22
b. nhận xét
Câu 16. Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, 2002 và 2005.
Đơn vị: %
Vùng 2002 2005
Trung du miền núi phía Bắc 5,9 5,8
Đồng bằng sông Hồng 21,4 23,0
Bắc Trung Bộ 3,8 4,0
Duyên hải Nam Trung Bộ 5,2 5,6
Tây Nguyên 1,0 0,9
Đông Nam Bộ 52,8 51,1
Đồng bằng sông Cửu Long 9,8 9,6
Cả nước
100,0 100,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, năm
2002 và 2005.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sự phân hoá CN theo lãnh thổ trên.
c. Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
23
b. nhận xét
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007
Năm 1990 1995 2000 2005 2007
Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 31,4 42,5
Dầu (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,9
Điện (tỉ kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 64,1
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm
trên.
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
24
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005 (%)
Năm 1985 1990 2000 2005
Đường sắt 7,6 4,4 4,6 2,8
Đường ô tô 58,3 58,9 63,8 66,9
Đường sông 29,2 30,2 22,2 19,9
Đường biển 4,9 6,5 9,4 10,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận
tải nước ta, từ 1985 - 2005
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
25
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta
năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)
Đơn vị: tỉ đồng
Năm 1995 2007
Khu vực Nhà nước 27367 79673
Khu vực ngoài Nhà nước 93193 638842
KV có vốn đầu tư nước ngoài 600 27644
Tổng 121160 746159
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo
thành phần kinh tế năm 1995 - 2007
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
26
Câu 20. Cho bảng số liệu sau
Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005
Đơn vị: triệu USD
Năm 2000 2005
Công nghiệp nặng và khoáng sản 5382,1 14000,0
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 4903,1 16202,0
Nông, lâm, thủy sản 4197,5 9624,2
Tổng số 14482,7 39826,2
a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm
2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị XK trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
27
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007
Đơn vị: tỉ USD
Năm 1990 1992 1998 2000 2005 2007
Xuất khẩu 2,4 2,6 9,4 14,5 32,4 48,6
Nhập khẩu 2,8 2,5 11,5 15,6 36,8 62,8
a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn
trên.
c. Rút ra nhận xét.
Trả lời:
a.
28
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.
Đơn vị: %
Năm 1995 2000 2001 2005
Hàng CN nặng và k/sản 25,3 37,2 34,9 36,1
Hàng CN nhẹ và TT CN 28,5 33,8 35,7 41,0
Hàng nông, lâm, thủy sản 46,2 29,0 29,4 22,9
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng
b. Nêu nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 23. Cho bảng số liệu sau
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị: %
Năm 1986 1990 1995 2000 2005
Nông –lâm-ngư nghiệp 49,5 45,6 32,6 29,1 25,1
Công nghiệp – Xây dựng
21,5 22,7 25,4 27,5 29,9
Dịch vụ 29,0 31,7 42,0 43,4 45,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu KT theo ngành ở ĐBSH
b. Hãy nhận xét về sự chuyển dịch trên
29
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005
Đơn vị: %
Các loại đất
ĐBS Hồng
1,5 triệu ha
ĐBSCL
4 triệu ha
Đất nông nghiệp 51,2 63,4
Đất lâm nghiệp 8,3 8,8
Đất chuyên dùng 15,5 5,4
Đất ở 7,8 2,7
Đất chưa sử dụng, sông suối 17,2 19,7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên
b. Hãy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
30
b. nhận xét
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: kg/người
Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong
1986 300,8 244,2 516,5
1999 448,0 414,0 1012,3
2005 427,6 477,0 1092,0
a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và
ĐBSH
b. Nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
31
b. nhận xét
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005
Đơn vị: tạ/ha
Năm Cả nước ĐBSH ĐBSCL
1995 36,9 44,4 40,2
2000 42,2 55,2 42,3
2005 48,9 54,3 50,4
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.
b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét