Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.91 KB, 5 trang )



Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
1)34()1(
3
1
23
 xmxmmxy
có đồ thị là (C
m
)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số khi m = 1
2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị (C
m
) tồn tại duy nhất một điểm A có
hoành độ âm mà tiếp tuyến với (C
m
) tại A vuông góc với đường thẳng :
x2y30.

Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
22
2sin 2sin tanx
4
xx


 





2. Giải hệ phương trình:
22
2
2
1
xy
xy
xy
x
yx y

 




 

(x, y R)
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
4
0
tan .ln(cos )
cos
xx
dx
x




Câu IV:
(1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a;
góc

0
60DAB 
; cạnh bên BB’=
a2
. Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K
nằm trên cạnh BB’ và
1
BK= BB'
4
; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD)
là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng
cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’.
Câu V:
(1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c, d thỏa mãn điều kiện
22
ab1; cd3. 

Tìm giá trị nhỏ nhất của
M
ac bd cd
.

Câu VI

(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn :(C):
22
x y 16
. Viết phương trình
chính tắc của elip có tâm sai
1
2
e 
biết elip cắt đường tròn (C) tại bốn điểm A, B, C, D sao cho
AB song song với trục hoành và AB = 2.CD.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng:
1
11
:
211
x
yz
d


;
2
12
:
121
x
yz
d
 


và mặt phẳng (P) :
230
xy z
 
.
Viết phương trình đường thẳng

song song với (P) và cắt
12
,
dd
lần lượt tại A, B sao cho
29
AB


Câu VII
(1,0 điểm) Cho hai số phức z, z’ thỏa mãn
'1zz 

'3
zz

.
Tính
'zz


Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì them

Họ và tên:……………………………………………… SBD:……………………
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !




TRNG THPT
CHUYấN
NGUYN HU
HNG DN CHM THI TH I HC LN TH BA
NM HC 2010 2011
THI MễN: TON KHI A, B

CU NI DUNG IM
Với 1m ta có
3
1
1
3
yxx
.

* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
Chiu bin thiờn:

2
y' x 1>0 x
0,25
+ Hm s luụn ng bin trờn
+ Hm s cú khụng cc i v cc tiu .

Giới hạn:





yy
xx
lim;lim
.
0,25
Bng bin thiờn:





0,25
I-1
(1im)

th:
th giao vi Oy ti (0;1)









0,25
Tip tuyn vuụng gúc vi ng thng x+2y-3=0 cú h s gúc k=2. Gi x l honh tip
im thỡ:
22
f '(x) 2 mx 2(m 1)x (4 3m) 2 mx 2(m 1)x 2 3m 0 (1)

0,25
Bi toỏn tr thnh tỡm tt c cỏc m sao cho phng trỡnh (1) cú ỳng mt nghim õm
Nu m=0 thỡ (1)
22 1
x
x loi
0,25
Nu 0m thỡ d thy phng trỡnh (1) cú 2 nghim l
23
1hayx=
m
x
m



0,25
I-2
(1im)
do ú cú mt nghim õm thỡ
0
23
0
2
3
m
m
m
m









Vy
2
0hay
3
mm thỡ trờn (C) cú ỳng mt tip im cú honh õm tha yờu cu
bi

0,25

x
y
y
-
+
-
+


+


1
O
x
y
www.VNMATH.com
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !


Điều kiện: cosx  0

0,25
22 2
sinx
2sin 2sin t anx 1 cos 2 2sin
42cos
xx xx

x

  
    
  
  


2
cos sin 2 .cos 2sin .cos sinx
cos sinx sin 2 cos sinx 0
(sinx cos )(1 sin 2 ) 0
xxx xx
xxx
xx
  
  
  

0,25

sinx cos
4
sin 2 1 2 2
24
xx k
x
xlxl







   




     



0,25
II-1
(1điểm)
42
x
k


 
(thỏa mãn điều kiện)
0,25


22
2
2
11

2
xy
xy
xy
xyx y

 




 


Điều kiện: x + y > 0
     
23
2
1210220
xy
x y xy x y xy x y xy x y
xy
      


0,25






2
12 10
1120(3)
xy xy xyxy
xy xyxy xy
   
   



0,25
Với x + y > 0 thì
22
0xyxy


Nên (3)  1
x
y thay vào (2) được
2
20yy



0,25
II-2
(1điểm)
Hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;0); (x;y) = (-1; 2)
0,25

*Đặt t=cosx
dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 ,
4
x


thì
1
2
t 
0,25
Từ đó
1
1
2
22
1
1
2
ln lntt
I
dt dt
tt
 


0,25
III
(1điểm)
*Đặt

2
1
ln ;
u t dv dt
t

11
;
du dt v
tt
 
Suy ra
1
2
1
2
11
1121
ln ln 2
11
2
22
It dt
tt t
   


0,25
www.VNMATH.com
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !


*Kết quả
2
21 ln2
2
I 
0,25
C'
D'
A'
H
B
A
D
B'
C
K

Ta có
2
4
a
BK  ; trong tam giác vuông
BKD :
22
14
4
a
DK BD BK
0,25

Ta có
32
'
4
a
BK
; trong tam giác vuông B’KD :
22
14
'' 2
4
a
BD BK KD a

Suy ra
 B’BD cân tại B’ do đó H chính là g iao điểm của AC và BD
0,25
23
.'' ' '
333
'.
22 4
ABCD A B C D ABCD
aa a
VBHS


0,25
IV
(1điểm)

DC’//AB’ suy ra
(';') (';(')) (;(') (;('))
2
2
DC B C DC AB C D B AC B A AC
a
dd d d BH

0,25

Nêu và chứng minh:
222 2
()()abcd acbd Dấu bằng xảy ra khi ad = bc
0,25
222 2 2 2
()() 2693()
M
abcd cd d d d dfd  

0,25
Ta có
2
2
39
12( )
22
'( ) (2 3)
269
d
fd d

dd




Để ý rằng
2
2
39
12( )
22
0
269
d
dd



với mọi d nên dấu của f’(d) chính là dấu của : 2d+3
0,25
V
(1 điểm)
Bảng biến thiên của f(d) suy ra
3962
() ( )
24
fd f




Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
962
4

đạt khi
3
2
d

 ; c =
3
2
; a = - b =
1
2

0,25

Giả sử elip có phương trình chính tắc
22
22
1
xy
ab

 , theo đề bài
1
2
c
e

a


0,25
VI- 1
(1 điểm)
222
22
22
113
444
cab
ba
aa

 

0,25
www.VNMATH.com
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

Suy ra elip có phương trình
22
222
22
4
13 4 3
3
xy
x

ya
aa
. Tọa độ các giao điểm A, B,
C, D của elip và đường tròn là nghiệm của hệ :
22
222
x y 16(1)
34 3(2)xya








Do elip và đường tròn (C) cùng nhận trục hoành và trục tung làm trục đối xứng và
AB // Ox nên A, B đối xứng với nhau qua Oy ; C, D đối xứng nhau qua Ox.
AB = 2CD
22
22.2 4
x
yx y 
(3)
0,25
Từ (1) và (2) tìm được
32
22
44
;

55
xy
Thay vào (3) ta được
2
256
15
a 
Suy ra elip có phương trình
22
1
256 64
15 5
xy

 .
0,25
A
1
d suy ra A(1+2t ; -1+t ; t) ; B
2
d

suy ra B(1+t’ ; 2+2t’ ; t’)
0,25
(' 2;3 2' ;' )ABt t tttt

.
(P) có VTPT
(1;1 2)n




AB // (P) suy ra
.0 ' 3
A
Bn t t

. Khi đó ( 3; 3; 3)AB t t

  



0,25
Theo đề bài

22
2
29 3 3 9 29 1AB t t t
0,25
VI-2
(1 điểm)
Với t = 1 suy ra A(3 ;0 ;1) ;

4; 2; 3AB 


Suy ra
34
:2

13
x
t
yt
zt









Với t = -1 suy ra A(-1 ;-2 ;-1) ;


2; 4; 3AB




Suy ra
12
:24
13
x
t
y
t

zt
 





 


0,25
Đặt

;' ' '; ,',,'zxiyz xiy xxyy R  
0,25

22
22
1
'1
''1
xy
zz
xy










0,25

22
'3 ' '3zz xx yy   

0,25
VII.
(1 điểm)









22 22
22 2 2
'' '2 2'' ' '
2.1 2.1 3 1
zz xx yy x y x y xx yy        


0,25




www.VNMATH.com
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

×