tr hóc tím
tái do co tht, thm chí b co git do h calci huyt.
Nhu cu calci ca ph n có thai khó có th c nu không ung sa vì
Sa là ngun cung cp calci di dào và d hp thu nht. Mt ngày ch cn 2 ly sa
hoc 100  200 tép nh  v c c cá chiên xù, cá ln kho r
cá h cung ng nhu cu calci cho thai ph.
Sắt: Nhu c ng vi s phát trin bào thai trong tin trình
t máu lúc chuyn d. Thiu máu thiu st trên ph n
 i vy thai, thai
chm phát trin bào thai trong t cung. Thiu máu thiu sc xem là
8


ng hp t vong m có liên quan n thai s
tai bin sn khoa nht là tai bin do xut huyt sau sinh.
Nhu cu st trong khu phn là 30  40 mg/ngày có th c cung cp t
nhng tht st, ph tng vt (tim, gan, thn, huy
 trng, cá, thy sng tht st, có
th s dng viên st b n mi ngày hoc các sn phc
bit có b sung thêm sa bt.
Acid folic (vitamin B9): Cn thit cho s phát trin h th
cc bit trong nhng tun l u tiên. Thiu acid folic  ph n mang thai
có th gây ra d tt ng thn kinh  tr em. B9 có nhiu trong gan, men bia, các
lom: mng u phng, ht du,
c, tht, s
Ngoài ra mt ch  ng s i m  các
loi vitamin cn thit giúp cho s cân bng c và thai nhi phát trin tt.
Iod và kẽm: Vic thiu ht các cht ng này có th gây nên mt s các
tc hc. Thiu ht km dn chm hoc ng
ng, d tt bu ch
Km có nhiu trong thng v và nhuyn tht bit hàu cha
75mg km/100g.
Thiu Iod là nguyên nhân gây nên các bu c, chm phát trin
c v th cht ln tinh thn. Trong t nhiên iod có nhiu trong các loi hi sn,
rong bii ngày nào thai ph c cung c các
thy s dng mui iod thay mung là bin pháp phòng nga
thiu iod hiu qu nht.
Nƣớc:            nhi,


T





9

Nhu cầu
Phụ nữ bình thƣờng
Phụ nữ mang thai
ng
2200  2300 Kcal
Thêm 350 Kcal
Protein (g)
55
Thêm 15
Can-xi (mg)
500
1000
St (mg)
24
30
Vitamin A (mcg)
500
600
Vitamin B1 (mg)
0,9
Thêm 0.2
Vitamin B2 (mg)
1,3
Thêm 0,2
Vitamin PP (mg)

14,5
Thêm 2,3
Vitamin C (mg)
70
Thêm 10
Bảng so sánh nhu cầu dinh dưỡng giữa phụ nữ bình thường
và phụ nữ có thai
III. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN, KHẨU PHẦN CHO PHỤ NỮ MANG THAI
1. Nguyên tắc xây dựng thực đơn, khẩu phần cho phụ nữ mang thai

 là 
 

1.1. Tính cân đối
S i trong khu phn là s kt h bn nhóm thc phm chính:
c và mui khoáng. n thc
phm ch bin phi phi hp sao cho các loi thc phc, trái cây, rau c
10

qu, tht, trng, sa và các sn phm khác phi b sung qua l cung
c tt c nhng cht cn thi ca ngi m.
Theo Ving Vinh (bng nhu cng khuyn
ngh i Vit Nam 2000  i vi ph n mang thai ta khi xây dng
thu phi trong khu phn vnh này. C
th:
Cân đối vế năng lƣợng:
Vi 12  15% tng s ng là do protein cung cp
Vi 20  25% tng s ng là do lipid cung cp
Vi 60  65% tng s ng là glucid cung cp
Cân đối về protein:

C
Pr
chim 12  ng ca khu phn
m

/ m
Pr TV


1
Cân đối về lipid:
C
L
chim 20  ng ca khu phn
m

/ m
L TV


1.
Cân đối về glucid:
C
G
chim 60  ng ca khu phn
ng ca khu phn
Cn có mt t l i và hn và glucid phc tp trong
khu ph c ngon ming, hp thu tt các chng.
Mt chú ý, i khu phn nng protein thì khng b
     b    c li, nu

 1% glucid thì kh ng b      i gi  .
Chính vì th i phi du kin kinh t, thu nhp, kh 
cho mt b  có th lên khu phn mt cách hp lý
và hiu qu nht.
1.2. Tính đa dạng
Cht c phân b nhiu trong thc phm, không mt loi thc
phm nào có th ch ng hng cht cn thit. Mi thc phm khác
11

nhau chng các chg khác nhau. Chng hn,
nhóm tht, trng, st nhiu so vi nhóm rau, c,
quc li, nhóm này li cha nhing vitamin cn thi.
Chính vì th khi xây dng thu phn cho thai ph cn kt hp trên
i thc phm khác nhau nhng nhu cng cho thai
ph  trên.
Tuy nhiên, cn chú ý khi la chn các loi thc phm phi phi hp vi nhau
tt, tránh các loi thc ph : không nên kt hp rau mung vi
tht bò vì trong rau mung có nhiu km s cn tr  hp thu st có trong tht
bò. Ngoài ra, mt s loi thc phm khi kt hp do phn ng qua li các cht vi
nhau s to ra chc có hng li tr thành ngun
chc.
1.3. Tính đủ, vừa phải
 i m không ch , va phi v ng
mà còn ph v các cht protein, lipid, glucid, vi cht và khoáng. Vì n
i m dung n các cht này thì ng xa con. Chng
hn, thing protein quá trình hình thành kin, to thai nhi s b khim khuyt,
thai nhi phát triu s ng
quá trình hình thành h thn kinh ca tr    i vitamin tuy cn
không nhiu vi mc rt thp
u thiu chúng thì li có

nhiu h lc.
  i nh, nu
khu pht trên
u qu không tt.
Trong thi gian mang thai, nu
thai ph cung c  ng
quá nhi   ng có
th t
khá cao.
Chính vì vy, nguyên t,
va phi cn ph c chú ý
khi xây dng khu phn cho
12

i m mang thai.
Bảng thực phẩm dành cho phụ nữ có thai

2. Thực hành xây dựng thực đơn khẩu phần cho phụ nữ mang thai trong một
tuần
ng cc mi ngày: 2550 Kcalo và t l % gia các cht:
C
Pr
: C
L
: C
G
= 13 : 25 : 62
T t l trên, khng (g) các chng lt:
Protein:
m

Pr chung
=


82.875 g
Yêu cu t l: C

= 7.5%; C
Pr TV
= 5.5%
m

=


= 47.8125 g
m
Pr TV
=


= 35.0625 g
Lipid:
m
L chung
=


= 70.83 g
C


= C
L TV
= 12.5%
m

= m
L TV
=


= 35.415 g
Glucid:
m
G
=


 395.25 g

13

IV. NHẬN XÉT
Về thực đơn:
là th trong mt tun ng nhu cu cho ph n mang thai trong
n 6 tháng cui.
Thn không b trùng lp.
Nguyên liu trong m    c yêu c  4 nhóm thc phm:
ng và vitamin và khoáng.
Nguyên ling, phong phú trên 20 loi thc phm trong mt ngày. Thc

phm ch yu là các loi tht, rau, c, qu cha nhiu chng, các loi
vitamin cn thit cho thai ph.
Nguyên liu so vi ph n ng.
c hing khác l v mùi v. Vì ph n mang thai rt nhy
cm v khu v. Nh có th n
ri lon tiêu hóa.
Trong thi k có thai, hing thai nghén xy ra, d
bc chia thành nhiu ba trong ngày nh
thai ph d hp thu ch
Trong thc b sung 2  3 ly sa. Sa là ngun cung
cp các chng di dào nhc bing calci cao giúp tr
hoàn thin v 
Về cân đối khẩu phần:
Phng trong khu phc tính theo t l:
C
Pr
: C
L
: C
G
= 13 : 25 : 62
t t l i hp lý xét c v mt nhu cng ca mt
ph n mang thai lu kin kinh t hin nay.
Năng lƣợng:
ng cn thit trong mt ngày luôn cao hi mng mt
ph n ng cn là 350 Kcalo. c hong hi
m ng bào thai.
ng mi ngày là 2567.4 Kcalo  100.68% nh
mc.
Protein:

14

Mt thai nhi cn rt nhiu ch có th ng và tích t protein tt
nht thì t l protein  mc 13% là hp lý.
Trung bình khng vt s dng trong mt ngày là 48.93 g 
102% nh mc.
Trung bình khng protein thc vt s dng trong mt ngày là 35.29 g 
99.66% nh mc.
Tỷ lệ m
Pr ĐV
/ m
Pr TV
=


= 1.39



1. (Tính theo giá tr trung bình mi ngày
s dng)
 ng v   ng các acid amin cn thi    i m
không t ti thc vu trúc protein
gn ging vi protein ci y vi t l này s thun li trong
vic cu thành t  mi.
Lipid:
.
Trung bình khng vt mi ngày s dng là 35.48 g  100.17%
nh mc
Trung bình khng lipid thc vt mi ngày s dng là 35.63 g 100.59%

nh mc
Trong khu phn ca mt tun thì m
L ĐV
/ m
L TV
=





1.
Tng do lipd ching ca khu phn
Khi ph n   ngoài ch
ng, dung môi hòa tan các cht béo thì còn có nhim v hoàn thin h thn kinh
cho thai nhi, giúp thai nhi phát trin v c bit là các acid béo không no có
nhiu trong thc vt và các loi cá thu, cá h
ng lipid xuc bit là các lipid
có ngun gng vt. Vì chúng cha nhing cholesterol
cao d b  bnh tim mch v già.
Glucid:
Trong khu phn thc phm cha nhiu glucid nht là ng thc go,
bún, ph. Tin là trái cây, rau, c.
15

 c trung bình mt ngày chi  ng ca khu
phn.
    t quá 10%  ng khu phn. Trung bình
trong mt ngày s dng ht 33.88 g  129.78 Kcal ching khu
phn.

Thc t ng tinh cao hay thp. Nu ngày nào ch
 nêm n ng tinh ch chim khong
khu phn. Còn ngày nào có s d uc chanh, sinh t
ng tinh chim khong khu phn.
Trung bình khng glucid mi ngày s dng là 397.29 g  100.52% glucid
nh mc.
Giá tiền:
Giá c trung bình cho mt ngày là 60800 đồng  tin cht). 
mc giá phù hp vp khá tr nên.
Tin trung bình cho 1 calo là 24.84 đồng (k c tin cht).
Như vậy, với dữ liệu đã phân tích trên và sai số 5% thì khẩu phần dinh
dưỡng dành cho phụ nữ có thai trong một tuần như trên là hợp lý.







16

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
ng tt cho bà m trong sut thi k mang thai là yu t quan tr
sinh ra nhng th h khe mnh c th cht ln tinh thn. Khi mang thai nhu cu
ng lúc này không ch dành cho mi mà còn cho c a tr trong
bng. Nhu cng, các chng s ng.
Tùy vào tn, th trng sinh lý ca mi mà s có nhng khu
phng hp lý nhm bo sc khe ca c m ln con.


2. Kiến nghị
Ph n n ch  ng cn thn. n,
không b bu phnh. Mi ngày nên b sung t 2  3 ly sa.
Chú ý theo dõi m ng không. Nu không phi tìm
hiu rõ nguyên nhân.
 ba.
ng ch  kt hp tp th dng sc khe.

17

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyn Th Minh Kiu, 2010, Hướng dẫn sử dụng giá trị thực phẩm,
NXB Tng hp H Chí Minh.
2. Nguyn Th Minh Kiu, 2010, Hướng dẫn sử xây dựng khẩu phần dinh
dưỡng, NXB Tng hp H Chí Minh.
3.     Tài liệu Quản lý và xây dựng khẩu phần thực
đơn Chí Minh.
Trang web






18

KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 1: 27/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày

Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối







Tim 
TM: 

Cháo cá lóc


Th

TM: 
ama

STT
Tên thực phẩm
Lƣợng
1
khẩu
phần
(g)

Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1

100.00
35,000

3.20


33.71
148.05
3,500.00
2


50.00
80,000
4.85

3.15


48.00
4,000.00
3

315.00
16,500

18.27

2.84
246.65
1,111.95
5,197.50
4

200.00
13,000

2.20

0.20
31.00

136.00
2,600.00
5

50.00
25,000

5.45

2.70
0.35
47.50
1,250.00
6
Cà chua
45.00
5,900

0.27


1.80
8.10
265.50
7

40.00
10,500

0.44



0.80
4.80
420.00
8

45.00
45,000

0.68


1.31
8.10
2,025.00


19

9
Bí 
50.00
15,000

0.15


2.40
10.50

750.00
10

35.00
10,900

1.19


0.49
6.65
381.50
11

150.00
18,000

0.15


7.05
30.00
2,700.00
12

10.00
78,000
0.23

8.22



74.90
780.00
13

30.00
120,000
4.86

6.33


76.50
3,600.00
14

15.00
123,000
2.79

1.04


20.40
1,845.00
15
Hành lá
3.00
20,000


0.03


0.10
0.54
60.00
16

3.00
30,000

0.03


0.11
0.54
90.00
17

2.00
89,900

0.10


0.38
1.88
179.80
18

Cá lóc
55.00
110,000
6.00

0.88


31.90
6,050.00
19

12.00
56,000

0.38

0.35
0.37
6.12
672.00
20

15.00
11,000

0.78


0.75

6.15
165.00
21

3.00
39,900

0.06


0.07
0.54
119.70
22

18.00
22,500

0.20


17.03
68.94
405.00
23

2.00
56,500





0.30
1.00
113.00
24

8.00
18,000
0.60




2.00
144.00
25

4.00
6,500






26.00
26
Tim bò
40.00

185,000
5.52

1.12

0.24
32.80
7,400.00
27

110.00
20,000

1.54

7.48
1.87
80.30
2,200.00
28

22.00
28,000



21.93

197.34
616.00

29

102.00
152,000
23.40

15.30

50.40
438.00
15,504.00
Cộng:
48.25
35.11
36.04
35.50
397.16
2,599.50
63,059.00
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 25.41

Tỷ lệ từng loại (%):
100.90
100.14
101.75
100.23
100.48
101.94
Tỷ lệ (%):
100.52
100.99



20

KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 2: 28/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối
Xôi gà
Q mum

Canh rau má
Cá 


TM: Xoài
Q mum
Nho ta


ua



pho mai

STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật

Động
vật
Thực
vật
1

300.00
16,500

23.40

3.00
226.20
1,023.00
4,950.00
2

3.00
45,000

0.02


2.47
9.96
135.00
3
Xôi
110.00
50,000


4.95

0.88
43.45
201.30
5,500.00
4
Nho ta
120.00
45,000

0.36


3.24
14.40
5,400.00
5

10.00
65,000
1.14

1.25

0.09
16.20
650.00
6


50.00
18,000

0.35


1.20
6.50
900.00
7

2.00
50,000

0.19


1.17
5.48
100.00
8

50.00
25,000

0.70

0.10
2.70

14.50
1,250.00
9
Dâu tây
100.00
55,000

1.50

0.30
6.90
37.00
5,500.00
10
Xoài chín
150.00
25,000

0.75

0.30
19.05
82.50
3,750.00


21

11
Rau má

40.00
8,000

0.24

0.08
0.80
5.20
320.00
12

30.00
80,000
4.98

0.48


24.30
2,400.00
13

60.00
13,000

0.24


2.88
12.48

780.00
14
Hành lá
3.00
20,000

0.03


0.10
0.54
60.00
15

3.00
30,000

0.03


0.11
0.54
90.00
16

2.00
89,900

0.10



0.38
1.88
179.80
17

55.00
72,000
6.60

6.00

1.93
88.00
3,960.00
18
Cá thu
50.00
110,000
5.90

3.35


54.00
5,500.00
19
Cà chua
35.00
5,900


0.21


1.40
6.30
206.50
20

2.00
39,900

0.04


0.05
0.36
79.80
21

22.00
22,500

0.24


20.81
84.26
495.00
22


6.00
18,000
0.45




1.50
108.00
23

4.00
6,500






26.00
24

30.00
120,000
4.86

6.33



76.50
3,600.00
25

8.00
10,000

0.06

0.01
0.38
1.84
80.00
26
Sandwich 
30.00
47,000

3.00

1.50
15.51
86.10
1,410.00
27

10.00
80,000
2.03


1.31


19.90
800.00
28
Pho mai
16.00
206,000
4.08

4.94


60.80
3,296.00
29

2.50
50,000


2.49


22.40
125.00
30

10.00

40,000
0.81

0.88

5.60
33.60
400.00
31

2.50
40,000



2.50

22.50
100.00
32

27.00
28,000



26.92

242.19
756.00

33

78.00
149,000
18.00

8.60

41.40
314.00
11,622.00
Cộng:
48.85
36.41
35.63
35.59
397.80
2,570.03
64,529.10
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt/Tiền 1
Calo: 26.28
Tỷ lệ từng loại (%):

102.17
103.84
100.60
100.49
100.65
100.79
Tỷ lệ (%):
103.01
100.54


22

KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 3: 29/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối



Canh chua














STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật

Thực
vật
1

320.00
16,500

18.56

2.88
250.56
1,129.60
5,280.00
2

18.00
100,000
2.99

0.29


14.58
1,800.00
3

20.00
145,000
2.54


0.14


11.40
2,900.00
4
Cá lóc
65.00
110,000
7.09

1.04


37.70
7,150.00
5

20.00
25,000

0.40

0.02
1.08
5.60
500.00
6

40.00

15,000

0.20


1.56
6.80
600.00
7
Cà chua
30.00
5,900

0.18


1.20
5.40
177.00
8

20.00
19,000

0.06


0.12
0.80
380.00

9

20.00
11,000

1.04


1.00
8.20
220.00


23

10
Rau khoai lang
55.00
8,000

1.38


1.49
11.55
440.00
11

60.00
180,000

10.68

13.08


160.20
10,800.00
12

200.00
28,000

1.20

0.40
18.00
80.00
5,600.00
13

25.00
30,000

0.33


1.70
8.00
750.00
14


50.00
35,000

0.75


1.45
9.00
1,750.00
15

25.00
15,000

1.13


3.00
16.50
375.00
16

36.70
120,000
5.95

7.74



93.59
4,404.00
17

50.00
25,000

1.43

0.18

7.50
1,250.00
18
Hành lá
3.00
20,000

0.03


0.10
0.54
60.00
19

2.00
30,000

0.02



0.07
0.36
60.00
20

9.00
56,000

0.29

0.26
0.28
4.59
504.00
21
Chanh
40.00
15,000

0.28



6.80
600.00
22

2.00

50,000

0.10


0.38
1.88
100.00
23

4.00
56,500




0.70
3.00
226.00
24

4.50
50,000


4.48


40.32
225.00

25

3.00
40,000



3.00

27.00
120.00
26

5.00
18,000
0.38




1.25
90.00
27
Bánh sandwich
45.00
47,000

4.50

2.25

23.27
129.15
2,115.00
28

10.70
55,000

2.69

5.25
1.95
62.49
588.50
29

21.50
28,000



21.44

192.86
602.00
30

48.70
22,500


0.54


46.07
186.52
1,095.75
31

80.00
149,000
18.46

8.82

42.46
322.05
11,920.00
Cộng:
48.07
35.08
35.59
35.68
396.43
2,585.22
62,682.25
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42

395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 25.41
Tỷ lệ từng loại (%):
100.55
100.05
100.51
100.73
100.30
101.38
Tỷ lệ (%):
100.30
100.62



24

KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 4: 30/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối











Canh khoai môn


 


STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)

Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1
Bánh mì
60.00
42,000

4.74

0.48
31.56
149.40
2,520.00
2
leo
5.00
10,000

0.04

0.01
0.24
1.15

50.00
3

120.00
50,000

2.76

1.56
26.16
129.60
6,000.00
4

53.00
65,000
6.73

5.30

0.21
75.79
3,445.00
5

270.00
16,500

15.66


2.43
211.41
953.10
4,455.00
6

180.00
15,000

1.62


12.24
55.80
2,700.00
7

30.00
13,000

0.66


0.78
5.70
390.00
8

40.00
25,000


0.72

0.04
2.40
12.80
1,000.00
9
Tim gà
9.00
65,000
1.44

0.50


10.26
585.00
10

9.00
65,000
1.84

0.11

0.05
8.55
585.00



25

11

30.00
13,000

0.51


0.36
3.60
390.00
12
Gan gà
9.00
65,000
1.64

0.31

0.18
9.99
585.00
13

60.00
35,000


0.78

0.12
13.02
56.40
2,100.00
14

50.00
90,000
10.15

6.55


99.50
4,500.00
15
Rau bí
40.00
18,000

0.76


0.48
5.20
720.00
16
Hành lá

2.50
20,000

0.03


0.09
0.45
50.00
17

2.50
30,000

0.03


0.09
0.45
75.00
18

2.00
89,900

0.10


0.38
1.88

179.80
19

50.00
67,000
2.48

3.23


39.00
3,350.00
20

15.00
80,000
0.93

0.26

0.15
6.60
1,200.00
21

55.00
25,000

6.00


2.97

0.39
1,375.00
22

150.00
20,000

0.45


5.10
22.50
3,000.00
23

3.00
50,000

0.06


0.07
0.54
150.00
24

42.00
22,500


0.46


39.73
160.86
945.00
25

4.00
18,000
0.30




1.00
72.00
26

4.00
6,500






26.00
27


2.00
56,500




0.35
1.50
113.00
28

1.50
40,000

0.01

1.25
0.01
11.34
60.00
29

3.90
50,000


3.88



34.94
195.00
30

26.80
28,000



26.72

240.40
750.40
31

102.00
152,000
23.40

15.30

50.40
438.00
15,504.00
Cộng:
48.90
35.37
35.42
35.58
395.45

2,536.69
57,070.20
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 23.68
Tỷ lệ từng loại (%):
102.27
100.88
100.02
100.46
100.05
99.48
Tỷ lệ (%):
101.58
100.24

×