Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Để thi mẫu môn học mạng viễn thông ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.45 KB, 57 trang )

Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
ĐỀ THI MẪU MÔN HỌC MẠNG VIỄN THÔNG
1. Modem quay số
1 Modem 56Kbit/s sử dụng những thành phần nào của mạng PSTN?
A. Đường dây thuê bao D. Tổng đài đường dài
B. Tổng đài nội hạt E. Tất cả đều đúng
C. Mạng truyền dẫn liên đài nội hạt
2 Modem nào hỗ trợ gởi nhận fax G.3?
A. Modem ISDN D. Modem ADSL
B. Modem cáp đồng trục E. Modem ADSL2+
C. Modem 28,8Kbit/s
3 Modem nào hỗ trợ gởi nhận fax G.4?
A. Modem ISDN D. Modem ADSL
B. Modem cáp đồng trục E. Modem ADSL2+
C. Modem 28,8Kbit/s
4 Công nghệ nào có thể tạo kết nối vật lý giữa 2 thuê bao?
A. Modem 56Kbit/s D. HDSL
B. Modem 28,8Kbit/s E. Cable modem
C. ADSL2+
5 nào? Bộ UDLC hỗ trợ đường dây truy xuất Internet
A. Cable modem D. Modem 33,6Kbit/s
B. Dial-up modem E. ADSL G.dmt modem
C. Modem 56Kbit/s
6 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbit/s?
A. 54Kbit/s D. 48Kbit/s
B. 51Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
7 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbit/s?
A. 50Kbit/s D. 35Kbit/s
B. 45Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 40Kbit/s


8 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbit/s?
A. 54Kbit/s D. 46Kbit/s
B. 51Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
9 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbit/s?
A. 54Kbit/s D. 46Kbit/s
B. 53,33Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50,33Kbit/s
10 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbit/s?
Trang 1
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. 54Kbit/s D. 49Kbit/s
B. 52Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
11 Vì sao modem 56Kbit/s không đạt được tốc độ PCM 64Kbit/s?
A. Vì suy hao trên đường truyền D. Vì bị hạn chế bởi các bộ DLC
B. Vì báo hiệu trên luồng số E1 ở tổng đài E. Tất cả đều sai
C. Vì đường dây điện thoại dùng kỹ thuật tương tự
12 Modem 56Kbit/s dùng được trên đường dây nào?
A. ISDN D. CATV
B. HDSL E. Tất cả đều đúng
C. ADSL G.dmt
13 Vì sao modem 56Kbit/s không đạt được tốc độ PCM 64Kbit/s?
A. Vì các nhánh rẽ trên đường truyền D. Vì sự hiện diện của các cuộn tải
trên đường dây
B. Vì hạn chế của kỹ thuật chuyển mạch sốE. Tất cả đều sai
C. Vì tác động của nhiễu trên đường dây điện thoại
14 Vì sao modem 56Kbit/s không đạt được tốc độ 56Kbit/s theo chiều upstream?
A. Vì suy hao trên đường dây điện thoại D. Vì hạn chế của chuyển mạch số
B. Vì hạn chế của mạch SLIC ở tổng đài sốE. Tất cả đều đúng

C. Vì tác động của nhiễu trên đường dây điện thoại
15 Vì sao modem 56Kbit/s không đạt được tốc độ 56Kbit/s theo chiều downstream?
A. Vì suy hao trên đường dây điện thoại D. Vì tỷ số S/N không được cao
B. Vì hạn chế của kỹ thuật chuyển mạch sốE. Tất cả đều sai
C. Vì tác động của nhiễu trên đường dây điện thoại
16 Khi kết nối 2 modem 56Kbps với nhau qua mạng PSTN và dùng FTP (File Transfer Protocol) thì tốc
độ tối đa sẽ đạt được là bao nhiêu?
A. 2048Kbps D. 33,6Kbps
B. 128Kbps E. 28,8Kbps
C. 56Kbps
17 Modem quay số thuộc khối chức năng nào?
A. DTE D. UART
B. DCE E. USART
C. CPE
18 Tổng đài nào hỗ trợ modem 56Kbps?
A. Tổng đài cơ điện D. Tổng đài ISDN
B. Tổng đài điện tử E. Tất cả đều đúng
C. Tổng đài điện tử số
19 Tốc độ chiều downstrem của modem 56Kbps là:
A. 64Kbps D. Tối đa là 56Kbps
B. 56Kbps E. Tất cả đều sai
C. Tối đa là 33,6Kbps
Trang 2
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
20 Tốc độ chiều upstrem của modem 56Kbps là:
A. 64Kbps D. Tối đa là 56Kbps
B. 56Kbps E. Tất cả đều sai
C. Tối đa là 33,6Kbps
21 Khối chức năng nào không có trong modem 56Kbps?
A. Modulator D. PCM Decoder

B. Demodulator E. Tất cả đều sai
C. PCM Coder
22 Các trung kế số của các ISP 1280 (FPT), 1270 (SPT), 1269 (VNN) được nối đến tổng đài nào của
VNPT?
A. Tổng đài đường dài D. Tổng đài nội hạt
B. Tổng đài quốc tế E. Tổng đài nội bộ
C. Tổng đài vệ tinh
23 Đâu là nhược điểm của công nghệ modem quay số 56Kbps?
A. Tín hiệu truyền dẫn tương tự D. Truyền tải dữ liệu đối xứng
B. Làm quá tải chuyển mạch PSTN E. Tất cả đều sai
C. Tốc độ thấp nhất trong các loại modem quay số
24 Cho biết chip trong máy tính cá nhân xử lý dòng dữ liệu số của modem quay số.
A. UART D. Interrupt Controller
B. DMA Controller E. BIOS
C. North Bridge
25 Vì lý do gì mà tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa theo chiều downstream của modem 56Kbps không đạt
được 64Kbps?
A. Tỷ số S/N của đường dây điện thoại kém D. Do hệ thống báo hiệu truyền dẫn
B. Do hệ thống chuyển mạch PSTN E. Do hệ thống báo hiệu PDH của ANSI
C. Do hệ thống báo hiệu điện thoại
26 Modem 56Kbit/s dùng phương thức truyền dẫn nào?
A. Song công D. Bán song công
B. Song công đối xứng E. Đơn công
C. Song công bất đối xứng
27 Khi kết nối 2 modem 56Kbps với nhau qua mạng PSTN và dùng FTP (File Transfer Protocol) thì đó
là loại thông tin gì?
A. Kết nối D. Tuỳ theo cuộc gọi là trực tiếp hay qua
17x (171, 176, )
B. Định hướng kết nối E. Tất cả đều sai
C. Phi kết nối

28 Khối chức năng nào có trong modem 56Kbit/s?
A. Modulator D. PCM decoder
B. SLIC E. Tất cả đều đúng
C. LT
Trang 3
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
29 Tổng đài nào hỗ trợ kết nối trực tiếp với thuê bao modem quay số 56Kbit/s?
A. Tổng đài ISDN D. Tổng đài điện thoại cơ điện
B. Tổng đài điện thoại điện tử tương tự E. Tất cả đều sai
C. Tổng đài đường dài Toll
30 Vì sao tốc độ chiều downstream của modem 56Kbps thường không đạt 56Kbps?
A. Vì tránh bit báo hiệu ở Bắc Mỹ D. Vì chế độ mã hoá theo luật A và luật µ
khác nhau
B. Vì dành dải thông cho chiều upstream E. Vì kênh thoại chỉ truyền từ 300Hz tới
3.400Hz
C. Vì tỷ số S/N không đạt của kênh truyền
31 Khi kết nối 2 modem 56Kbps với nhau qua mạng PSTN và dùng FTP (File Transfer Protocol) thì tốc
độ tối đa sẽ đạt được là bao nhiêu?
A. 2048Kbps D. 33,6Kbps
B. 128Kbps E. 28,8Kbps
C. 56Kbps
32 Modem quay số thuộc khối chức năng nào?
A. DTE D. UART
B. DCE E. USART
C. CPE
33 Tổng đài nào hỗ trợ modem 56Kbps?
A. Tổng đài cơ điện D. Tổng đài ISDN
B. Tổng đài điện tử E. Tất cả đều đúng
C. Tổng đài điện tử số
34 Tốc độ chiều downstrem của modem 56Kbps là:

A. 64Kbps D. Tối đa là 56Kbps
B. 56Kbps E. Tất cả đều sai
C. Tối đa là 33,6Kbps
35 Tốc độ chiều upstrem của modem 56Kbps là:
A. 64Kbps D. Tối đa là 56Kbps
B. 56Kbps E. Tất cả đều sai
C. Tối đa là 33,6Kbps
36 Khối chức năng nào không có trong modem 56Kbps?
A. Modulator D. PCM Decoder
B. Demodulator E. Tất cả đều sai
C. PCM Coder
37 Các trung kế số của các ISP 1280 (FPT), 1270 (SPT), 1269 (VNN) được nối đến tổng đài nào của
VNPT?
A. Tổng đài nội hạt D. Tổng đài đường dài
B. Tổng đài quốc tế E. Tổng đài nội bộ
C. Tổng đài vệ tinh
38 Đâu là nhược điểm của công nghệ modem quay số 56Kbps?
Trang 4
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. Tín hiệu truyền dẫn tương tự D. Làm quá tải chuyển mạch PSTN
B. Truyền tải dữ liệu đối xứng E. Tất cả đều sai
C. Tốc độ thấp nhất trong các loại modem quay số
39 Cho biết chip trong máy tính cá nhân xử lý dòng dữ liệu số của modem quay số.
A. North Bridge D. Interrupt Controller
B. DMA Controller E. BIOS
C. UART
40 Vì lý do gì mà tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa theo chiều downstream của modem 56Kbps không đạt
được 64Kbps?
A. Tỷ số S/N của đường dây điện thoại kém D. Do hệ thống báo hiệu truyền dẫn
B. Do hệ thống chuyển mạch PSTN E. Do hệ thống báo hiệu PDH của ANSI

C. Do hệ thống báo hiệu điện thoại
41 Modem 33,6Kbit/s dùng phương thức truyền dẫn nào?
A. Song công D. Bán song công
B. Song công đối xứng E. Đơn công
C. Song công bất đối xứng
42 Tốc độ upload nào sau đây là của modem 56Kbps?
A. 55Kbit/s D. 48Kbit/s
B. 53Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
43 Chức năng của bộ modem:
A. Biến đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại
B. Giảm dải tần tín hiệu để truyền trên kênh truyền
C. Tăng dải tần tín hiệu để truyền trên kênh truyền
D. Giảm độ rộng dải tần tín hiệu để truyền trên kênh truyền
E. Biến đổi dải tần của tín hiệu để truyền được trên kênh truyền
44 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbps?
A. 55Kbit/s D. 45Kbit/s
B. 53Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
45 Tốc độ download nào sau đây là của modem 56Kbps?
A. 55Kbit/s D. 48Kbit/s
B. 53Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 50Kbit/s
2. HDB3
46 Chuỗi vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong chuỗi mã HDB3 nào là không thể xảy ra?
A. 000+, +00+ D. 000-,+00+
B. 000+, 000- E. Tất cả đều sai
C. +00+,-00-
47 Chuỗi 12 bit 0 liên tiếp có thể được mã hoá như thế nào?
Trang 5

Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. 000 + 000 – 000+ D. 000 – – 00 – 000 +
B. 000 – 000 + – 0 0 – E. Tất cả đều đúng
C. 000 – + 00 + – 00 –
48 Chuỗi 12 bit 0 liên tiếp có thể được mã hoá như thế nào?
A. 0 + + 00 + – 00 – + 0 D. 00 – 000 – + 00 + 0
B. + – 00 – + 00 + – 00 E. Tất cả đều sai
C. 0000 + 00 + – 00 –
49 Việc giải mã HDB3 làm chậm đi mấy xung clock?
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tuỳ công nghệ bán dẫn
C. 3
50 Một cắp mã hoá – giải mã HDB3 làm chậm đi mấy xung clock?
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
51 Cho biết số xung giả không vi phạm luật luân phiên đảo dấu của các xung trong tín hiệu HDB3
(ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
52 Cho biết số xung giả trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
53 Cho biết số xung giả vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 2 D. 5

B. 3 E. Tất cả đều sai
C. 4
54 Cho biết số bit 1 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
Trang 6
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
55 Cho biết số bit 0 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 26 D. 29
B. 27 E. Tất cả đều sai
C. 28
56 Cho biết số xung giả không vi phạm luật luân phiên đảo dấu của các xung trong tín hiệu HDB3
(ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
57 Cho biết số xung giả trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
58 Cho biết số xung giả vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 2 D. 5
B. 3 E. Tất cả đều sai
C. 4

59 Cho biết số bit 1 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
Trang 7
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
60 Cho biết số bit 0 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 26 D. 29
B. 27 E. Tất cả đều sai
C. 28
61 Cho biết số nội dung nhị phân của tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 0000 1000 0000 1101 0000 0000 0100 0000 D. 0000 1000 0000 1101 0000 0000 0100
0100
B. 0000 1000 0000 1101 0000 0000 0000 0000 E. Tất cả đều sai
C. 0000 1000 0000 1100 0000 0000 0100 0000
62 Trong một đoạn tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) thì độ lệch về số lượng các vi phạm âm và các
vi phạm dương:
A. Bằng 0 D. Bằng 2
B. Bằng 1 E. Tối đa bằng 1
C. Bằng -1
63 Mã HDB3 (ITU-T Rec. G.703) thuộc loại mã nào?
A. Mã tam phân D. Mã nhị phân lưỡng cực
B. Mã đơn cực E. Tất cả đều đúng
C. Mã nhị phân
64 Các xung không vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong chuỗi tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703):
A. Luôn là các xung thật D. Có thể là bit 0 hay 1
B. Luôn là các xung giả E. Tất cả đều sai

C. Luôn là bit 1
65 Các xung vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong chuỗi tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703):
A. Luôn là bit 1 D. Luôn là các bit 0
B. Luôn là xung giả E. Luôn là các bit 0 và luôn là xung giả
C. Luôn là xung thật
66 Phương pháp điều chế nào chịu ảnh hưởng của nhiễu điện lực?
Trang 8
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. QPSK D. QAM
B. CAP E. HDB3
C. DMT
67 Mục đích của vi phạm luật luân phiên đổi dấu trong mã hoá HDB3 là:
A. Đánh dấu 4 bit 0 liên tiếp D. Đánh dấu chuỗi bit 0 nhiều hơn hoặc
bằng 4
B. Đánh dấu 4 bit 0 liên tiếp kể từ vi phạm E. Đánh dấu chuỗi bit 0 có độ dài là bội số
của 4
C. Đánh dấu 4 bit 0 liên tiếp cho tới vi phạm
68 Đường truyền nào sử dụng mã HDB3?
A. Modem cáp đồng trục D. E1 trên dây điện thoại
B. Cáp quang E. T1 trên dây điện thoại
C. Wifi
69 Vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong HDB3 dùng vào mục đích gì?
A. Cân bằng dc D.Tạo cạnh xung clock để trích phase
của clock bit
B. Đánh dấu chuỗi 4 bit 0 liên tiếp E. Tất cả đều đúng
C. Đánh dấu đồng bộ bit
70 Loại mã đường dây nào sau đây không cân bằng dc?
A. HDB3 D. Pseudo Ternary
B. HDB4 E. 2B1Q
C. CMI

71 Cho biết số xung giả không vi phạm luật luân phiên đảo dấu của các xung trong tín hiệu HDB3
(ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
72 Cho biết số xung giả trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
73 Cho biết số xung giả vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Trang 9
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. 2 D. 5
B. 3 E. Tất cả đều sai
C. 4
74 Cho biết số bit 1 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 5 D. 8
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 7
75 Cho biết số bit 0 trong tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A. 26 D. 29
B. 27 E. Tất cả đều sai
C. 28
76 Trong một đoạn tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703) thì độ lệch về số lượng các vi phạm âm và các
vi phạm dương:

A. Bằng 0 D. Bằng 2
B. Bằng 1 E. Tối đa bằng 1
C. Bằng -1
77 Các xung không vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong chuỗi tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703):
A. Luôn là các xung thật D. Có thể là bit 0 hay 1
B. Luôn là các xung giả E. Tất cả đều sai
C. Luôn là bit 1
78 Các xung vi phạm luật luân phiên đảo dấu trong chuỗi tín hiệu HDB3 (ITU-T Rec. G.703):
A. Luôn là bit 1 D. Luôn là các bit 0
B. Luôn là xung giả E. Luôn là các bit 0 và luôn là xung giả
C. Luôn là xung thật
79 Với mã HDB3 thì:
A. Tốc độ tín hiệu bằng tốc độ dữ liệu D. Tuỳ theo tốc độ luồng số đang
truyền
B. Tốc độ tín hiệu lớn hơn tốc độ dữ liệu E. Tuỳ theo kiểu dữ liệu đang truyền
C. Tốc độ tín hiệu nhỏ hơn tốc độ dữ liệu
80 Mã HDB3 (ITU-T Rec. G.703) thuộc loại mã nào?
A. Mã tam phân D. Mã nhị phân lưỡng cực
Trang 10
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
B. Mã đơn cực E. Tất cả đều đúng
C. Mã nhị phân
3. ISDN
81 Modem nào biến đổi tín hiệu số thành tín hiệu số?
A. Modem quay số 56Kbit/s D. Modem quay số 33,6Kbit/s
B. Modem ISDN BRI E. Modem cáp đồng trục
C. Modem ADSL
82 Loại dữ liệu nào có thể truyền trên kênh B của ISDN?
A. Frame Relay D. TDM
B. ATM E. Tất cả đều đúng

C. IP
83 Nhiễu điện lực ảnh hưởng tới đường dây nào nhiều nhất?
A. Modem quay số D. ISDN BRI
B. ADSL E. VDSL
C. ADSL2+
84 IPTV không thể truyền được trên đường dây nào?
A. Cable modem D. VDSL
B. ADSL E. ISDN BRI
C. ADSL2+
85 Người ta dùng kỹ thuật đường dây ISDN BRI để truyền tải tín hiệu IDSL. Hỏi tốc độ dữ liệu tối đa
có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 192Kbit/s D. 128Kbit/s
B. 160Kbit/s E. 64Kbit/s
C. 144Kbit/s
86 Âm hiệu mời quay số của máy điện thoại ISDN phát ra từ:
A. Máy điện thoại ISDN của người gọi D. Mạch giao tiếp đường dây NT
của người gọi
B. Máy điện thoại ISDN của người bị gọi E. Mạch giao tiếp đường dây NT của
người bị gọi
C. Mạch giao tiếp đường dây thuê bao LT của tổng đài
87 Cấu hình nào không được BRI cung cấp?
A. B + D D. D
B. B E. Tất cả đều sai
C. 2B + D
88 Vì sao cũng là BRI (ITU-T Rec. I.430) mà tại điểm chuẩn S/T có tốc độ 192Kbit/s lớn hơn tại điểm
chuẩn U là 160Kbit/s?
A. Khoảng cách liên lạc của điểm chuẩn S/T nhỏ hơn
B. Điểm chuẩn S/T có cấu hình liên lạc điểm đa điểm
C. Vì dây xoắn đôi tại điểm chuẩn U chỉ truyền tải được tốc độ dữ liệu thấp
D. Vì điểm chuẩn U chỉ dùng 2 dây trong khi điểm chuẩn S/T dùng tới 8 dây

Trang 11
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
E. Vì điểm chuẩn S/T phải phân giải tranh chấp sử dụng kênh D trong cấu hình điểm – đa
điểm
89 Trường hợp nào được ISDN BRI cung cấp?
A. 2B D. 30B+D
B. B E. 31B
C. D
90 Cho biết kiểu liên lạc nào là kết nối.
A. Frame Relay D. ISDN
B. Internet E. Tất cả đều sai
C. ATM
91 Kỹ thuật chuyển mạch sử dụng trong ISDN:
A. Chuyển mạch gói D. Chuyển mạch quang
B. Chuyển mạch số PCM E. Chuyển mạch tương tự
C. Chuyển mạch mềm
92 ISDN sử dụng tổng đài nào sau đây trong mạng điện thoại?
A. Tổng đài nội hạt D. Tổng đài điện tử số
B. Tổng đài nội bộ E. Tổng đài host
C. Tổng đài điện thoại điện tử
93 Máy điện thoại số dùng trong ISDN báo hiệu thông tin chọn số bằng:
A. Xung quay số 10 xung mỗi giây D. Message
B. Xung quay số 20 xung mỗi giây E. Token
C. DTMF
94 Môi trường truyền dẫn của điểm chuẩn U trong BRI theo ANSI T1.601 là:
A. Cáp quang D. Vi ba
B. Cáp đồng trục E. Dây xoắn đôi
C. Ống dẫn sóng
95 Cho biết số tối đa các cuộc gọi PCM thực hiện đồng thời tại một giao diện ISDN BRI (ITU-T Rec.
I.430).

A. 1 D. Không hạn chế
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
96 Khả năng phát hiện sai của CRC-4 trong luồng số E1:
A. 2
-4
D. 2
-2052
B. 2
-2048
E. Tất cả đều sai
C. 0,9375
97 Tín hiệu nào có dải tần có thể dịch chuyển được?
A. 2B1Q E. HDB3
B. CMI D. 4B3T
C. QAM
98 Tín hiệu nào phải cần bộ giả ngẫu nhiên?
Trang 12
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. HDB3 D. CMI
B. 2B1Q E. Tất cả đều đúng
C. Pseudo ternary
99 Có thể dùng dây nào trong các loại dây sau đây ở giao diện S/T của đường dây ISDN BRI (ITU-T
Rec.I.430)?
A. Dây điện thoại cân bằng D. Dây cáp mạng LAN UTP CAT6
B. Dây cáp đồng trục 50Ohm E. Dây feeder song hành
C. Dây cáp đồng trục 75Ohm
100 Điều chế nào dùng trên đường dây ISDN BRI từ tổng đài đến nhà thuê bao?
A. 4B3T D. HDB3
B. Pseudo ternary E. QAM

C. DMT
101 Kỹ thuật báo hiệu được sử dụng trong ISDN:
A. CAS D. Báo hiệu kênh chung
B. R2 E. Bắc Mỹ dùng GR-303, châu Âu dùng V5.x
C. SS#7
102 Môi trường truyền dẫn của điểm chuẩn S/T trong BRI theo Rec. ITU-T I.430 là:
A. Cáp quang D. Vi ba
B. Cáp đồng trục E. Dây xoắn đôi
C. Ống dẫn sóng
103 Dịch vụ nào không được BRI cung cấp?
A. Thoại D. Telemetry
B. Slow scan video E. Tất cả đều sai
C. Video conferencing
104 Hồi âm chuông (ring back tone) của cuộc gọi ISDN phát ra từ:
A. Tổng đài nội hạt LE phía người bị gọi D. Mạch giao tiếp đường dây NT của
người gọi
B. Tổng đài nội hạt LE phía người gọi E. Mạch giao tiếp đường dây NT
của người bị gọi
C. Máy điện thoại ISDN của người gọi
105 Cho biết dịch vụ cộng thêm ISDN nào mà PSTN có thể cung cấp được.
A. Direct Dialing In D. Call Waiting
B. Multiple Subscriber Number E. Tất cả đều đúng
C. SUB address
106 Kênh B của ISDN xử lý mấy lớp của mô hình OSI?
A. 1 D. Tuỳ theo giao diện là BRI hay PRI
B. 2 E. Tuỳ theo điểm chuẩn
C. 3
107 Kênh D của ISDN xử lý mấy lớp của mô hình OSI?
A. 1 D. Tuỳ theo giao diện là BRI hay PRI
B. 2 E. Tuỳ theo điểm chuẩn

Trang 13
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
C. 3
108 Phương thức liên lạc nào là kết nối?
A. Internet D. ISDN
B. Frame relay E. MPLS
C. ATM
109 Cho biết đơn vị chuyển mạch của ISDN.
A. 32Kbit/s D. 2,048Mbit/s
B. 64Kbit/s E. Tất cả đều sai
C. 1,5Mbit/s
110 Modem 33,6Kbit/s dùng phương thức truyền dẫn nào?
A. Song công D. Bán song công
B. Song công đối xứng E. Đơn công
C. Song công bất đối xứng
111 Âm hiệu bận (busy tone) của cuộc gọi ISDN phát ra từ:
A. Tổng đài nội hạt LE phía người bị gọi D. Mạch giao tiếp đường dây NT của
người gọi
B. Tổng đài nội hạt LE phía người gọi E. Mạch giao tiếp đường dây NT
của người bị gọi
C. Máy điện thoại ISDN của người gọi
112 Giao diện ISDN nào có cấu hình điểm đa điểm?
A. R D. V
B. S E. Tất cả đều đúng
C. U
113 Cho biết tốc độ upload tối đa của kết nối Internet qua dịch vụ 1267.
A. 56Kbit/s D. 1,5Mbit/s
B. 64Kbit/s E. 2,048Mbit/s
C. 128Kbit/s
114 Cho biết chênh lệch điện áp lớn nhất trên tín hiệu ISDN 2B1Q.

A. 1,66V D. 10V
B. 2,5 E. 18V
C. 5V
115 Kỹ thuật báo hiệu được sử dụng trong ISDN:
A. CAS D. Báo hiệu kênh chung
B. R2 E. Bắc Mỹ dùng GR-303, châu Âu dùng V5.x
C. E/M
116 Kỹ thuật chuyển mạch sử dụng trong ISDN:
A. Chuyển mạch gói D. Chuyển mạch quang
B. Chuyển mạch tương tự E. Chuyển mạch số PCM
C. Chuyển mạch mềm
117 Máy điện thoại số dùng trong ISDN báo hiệu thông tin chọn số bằng:
Trang 14
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. Xung quay số 10 xung mỗi giây D. Message
B. Xung quay số 20 xung mỗi giây E. Token
C. DTMF
118 Môi trường truyền dẫn của điểm chuẩn U trong BRI theo ANSI T1.601 là:
A. Cáp quang D. Vi ba
B. Cáp đồng trục E. Dây xoắn đôi
C. Ống dẫn sóng
119 Cho biết số tối đa các cuộc gọi PCM thực hiện đồng thời tại một giao diện ISDN BRI (ITU-T Rec.
I.430).
A. 1 D. Không hạn chế
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
120 Cho biết ISDN có thể cung cấp dịch vụ cộng thêm nào mà PSTN không thể cung cấp được.
A. Calling Line Identification Presentation D. Call Waiting
B. Call Transfer E. SUB address
C. Call Fordwarding

121 Kỹ thuật chuyển mạch sử dụng trong ISDN:
A. Chuyển mạch gói D. Chuyển mạch quang
B. Chuyển mạch số PCM E. Chuyển mạch tương tự
C. Chuyển mạch mềm
122 ISDN sử dụng tổng đài nào sau đây trong mạng điện thoại?
A. Tổng đài nội hạt D. Tổng đài điện tử số
B. Tổng đài nội bộ E. Tổng đài host
C. Tổng đài điện thoại điện tử
123 Máy điện thoại số dùng trong ISDN báo hiệu thông tin chọn số bằng:
A. Xung quay số 10 xung mỗi giây D. Message
B. Xung quay số 20 xung mỗi giây E. Token
C. DTMF
124 Môi trường truyền dẫn của điểm chuẩn U trong BRI theo ANSI T1.601 là:
A. Cáp quang D. Vi ba
B. Cáp đồng trục E. Dây xoắn đôi
C. Ống dẫn sóng
125 Cho biết số tối đa các cuộc gọi PCM thực hiện đồng thời tại một giao diện ISDN BRI (ITU-T Rec.
I.430).
A. 1 D. Không hạn chế
B. 2 E. Tất cả đều sai
C. 3
126 Âm hiệu mời quay số của máy điện thoại ISDN phát ra từ:
A. Máy điện thoại ISDN của người gọi D. Mạch giao tiếp đường dây NT
của người gọi
Trang 15
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
B. Máy điện thoại ISDN của người bị gọi E. Mạch giao tiếp đường dây NT của
người bị gọi
C. Mạch giao tiếp đường dây thuê bao LT của tổng đài
127 Cấu hình nào không được BRI cung cấp?

A. B + D D. D
B. B E. Tất cả đều sai
C. 2B + D
128 Cho biết ISDN có thể cung cấp dịch vụ cộng thêm nào mà PSTN không thể cung cấp được.
A. Calling Line Identification Presentation D. Call Waiting
B. Call Transfer E. SUB address
C. Call Fordwarding
129 Phương pháp song công sử dụng trên giao diện S/T của ISDN BRI?
A. Song công phân thời D. Song công triệt tín hiệu dội
B. Song công phân tần E. Tất cả đều sai
C. Song công trên 2 đôi dây riêng lẻ
4. DSL
130 Những phương pháp ghép kênh nào không được dùng cho DSLAM?
A. STM D. TDM
B. ATM E. Tất cả đều sai
C. Ethernet
131 SHDSL sử dụng phương pháp điều chế nào?
A. DMT D. CAP
B. 2B1Q E. QAM
C. TC-PAM
132 Modem ADSL được tích hợp với thiết bị nào?
A. Microfilter D. POTS splitter
B. Dial-up modem E. Tất cả đều sai
C. NIC card
133 Bộ POTS splitter sử dụng kỹ thuật ghép song công gì?
A. Song công phân tần D. Song công triệt tín hiệu dội
B. Song công phân thời E. Tất cả đều đúng
C. Song công trên 2 đôi dây
134 Tín hiệu xung vuông tần số 2.048KHz qua mạch lọc thông thấp 1MHz sẽ được:
A. Xung vuông D. Xung răng cưa

B. Xung vuông tần số 2.048KHz E. Tất cả đều sai
C. Sóng sine
135 Chọn ra một dịch vụ khác biệt trong 5 dịch vụ sau:
A. HDTV D. Web hosting
B. Telephone E. VPN
C. Video conferencing
Trang 16
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
136 Cho biết loại tín hiệu DSL bị nhánh rẽ ngắn nhất tác động trong các loại DSL sau:
A. SHDSL D. VDSL
B. ADSL2 E. ADSL2+
C. ADSL
137 Cho biết loại DSL có tốc độ download lớn nhất.
A. SHDSL D. ADSL2+
B. VDSL2 E. VDSL
C. ADSL
138 Dùng phép đo TDR cho cáp điện thoại người ta tin vào mấy sự cố trên vệt TDR?
A. 1 D. Tuỳ thuộc chất cách điện của dây
B. 2 E. Tuỳ thuộc vào cỡ dây
C. 3
139 Hãy chọn quan hệ giữa dự phòng nhiễu (noise margin) và dự phòng tỷ số S/N (S to N margin).
A. Bằng nhau D. Tuỳ theo độ dài đường dây
B. Dự phòng tỷ số S/N lớn hơn E. Tuỳ theo công suất tín hiệu
C. Dự phòng tỷ số S/N nhỏ hơn
140 Người ta phát hiện đường dây thoại bị đứt bằng phương pháp đo nào?
A. Đo TDR D. Đo cân bằng điện dung
B. Đo suy hao E. Đo điện trở vòng
C. Đo điện trở cách điện
141 Cho biết modem ADSL giao tiếp với máy tính cá nhân qua giao tiếp nào?
A. PCI D. Crossover Ethernet cable

B. USB E. Tất cả đều đúng
C. Straight through Ethernet cable
142 Vị trí của tín hiệu cable modem so với tín hiệu CATV trên dải tần của cáp đồng trục theo tiêu chuẩn
DOCSIS:
A. CATV ở dải tần cao hơn D. CATV ở dải tần giữa
B. CATV ở dải tần thấp hơn E. Cable modem truyền 2 chiều trên cùng
một dải tần
C. Cable modem có chiều up ở dải tần thấp hơn CATV, chiều down ở dải tần cao hơn
CATV
143 Kỹ thuật chống nhiễu xung của ADSL được thực hiện trên lớp nào của mô hình OSI?
A. 1 D. 4
B. 2 E. Tuỳ từng loại nhiễu xung
C. 3
144 Nhược điểm của phương pháp sửa sai cụm bằng ghép luân phiên:
A. Làm tăng BER D. Làm tăng độ trễ
B. Làm giảm tỷ số S/N E. Tất cả đều đúng
C. Làm cho suy hao trên đường dây ADSL không đều
145 Đường dữ liệu fast trong modem ADSL thích hợp cho loại dữ liệu nào?
Trang 17
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. Voice D. Internet
B. Web hosting E. Tất cả đều thích hợp
C. VPN
146 Các thiết bị DSLAM dùng phương pháp ghép kênh gì?
A. Ghép kênh quang D. Ghép kênh số
B. Ghép kênh phân tần E. Tất cả đều sai
C. Ghép kênh phân thời gian
147 Thiết bị nào dùng trong tổng đài ADSL?
A. Router ADSL D. Modem ADSL
B. POTS Splitter E. DSLAM hub

C. PC
148 DSLAM phổ biến nhất trên thế giới hiện nay sử dụng phương pháp ghép kênh gì?
A. STM D. FR
B. ATM E. Tất cả đều đúng
C. Ethernet
149 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 4 switch Ethernet 8 port. Hỏi cần phải có bao nhiêu
bộ POTS Splitter?
A. 1 D. 32
B. 4 E. Tuỳ theo cấu hình mạng trong nhà
C. 8
150 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 4 switch Ethernet 8 port. Hỏi tối đa có thể nối với
bao nhiêu máy tính PC?
A. 40 D. 28
B. 32 E. Không hạn chế
C. 30
151 Modem ADSL được tích hợp với thiết bị nào?
A. Switch D. POTS splitter
B. Dial-up modem E. Tất cả đều sai
C. NIC card
152 VDSL2 còn có tên gọi nào sau đây?
A. ADSL G.dmt D. ADSL2+
B. ADSL G.lite E. ADSL3
C. ADSL2
153 Nhiễu nào đối với ADSL liên tục nhất?
A. Nhiễu đèn huỳnh quang D. Nhiễu xuyên kênh
B. Nhiễu động cơ điện E. Nhiễu bức xạ vũ trụ
C. Nhiễu sóng vô tuyến
154 Phương pháp đo thử ADSL nào cần đo thử 2 đầu?
A. Đo suy hao D. Đo cân bằng điện dung
B. Đo tìm vị trí đứt dây E. Tất cả đều sai

C. Đo cách điện giữa 2 đôi dây
Trang 18
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
155 Người ta phát hiện đường dây thoại bị đứt bằng phương pháp đo nào?
A. Đo TDR D. Đo điện trở vòng
B. Đo suy hao E. Đo cân bằng điện dung
C. Đo điện trở cách điện
156 Cổng nào nối với máy fax G.3?
A. T1 D. E&M
B. FXS E. Tất cả đều đúng
C. FXO
157 Trở ngại chung của các mạng CATV ở Việt Nam khi cung cấp dịch vụ cable modem:
A. Thiết bị lạc hậu D. Thị trường nhỏ
B. Đầu tư lớn E. Nhiều công ty quản lý
C. Mạng đường dây xấu
158 Nghi thức mạng (protocol) dùng cho VoDSL phổ biến nhất hiện nay:
A. ATM D. MPLS
B. IP E. Tất cả đều như nhau
C. FR
159 Nguyên nhân nào làm suy hao tín hiệu trên đường dây ADSL không đều theo tần số?
A. Đường dây dài D. Xuyên kênh
B. Cuộn tải E. Nhánh rẽ
C. Các bộ DLC
160 Hãy chọn quan hệ giữa dự phòng nhiễu (noise margin) và dự phòng tỷ số S/N (S to N margin).
A. Bằng nhau D. Tuỳ theo độ dài đường dây
B. Dự phòng tỷ số S/N lớn hơn E. Tuỳ theo công suất tín hiệu
C. Dự phòng tỷ số S/N nhỏ hơn
161 Tín hiệu xung vuông tần số 2.048KHz qua mạch lọc thông cao 3MHz sẽ được:
A. Xung vuông D. Xung răng cưa
B. Xung vuông tần số 2.048KHz E. Tất cả đều sai

C. Sóng sine
162 Cho biết modem ADSL giao tiếp với máy tính cá nhân qua giao tiếp nào?
A. PCI D. Crossover Ethernet cable
B. USB E. Tất cả đều đúng
C. Straight through Ethernet cable
163 Dịch vụ ADSL nào không cần dùng các bộ POTS splitter?
A. MegaVNN D. ADSL của FPT
B. ADSL của Viettel Internet E. Tất cả đều sai
C. ADSL của SPT
164 Cổng nào nối với đường dây thuê bao điện thoại tương tự để tới tổng đài nội hạt?
A. T1 D. E&M
B. FXO E. Tất cả đều đúng
C. FXS
Trang 19
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
165 Vì sao không dùng phương pháp TDR để đo suy hao trên đường dây?
A. Vì TDR chỉ đo tầm ngắn D. Vì TDR là phương pháp gần đúng
B. Vì TDR chỉ đo theo tần số xung mẫu E. Tất cả đều sai
C. Vì TDR chỉ đo cho tần số thoại
166 Một dây Ethernet straight through cable có thể truyền được bao nhiêu đường dây ADSL?
A. 1 D. 4
B. 2 E. Không giới hạn
C. 3
167 Loại DSL nào dùng mã 2B1Q?
A. VDSL D. IDSL
B. HDSL E. SDSL
C. ADSL
168 Cho biết loại DSL cho tốc độ truyền tải dữ liệu cao nhất.
A. ADSL D. ADSL3
B. SHDSL E. IDSL

C. VDSL
169 Muốn khai báo thuê bao ADSL có đặc tính CBR (Constant Bit Rate) phải thực hiện trên thiết bị
nào?
A. DSLAM D. Router ADSL
B. DSLAM sub E. B-RAS
C. DSLAM hub
170 Các modem ADSL có thể đo thử được gì trên kênh truyền?
A. Định vị chỗ đứt dây D. Cân bằng dọc
B. Độ dài dây thuê bao E. Tất cả đều đúng
C. Tỷ số S/N trên dải tần ADSL
171 Nguyên nhân của hiện tượng ISI là:
A. Đặc tính trễ của kênh truyền D. Trở kháng đặc tính của đường dây
B. Nhiễu tác động lên kênh truyền E. Tất cả đều sai
C. Đặc tính suy hao tín hiệu
172 Cho biết công nghệ phân kênh ở đầu phát và ghép kênh ở đầu thu.
A. PDH D. IMA
B. SDH E. ATM
C. SONET
173 Các máy đo TDR ở chế độ tự động cho biết được bao nhiêu lỗi trên đường dây?
A. 1 D. Tuỳ theo chất cách điện
B. 2 E. Tuỳ theo tốc độ lan truyền của xung TDR
C. Tuỳ theo cỡ dây
174 Cho biết sự cố có thể xác định được chính xác trong một phép đo đường dây bằng kỹ thuật đo
TDR.
A. Sự cố thứ nhất D. Tuỳ theo cỡ dây và chất cách điện
Trang 20
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
B. Sự cố thứ hai E. Tất cả đều như nhau
C. Tuỳ theo vận tốc lan truyền của xung TDR trên đường dây
175 Modem ADSL không được tích hợp với thiết bị nào?

A. Router D. Switch
B. PBX E. Voice Gateway
C. Phone Adapter
176 Cho biết đường dây DSL có tốc độ dữ liệu cao nhất theo chiều downstream.
A. ADSL2+ D. VDSL2
B. ADSL2 E. HDSL
C. VDSL
177 ADSL là loại kỹ thuật nào?
A. Kỹ thuật chuyển mạch D. Kỹ thuật ghép lưu lượng
B. Kỹ thuật định tuyến E. Kỹ thuật cung cấp dịch vụ
C. Kỹ thuật truyền tải
178 Loại DSL nào thích hợp cho trung kế thoại nhất?
A. ADSL D. ADSL2+
B. HDSL E. ReachDSL
C. ADSL2
179 Thiết bị nào không cho phép truyền dẫn ADSL?
A. Concentrator D. IDLC
B. POTS Splitter E. Tất cả đều đúng
C. PBX
180 Thiết bị nào cho phép cài đặt tốc độ bit CBR cho một đường dây ADSL?
A. Modem ADSL D. DSLAM Hub
B. Router ADSL E. B-RAS
C. DSLAM Sub
181 Sự cố nào trên đường dây điện thoại gây ra một dip trên vệt TDR?
A. Đoạn cáp bị ẩm D. Ngắn mạch
B. Mối nối bị ẩm E. Cuộn tải
C. Hở mạch một phần
182 Điện áp dc của dây tip so với dây ring trong dây thuê bao điện thoại đang cung cấp dịch vụ POTS:
A. 48V D. 48V hay -48V
B. -48V E. 24V

C. 0V
183 Sự cố nào trên đường dây điện thoại gây ra một peak trên vệt TDR?
A. Ngắn mạch D. Đoạn cáp bị ẩm
B. Rẽ nhánh E. Cuộn tải
C. Hở mạch một phần
184 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 3 switch Ethernet 8 port. Hỏi tối đa có thể nối với
bao nhiêu máy tính PC?
Trang 21
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. 21 D. 32
B. 22 E. Không hạn chế
C. 24
185 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 2 switch Ethernet 16 port. Hỏi cần phải có bao
nhiêu bộ POTS Splitter?
A. 1 D. 34
B. 32 E. Tuỳ theo cấu hình mạng trong nhà
C. 33
186 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 2 switch Ethernet 8 port. Hỏi tối đa có thể nối với
bao nhiêu máy tính PC?
A. 14 D. 24
B. 15 E. Không hạn chế
C. 16
187 Linh kiện nào dùng để chuyển tín hiệu DMT từ rời rạc theo thời gian thành tín hiệu liên tục theo thời
gian?
A. Diode D. Biến áp cách ly
B. Cuộn dây E. UJT
C. Tụ điện
188 Một modem router ADSL có 4 cổng LAN nối với 4 switch Ethernet 8 port. Hỏi cần phải có bao nhiêu
bộ POTS Splitter?
A. 1 D. 32

B. 4 E. Tuỳ theo cấu hình mạng trong nhà
C. 8
189 ADSL sử dụng những thành phần nào của mạng PSTN?
A. Mạng truyền dẫn liên đài nội hạt D. Tổng đài đường dài
B. Tổng đài nội hạt E. Tất cả đều đúng
C. Đường dây thuê bao
190 Đường dây nào thích hợp cho dịch vụ hội nghị truyền hình?
A. ADSL G.dmt D. SHDSL
B. ADSL G.lite E. ISDN
C. ADSL2
191 Các tín hiệu nào sau đây có thể truyền trên cùng một đường dây xoắn đôi từ tổng đài đến thuê
bao?
A. ISDN và thoại POTS D. ISDN và HDSL
B. ISDN và ADSL G.dmt G.992.1 Annex A E. Thoại POTS và HDSL
C. ISDN và ADSL G.dmt G.992.1 Annex B
192 Các tín hiệu nào sau đây có thể truyền trên cùng một đường dây xoắn đôi từ tổng đài đến thuê
bao?
A. ISDN và thoại POTS D. Thoại POTS và HDSL
B. ADSL và HDSL E. Tất cả đều sai
C. ISDN và ADSL G.dmt G.992.1 Annex A
Trang 22
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
193 Hài bậc nào sau đây của tín hiệu điện lưới ở Việt Nam có thể ảnh hưởng tới tín hiệu thoại?
A. 4 D. 7
B. 5 E. Tất cả đều ảnh hưởng
C. 6
194 Hài bậc nào sau đây của tín hiệu điện lưới ở Việt Nam có thể ảnh hưởng tới tín hiệu ISDN?
A. 4 D. 7
B. 5 E. Tất cả đều ảnh hưởng
C. 6

195 Hài bậc nào sau đây của tín hiệu điện lưới ở Việt Nam có thể ảnh hưởng tới tín hiệu ADSL?
A. 4 D. 7
B. 5 E. Tất cả đều không ảnh hưởng
C. 6
196 Thiết bị nào có thể làm DHCP server?
A. POTS Splitter D. Card NIC
B. Modem ADSL E. Microfilter
C. PC
197 Thiết bị nào hạn chế truy xuất bằng tường lửa cho mạng LAN gia đình?
A. Modem ADSL D. POTS splitter
B. Router ADSL E. PC
C. Access Point
198 Vì sao trong kỹ thuật tone ordering các tone ít bit được xếp vào luồng dữ liệu fast?
A. Vì tone ít bit ít bị nhiễu D. Vì tone ít bit ít xảy ra sai
B. Vì tone ít bit có tỷ số S/N lớn E. Vì tone ít bit có tần số nhỏ, ít bị nhiễu
trên đường truyền
C. Vì tone ít bit ít bị nhiễu xén đầu
199 Những cản trở nào khi cung cấp ADSL trên đường dây điện thoại là thường gặp nhất ở Việt Nam?
A. Cuộn tải D. Trùng dây ISDN
B. Suy hao E. DLC
C. Nhánh rẽ
200 Phép đo nào cần hở mạch đầu dây bên kia?
A. Đo điện trở vòng D. Đo xuyên kênh đầu xa
B. Đo điện trở cách điện đôi dây E. Đo tìm cuộn tải
C. Đo suy hao
201 Vì sao cùng một loại lỗi như nhau trên một đường dây mà lỗi xa vị trí đo có xung trên vệt TDR nhỏ
hơn lỗi gần vị trí đo?
A. Vì càng xa cỡ dây càng nhỏ D. Vì phối hợp trở kháng ở xa vị trí đo
không còn đúng
B. Vì suy hao của xung TDR khi truyền E. Tất cả đều sai

C. Vì suy hao TDR khi truyền và bị phản xạ ở xung thứ nhất
202 Sự hiện diện của bộ POTS splitter gây ra thêm suy hao cho đường thoại POTS. Đó là tăng suy hao
gì?
Trang 23
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
A. Suy hao phản hồi D. Suy hao do nhánh rẽ
B. Suy hao cân bằng dọc E. Suy hao chèn
C. Suy hao do xuyên kênh
203 Nguyên nhân gây ra phản xạ xung TDR là:
A. Ngắn mạch D. Nhánh rẽ
B. Hở mạch E. Thay đổi trở kháng đặc tính trên đường dây
C. Lộn dây
204 Cách lắp đặt bộ tách dịch vụ POTS splitter nào là đúng?
A. Lắp cho mỗi thiết bị thoại và modem ADSL mỗi bộ POTS splitter
B. Lắp một bộ cho modem ADSL, bộ đó song song với các thiết bị thoại còn lại
C. Lắp một bộ cho tất cả các thiết bị thoại dùng chung còn modem ADSL lắp song song với nó
D. Lắp cho mỗi thiết bị thoại một bộ POTS splitter còn modem ADSL mắc song song với chúng
E. Tất cả đều đúng
205 Dự phòng tỷ số S/N được đo bằng đơn vị gì?
A. dBm D. Volt
B. dBm/Hz E. dB
C. dBV
206 Dự phòng nhiễu (noise margin) được đo bằng đơn vị gì?
A. dBm D. Volt
B. dBm/Hz E. dB
C. dBV
207 Cho biết trường hợp có dự phòng nhiễu tốt nhất.
A. 6dB D. 25dB
B. 10dB E. Tất cả đều như nhau
C. 30dB

208 Mật độ phổ công suất phát được đo bằng đơn vị gì?
A. dBm D. dB/Hz
B. dB E. dBm/Hz
C. Watt
209 Modem ADSL được tích hợp với thiết bị nào?
A. Router D. Wireless Access Point
B. Switch E. Tất cả đều đúng
C. Voice gateway
210 Cho biết loại ADSL nào hỗ trợ các chế độ nguồn khác nhau?
A. ADSL2 D. ADSL G.dmt
B. ADSL G.lite E. Tất cả đều đúng
C. ADSL G.dmt Annex A
211 Số bin (dải tần con) ADSL G.dmt dùng để truyền tải tín hiệu cho chiều upstream là bao nhiêu?
A. 1 D. 256
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 26
Trang 24
Th.S Đặng Quốc Anh – Khoa Viễn thông
212 Số bin (dải tần con) ADSL G.dmt dùng để truyền tải tín hiệu cho chiều downstream là bao nhiêu
(không kể pilot synch)?
A. 1 D. 256
B. 6 E. Tất cả đều sai
C. 233
213 Bin (dải tần con) ADSL thứ 256 truyền tải bao nhiêu bit dữ liệu ADSL G.dmt?
A. 0 D. 8
B. 1 E. Tối đa là 15
C. 7
214 Bin (dải tần con) ADSL thứ 2 truyền tải bao nhiêu bit dữ liệu ADSL G.dmt?
A. 0 D. 8
B. 1 E. Tối đa là 15

C. 7
215 Bin (dải tần con) ADSL thứ 64 truyền tải bao nhiêu bit dữ liệu ADSL G.dmt?
A. 0 D. 8
B. 1 E. Tối đa là 15
C. 7
216 Bộ POTS splitter dùng trong loại xDSL nào?
A. ADSL D. SHDSL
B. HDSL E. ADSL G.dmt
C. IDSL
217 Modem ADSL ATU-C được đặt ở trong thiết bị nào?
A. B-RAS D. POST Splitter
B. MDF E. DLC
C. DSLAM
218 Cho biết kỹ thuật làm tăng khả năng sửa sai của mã Reed Solomon.
A. Tone Ordering D. Silence Suppressing
B. Interleaving E. Frequency Division Duplexing
C. Data Compressing
219 ADSL dùng song song với ISDN BRI song công TCM mã 2B1Q bắt có chiều upstream bắt đầu từ
tần số nào?
A. 4KHz D. 120KHz
B. 25KHz E. Tất cả đều sai
C. 80KHz
220 ADSL dùng song song với ISDN BRI song công TCM mã 4B3T bắt có chiều upstream bắt đầu từ
tần số nào?
A. 4KHz D. 80KHz
B. 120KHz E. Tất cả đều sai
C. 25KHz
221 Kỹ thuật ADSL dùng ở Việt Nam thuộc loại phụ lục nào của khuyến nghị ITU-T G.992.1?
Trang 25

×