Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm ôn thi đại học môn vật lý - Dao động điều hòa ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.21 KB, 6 trang )

Bài tập trắc nghiệm dao động điều hòa
Câu 1: Một con lắc đơn có chu kì dđ T = 2s; Tích điện
cho nó rồi đặt vào điện trường có cường độ E theo
phương ngang, khi con lắc cân bằng dây treo lệch một
góc  = 45
O
so với phương thẳng đứng. Chu kì dđđh
của con lắc nàytính theo s là.
A. 2 B. 2,38 C. 2,83 D. Một kết quả khác
Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ A, biết thời
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc độ trung
bình của vật trong nửa chu kì là
A.
2,5
A
3
. B.
5
A
3
. C.
10
A
3
. D.
20
A
3
.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò


xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy
2

= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo
thời gian với tần số.
A.12 Hz B. 6 Hz C. 1 Hz D. 3 Hz.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu
kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc
không vượt quá 100 cm/s
2

/3
T
. Lấy 
2
=10. Tần số
dao động của vật là
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz
Câu 5* . Một con lắc lò xo gồm có khối lượng 0,02 kg
và độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát
trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở
vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật
nhỏ đạt được trong quá trình dao động theo cm/s là
A.

10 30
B.
20 6
C.
40 2
D.
40 3
.
Câu 6 . Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(
/6)
t
 

cm;
x
2
= 5cos(
/ 2)
t
 

cm .Dao động tổng hợp của hai
dao động này có biên độ : A.5 cm B. 5
2
cm C.
5 3 cm D. 10cm
Câu 7 . Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên

độ góc 
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc 
của con lắc bằng
A.
0
/ 3

B.
0
/ 2

C.
0
/ 2

 D.
0
/ 3


Câu 8 . Một vật thực hiện hai dao động thành phần có
biên độ
bằng nhau là a . Dao động tổng hợp của vật có biên độ
A =
20cm. Kết quả nào sau đây không thể xảy ra
A. a < 10cm. B. a
10

cm


C. a>20cm D. 10cm < a <20 cm
Câu 9 . Vật thực hiện dao động điều hòa. Ở vị trí mà
động năng bằng thế năng thì vận tốc vật được tính
bằng biểu thức
A. v = Aω B. v = 2 Aω
C. v = Aω/2 D. v = Aω/ 2

Câu 10 . Dao động tổng hợp của hai DĐĐH cùng
phương, cùng tần số có phương trình li độ
3cos( 5 /6)
x t
 
 
(cm). Biết dao động thứ nhất có
phương trình
1
5cos( / 6)
x t
 
  (cm). Dao động thứ
hai có phương trình li độ theo cm là
A.
2
8cos( /6)
x t
 
  B.

2
2cos( /6)
x t
 
 
C.
2
2cos( 5 /6)
x t
 
  D.
2
8cos( 5 /6)
x t
 
 
Câu 11 . Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m
và lò xo có độ cứng k =100N/m. Kích thích để vật dao
động điều hoà với
động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là :

A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm
Câu 12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà
cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm
và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 3cm. B. 5cm. C. 21cm. D. 2cm.
Câu13 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một
lò xo có độ cứng k vật có khối lượng m. Tại vị trí cân

bằng lò xo giãn 4cm. Lấy g =
2
10


m/s
2
. Chu kì dao
động của con lắc :
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,8 s
Câu 14 . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà có phương trình dao động :


1
3cos / 4 ( )
x t cm
 
  và


1 2
cos 3 /4 ( )
x A t cm
 
  . Biết vận tốc và gia tốc cực
đại của vật lần lượt là :
max
1,4 /
V m s

 và
2
28 /
a m s
 .
Giá trị của A
2
: A. 5cm B.
2 10
cm
C. 7cm D. Kết
quả khác
Câu 15 . Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều
dài tự nhiên l
0
= 120 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có
quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Vật dao động với
phương trình: x = 10sin(5
2
t + /6) cm. Chiều dài lò
xo ở thời điểm t
0
= 0 là bao nhiêu cm?
A. 140 B. 135 C. 145 D. 130
Câu 16: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân
bằng, độ dãn của lò xo là


l. Chu kỳ dao động của con
lắc được tính bằng công thức
A.
2 /
T l g

  B.
2 /
T g l

 

C.
/ / 2
T k m

 D.
/ / 2
T m k


Câu 17 .
Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có
chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1

= 2,0s và T
2
=
1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều

dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là : A. 4,0s.
B. 3,5s. C. 2,5s. D. 5,0s.
Câu 18 . Vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng
thời hai dao động điều hòa cùng tần số 10/π Hz và
vuông pha nhau. Biết biên độ của các dao động thành
phần là 3cm và 4cm. cơ năng của vật trong quá trình
chuyển động là
A. 25 mJ B. 30 mJ C. 50 mJ D. 40 mJ
Câu 19 . Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng
m = 100g và độ cứng k = 20N/m . Hệ số ma sát trượt
giữa mp ngang và vật nhỏ là µ = 0,1. Ban đầu giữ vật
ở vị trí lò xo bị nén một đoạn 5cm rồi buông nhẹ để
con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
. Độ dãn cực
đại của lò xo trong quá trình dao động :
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. Một kết quả khác
Câu 20 . Một con lắc lò xo thẳng đứng. Khi vật ở
trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Trong
quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay
đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s
-
2
. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động
tính theo cm/s là
A. 100 B. 50 C. 5 D. 10
Câu 21 Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều
hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ
lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế

năng của vật là
A. 3 B.1/3 C.1/2 D. 2
Câu 22 . Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm
t = 0, số lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 23 . Hai dao động điều hoà cùng phương có
phương trình
1
4cos( /6)( )
x t cm
 
  và
2
4cos( /2)( )
x t cm
 
  .
Dao động tổng hợp của chúng có biên độ :
A.
4 3
cm
B. 4cm C.
2 2
cm
D.
2 3
cm


Câu 24: Treo một vật nhỏ vào một lò xo nhẹ, khi
vật cân bằng lò xo dãn ra một đọan 10cm. Cho vật
dao động điều hòa sao cho lò xo luôn dãn và lực
đàn hồi của nó có giá trị cực đại lớn gấp bốn lần giá
trị cực tiểu. Biên độ dao động :
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 25 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò
xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy 
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo
thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với
chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cách cân bằng 0,8m thì vận tốc của nó
bằng
A. 1m/s. B. 1,5m/s. C. 1,3m/s. D. 1,2m/s
Câu 27 . Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k =
100N/m và một vật có khối lượng m = 250g dao
động
điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t
= 0 là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng thì quãng đường vật đi được trong
/10( )
s

đầu
tiên:
A) 12cm .B. 9cm. C. 6cm. D. 24cm.

Câu 28 . Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm
t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm A. 4
lần. B. 7 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 29 . Một con lắc đơn được treo vào trần của một
thang máy. Khi đứng yên con lắc dao động với chu kì
T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trọng trường tại nơi
đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì A. 2T
B. T/2 C.
2
T
D.
/ 2
T

Câu 30 . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100
N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10
cm/s thì gia tốc của
nó có độ lớn theo m/s
2

A. 4 B. 10 C. 2 D. 5
Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m

dao động với biên độ 2cm. Động năng của con lắc khi
vật có ly độ 1cm là A. 0,01 J B. 150 J C. 100
J D. 0,015 J
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3
và – π/6.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên
bằng
A. π/12 B. π/6 C. – π/2 D. π/4.
Câu 33: Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên
độ A,thời
gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ –
A đến vị
trí có li độ A/2 là 1(s).Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 3(s) B. 1/3(s) C. 2(s) D. 6(s)
Câu 34. Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn
ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài
của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10
m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J
Câu 35 Con lắc lò xo dao động điều hòa mà chiều dài
của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Thời gian
ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 52cm đến 48cm là
0,5s.Chu kỳ dao động của vật :
A. 2 (s) B. 4 (s) C. 6 (s) D. 8 (s)
Câu 36: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt
phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang góc . Đầu
trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng

trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo
là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng
công thức
A.
2 /
T k m

 B.
/
T k m


C.
2 /
T l g

  D.
 
2 / sin
T l g
 
 
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với
chiều dài quỹ đạo là 36cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con
lắc là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ
năng 150mJ.Khối lượng vật nặng là 400g. Khi động
năng gấp 3 lần thế năng thì tốc độ của vật theo m/s là

A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D. 1,25
Câu39: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x = Acos(ωt + π/4)cm. Gốc thời gian đã được chọn
khi vật có
A.
0
2 /2
x A và
0
0
v

B.
0
/ 2
x A
 và
0
0
v


C.
0
2 /2
x A và
0
0
v


D.
0
/ 2
x A
 và
0
0
v


Câu 40: Một con lắc đơn treo trên trần một xe ôtô
đang chuyển
động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, xe bất ngờ
dừng
lại đột ngột. Chọn gốc thời gian là lúc xe bị dừng,
chiều dương
là chiều chuyển động của xe. Pha ban đầu của dao
động của con
lắc đơn nhận giá trị
A. 0 B.  C.
/ 2

D.
/ 2



Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20
N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần

lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi theo cm là
A. 4 B. 16 C. 10,3 D. 4, 3
Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm
và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q =
+5.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động
điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ
điện trường có độ lớn E = 10
4
V/m và hướng thẳng
đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s
2
,  = 3,14. Chu kì
dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 43: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ
4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ
của vật có giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian
ngắn nhất ( tính theo s )để nó đi từ vị trí có li độ s
1
=
2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A.1/120 B.10
– 2
C.1/80 D. 1/60
Câu 44 . Xét tại cùng một nơi hai con lắc đơn có

chiều dài l
1
và l
2
dao động với chu kỳ lần lượt là 2s và
2,5s. Con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai
con lắc trên dao động với chu kỳ : A. 0,5s B.
1,8s C. 1,5s D. 1s
Câu 45 . Một con lắc đơn có chiều dài 44cm, được
treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích thích dao
động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai
thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Lấy g =
9,8 m/s
2
. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy
thẳng đều với tốc độ theo km/h
A. 10,7 B. 33,8 C. 106 D. 45
Câu 46 . con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ
cứng K = 40 N/m dao động điều hoà theo phương
ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x =
2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết
quả khác.
Câu 47 . Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải
tăng chiều dài nó thêm

A. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%.

×