Môn học: TRẮC ĐA XÂY DỰNG
Số tiết : 60
Đánh giá : Có mặt : 20%
Bài tập :
Điểm thi : 80%
Tài liệu tham khảo chính: TRẮC ĐA ĐẠI CƯƠNG- Nguyễn Tấn Lộc và các tác giả-
ĐHBK Tp HCM
!"#$%"&'($"#$
)*+,% $/"#$
O
&
01+
234$#$$567
899:;1+
234$$1"<7
!"$=9/
&!"$=>
" ?/ ?@A 2A7 &2A7 BC+D$
B9A&0 E": F GHGH GHGHG !
0;;09 BI F GJ GHGJ !JJ)
9- K FF GFJ GHGHH !J)H
+1% ? FJ G GHG !JJ)G
LM1+ 3N JJ GFFFGHGJ !J
O;1%;- PQR J GFH GHGFG !JF)
STUF VW JF GF GHGH !JF)
XLYZX$?A;[+=899:;1+STUF)
A
B
C
D
E
a
b
c
d
e
)B%'A$6A4$#$
H
))E\E]E^_?Z`
G
O
G
0°
0°
30°
60°
180°
90°
1
3
5
°
1
3
5
°
4
5
°
4
5
°
30º
a
a
a
a
a
Fa
))E\E]b?cdBe?
F
G
P
O
J
))E\E]b?cd?K?2KTT7
0°
180°
174°
174°
6°
6°
12°
12°
168°
168°
2
1
29
30
31
59
60
32
fBf?Tg3h]
b?ij?P^]
k.,1
M
M’
G’
G
P
P’
ϕ
λ
O
)lKBmB`KPn
Tọa độ địa lý M(ϕ,λ)
ϕ = 0°÷ 90° Bắc, Nam;
λ = 0°÷ 180° Đông,
Tây
op
o
k
kp
q
O$(LWr
k.,1
H-A
32HJsF)HJ7
ktHJ-A
qtHJ-A
F!TuAvW(
HJ
HJ
3
)lKBm
Ew?Zx?
y
1.6 Hệ thống độ cao
34$/u
K
z
K
tp
34$/{(K
K
H
)|/%|: %
Góc định hướng trong Trắc địa là góc giữa đường thẳng và hướng gốc.
Góc phương vị là góc giữa hướng Bắc của đường kinh tuyến và hướng đường thẳng tính
theo chiều kim đồng hồ.Góc phương vị có giá trị từ 0
°
÷
360
°
Trong trường hợp hướng gốc là hướng Bắc của đường kinh tuyến thực thì chúng ta có
góc phương vị thực,ký hiệu là Athực
G
Trong trường hợp hướng gốc là hướng Bắc của đường kinh tuyến từ thì chúng ta có góc phương vị
từ,ký hiệu là Atừ.
Trong trường hợp hướng gốc là hướng Bắc của đường kinh tuyến giữa hoặc trục X thì chúng ta có
góc phương vị toạ độ,ký hiệu là
α
.
Một đường thẳng nếu chọn hướng khác nhau thì có góc phương vị thuận và góc phương vị nghịch
chênh lệch nhau ± 180
°
.
Các đường kinh tuyến không song song với nhau mà lệch 1 góc gọi là độ gần kinh tuyến
γ
K
$5
K
$}
K
$5
tK
$}
~δ
δ
•
δ
z
K
K
$(€
K
tK
$(€
•F°
O$(LW
$5
O$(LW
$}
/
δ<9|9X$}
F
K
$5
K
$5
tα~γ
γ
z
γ
•
α
α
$(€
α
tα
$(€
•F°
O$(LW
r
O$(LW
$5
α
J
)F"&$1"%‚|: %
Chuyền phương vị:
/(L‚
β
|1β
"
β
β
α
tα
U
~β
U
UF°
α
α
α
α
?$.: %$}$1,C2$1"7
α
K
t$2∆q
K
∆k
K
7t$27
q
Uq
K
k
Uk
K
K
q
k
∆k
K
∆q
K
k
q
q
K
k
K
α
K
∆k ∆q
|
α
~ ~
°÷J°
U ~
J°÷F°
U U
F°÷°
~ U Z
°÷G°
T
K
)JX$<C%(R|
k
q
x
y
X$<C5
K
q
k
∆k
K
∆q
K
k
q
q
K
k
K
α
K
T
K
?C+(!ƒA-1
"„ATKs
|: %$<C
α
K
.$1,C2$1"$(€7
K
q
k
∆k
K
∆q
K
k
q
q
K
k
K
α
K
T
K
?C+(!1K2kKsqK7sTKsα
K
$*A2ksq7
k
tk
K
~…k
K
tk
K
~T
K
1;α
K
q
tq
K
~…q
K
tq
K
~T
K
;α
K
!O"XA%‚ƒ*
2.1 Bản đồ và mặt cắt địa hình:
Là 1 phần thu nhỏ của bề mặt Trái đất biểu thị trên mặt phẳng theo 1 quy luật và bằng
ngôn ngữ riêng biệt.
H