1
Trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Trung ƣơng Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tp ht môn:
Xây dựng khẩu phần thực đơn cho phụ nữ mang thai
Sinh viên: Trnh Ánh Nguyt
Khoa: Kinh t gia ình
Chuyên ngành: Dinh dng cng ng
2
MỤC LỤC
PHN I: M U 3
PHN II: NI DUNG 4
I. KHÁI NIM 4
1. Th 4
2. Khu phn 4
II. THU PHN CHO PH N MANG THAI 4
1. i vi s phát trin ca thai nhi 4
2. Nhu cng ci m u 5
3. Nhu cng ci m trong sáu tháng cui 5
III. XÂY DNG THU PHN CHO PH N MANG THAI 9
1. 9
2. Thc hành xây dng thu phn cho ph n mang thai trong mt tun 12
IV. NHN XÉT 13
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH 16
1. Kt lun 16
2. Kin ngh 16
TÀI LIU THAM KHO 17
3
PHẦN I: MỞ ĐẦU
mà
V cng
hp lý là không h c bii vi ph n trong thi k mang thai.
con vuông. Ch ng ci m có vai trò quan trng quyi
vi s phát trin ca thai nhi. Ni m ng tt, các cht
ng không nhm bo sc khe ci m mà còn cho c a con
trong bng.
4
PHẦN II: NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM
1. Thực đơn
Th danh m thc uc sp xp theo mt trình t
nhch s bng mt hay nhiu
ngôn ng.
Hay khu phng thc phm, ch bii d
sau khi sp xp thành bng ba, hàng ngày, hàng tun gi là thc
2. Khẩu phần
Khu phn là sua mi trong mt ngày nhng nhu cu v
ng và các chng cn thi.
Ch c biu hin bng s bt ngày,
s phân phi các bng gi nhn khong cách và
phân phi t l ng gia các bt ngày.
II. THỰC ĐƠN, KHẨU PHẦN CHO PHỤ NỮ MANG THAI
1. Dinh dƣỡng đối với sự phát triển của thai nhi
Nhiu nghiên cu cho thy mi liên h cht ch gia khu pha m và
cân nng ca tr Vii m t thi k
t li vi sc khe ca tr sau này.
u, i m buc pht kg, ba tháng gin
ng cuy, mi m có ngun
t to sa sau khi sinh là ph i hai kg.
Nhng hi m b thiu chng do thic kiêng
khem không hp lý s ng không tn thai nhi. Tr sinh ra d b suy dinh
ng trong bào thai dn bnh tt, phi có khu phn
p lý, khoa hc dành riêng cho nhng bà m
Tuy nhiên, mt s i m lên cân t n b suy dinh
ng. Nguyên nhân có th do s chuyn hóa ch ng qua nhau thai
không tt hoi m có bi vi nhng hn
5
có khu phc bit và sau khi sinh, a tr cn vn
ng nghiêm ngi nha tr ng.
2. Nhu cầu dinh dƣỡng của ngƣời mẹ trong ba tháng đầu
Trong ba u thai k, do có s bii nhiu
ph n s b nôn ói, khu v i ng không tn ving gi là
hing thai nghén. Tuy nhiên, nhu cu so vi
c khi mang thai. Vi ng cht d tr ca m phôi vn phát trin bình
ngng cht cn thit không ln vì phôi còn nh m
c. Ch khi d tr ca m cn kit, m suy kit ít kéo dài mi gây
n thai nhi.
khc phc triu chng nghén thai ph n này nên chia thành
nhiu ba nh, n các loi trái cây, th a, ph, cháo, mi
thu gia v, du m s gây khó chu d nôn ói. Uc
ngoài b u. Có th b s
tng mà không nên ung thuc chng ói.
3. Nhu cầu dinh dƣỡng của ngƣời mẹ trong sáu tháng cuối
Trong sáu tháng cui,
nhu c
30% so vi mc bình
ng. Lúc này các triu
chng nghén gim hoc
m ph m
giác ngon mi
cho
nhu cng và các
ng ch
th còn có nh ng
lúc
này ít ho
n gim,
d dày và rut hp thu
6
ng cht cn thit hiu qu ng nhu c
i gian thai ph t trong thi gian thai
c.
Năng lƣợng: Nhu cng ci m có thai trong sáu tháng cui là
2550 Kcal/ ngày, ni bng là 350 Kcal. t
c mi m ch cn u 3
thm 2 3 ba ph , ung 2 3 ly mi ngày.
Chất đạm (Protein) và chất béo (Lipid): Do nhu cu ch
tng h m ng máu, s khng t
cung, vú ng thi cung cp protein cho thai nhi hình thành và phát trin, nên
ph n mang thai cc cung cp ti thiu 70g protein/ ngày, cai
bng 15g/ ngày. Ngun th sung Protein và Lipid cc chú ý
các loi thy sn tôm, cua, cá, tht, cá, trng, sa và thc vt là u
u xanh, vng l ng loi thng protein cao
va có ling bp thu tt các vitamin tan trong
du (A, D, E, K).
Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Threonine,
Tryptophan và V
Vitamin, khoáng chất và yếu tố vi lƣợng:
Vitamin A: L
Vitamin C
70
.
7
Vitamin D:
thai
Calci: K
th i m cng Calci
gp ng
(1.000mg/ ng
nhi. Nu vic cung
cp calci trong thai k không
d n các
triu chng ph
n mang thai nht là ba tháng
cui và d n tình trng
m
sau sinh.
Những loại thực phẩm tốt cho phụ nữ có thai
(Thịt, trứng, sữa, các loại đậu, các loại trái cây
có màu sậm: nho, chuối, cam)
i vi thaing calci cung c s vic t
các m n bào thai, gây nên nhng khim khuyt v
n tung thành. Tr sinh ã có du hiu
thim hp s, thóp c và thóp sau rng, tr hóc tím
tái do co tht, thm chí b co git do h calci huyt.
Nhu cu calci ca ph n có thai khó có th c nu không ung sa vì
Sa là ngun cung cp calci di dào và d hp thu nht. Mt ngày ch cn 2 ly sa
hoc 100 200 tép nh v c c cá chiên xù, cá ln kho r
cá h cung ng nhu cu calci cho thai ph.
Sắt: Nhu c ng vi s phát trin bào thai trong tin trình
t máu lúc chuyn d. Thiu máu thiu st trên ph n
i vy thai, thai
chm phát trin bào thai trong t cung. Thiu máu thiu sc xem là
8
ng hp t vong m có liên quan n thai s
tai bin sn khoa nht là tai bin do xut huyt sau sinh.
Nhu cu st trong khu phn là 30 40 mg/ngày có th c cung cp t
nhng tht st, ph tng vt (tim, gan, thn, huy
trng, cá, thy sng tht st, có
th s dng viên st b n mi ngày hoc các sn phc
bit có b sung thêm sa bt.
Acid folic (vitamin B9): Cn thit cho s phát trin h th
cc bit trong nhng tun l u tiên. Thiu acid folic ph n mang thai
có th gây ra d tt ng thn kinh tr em. B9 có nhiu trong gan, men bia, các
lom: mng u phng, ht du,
c, tht, s
Ngoài ra mt ch ng s i m các
loi vitamin cn thit giúp cho s cân bng c và thai nhi phát trin tt.
Iod và kẽm: Vic thiu ht các cht ng này có th gây nên mt s các
tc hc. Thiu ht km dn chm hoc ng
ng, d tt bu ch
Km có nhiu trong thng v và nhuyn tht bit hàu cha
75mg km/100g.
Thiu Iod là nguyên nhân gây nên các bu c, chm phát trin
c v th cht ln tinh thn. Trong t nhiên iod có nhiu trong các loi hi sn,
rong bii ngày nào thai ph c cung c các
thy s dng mui iod thay mung là bin pháp phòng nga
thiu iod hiu qu nht.
Nƣớc: nhi,
T
9
Nhu cầu
Phụ nữ bình thƣờng
Phụ nữ mang thai
ng
2200 2300 Kcal
Thêm 350 Kcal
Protein (g)
55
Thêm 15
Can-xi (mg)
500
1000
St (mg)
24
30
Vitamin A (mcg)
500
600
Vitamin B1 (mg)
0,9
Thêm 0.2
Vitamin B2 (mg)
1,3
Thêm 0,2
Vitamin PP (mg)
14,5
Thêm 2,3
Vitamin C (mg)
70
Thêm 10
Bảng so sánh nhu cầu dinh dưỡng giữa phụ nữ bình thường
và phụ nữ có thai
III. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN, KHẨU PHẦN CHO PHỤ NỮ MANG THAI
1. Nguyên tắc xây dựng thực đơn, khẩu phần cho phụ nữ mang thai
là
1.1. Tính cân đối
S i trong khu phn là s kt h bn nhóm thc phm chính:
c và mui khoáng. n thc
phm ch bin phi phi hp sao cho các loi thc phc, trái cây, rau c
10
qu, tht, trng, sa và các sn phm khác phi b sung qua l cung
c tt c nhng cht cn thi ca ngi m.
Theo Ving Vinh (bng nhu cng khuyn
ngh i Vit Nam 2000 i vi ph n mang thai ta khi xây dng
thu phi trong khu phn vnh này. C
th:
Cân đối vế năng lƣợng:
Vi 12 15% tng s ng là do protein cung cp
Vi 20 25% tng s ng là do lipid cung cp
Vi 60 65% tng s ng là glucid cung cp
Cân đối về protein:
C
Pr
chim 12 ng ca khu phn
m
/ m
Pr TV
1
Cân đối về lipid:
C
L
chim 20 ng ca khu phn
m
/ m
L TV
1.
Cân đối về glucid:
C
G
chim 60 ng ca khu phn
ng ca khu phn
Cn có mt t l i và hn và glucid phc tp trong
khu ph c ngon ming, hp thu tt các chng.
Mt chú ý, i khu phn nng protein thì khng b
b c li, nu
1% glucid thì kh ng b i gi .
Chính vì th i phi du kin kinh t, thu nhp, kh
cho mt b có th lên khu phn mt cách hp lý
và hiu qu nht.
1.2. Tính đa dạng
Cht c phân b nhiu trong thc phm, không mt loi thc
phm nào có th ch ng hng cht cn thit. Mi thc phm khác
11
nhau chng các chg khác nhau. Chng hn,
nhóm tht, trng, st nhiu so vi nhóm rau, c,
quc li, nhóm này li cha nhing vitamin cn thi.
Chính vì th khi xây dng thu phn cho thai ph cn kt hp trên
i thc phm khác nhau nhng nhu cng cho thai
ph trên.
Tuy nhiên, cn chú ý khi la chn các loi thc phm phi phi hp vi nhau
tt, tránh các loi thc ph : không nên kt hp rau mung vi
tht bò vì trong rau mung có nhiu km s cn tr hp thu st có trong tht
bò. Ngoài ra, mt s loi thc phm khi kt hp do phn ng qua li các cht vi
nhau s to ra chc có hng li tr thành ngun
chc.
1.3. Tính đủ, vừa phải
i m không ch , va phi v ng
mà còn ph v các cht protein, lipid, glucid, vi cht và khoáng. Vì n
i m dung n các cht này thì ng xa con. Chng
hn, thing protein quá trình hình thành kin, to thai nhi s b khim khuyt,
thai nhi phát triu s ng
quá trình hình thành h thn kinh ca tr i vitamin tuy cn
không nhiu vi mc rt thp
u thiu chúng thì li có
nhiu h lc.
i nh, nu
khu pht trên
u qu không tt.
Trong thi gian mang thai, nu
thai ph cung c ng
quá nhi ng có
th t
khá cao.
Chính vì vy, nguyên t,
va phi cn ph c chú ý
khi xây dng khu phn cho
12
i m mang thai.
Bảng thực phẩm dành cho phụ nữ có thai
2. Thực hành xây dựng thực đơn khẩu phần cho phụ nữ mang thai trong một
tuần
ng cc mi ngày: 2550 Kcalo và t l % gia các cht:
C
Pr
: C
L
: C
G
= 13 : 25 : 62
T t l trên, khng (g) các chng lt:
Protein:
m
Pr chung
=
82.875 g
Yêu cu t l: C
= 7.5%; C
Pr TV
= 5.5%
m
=
= 47.8125 g
m
Pr TV
=
= 35.0625 g
Lipid:
m
L chung
=
= 70.83 g
C
= C
L TV
= 12.5%
m
= m
L TV
=
= 35.415 g
Glucid:
m
G
=
395.25 g
13
IV. NHẬN XÉT
Về thực đơn:
là th trong mt tun ng nhu cu cho ph n mang thai trong
n 6 tháng cui.
Thn không b trùng lp.
Nguyên liu trong m c yêu c 4 nhóm thc phm:
ng và vitamin và khoáng.
Nguyên ling, phong phú trên 20 loi thc phm trong mt ngày. Thc
phm ch yu là các loi tht, rau, c, qu cha nhiu chng, các loi
vitamin cn thit cho thai ph.
Nguyên liu so vi ph n ng.
c hing khác l v mùi v. Vì ph n mang thai rt nhy
cm v khu v. Nh có th n
ri lon tiêu hóa.
Trong thi k có thai, hing thai nghén xy ra, d
bc chia thành nhiu ba trong ngày nh
thai ph d hp thu ch
Trong thc b sung 2 3 ly sa. Sa là ngun cung
cp các chng di dào nhc bing calci cao giúp tr
hoàn thin v
Về cân đối khẩu phần:
Phng trong khu phc tính theo t l:
C
Pr
: C
L
: C
G
= 13 : 25 : 62
t t l i hp lý xét c v mt nhu cng ca mt
ph n mang thai lu kin kinh t hin nay.
Năng lƣợng:
ng cn thit trong mt ngày luôn cao hi mng mt
ph n ng cn là 350 Kcalo. c hong hi
m ng bào thai.
ng mi ngày là 2567.4 Kcalo 100.68% nh
mc.
Protein:
14
Mt thai nhi cn rt nhiu ch có th ng và tích t protein tt
nht thì t l protein mc 13% là hp lý.
Trung bình khng vt s dng trong mt ngày là 48.93 g
102% nh mc.
Trung bình khng protein thc vt s dng trong mt ngày là 35.29 g
99.66% nh mc.
Tỷ lệ m
Pr ĐV
/ m
Pr TV
=
= 1.39
1. (Tính theo giá tr trung bình mi ngày
s dng)
ng v ng các acid amin cn thi i m
không t ti thc vu trúc protein
gn ging vi protein ci y vi t l này s thun li trong
vic cu thành t mi.
Lipid:
.
Trung bình khng vt mi ngày s dng là 35.48 g 100.17%
nh mc
Trung bình khng lipid thc vt mi ngày s dng là 35.63 g 100.59%
nh mc
Trong khu phn ca mt tun thì m
L ĐV
/ m
L TV
=
1.
Tng do lipd ching ca khu phn
Khi ph n ngoài ch
ng, dung môi hòa tan các cht béo thì còn có nhim v hoàn thin h thn kinh
cho thai nhi, giúp thai nhi phát trin v c bit là các acid béo không no có
nhiu trong thc vt và các loi cá thu, cá h
ng lipid xuc bit là các lipid
có ngun gng vt. Vì chúng cha nhing cholesterol
cao d b bnh tim mch v già.
Glucid:
Trong khu phn thc phm cha nhiu glucid nht là ng thc go,
bún, ph. Tin là trái cây, rau, c.
15
c trung bình mt ngày chi ng ca khu
phn.
t quá 10% ng khu phn. Trung bình
trong mt ngày s dng ht 33.88 g 129.78 Kcal ching khu
phn.
Thc t ng tinh cao hay thp. Nu ngày nào ch
nêm n ng tinh ch chim khong
khu phn. Còn ngày nào có s d uc chanh, sinh t
ng tinh chim khong khu phn.
Trung bình khng glucid mi ngày s dng là 397.29 g 100.52% glucid
nh mc.
Giá tiền:
Giá c trung bình cho mt ngày là 60800 đồng tin cht).
mc giá phù hp vp khá tr nên.
Tin trung bình cho 1 calo là 24.84 đồng (k c tin cht).
Như vậy, với dữ liệu đã phân tích trên và sai số 5% thì khẩu phần dinh
dưỡng dành cho phụ nữ có thai trong một tuần như trên là hợp lý.
16
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
ng tt cho bà m trong sut thi k mang thai là yu t quan tr
sinh ra nhng th h khe mnh c th cht ln tinh thn. Khi mang thai nhu cu
ng lúc này không ch dành cho mi mà còn cho c a tr trong
bng. Nhu cng, các chng s ng.
Tùy vào tn, th trng sinh lý ca mi mà s có nhng khu
phng hp lý nhm bo sc khe ca c m ln con.
2. Kiến nghị
Ph n n ch ng cn thn. n,
không b bu phnh. Mi ngày nên b sung t 2 3 ly sa.
Chú ý theo dõi m ng không. Nu không phi tìm
hiu rõ nguyên nhân.
ba.
ng ch kt hp tp th dng sc khe.
17
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyn Th Minh Kiu, 2010, Hướng dẫn sử dụng giá trị thực phẩm,
NXB Tng hp H Chí Minh.
2. Nguyn Th Minh Kiu, 2010, Hướng dẫn sử xây dựng khẩu phần dinh
dưỡng, NXB Tng hp H Chí Minh.
3. Tài liệu Quản lý và xây dựng khẩu phần thực
đơn Chí Minh.
Trang web
18
KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 1: 27/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối
Tim
TM:
Cháo cá lóc
Th
TM:
ama
STT
Tên thực phẩm
Lƣợng
1
khẩu
phần
(g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1
100.00
35,000
3.20
33.71
148.05
3,500.00
2
50.00
80,000
4.85
3.15
48.00
4,000.00
3
315.00
16,500
18.27
2.84
246.65
1,111.95
5,197.50
4
200.00
13,000
2.20
0.20
31.00
136.00
2,600.00
5
50.00
25,000
5.45
2.70
0.35
47.50
1,250.00
6
Cà chua
45.00
5,900
0.27
1.80
8.10
265.50
7
40.00
10,500
0.44
0.80
4.80
420.00
8
45.00
45,000
0.68
1.31
8.10
2,025.00
19
9
Bí
50.00
15,000
0.15
2.40
10.50
750.00
10
35.00
10,900
1.19
0.49
6.65
381.50
11
150.00
18,000
0.15
7.05
30.00
2,700.00
12
10.00
78,000
0.23
8.22
74.90
780.00
13
30.00
120,000
4.86
6.33
76.50
3,600.00
14
15.00
123,000
2.79
1.04
20.40
1,845.00
15
Hành lá
3.00
20,000
0.03
0.10
0.54
60.00
16
3.00
30,000
0.03
0.11
0.54
90.00
17
2.00
89,900
0.10
0.38
1.88
179.80
18
Cá lóc
55.00
110,000
6.00
0.88
31.90
6,050.00
19
12.00
56,000
0.38
0.35
0.37
6.12
672.00
20
15.00
11,000
0.78
0.75
6.15
165.00
21
3.00
39,900
0.06
0.07
0.54
119.70
22
18.00
22,500
0.20
17.03
68.94
405.00
23
2.00
56,500
0.30
1.00
113.00
24
8.00
18,000
0.60
2.00
144.00
25
4.00
6,500
26.00
26
Tim bò
40.00
185,000
5.52
1.12
0.24
32.80
7,400.00
27
110.00
20,000
1.54
7.48
1.87
80.30
2,200.00
28
22.00
28,000
21.93
197.34
616.00
29
102.00
152,000
23.40
15.30
50.40
438.00
15,504.00
Cộng:
48.25
35.11
36.04
35.50
397.16
2,599.50
63,059.00
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 25.41
Tỷ lệ từng loại (%):
100.90
100.14
101.75
100.23
100.48
101.94
Tỷ lệ (%):
100.52
100.99
20
KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 2: 28/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối
Xôi gà
Q mum
Canh rau má
Cá
TM: Xoài
Q mum
Nho ta
ua
pho mai
STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1
300.00
16,500
23.40
3.00
226.20
1,023.00
4,950.00
2
3.00
45,000
0.02
2.47
9.96
135.00
3
Xôi
110.00
50,000
4.95
0.88
43.45
201.30
5,500.00
4
Nho ta
120.00
45,000
0.36
3.24
14.40
5,400.00
5
10.00
65,000
1.14
1.25
0.09
16.20
650.00
6
50.00
18,000
0.35
1.20
6.50
900.00
7
2.00
50,000
0.19
1.17
5.48
100.00
8
50.00
25,000
0.70
0.10
2.70
14.50
1,250.00
9
Dâu tây
100.00
55,000
1.50
0.30
6.90
37.00
5,500.00
10
Xoài chín
150.00
25,000
0.75
0.30
19.05
82.50
3,750.00
21
11
Rau má
40.00
8,000
0.24
0.08
0.80
5.20
320.00
12
30.00
80,000
4.98
0.48
24.30
2,400.00
13
60.00
13,000
0.24
2.88
12.48
780.00
14
Hành lá
3.00
20,000
0.03
0.10
0.54
60.00
15
3.00
30,000
0.03
0.11
0.54
90.00
16
2.00
89,900
0.10
0.38
1.88
179.80
17
55.00
72,000
6.60
6.00
1.93
88.00
3,960.00
18
Cá thu
50.00
110,000
5.90
3.35
54.00
5,500.00
19
Cà chua
35.00
5,900
0.21
1.40
6.30
206.50
20
2.00
39,900
0.04
0.05
0.36
79.80
21
22.00
22,500
0.24
20.81
84.26
495.00
22
6.00
18,000
0.45
1.50
108.00
23
4.00
6,500
26.00
24
30.00
120,000
4.86
6.33
76.50
3,600.00
25
8.00
10,000
0.06
0.01
0.38
1.84
80.00
26
Sandwich
30.00
47,000
3.00
1.50
15.51
86.10
1,410.00
27
10.00
80,000
2.03
1.31
19.90
800.00
28
Pho mai
16.00
206,000
4.08
4.94
60.80
3,296.00
29
2.50
50,000
2.49
22.40
125.00
30
10.00
40,000
0.81
0.88
5.60
33.60
400.00
31
2.50
40,000
2.50
22.50
100.00
32
27.00
28,000
26.92
242.19
756.00
33
78.00
149,000
18.00
8.60
41.40
314.00
11,622.00
Cộng:
48.85
36.41
35.63
35.59
397.80
2,570.03
64,529.10
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt/Tiền 1
Calo: 26.28
Tỷ lệ từng loại (%):
102.17
103.84
100.60
100.49
100.65
100.79
Tỷ lệ (%):
103.01
100.54
22
KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 3: 29/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối
Canh chua
STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1
320.00
16,500
18.56
2.88
250.56
1,129.60
5,280.00
2
18.00
100,000
2.99
0.29
14.58
1,800.00
3
20.00
145,000
2.54
0.14
11.40
2,900.00
4
Cá lóc
65.00
110,000
7.09
1.04
37.70
7,150.00
5
20.00
25,000
0.40
0.02
1.08
5.60
500.00
6
40.00
15,000
0.20
1.56
6.80
600.00
7
Cà chua
30.00
5,900
0.18
1.20
5.40
177.00
8
20.00
19,000
0.06
0.12
0.80
380.00
9
20.00
11,000
1.04
1.00
8.20
220.00
23
10
Rau khoai lang
55.00
8,000
1.38
1.49
11.55
440.00
11
60.00
180,000
10.68
13.08
160.20
10,800.00
12
200.00
28,000
1.20
0.40
18.00
80.00
5,600.00
13
25.00
30,000
0.33
1.70
8.00
750.00
14
50.00
35,000
0.75
1.45
9.00
1,750.00
15
25.00
15,000
1.13
3.00
16.50
375.00
16
36.70
120,000
5.95
7.74
93.59
4,404.00
17
50.00
25,000
1.43
0.18
7.50
1,250.00
18
Hành lá
3.00
20,000
0.03
0.10
0.54
60.00
19
2.00
30,000
0.02
0.07
0.36
60.00
20
9.00
56,000
0.29
0.26
0.28
4.59
504.00
21
Chanh
40.00
15,000
0.28
6.80
600.00
22
2.00
50,000
0.10
0.38
1.88
100.00
23
4.00
56,500
0.70
3.00
226.00
24
4.50
50,000
4.48
40.32
225.00
25
3.00
40,000
3.00
27.00
120.00
26
5.00
18,000
0.38
1.25
90.00
27
Bánh sandwich
45.00
47,000
4.50
2.25
23.27
129.15
2,115.00
28
10.70
55,000
2.69
5.25
1.95
62.49
588.50
29
21.50
28,000
21.44
192.86
602.00
30
48.70
22,500
0.54
46.07
186.52
1,095.75
31
80.00
149,000
18.46
8.82
42.46
322.05
11,920.00
Cộng:
48.07
35.08
35.59
35.68
396.43
2,585.22
62,682.25
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 25.41
Tỷ lệ từng loại (%):
100.55
100.05
100.51
100.73
100.30
101.38
Tỷ lệ (%):
100.30
100.62
24
KẾT QUẢ KHẨU PHẦN DINH DƢỠNG
THỰC ĐƠN 4: 30/ 06/ 2011
Đối tƣợng: Phụ nữ mang thai
Năng lƣợng: 2550 Kcal/ ngày
Sáng
Trƣa
Xế
Tối
Phụ tối
Canh khoai môn
STT
Tên thực phẩm
Lƣợng 1
khẩu
phần (g)
Đơn giá
(đ/ kg)
Protid (g)
Lipid (g)
Glucid
(g)
Năng
lƣợng
(Kcal)
Tiền (đ)
Động
vật
Thực
vật
Động
vật
Thực
vật
1
Bánh mì
60.00
42,000
4.74
0.48
31.56
149.40
2,520.00
2
leo
5.00
10,000
0.04
0.01
0.24
1.15
50.00
3
120.00
50,000
2.76
1.56
26.16
129.60
6,000.00
4
53.00
65,000
6.73
5.30
0.21
75.79
3,445.00
5
270.00
16,500
15.66
2.43
211.41
953.10
4,455.00
6
180.00
15,000
1.62
12.24
55.80
2,700.00
7
30.00
13,000
0.66
0.78
5.70
390.00
8
40.00
25,000
0.72
0.04
2.40
12.80
1,000.00
9
Tim gà
9.00
65,000
1.44
0.50
10.26
585.00
10
9.00
65,000
1.84
0.11
0.05
8.55
585.00
25
11
30.00
13,000
0.51
0.36
3.60
390.00
12
Gan gà
9.00
65,000
1.64
0.31
0.18
9.99
585.00
13
60.00
35,000
0.78
0.12
13.02
56.40
2,100.00
14
50.00
90,000
10.15
6.55
99.50
4,500.00
15
Rau bí
40.00
18,000
0.76
0.48
5.20
720.00
16
Hành lá
2.50
20,000
0.03
0.09
0.45
50.00
17
2.50
30,000
0.03
0.09
0.45
75.00
18
2.00
89,900
0.10
0.38
1.88
179.80
19
50.00
67,000
2.48
3.23
39.00
3,350.00
20
15.00
80,000
0.93
0.26
0.15
6.60
1,200.00
21
55.00
25,000
6.00
2.97
0.39
1,375.00
22
150.00
20,000
0.45
5.10
22.50
3,000.00
23
3.00
50,000
0.06
0.07
0.54
150.00
24
42.00
22,500
0.46
39.73
160.86
945.00
25
4.00
18,000
0.30
1.00
72.00
26
4.00
6,500
26.00
27
2.00
56,500
0.35
1.50
113.00
28
1.50
40,000
0.01
1.25
0.01
11.34
60.00
29
3.90
50,000
3.88
34.94
195.00
30
26.80
28,000
26.72
240.40
750.40
31
102.00
152,000
23.40
15.30
50.40
438.00
15,504.00
Cộng:
48.90
35.37
35.42
35.58
395.45
2,536.69
57,070.20
Định mức:
47.81
35.06
35.42
35.42
395.25
2,550.00
3000 Chất
đốt
Tiền 1
Calo: 23.68
Tỷ lệ từng loại (%):
102.27
100.88
100.02
100.46
100.05
99.48
Tỷ lệ (%):
101.58
100.24