Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 1
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I. DAO ðỘNG CƠ
Bài 1. DAO ðỘNG ðIỀU HÒA
I. Dao ñộng cơ :
1. Thế nào là dao ñộng cơ :
Chuyển ñộng qua lại quanh một vị trí ñặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao ñộng tuần hoàn :
Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
II. Phương trình của dao ñộng ñiều hòa :
1. ðịnh nghĩa : Dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng trong ñó li ñộ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian
2. Phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ), A là biên ñộ dao ñộng ( A>0)
- ( ωt + ϕ ) là pha của dao ñộng tại thời ñiểm t
ϕ là pha ban ñầu.
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao ñộng ñiều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
- Chu kỳ T : Khoảng thời gian ñể vật thực hiện một dao ñộng toàn phần – ñơn vị giây (s)
- Tần số f : Số dao ñộng toàn phần thực hiện ñược trong một giây – ñơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc :
f2
T
2
π=
π
=ω
2
T
π
ω
⇒ =
hoặc
1
2
f
T
ω
π
= =
VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao ñộng ñiều hòa :
1. Vận tốc : v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ ) * Tìm pha dao ñộng
ϕ
• Ở vị trí biên : x = ± A ⇒ v = 0 - Nếu vật ñi qua VTCB theo chiều dương
2
π
ϕ
= −
• Ở vị trí cân bằng : x = 0 ⇒ v
max
= Aω - Nếu vật ñi qua VTCB theo chiều âm
2
π
ϕ
=
Liên hệ v và x :
2
2
2
2
A
v
x =
ω
+ - Nếu vật ở li ñộ cực ñại theo chiều dương
0
ϕ
=
2. Gia tốc : a = v’ = x”= -ω
2
Acos(ωt + ϕ ) - Nếu vật ở li ñộ cực ñại theo chiều dương
ϕ π
=
• Ở vị trí biên :
Aa
2
max
ω=
• Ở vị trí cân bằng a = 0
Liên hệ a và x : a = - ω
2
x
V. ðồ thị của dao ñộng ñiều hòa :
ðồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x vào t là một ñường hình sin.
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo :
* Cấu tạo: Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào ñầu lò xo ñộ cứng k, khối lượng lò xo không ñáng kể
II. Khảo sát dao ñộng con lắc lò xo về mặt ñộng lực học :
1. Tần số góc và chu kỳ :
m
k
=ω
⇒
k
m
2T π=
, tần số:
1
2
k
f
m
π
=
2. Lực kéo về : Tỉ lệ với li ñộ F = - kx,
3.Lực phục hồi cực ñại F = k.A
III. Khảo sát dao ñộng con lắc lò xo về mặt năng lượng :
1. ðộng năng :
2
ñ
mv
2
1
W =
2. Thế năng :
2
ñ
kx
2
1
W =
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 2
3. Cơ năng : ConstAm
2
1
kA
2
1
WWW
222
tñ
=ω==+=
o Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên ñộ dao ñộng
o Cơ năng của con lắc ñược bảo toàn nếu bỏ qua masát
Bài 3. CON LẮC ðƠN
I. Thế nào là con lắc ñơn :
Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở ñầu một sợi dây không dãn, khối lượng không ñáng kể.
II. Khảo sát dao ñộng con lắc ñơn về mặt ñộng lực học :
• Khi dao ñộng nhỏ, con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa. Phương trình s = s
0
cos(ωt + ϕ)
- Chu kỳ :
g
l
2T π=
, tần số góc:
g
l
ω
=
, tần số: f =
1
2
g
l
π
* Chu kì của con lắc ñơn không phụ thuộc vào khối lượng m, biên ñộ A., tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài
III. Khảo sát dao ñộng con lắc ñơn về mặt năng lượng :
1. ðộng năng :
2
ñ
mv
2
1
W =
2. Thế năng : W
t
= mgl(1 – cosα )
3. Cơ năng :
)cos1(mglmv
2
1
W
2
α−+=
IV. Ứng dụng : ðo gia tốc rơi tự do
Bài 4. DAO ðỘNG TẮT DẦN – DAO ðỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao ñộng tắt dần :
1. Thế nào là dao ñộng tắt dần : Biên ñộ dao ñộng giảm dần
2. Giải thích : Do lực cản của không khí
3. Ứng dụng : Thiết bị ñóng cửa tự ñộng hay giảm xóc.
II. Dao ñộng duy trì :
Giữ biên ñộ dao ñộng của con lắc không ñổi mà không làm thay ñổi chu kỳ dao ñộng riêng bằng cách cung cấp cho
hệ một phần năng lượng ñúng bằng phần năng lượng tiêu hao do masát sau mỗi chu kỳ.
III. Dao ñộng cưỡng bức :
1. Thế nào là dao ñộng cưỡng bức : Giữ biên ñộ dao ñộng của con lắc không ñổi bằng cách tác dụng vào hệ một
ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
2. ðặc ñiểm :
- Tần số dao ñộng của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc biên ñộ lực cưỡng bức và ñộ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng
bức và tần số riêng của hệ dao ñộng.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. ðịnh nghĩa : Hiện tượng biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tăng ñến giá trị cực ñại khi tần số f của lực cưỡng bức
tiến ñến bằng tần số riêng f
0
của hệ dao ñộng gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi
Bài 5. TỔNG HỢP HAI DAO ðỘNG ðIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ - PHƯƠNG PHÁP GIẢN ðỒ
FRE – NEN
I. Véctơ quay :
Một dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) ñược biểu diễn bằng véctơ quay có các ñặc ñiểm sau
- Có gốc tại gốc tọa ñộ của trục Ox
- Có ñộ dài bằng biên ñộ dao ñộng, OM = A
- Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban ñầu.
II. Phương pháp giản ñồ Fre – nen :
• Dao ñộng tổng hợp của 2 dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao ñộng ñiều hòa cùng
phương, cùng tần số với 2 dao ñộng ñó.
Biên ñộ và pha ban ñầu của dao ñộng tổng hợp ñược xác ñịnh :
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 3
)cos(AA2AAA
1221
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ++=
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ
=ϕ
• Ảnh hưởng của ñộ lệch pha :
- Nếu 2 dao ñộng thành phần cùng pha :
∆
∆∆
∆ϕ
ϕϕ
ϕ
=0 hoặc = 2k
π
ππ
π
⇒
⇒⇒
⇒
Biên ñộ dao ñộng tổng hợp cực ñại :
A = A
1
+ A
2
- Nếu 2 dao ñộng thành phần ngược pha :
∆
∆∆
∆ϕ
ϕϕ
ϕ
=
π
hoặc = (2k + 1)
π
ππ
π
⇒
⇒⇒
⇒
Biên ñộ dao ñộng tổng hợp cực
tiểu :
21
AAA −=
- Nếu 2 dao ñộng vuông pha :
2
π
ϕ
∆ =
khi ñó biên ñộ tổng hợp: A
2
=
2 2
1 2
A A
+
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. sóng cơ : Không truyền ñược trong chân không
1. sóng cơ : Dao ñộng lan truyền trong một môi trường
2. Sóng ngang : Phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng
• sóng ngang truyền ñược trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
3. Sóng dọc : Phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng
• sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn
II. Các ñặc trưng của một sóng hình sin :
a. Biên ñộ sóng : Biên ñộ dao ñộng của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
b. Chu kỳ sóng : Chu kỳ dao ñộng của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
c. Tốc ñộ truyền sóng : Tốc ñộ lan truyền dao ñộng trong môi trường.( v = h/s ñối với mỗi môi trường)
d. Bước sóng : Quãng ñường mà sóng truyền ñược trong một chu kỳ.
f
v
vT
==λ
• Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao ñộng cùng pha
• Hai phần tử cách nhau nửa
2
λ
bước sóng thì dao ñộng ngược pha
e. Năng lượng sóng : Năng lượng dao ñộng của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
III. Phương trình sóng :
Phương trình sóng tại gốc tọa ñộ : u
0
= Acosωt
Phương trình sóng tại M cách gốc tọa ñộ x :
os ( ) cos2 ( )
M
x t x
u Ac t A
v T
ω π
λ
= − = −
• Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.
Bài 8. GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước :
1. ðịnh nghĩa : Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn ñịnh.
2. Giải thích :
- Những ñiểm ñứng yên : 2 sóng gặp nhau triệt tiêu
- Những ñiểm dao ñộng rất mạnh : 2 sóng gặp nhau tăng cường
II. Cực ñại và cực tiểu :
1. Dao ñộng của một ñiểm trong vùng giao thoa :
λ
−π
=
)dd(
cosA2A
12
M
2. Vị trí cực ñại và cực tiểu giao thoa :
a. Vị trí các cực ñại giao thoa : d
2
– d
1
= kλ: ( k = 0,
1, 2
± ±
)
• Những ñiểm tại ñó dao ñộng có biên ñộ cực ñại là những ñiểm mà hiệu ñường ñi của 2 sóng từ nguồn
truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 4
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa : λ+=−
)
2
1
k(dd
12
: ( k = 0,
1, 2
± ±
)
• Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn
truyền tới bằng một số nữa ngun lần bước sóng λ
III. ðiều kiện giao thoa. Sóng kết hợp :
• ðiều kiện để có giao thoa : 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
o Có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
• Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
Bài 9. SĨNG DỪNG
I. Sự phản xạ của sóng :
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ ln ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ ln ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
II. Sóng dừng :
1. ðịnh nghĩa : Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
sóng dừng.
• Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng (
2
λ
)
• Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là
4
λ
.
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định :
2
kl
λ
=
• ðiều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số
ngun lần nữa bước sóng.
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do :
4
)1k2(l
λ
+=
• ðiều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải
bằng một số lẻ lần bước sóng.
Bài 10. ðẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm :
1. Âm là gì : Sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn
2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz
4. Sự truyền âm :
a. Mơi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất răn, lỏng và khí ( khơng truyền được trong chân
khơng)
b. Tốc độ truyền âm : Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt
độ của môi trường.
- Nói chung vận tốc âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
- Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm
thay đổi còn tần số của âm thì không thay đổi.
II. Những đặc trưng vật lý của âm :
1. Tần số âm : ðặc trưng vật lý quan trọng của âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm :
a. Cường độ âm I : ðại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích vng
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. ðơn vị W/m
2
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 5
b. Mức cường ñộ âm :
0
I
I
lg10)dB(L =
hoặc L ( B) =
0
lg
I
I
• Âm chuẩn có f = 1000Hz và I
0
= 10
-12
W/m
2
3. Âm cơ bản và họa âm :
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
( âm cơ bản ) thì ñồng thời cũng phát ra các âm có tần số 2f
0
,
3f
0
, 4f
0
…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp ñồ thị dao ñộng của tất cả các họa âm ta có ñồ thị dao ñộng của nhạc âm là ñặc trưng vật lý của
âm
Bài 11. ðẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. ðộ cao : ðặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
• Tần số lớn : Âm cao
• Tần số nhỏ : Âm trầm
II. ðộ to : ðặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường ñộ âm.
• Cường ñộ càng lớn : Nghe càng to
III. Âm sắc : ðặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
• Âm sắc liên quan mật thiết với ñồ thị dao ñộng âm.
CHƯƠNG III. DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU
Bài 12. ðẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm dòng ñiện xoay chiều :
Dòng ñiện có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin.
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=
I
0
cường ñộ cực ñại,
ω
tần số góc,
2
T
π
ω
=
là chu kì, f =
2
f
ω
π
=
là tần số của i
II. Nguyên tắc tạo ra dòng ñiện xoay chiều :
Từ thông qua cuộn dây : φ = NBScosωt
Suất ñiện ñộng cảm ứng : e = NBSωsinωt
⇒ dòng ñiện xoay chiều :
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=
III. Giá trị hiệu dụng :
2
I
I
0
=
Tương tự :
2
E
E
0
=
và
2
U
U
0
=
Bài 13. CÁC MẠCH ðIỆN XOAY CHIỀU
I. Mạch ñiện chỉ có R :
Cho u = U
0
cosωt
⇒ i = I
0
cosωt
Với :
R
U
I
0
0
=
hoặc I
0
= I.
2
• ðiện áp tức thời 2 ñầu R cùng pha với CðDð
II. Mạch ñiện chỉ có C :
Cho u = U
0
cosωt
⇒
)
2
tcos(Ii
0
π
+ω=
Với :
=
ω
=
C
0
0
C
Z
U
I
C
1
Z
• ðiện áp tức thời 2 ñầu C chậm pha
2
π
so với CðDð
III. Mạch ñiện chỉ có L :
R
C
L
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 6
Cho u = U
0
cosωt
⇒
)
2
tcos(Ii
0
π
−ω=
Với :
=
ω=
L
0
0
L
Z
U
I
LZ
• ðiện áp tức thời 2 ñầu L lẹ pha
2
π
so với CðDð
Bài 14. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp :
- Tổng trở :
2
CL
2
)ZZ(RZ −+=
- ðịnh luật Ohm :
Z
U
I
0
0
=
* ðộ lệch pha :
R
ZZ
tan
CL
−
=ϕ
trong ñó
ϕ
ñộ lệch pha của u ñối với i ( khi cho pt của u viết biểu thức của i ta
sử dụng công thức trên). Liên hệ giữa u và i :
ϕ+ω=⇒ω=
ϕ−ω=⇒ω=
)tcos(UutcosIi
)tcos(IitcosUu
00
00
* Nếu kí hiệu
ϕ
là ñộ lệch pha của i ñối với u :
tan
C L
Z Z
R
ϕ
−
=
II. Cộng hưởng ñiện :
Khi Z
L
= Z
C
⇔ LCω
2
= 1 thì
+ Dòng ñiện cùng pha với ñiện áp : ϕ = 0
+ Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng có giá trị cực ñại :
R
U
I
max
=
Bài 15. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ðIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
I. Công suất của mạch ñiện xoay chiều :
Công suất thức thời : P = ui
Công suất trung bình : P = UIcosϕ
ðiện năng tiêu thụ : W = Pt
II. Hệ số công suất :
Hệ số công suất : Cosϕ =
Z
R
( 0 ≤ cosϕ ≤ 1)
• Ý nghĩa :
ϕ
==
⇒
ϕ
=
22
2
2
hp
cosU
P
rIP
cosU
P
I
Nếu Cosϕ nhỏ thì hao phí trên ñường dây sẽ lớn., nhà nước yêu cầu Cosϕ = 0,85
• Công thức khác tính công suất : P = RI
2
Bài 16. TRUYỀN TẢI ðIỆN NĂNG ðI XA. MÁY BIẾN ÁP
I. Bài toán truyền tải ñiện năng ñi xa :
Công suất máy phát : P
phát
= U
phát
.I
Công suất hao phí : P
haophí
= rI
2
=
2
át
2
át
ph
ph
r
P
U
Giảm hao phí có 2 cách :
- Giảm r : cách này rất tốn kém chi phí
L
R
C
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 7
- Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả
II. Máy biến áp :
1. ðịnh nghĩa : Thiết bị có khả năng biến ñổi ñiện áp xoay chiều
2. Cấu tạo : Gồm 1 khung sắt non có pha silíc ( Lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh của
khung .Cuộn dây nối với nguồn ñiện gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ
cấp
3. Nguyên tắc hoạt ñộng : Dựa trên hiện tượng cảm ứng ñiện từ
Dòng ñiện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát
sinh dòng ñiện xoay chiều
4. Công thức :
N
1
, U
1
, I
1
là số vòng dây, hiệu ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện cuộn sơ cấp
N
2
, U
2
, I
2
là số vòng dây, hiệu ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện cuộn sơ cấp
1
2
2
1
1
2
N
N
I
I
U
U
==
5. Ứng dụng : Truyền tải ñiện năng, nấu chảy kim loại, hàn ñiện …
Bài 17. MÁY PHÁT ðIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát ñiện xoay chiều 1 pha :
- Phần cảm : Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục – Gọi là rôto
- Phần ứng : Gồm các cuộn dây giống nhau cố ñịnh trên 1 vòng tròn.
• Tần số dòng ñiện xoay chiều : f = pn
Trong ñó : p số cặp cực, n số vòng /giây
II. Máy phát ñiện xoay chiều 3 pha :
1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt ñộng :
- Máy phát ñiện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất ñiện ñộng xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng
biên ñộ và lệch pha nhau 2π/3
Cấu tạo :
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố ñịnh trên một vòng tròn lệch nhau 120
0
- Một nam châm quay quanh tâm O của ñường tròn với tốc ñộ góc không ñổi
Nguyên tắc : Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2π/3 làm xuất hiện 3 suất ñiện ñộng
xoay chiều cùng tần số, cùng biên ñộ, lệch pha 2π/3
2. Cách mắc mạch ba pha :
Mắc hình sao và hình tam giác
• Công thức :
phadây
U3U =
3. Ưu ñiểm :
- Tiết kiệm ñược dây dẫn
- Cung cấp ñiện cho các ñộng cơ 3 pha
Bài 18. ðỘNG CƠ KHÔNG ðỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt ñộng :
Khung dây dẫn ñặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường ñó với tốc ñộ nhỏ hơn
II. ðộng cơ không ñồng bộ ba pha :
Stato : gồm 3 cuộn dây giống nhau ñặt lệch 120
0
trên 1 vòng tròn
Rôto : Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường
Bài 20. MẠCH DAO ðỘNG
I. Mạch dao ñộng :
Cuộn cảm có ñộ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ ñiện C thành mạch ñiện kín.
II. Dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng :
1. Biến thiên ñiện tích và dòng ñiện :
tcosqq
0
ω=
( Chọn t = 0 sao cho ϕ = 0 )
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 8
Với
LC
1
=ω
)
2
tcos(Ii
0
π
+ω=
• Dòng ñiện qua L biến thiên ñiều hòa sớm pha hơn ñiện tích trên tụ ñiện C góc
2
π
2. Chu kỳ và tầ số riêng của mạch dao ñộng :
LC2T π=
và
LC2
1
f
π
=
III. Năng lượng ñiện từ :
Tổng năg lượng ñiện trường trên tụ ñiện và năng lượng tử trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng ñiện từ
Bài 21. ðIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa ñiện trường và từ trường :
- Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi ñó xuất hiện một ñiện trừơng
xoáy
- Nếu tại một nơi có một ñiện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi ñó xuất hiện một từ trừơng
xoáy
II. ðiện từ trường :
ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường
thống nhất gọi là ñiện từ trường
Bài 22. SÓNG ðIỆN TỪ
I. Sóng ñiện từ :
1. ðịnh nghĩa : Sóng ñiện từ là ñiện từ trường lan truyền trong không gian
2. ðặc ñiểm sóng ñiện từ :
- Sóng ñiện từ lan truyền ñược trong chân không. Tốc ñộ c = 3.10
8
m/s
- Sóng ñiện từ là sóng ngang.
- Dao ñộng của ñiện trường và từ trường tại 1 ñiểm luôn ñồng pha
- Sóng ñiện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
- Sóng ñiện từ mang năng lượng
- Sóng ñiện từ bước sóng từ vài m ñến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
II. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển :
Các phân tử không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung, sóng cực ngắn
Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng ñiện li
Sóng dài dùng ñể thông tin dưới nước
Bài 23. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
I. Nguyên tắc chung :
1. Phải dùng sóng ñiện từ cao tần ñể tải thông tin gọi là sóng mang
2. Phải biến ñiệu các sóng mang : “Trộn” sóng âm tần với sóng mang ( sóng cao tần)
3. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang
4. Khuếch ñại tín hiệu thu ñược.
II. Sơ ñồ khối một máy phát thanh :
Micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến ñiệu, mạch khuếch ñại và ăng ten.
III Sơ ñồ khối một máy thu thanh :
Anten, mạch khuếch ñại dao ñộng ñiện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch ñại dao ñộng ñiện từ âm tần và
loa.
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 24.TÁN SẮC ÁNH SÁNG
I Sự tán sắc ánh sáng
1. Thí nghiệm :
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 9
• Cho chùm áng sáng mặt trời ñi qua lăng kính thủy tinh, chùm sáng sau khi qua lăng kính bị lệch về phía
ñáy, ñồng thời bị trải ra thành một dãy màu liên tục có 7 màu chính: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm , tím.
• Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng ñơn sắc gọi là sự tán sắc ánh sáng.
2. Ánh sáng ñơn sắc : ánh sáng có một màu nhất ñịnh và không bị tán sắc khi qua lăng kính gọi là
ánh sáng ñơn sắc .
Bài 25. SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng.
II. Hiện tượng giao thoa ánh sáng:
TN Y-âng chứng tỏ rằng hai chùm ánh sánh cũng có thể giao thoa với nhau, nghĩa là ánh sánh có tính chất sóng.
III. Vị trí các vân: Gọi a là k/c giữa hai nguồn kết hợp
D: là k/c từ hai nguồn ñến man
λ
: là bước sóng ánh sáng
Vị trí vân sáng trên màn:
( )
0, 1, 2,
S
D
k k
a
λ
Χ = = ± ±
: k = 0 vân sáng trung tâm, k=1 vân sáng thứ nhất . . .
vv.
Vị trí vân tối trên màn:
( )
1
0, 1, 2,
2
t
D
k k
a
λ
′ ′
Χ = + = ± ±
: k’ =0 vân tối thứ nhất, k’ =1 vân tối thứ 2, k’ =
2 vân tối thứ 3 .vv.
ðối với vân tối, không có khái niệm bậc giao thoa.
Khoảng vân (i): Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp
- Công thức tính khoảng vân:
D
i
a
λ
=
* Muốn tìm i : số vân sáng -1
IV. Bước sóng ánh sáng và màu sắc :
- Bước sóng ánh sáng: mỗi ánh sáng ñơn sắc, có một bước sóng hoặc tần số trong chân không hoàn toàn xác
ñịnh.
- Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380nm ñến 760nm
V. ðiều kiện về nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa :
- Hai nguồn phải phát ra ánh sáng có cùng bước sóng
- Hiệu số pha dao ñộng của 2 nguồn phải không ñổi theo thời gian
Bài 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I. Máy quang phổ :
• Là dụng cụ dùng ñể phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành phần ñơn sắc
• Máy quang phổ gồm có 3 bộ hận chính:
+ Ống chuẩn trực: ñể tạo ra chùm tia song song
+ Hệ tán sắc: ñể tán sắc ánh sáng
+ Buồng tối: ñể thu ảnh quang phổ
II. Quang phổ phát xạ :
• Quang phổ phát xạ của một chất là quang phổ của ánh sáng do chất ñó phát ra khi ñược ñến nhiệt ñộ cao.
• Quang phổ phát xạ ñược chia làm hai loại là quang phổ liên tục và quang phổ vạch.
• Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng
• Quang phổ liên tục gồm một dãy có màu thay ñổi một cách liên tục.
• Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng chỉ phụ thuộc nhiệt ñộ.
• Quang phổ vạch do các chất ở áp suất thấp phát ra , bị kích ñộng bằng nhiệt hay bằng ñiện. Quang phổ vạch chỉ
chứa những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
• Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố thì ñặc trưng cho nguyên tố ñó
III. Quang phổ hấp thụ:
• là một hệ thống những vạch tối hiện trên nền quang phổ liên tục.
• Quang phổ hấp thụ của các chất khí chứa các vạch hấp thụ và ñặc trưng cho chất khí ñó.
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 10
Bài 27. TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI
I. Phát hiện tia hồng ngoại và tử ngoại :
Ở ngoài quang phổ nhìn thấy ñược, ở cả 2 ñầu ñỏ và tím, còn có những bức xạ mà mắt không
nhìn thấy, nhưng phát hiện nhờ mối hàn của cặp nhiệt ñiện và bột huỳnh quang
II. Bản chất và tính chất chung :
• Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất với ánh sáng
• Tuân theo các ñịnh luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, gây ra ñược hiện giao thoa, nhiễu xạ
III. Tia hồng ngoại :
• Là những bức xạ không nhìn thấy ñược, có bản chất là sóng ñiện từ và ở ngoài vùng màu ñỏ
• Vật có nhiệt ñộ cao hơn môi trường xung quanh ( cao hơn 0 K ) thì phát ra tia hồng ngoại. Nguồn hồng
ngoại thông dụng là bóng ñèn dây tóc, bếp ga, bếp than, ñiốt hồng ngoại.
• Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, tác dụng hóa học.ðược ứng dụng ñể sưởi ấm, sấy khô, làm các bộ
phận ñiều khiển từ xa…
IV. Tia tử ngoại
• Là những bức xạ không nhìn thấy ñược, có bản chất là sóng ñiện từ và ở ngoài vùng màu tím.
• Vật có nhiệt ñộ cao hơn
0
2000
C
thì phát ra tia tử ngoại.
• Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh, kích thích sự phát quang của nhiều chất, làm ion hóa chất khí và
nhiều chất khí khác, gây hiện tượng quang ñiện, kích thích nhiều phản ứng hóa học, có tác dụng sinh học,
bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
• ðược ứng dụng : tiệt trùng thực phẩm, y tế : tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, chữa bệnh còi xương, Trong
công nghiệp tìm vết nứt trên bề mặt bằng kim loại.
Bài 28. TIA X
I. Nguồn phát tia X: Mỗi khi một chùm tia catôt, tức là một chùm electron có năng lượng lớn, ñập vào một vật rắn thì
vật ñó phát ra tia X
II. Cách tạo ra tia X :
Ống Culítgiơ : Ống thủy tinh chân không, dây nung, anốt, catốt
- Dây nung : nguồn phát electron
- Catốt K : Kim loại có hình chỏm cầu
- Anốt : Kim loại có nguyên tử lượng lớn, chịu nhiệt cao. Hiệu ñiện thế U
AK
= vài chục ngàn vôn
III. Bản chất và tính chất của tia X :
• Tia X có bản chất là sóng ñiện từ, có bước sóng vào khoảng từ
11
10
m
−
ñến
8
10
m
−
.
• Tia X có khả năng ñâm xuyên : Xuyên qua tấm nhôm vài cm, nhưng không qua tấm chì vài mmm
• Tia X làm ñen kính ảnh
• Tia X làm phát quang 1 số chất
• Tia X làm Ion hóa không khí
• Tia X tác dụng sinh lí
• Công dụng : Chuẩn ñoán chữa 1 số bệnh trong y học, tìm khuyết tật trong các vật ñúc, kiểm tra hành lí,
nghiên cứu cấu trúc vật rắn.
IV. Thang sóng ñiện từ :
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma ñều có cùng bản chất là
sóng ñiện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay) bước sóng
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Bài 30.HIỆN TƯỢNG QUANG ðIỆN.THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. ðịnh nghĩa hiện tượng quang ñiện
Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang ñiện (ngoài).
II. ðịnh luật về giới hạn quang ñiện
ðối với kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng
λ
ngắn hơn hay bằng giới hạn quang ñiện
0
λ
của kim loại ñó
mới gây ra hiện tượng quang ñiện.
III. Thuyết lượng tử ánh sáng :
• Giả thuyết Plăng
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 11
Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử hâp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác ñịnhvà bằng hf ,trong
ñó ,f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay ñược phát ra, còn h là 1 hằng số.
• Lượng tử năng lượng :
hf
ε
=
Với h = 6,625.
34
10
−
(J.s): gọi là hằng số Plăng.
• Thuyết lượng tử ánh sáng
Ánh sáng ñược tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
Với mỗi ánh sáng có tần số f, các phôtôn ñều giống nhau. Mỗi phô tôn mang năng lượng bằng hf.
Phôtôn bay với vận tốc c=3.
8
10
m/s dọc theo các tia sáng.
Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ 1 phôtôn.
IV. Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng :
Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt. Vậy ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
Bài 31. HIỆN TƯỢNG QUANG ðIỆN TRONG
1. Chất quang dẫn : Chất dẫn ñiện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành dẫn ñiện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích
hợp.
2. Hiện tượng quang ñiện trong : Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết ñể cho chúng trở thành các
êlectron dẫn ñồng thời giải phóng các lổ trống tự do gọi là hiện tượng quang ñiện trong
3. Pin quang ñiện : Là nguồn ñiện chạy bằng năng lượng ánh sáng, nó biến ñổi trực tiếp quang năng thành ñiện năng,
Pin hoạt ñộng dựa vào hiện tượng quang ñiện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.
Bài 32. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG
1. Hiện tượng quang – phát quang : Là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này ñể phát ra ánh sáng có bước sóng
khác.
2. Huỳnh quang và lân quang :
- Sự huỳnh quang : Ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích
- Sự lân quang : Ánh sáng phát quang kéo dài 1 khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích
thích
3. ðặc ñiểm của ánh sáng huỳnh quang : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng
của ánh sáng kích thích.
Bài 33.MẪU NGUYÊN TỬ BO
1. Mẫu nguyên tử Bo bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên ñề của Bo
Hai tiên ñề của Bo về cấu tạo nguyên tử:
• Tiên ñề về các trạng thái dừng.
Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác ñịnh,gọi là các trạng thái dừng, khi ở trạng thái dừng
thì nguyên tử BO không bức xạ.
Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển ñộng quanh hạt nhântrên những quỹ ñạo có bán kính
hoàn toàn xác ñịnh gọi là các quỹ ñạo dừng,
• Tiên ñề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (
n
E
) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (
m
E
) thì
nó phát ra một phôtôncó năng lượng ñúng bằng
hiệu
n
E
-
m
E
: (
m
hf
ε
= =
n
E
-
m
E
)
Ngược lại, nếu nguyên tử ñang ở trong trạng thái dừng có năng lượng
m
E
mà hấp thụ ñược một phôtôn có năng
lượng ñúng bằng hiệu
n
E
-
m
E
thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao
n
E
.
2. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của hidrô :
- Khi electron chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp thì nó phát ra một phôtôn có
năng lượng hf = E
cao
- E
thấp
- Mỗi phôton có tần số f ứng với 1 sóng ánh sáng có bước sóng λ ứng với 1 vạch quang phổ phát xạ
- Ngược lại : Khi nguyên tử hidrô ñang ở mức năng lượng thấp mà nằm trong vùng ánh sáng trắng thì nó
hấp thụ 1 phôtôn làm trên nền quang phổ liên tục xuất hiện vạch tối.
Bài 34. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 12
1. Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường ñộ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm
ứng.
• Tia laze có ñặc ñiểm : Tính ñơn sắc cao, tính ñịnh hướng, tính kết hợp rất cao và cường ñộ lớn.
2. Hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Nếu một nguyên tử ñang ở trạng thái kích thích, sẵn sàng phát ra một phôtôn có năng lượng
hf
ε
=
, bắt gặp một
phôtôn có năng lượng
'
ε
ñúng bằng hf, bay lướt qua nó , thì lập tứcnguyên tử này cũng phát ra phôtôn
ε
, phôtôn
ε
có cùng
năng lượng và bay cùng phương với phôtôn
'
ε
, ngoài ra, sóng ñiện từ ứng với phôtôn
ε
hoàn toàn cùng pha với dao ñộng
trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng dao ñộng của sóng ñiện từ ứng với phôtôn
'
ε
.
3. Cấu tạo laze :
• 3 loại laze : Laze khí, laze rắn, laze bán dẫn.
• Laze rubi : Gồm một thanh rubi hình trụ hai mặt mài nhẵn, 1 mặt mạ bạc mặt kia mạ lớp mỏng cho 50% cường ñộ
sáng truyền qua. Ánh sáng ñỏ của rubi phát ra là màu của laze.
• 4. Ứng dụng laze :
o Trong y học : Làm dao mổ, chữa 1 số bệnh ngoài da
o Trong thông tin liên lạc : Vô tuyến ñịnh vị, truyền tin bằng cáp quang
o Trong công nghiệp : Khoan, cắt kim loại, compôzit
o Trong trắc ñịa : ðo khoảng cách, ngắm ñường
Bài 35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
1. Cấu tạo của hạt nhân
Hạt nhân ñược cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron, gọi chung là nuclon.
Kí hiệu của hạt nhân
A
Z
X
Trong ñó Z: nguyên tử số
A: Số khối
N = A-Z : Số nơtron
2. ðồng vị: là các hạt nhân có cùng số prôton Z, khác nhau số nơtron.
3. Khối lượng hạt nhân
Khối lượng hạt nhân rất lớn so với khối lựơng của êlectron, vì vậy khối lượng nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở
hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân tính ra ñơn vị u
1u = 1,66055.
27
10
−
kg = 931,5 MeV/
2
c
4. Hệ thức Anh-xtanh : E = m
2
c
Bài 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Lực hạt nhân.
Lực tương tác giữa các nuclon gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh ñiện hay lực hấp
dẫn. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
2. Năng lượng liên kết hạt nhân.
• ðộ hụt khối
Xét hạt nhân
A
Z
X
Khối lượng các nuclon tạo thành hạt nhân X là:
Z
p
m
+ ( A – Z )
n
m
Khối lượng của hạt nhân là
X
m
ðộ hụt khối:
m
∆
= Z
p
m
+ ( A – Z )
n
m
-
X
m
Vậy khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân ñó.
• Năng lượng liên kết.
Năng lượng liên kết của một hạt nhân ñược tính bằng tích số của ñộ hụt khối của hạt nhân với thừa
số
2
c
2
.
lk
W m c
= ∆
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 13
Năng lượng kiên kết riêng
lk
W
A
Mức ñộ bền vững của hạt nhân tùy thuộc vào năng lượng kiên kết riêng, Năng lượng kiên kết riêng càng lớn thì hạt
nhân càng bền vững.
3. Phản ứng hạt nhân
Phản ứng hạt nhân là quá trình biến ñổi của hạt nhân chia làm 2 loại:
+ Phản ứng hạt nhân tự phát.
+ Phản ứng hạt nhân kích thích.
4. Các ñịnh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
+ Bảo toàn ñiện tích.
+ Bảo toàn số nuclon.
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần.
+ Bảo toàn ñộng lượng.
5. Năng lượng của phản ứng hạt nhân
W= (
tröôùc
m
-
sau
m
).c
2
≠
0
W>0 :Tỏa năng lượng.
W<0 : Thu năng lượng
Bài 37. PHÓNG XẠ
1. Hiện tượng phóng xạ: là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững( tự nhiên hay nhân tạo )
.Quá trình phân hủy này kèm theo sự tạo ra các hạt và có thể kèm theo sự phát ra các bức xạ ñịên từ. Hạt nhân tự phân hủy
gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân ñược tạo thành sau khi phân hủy gọi là hạt nhân con.
2. Các dạng tia phóng xạ
Phóng xạ
α
: tia
α
là dòng hạt nhân
4
2
He
Phóng xạ
β
−
: Tia
β
−
là dòng các êlectrôn
0
1
e
−
Phóng xạ
β
+
: Tia
β
+
là dòng các pôzitrôn
0
1
e
Phóng xạ
γ
: Tia
γ
là sóng ñiện từ.
3. ðịnh luật phóng xạ.
Số hạt nhân phóng xạ giảm theo qui luật hàm số mũ : N =
0
t
N e
λ
−
4. Chu kì bán rã
λ
=
λ
=
693.02ln
T
λ
: Hằng số phóng xạ(
1
s
−
)
Bài 38. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
1. Phản ứng phân hạch
Là phản ứng trong ñó một hạt nhân nặng vở thành hai hạt nhân nhẹ hơn
2. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng.
Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng ñó gọi là năng lượng phân hạch.
3. Phản ứng phân hạch dây chuyền.
• Gỉa sử một lần phân hạch có k nơtron ñược giải phóng ñến kích thích các hạt nhân
235
U
tạo nên những phân hạch
mới. Sau n lẩn phân hạch liên tiếp, số nơtron giải phóng là
n
k
và kích thích
n
k
phân hạch mới.
• Khi k
≥
1 thì phản ứng phân hoạch dây chuyền ñược duy trì.
• Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch ñể phản ứng phân hoạch duy trì ñược gọi là khối lượng tối hạn.
4. Phản ứng phân hạch khi có ñiều khiển.
Khi k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và năng lượng phát ra không ñổi theo thời gian. ðây là phản
ứng phân hạch có ñiêu khiển ñược thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
Bài 39. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
1. Phản ứng nhiệt hạch : là phản ứng trong ñó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.
2. ðiều kiện ñể có phản ứng nhiệt hạch xảy ra:
• Nhiệt ñộ cao khoảng 100 triệu ñộ.
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 14
• Mật ñộ hạt nhân trong plasma phải ñủ lớn.
• Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt ñộ cao 100 triệu ñộ phải ñủ lớn.
3. Năng lượng nhiệt hạch :
• Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng rất lớn.
• Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của hầu hết các vì sao.
4. Ưu ñiểm của năng lượng nhiệt hạch :
• Nguồn nguyên liệu dồi dào.
• Phản ứng nhiệt hạch không gây ô nhiễm môi trường.
CHƯƠNG VIII. TỪ VI MÔ ðẾN VĨ MÔ
Bài 40. CÁC HẠT SƠ CẤP
1. Hạt sơ cấp: là các hạt vi mô, có kích thước vào cỡ kích thước hạt nhân trở xuống.
2. Phân loại các hạt sơ cấp
Các hạt sơ cấpgồm có các loại sau:
• Phôtôn
• Leptôn : khối lượng từ 0 ñến 200m
e
• Hañrôn : khối lượng trên 200m
e
- Mêzôn π, K : nhỏ hơn khối lượng nuclôn
- Nuclôn : n, p
- Hipêron : lớn hơn khối lượng nuclôn
3. Tương tác của các hạt sơ cấp.
Có 4 loại tương tác cơ bản sau :
• Tương tác ñiện từ : Tương tác giữa phôtôn và các hạt mang ñiện, giữa các hạt mang ñiện
• Tương tác mạnh : Tương tác giữa các hadrôn
• Tương tác yếu : Tương tác giữa các leptôn
• Tương tác hấp dẫn : Tương tác giữa các hạt có khối lượng
Bài 41. CẤU TẠO VŨ TRỤ
I. Hệ mặt trời : Hệ Mặt trời gồm Mặt trời, các hành tinh, tiểu hành tinh, vệ tinh, sao chổi và thiên thạch. Mặt trời
ñóng vai trò quyết ñịnh ñến sự hình thành, phát triển và chuyển ñộng của hệ.
1. Mặt trời :
- Bán kính lớn hơn 109 lần bán kính trái ñất
- Khối lượng bằng 333.000 lần khối lượng trái ñất
- Nhiệt ñộ bề mặt 6000K
- Công suất phát xạ 3,9.10
26
W
2. Các hành tinh :
- Nhóm trái ñất : Thủy tinh, Kim tinh, Trái ñất, Hỏa tinh
- Nhóm mộc tinh : Mộc tinh, Thổ tinh, Hải vương tinh, Thiên vương tinh.
3. Các tiểu hành tinh :
Là các hành tinh có ñường kính từ vài kilômét ñến vài trăm kilômét chuyển ñộng quanh mặt trời trên các
quỹ ñạo bán kính từ 2,2 ñvtv ñến 3,6 ñvtv
4. Sao chổi và thiên thạch :
- Sao chổi : Những khối khí ñóng băng lẫn ñá có ñường kính vài kilômét, chuyển ñộng quanh mặt trời theo
quỹ ñạo hình elíp
- Thiên thạch : Những tảng ñá chuyển ñộng quanh mặt trời. Thiên thạch ñi vào khí quyển trái ñất, nóng
sáng và bốc cháy tạo thành sao băng.
II. Các sao và thiên hà :
1. Các sao :
- Sao nóng nhất có nhiệt ñộ mặt ngoài 50.000K, sao nguội nhất có nhiệt ñộ mặt ngoài 3000K
- Sao chắt : Bán kính nhỏ hơn bán kinh trái ñất hàng trăm ñến hàng nghìn lần
- Sao kềnh : Bán kính lớn hơn bán kinh trái ñất hàng nghìn lần
- Sao ñôi : Có khối lượng tương ñương, quay khối tâm chung
- Punxa : Sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh
- Lỗ ñen : Cấu tạo tư nơtron, khối lượng riêng rất lớn
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 15
- Tinh vân : ðám bụi khổng lồ được rọi sáng bởi các sao ở gần
2. Thiên hà :
- Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân. Tổng số sao trong thiên hà hàng trăm tỉ
- ða số thiên hà có dạng hình xoắn ốc, đường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng
3. Thiên hà của chúng ta : gọi là Ngân Hà, có dạng xoắn ốc phẳng.
• Hệ Mặt trời nằm trên mặy phẳng qua tâm và vng góc với trục của Ngân Hà và cách tâm một khoảng
cở
2
3
bán kính của nó.
• Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ có nhiệt độ bề mặt là 6000K.
============== Hết ==============
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1: DAO ðỘNG ðIỀU HỊA:
Câu 1: Trong dao động diều hòa )cos(
ϕ
ω
+
=
tAx
, vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
Câu 2: Trong dao động điều hòa )cos(
ϕ
ω
+
=
tAx
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là?
Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :?
Câu 5: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
a. Lực tác dụng đổi chiều. b. Lực tác dụng bằng khơng.
c Lực tác dụng có độ lớn cực đại. d. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 6: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng khơng khi?
Câu 7: Trong dao động điều hòa: Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha . . so với li độ.?
Câu 8: Trong dao động điều hòa: Gia tốc biến đổi điều hòa . . . . .so với li độ
Câu 9: Trong dao động điều hòa: Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha . . . . so với vận tốc
Câu 10: Một vật dao động diều hòa theo phương trình
(
)
tx
π
4cos6=
cm.
Tìm A, T, f,
ω
?
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
+=
2
cos3
π
π
tx
cm, pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là ?
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
(
)
tx
π
4cos6=
cm, tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là?
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
(
)
tx
π
2cos5=
cm, tọa độ của vật tại thời điểm t = 1,5s là?
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
(
)
tx
π
4cos6=
cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
Hd : viết phương trình vận tốc trước? đáp số v =0
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
(
)
tx
π
4cos6=
cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
Hd : viết phương trình gia tốc trước ? ðS: a = -947,5 cm/s
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Viêt phương trình dao động của vật ?
Câu 20: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy 10
2
=
π
). Năng lượng dao động
của vật . ðA: E = 6mJ
Chủ đề 2: CON LẮC LỊ XO
Câu 21: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua?
Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số của vật là:
a.Tăng lên 4 lần. b. Giảm đi 4 lần.
c. Tăng lên 2 lần. d Giảm đi 2 lần.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m, (lấy
2
π
= 10) dao động điều hòa với chu kì là:? (T = 0,2s)
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng làm = 400 g, (lấy
2
π
= 10). ðộ
cứng của lò xo là? ðA: k = 64N/m.
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 16
Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật nặng là m = 0,4 kg (lấy
2
π
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là? ðA: F
max
= 5,12 N.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m = 400g và lò xo k = 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4 cm
rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc ? ðA: E = 3,2.10
-2
J.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị VTCB,
người ta truyền cho nó vật tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là? A = 5 cm
Chủ đề 3:CON LẮC ðƠN
Câu 28: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với
chu kì T phụ thuộc vào?
Câu 29: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc là:
a.Tăng lên 2 lần. b Giảm đi 2 lần.
c. Tăng lên 4 lần. c. Giảm đi 4 lần.
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8 m/s
2
, chiều dài của con lắc là? ðA: l = 24,8 cm
Câu 31: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s ) có chiều dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì
là? ðA: T = 3,46 s.
Câu 32: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
a. t = 0,5 s. b t = 1,0 s. c. t = 1,5 s. d. t = 2,0 s.
Chủ đề 4:TỔNG HƠP DAO ðỘNG
Câu 33: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A.
cmtx
+=
6
cos3
1
π
π
và
cmtx
+=
3
cos3
2
π
π
. B
cmtx
+=
6
cos4
1
π
π
và
cmtx
+=
6
cos5
2
π
π
.
C.
cmtx
+=
6
2cos2
1
π
π
và
cmtx
+=
6
cos2
2
π
π
. D.
cmtx
+=
4
cos3
1
π
π
và
cmtx
−=
3
cos3
2
π
π
.
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm.
Biên độ của dao động tổng hợp ? A = 5cm
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x
1
= cos 2t (cm) và x
2
= 2,4
cos (2t +
2
π
) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
Chủ đề 5: DAO ðỘNG TẮC DẦN, DAO ðỘNG CƯỠNG BỨC
VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
* Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
* Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngọai lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển
động trong một phần của từng chu kì.
* Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
* Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
* Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
* Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng, tần số lực
cưỡng bức bằng tần số dao động riêng, chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
CHỦ ðỀ 6: SĨNG CƠ HỌC
Câu 36: Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi tăng tần số sóng 2 lần thì bước sóng
là: ðA: Giảm 2 lần.
Câu 37: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:ðA: Mơi trường truyền sóng.
Câu 38: Một người quan sát một chiết phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
a v = 1 m/s. b. v = 2 m/s. c. v = 4 m/s. d. v = 8 m/s.
Câu 39: Tại điểm M cách tâm sóng một khỏang x có phương trình dao động
−=
λ
π
π
x
tu
M
2
200sin4
cm. Tần số của
sóng là: ðA: f = 100 Hz
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 17
Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
−=
501,0
28
xt
sìnu
π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Tìm Chu kì , bước sóng của sóng?
Câu 41: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khỏang cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:v = 400m/s
Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng là?
CHỦ ðỀ 2: SĨNG ÂM
Câu 43: Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s, khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tấn số của âm ? ðA: f = 200 Hz
Câu 44: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là ?
CHỦ ĐỀ 3: GIAO THOA SÓNG VÀ SÓNG DỪNG
Câu 45: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :ðA:
λ
= 40 cm
Câu 46: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng.Vận tốc sóng trên dây là:ðA: v = 240 m/s.
Câu 47: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan
AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là? ðA: v = 50 m/s.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là? ðA: v = 15 m/s.
Câu 49: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khỏang thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền
sóng trên dây là bao nhiêu?ðA : v = 100 cm/s.
CHỦ ðỀ 1: ðẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ðIỆN XOAY CHIỀU
Câu 50: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
a. Hiệu điện thế b. Chu kì. c. Tần số. d. Cơng suất.
Câu 51: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng dùng giá trị hiệu dụng ?
a. Hiệu điện thế. b. Cường độ dòng điện. c. Suất điện động. d. Cơng suất
Câu 52:Phát biểu nào sau đây là đúng?
* Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt như nhau
Câu 53: Một mạng điện xoay chiều 220V - 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu thức hiệu
điện thế có dạng?
Câu 54: Dòng điện chạy qua đọan mạch xoay chiều có dạng
(
)
ti
π
100cos2=
(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch có
giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha
π
/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện giữa hai đầu đọan mạch là?
Câu 55: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
Ω
, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là:ðA: I
0
= 10,0 A
CHỦ ðỀ 2: DỊNG ðIỆN XOAY CHIỀU TRONG ðỌAN MẠCH CHỈ CHỨA R, L HOẶC C
Câu 56: ðối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm?
* Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
Câu 57: ðối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
* Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
Câu 58: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế giữa hai đầu đọan mạch một góc
2
π
ta phải làm như thế nào?
* Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
Câu 59: Công thức xác đònh dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là ?
Câu 60: Công thức xác đònh cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là ?
Câu 61: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đọan mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện ? ĐA: Giảm đi 4 lần
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 18
Câu 62: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đọan mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm :ĐA: Tăng lên 4 lần
Câu 63: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là?
Câu 64: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220 V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là?
Câu 65: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
(
)
tu
π
100cos141=
V. Dung kháng của tụ
điện là:
Câu 66: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
(
)
tu
π
100cos141=
V . Cảm kháng của
cuộn cảm là:
Câu 67: Đặt vào hai đầu tụ điện
π
4
10
−
=C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
(
)
tu
π
100cos141=
V. Cường độ dòng
điện qua tụ điện là?
Câu 68: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
(
)
tu
π
100cos141=
V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là?
CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỌAN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
Câu 69: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch phụ
thuộc vào:ĐA: Tính chất của mạch
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
C
L
ω
ω
1
=
thì:
.* Cường độ cực đại, u cùng pha với i , tổng trở của mạch nhỏ nhất, công suất cực đại
Câu 71: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là?
Câu 72: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R = 30
Ω
, Z
C
= 20
Ω
, Z
L
= 60
Ω
. Tổng trở của mạch là :
Câu 73: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100
Ω
, tụ điện
π
4
10
−
=C
(F) và cuộn cảm
π
2
=L
(H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
tu
π
100cos200
=
(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là:ĐA: I = 1 A.
Câu 74: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60
Ω
, tụ điện
π
4
10
−
=C
(F) và cuộn cảm
π
2,0
=L
(H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
tu
π
100cos250=
(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là:ĐA: I = 0,50 A
Câu 75: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trò nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện. C.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
B. Giảm điện trở của mạch. D.Giảm tần số dòng điện xoay chiều
CHỦ ĐỀ 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 76: Công suấttỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
a. P = u.i.cos
ϕ
. b. P = u.i.sin
ϕ
. c. P = U.I.cos
ϕ
d. P = U.I.sin
ϕ
.
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 19
Câu 77: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
a. k = sin
ϕ
. b. k = cos
ϕ
c. k = tan
ϕ
. d. k = cotan
ϕ
.
Câu 78: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
* Đoạn mạch có các điện trở mace nối tiếp
Câu 79: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
* Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
Câu 80: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch :
a. Không thay đổi. b. Tăng . c. Giảm d. Bằng 1.
Câu 81: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch :
a. Không thay đổi. b. Tăng c. Giảm. d. Bằng 1.
Câu 82: Một tụ điện có điện dung C = 5,3
µ
F mắc nối tiếp với điện trở R = 300
Ω
thành một đọan mạch. Mắc đọan
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là: ĐA: 0,4469
Câu 83: Một tụ điện có điện dung C = 5,3
µ
F mắc nối tiếp với điện trở R = 300
Ω
thành một đọan mạch. Mắc đọan
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Điện năng mà đọan mạch tiêu thụ trong một phút là :ĐA: 1933 J
Câu 84: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện xoay chiều 50 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A
và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
a. k = 0,15 b. k = 0,25. c. k = 0,50. d. k = 0,75.
CHỦĐỀ 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA VÀ BA PHA
Câu 85: Nguyên tắt họat động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào ?
Câu 86: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không.
b. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
c. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha
d. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 87: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều 3 pha đi xa phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
Câu 88: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V. Trong cách
mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là:ĐA: 381 V
Câu 89: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách mắc
hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:ĐA:. 17,3 A
CHỦ ĐỀ 6: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
* Động cơ không đồng bộ được tạo ra trên cơ sở hiện tượng: Tác dụng của từ trường quay lên khung dây kín có
dòng điện.
* Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E
0
cos(100pi t). T
ố
c
độ
quay c
ủ
a rơ to là 600
vòng/phút.Tìm s
ố
c
ặ
p c
ự
c c
ủ
a rơ to ?
CHỦ ĐỀ 7: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Câu 90: hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi
xa?
Câu 91: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là:
* Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 92: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 20
a. 24 V. b. 17 V. c. 12 V d. 8,5 V.
Câu 93: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V -
50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 v. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
a. 85 vòng. b. 60 vòng c. 42 vòng. d. 30 vòng.
Câu 94: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện
xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
a. 1,41 A. b. 2,00 A c. 2,83 A. d. 72,9 A.
* Xêm thêm bài tập 16.4, 16.5 trang 27 sách bài tập.
CHƯƠNG IV
CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Câu 95: Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì ? .
Câu 96: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kì dao động của mạch:ðA: Tăng lên 2 lần
Câu 97: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch là:
a. Không đổi b. Tăng 2 lần.
c. Giảm 2 lần. d. Tăng 2 lần.
Câu 98: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc:
a.
LC
πω
2
=
. b.
LC
π
ω
2
=
. c.
LC=
ω
. d.
LC
1
=
ω
Câu 99: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng
ti
2000sin05,0
=
(A). Tần số góc của mạch dao động
là:
a. 318,5 rad/s. b. 318,5 Hz. c. 2000 rad/s d. 2000 Hz.
Câu 100: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF, (lấy
2
π
= 10).
Tần số dao động của mạch là:
a. f = 2,5 Hz. b. f = 2,5 MHz c. f = 1 Hz. d. f = 1 MHz.
Câu 101:Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng
ti
2000sin05,0
=
(A). Tụ điện trong mạch có điện dung
5
µ
F. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
a. L = 50 mH b. L = 50 H. c. L = 5.10
-6
H. d. L = 5.10
-8
H.
Câu 102: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
(
)
tq
4
10.2cos4
π
= C
µ
.
Tần số dao động của mạch là:
a. f = 10 Hz. b. f = 10 kHz c. f =
π
2 Hz. d. f =
π
2 kHz.
Câu 103: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
a. 200
=
ω
Hz. b. 200
=
ω
rad/s. c.
5
10.5
−
=
ω
Hz. d.
4
10.5
=
ω
rad/s
Câu 104: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó:
a. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
b. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
c. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa
d. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu105: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
b. Dòng điện dòch là do điện trường biến thiên sinh ra.
c. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
d. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dòch
Câu 106: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
a. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường biến thiên.
b. Điện trường xóay là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kính
Vật Lý 12-CB Ơn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: để biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 21
c. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xóay.
d. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 107: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
a. Sóng điện từ là sóng ngang.
b. Sóng điện từ mang năng lượng.
c. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
d. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 108: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
a. Sóng điện từ là sóng ngang.
b. Sóng điện từ mang năng lượng.
c. Sóng điện từ có thể bò phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
d. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc của ánh sáng
Câu 109: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
a. Sóng dài. b. Sóng trung. c. Sóng ngắn. d. Sóng cực ngắn
Câu 109: Sóng điện từ nào sau đây bò phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
a. Sóng dài. b. Sóng trung. c. Sóng ngắn d. Sóng cực ngắn.
Câu 110: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
a. Sóng dài b. Sóng trung. c. Sóng ngắn. d. Sóng cực ngắn.
CHỦ ĐỀ 3: SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 111: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
a. Sóng dài. b. Sóng trung. c. Sóng ngắn. d. Sóng cực ngắn
Câu 112: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào :
a. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
b. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
c. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
d. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 113: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:
a. 2000
=
λ
m b. 2000
=
λ
km. c. 1000
=
λ
m. d. 1000
=
λ
km.
Câu 114: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 1 nH. Bước sóng điện
từ mà mạch thu được là:
a. 100
=
λ
m. b. 150
=
λ
m. c. 250
=
λ
m d. 500
=
λ
m.
Câu 115: Mạch chọn sóng ở hai đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C= 1 nF và cuộn cảm L = 100
µ
H
(lấy
2
π
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
a. 300
=
λ
m. b. 600
=
λ
m c. 300
=
λ
km. d. 1000
=
λ
m.
Câu 116: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1
µ
F. Mạch
thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
a. 31830,9 Hz. b. 15915,5 Hz c. 503,292 Hz. d. 15,9155 Hz.
Chương 5: SĨNG ÁNH SÁNG
A. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Ngun nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:
*chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
* Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 22
Câu 3: Trong một thí nghiệm ño bước sóng ánh sáng thu ñược một kết quả λ = 0,526µm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
ánh sáng màu :
A. ñỏ B lục C. vàng D. tím
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ño ñược khoảng cách từ vân sáng thứ tư ñến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía ñối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,72 µm
Câu 5: Hai khe Iâng cách nhau 3mm ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa ñược
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại ñiểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 6: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và ñộ
sáng tỉ ñối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp ñược kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ
ñặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến ñổi liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 7: Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ
của nguyên tố ñó
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách ñều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách ñều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học ñều giống nhau ở cùng một nhiệt ñộ.
Câu 8: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng ñỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 9: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m ñến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới ñây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại
Câu 10: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều có cùng bản chất là sóng ñiện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều có tác dụng nhiệt
Câu 11: Trong một thí nghiệm I-âng với a = 2mm, D = 1,2m người ta ño ñược i = 0,36mm.Tính bước sóng
λ
và tần số f
của bức xạ.
B. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 4: ADCT: từ vân sáng thứ tư ñến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân =>i= 2.4/6=0,4 mm
D
ia
=
⇒
λ
Câu 5:
a
D
i
λ
=
;
i
k
3
=
Câu 11:
D
ia
=
⇒
λ
và
λ
c
f =
Chương 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 23
Loại 1: Lượng tử năng lượng.
Bài 1: Tính lượng tử năng lượng của ánh sáng ñỏ (0,75
m
µ
) và vàng (0,55
m
µ
).
Loại 2: Giới hạn quang ñiện - công thoát
Bài 2: Tìm giới hạn quang ñiện của kim loại. Biết năng lượng dùng ñể tách một electron ra khái kim loại này là 3,31.10
-19
J
.
Bài 3: Biết giới hạn quang ñiện của một kim loại là
0
λ
= 0,46
m
µ
. Tìm công thoát của kim loại này.
Loại 3: Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ nguyên tử Hyñrô.
Bài 4: Một nguyên tử Hyñrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
=-1,5eV sang trạng thái có năng lượng E
L
=-3,4eV.
Bước sóng của bức xạ phát ra.
Loại 4: Tính số phôton phát ra từ một nguồn sáng.
Bài 5: Một nguồn phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,30
m
µ
. Công suất của nguồn là 25 W. Tính số phoôtn của
nguồn phát ra trong 1s.
HƯỚNG DẪN
Bài 1: Lượng tử năng lượng:
ánh sáng ñỏ:
=
ε
hf =
λ
hc
= 2,65.10
-19
J
ánh sáng vàng:
=
ε
hf =
λ
hc
=3,61.10
-19
J
Bài 2: * Tìm giới hạn quang ñiện
0
λ
=?
Ta có :
0
λ
hc
hfA ==
⇒
0
λ
=
A
hc
=6,2.10
-7
m
≈
0,6.10
-6
= 0,6
m
µ
. Vây
0
λ
=0,6
m
µ
Bài 3: * Tìm công thoát của kim loại này.
Ta có :
0
λ
hc
t
hfA ==
Với h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ;
0
λ
=0,46
m
µ
= 0,46.10
-6
m.
Do ñó : A
t
= 43,2.10
-20
J= 4,32.10
-19
J
Bài 4: ðổi ñơn vị : E
M
=-1,5eV= - 1,5.1,6.10
-19
= -2,4.10
-19
J
E
L
=-3,4eV= - 3,4.1,6.10
-19
= -5,44.10
-19
J
Bước sóng của bức xạ phát ra. áp dụng CT tiên ñề 2 của Bo:
LM
EE
hc
−=
λ
⇒
7
6,54.10 0,654
M L
hc
m m
E E
λ µ
−
= = =
−
Bài 5: N ăng l ư ợng c ủa m ột phôton anh s áng l à.
=
ε
hf =
λ
hc
=
J
19
6
834
10.625,6
10.30,0
10.3.10.625,6
−
−
−
=
Công suât của nguồn sáng P = 25W là năng lượng của N phôton phát ra trong 1s
19
19
10.77,3
10.625,6
25
≈==
−
ε
P
N phôton/s
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 2. Chiếu một chùm bức xạ ñơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang ñiện 0,35µm.
Hiện tượng quang ñiện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm
Câu 4. Giới hạn quang ñiện của niken là 248nm, thì công thoát của êlectron khái niken là bao nhiêu ?
A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV
Câu 5. Catốt của tế bào quang ñiện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron ñối với vônfram là 7,2.10
-19
J. Giới hạn
quang ñiện của vônfram là bao nhiêu ?
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 24
A 0,276 µm. B. 0,375 µm. C. 0,425 µm. D. 0,475 µm.
Câu 6. Chọn câu ñúng. Hiện tượng quang ñiện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm.? ðA: ñược
che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày.
Câu 7. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau ñây có thể xảy ra hiện tượng quang ñiện?
A. kim loại. B kim loại kiềm. C. ðiện môi. D. chất bán dẫn.
Câu 8. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau ñây?
A.
λ
ε
h
=
B.
λ
ε
h
=
C.
λ
ε
hc
=
D
λ
ε
hc
=
Câu 9. Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng?
A. một loại. B. hai loại. C. ba loại. D nhiều loại
Câu 11. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau ñây có thể gây ra hiện tượng quang ñiện trong?
A. ñiện môi. B. kim loại C. á kim. D chất bán dẫn.
Câu 12. Dụng cụ nào sau ñây có thể biến quang năng thành ñiện năng?
Câu 13. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới ñây là hiện tượng quang – phát quang?
A một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử ñiện.
C. con ñom ñóm. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 16. Thế nào là hiện tượng quang dẫn ?
Câu 17. Tia laze không có ñặc tính nào dươí ñây ?
A. ðộ ñơn sắc cao. B. ðộ ñịnh hướng cao.
C. cường ñộ lớn. D công suất lớn.
Câu 18. Laze là nguồn sáng phát ra:
A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường ñộ lớn. B. một số bức xạ ñơn sắc song song, kết hợp, cường ñộ lớn.
C. chùm sáng ñơn sắc song song, kết hợp, cường ñộ lớn. D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường ñộ lớn.
Câu 19. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau ñây ?
A.2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.
Câu 21: Pin quang ñiện hoạt ñộng dựa vào.
A. hiện tượng quang ñiện ngoài. B. hiện tượng quang ñiện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. sự phát quang của các chất.
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 2:
0
λλ
≤
= 0,35µm
⇒
Chọn D
Câu 4:
0
λ
hc
hfA ==
=
eVJ
5
10.6,1
10.08,0
10.08,0
10.248
10.3.10.625,6
19
17
17
9
834
===
−
−
−
−
−
Câu 5:
0
λ
=
A
hc
= 6,625.10
-34
.
19
8
10.2,7
10.3
−
= 2,76.10
-7
m = 0,276 µm
Câu 19:
λ
ε
hc
hf
==
=
eVJ
1,2
10.6,1
10.08,0
10.68,33
10.59,0
10.3.10.625,6
19
20
20
6
834
===
−
−
−
−
−
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu ñúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
A. Gồm Z prôtôn và Z electôn B. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtrôn.
C. Gồm Z electrôn và (A – Z) nơtrôn D. A, B, C ñều ñúng
Câu 2. Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân
Na
23
11
lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11
Câu 3. ðơn vị khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiñrô .B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn . D
12
1
khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( C
12
6
). Câu 4. Chọn câu sai
A . Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất .
B . Tia β ion hoá yếu và có khả năng ñâm xuyên mạnh hơn tia α .
C . Trong cùng môi trường tia γ chuyển ñộng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
D . Thành phần các tia phóng xạ gồm : tia α , tia β và tia γ .
Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009
Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 25
Câu 5. Chọn câu ñúng về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
A . Là thời gian sau ñó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
B . Là thời gian sau ñó khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng một nửa khối lượng chất phóng xạ ban ñầu
C . Là thời gian sau ñó ñộ phóng xạ của nguồn giảm còn lại bằng so với ñộ phóng xạ ban ñầu.
D . Cả A , B , C ñều ñúng
Câu 6. Trong phóng xạ α, hạt nhân con
A . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn. B . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 7. Trong phóng xạ β
-
, hạt nhân con
A . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn
Câu 8. Trong phóng xạ β
+
hạt nhân con
A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.D . lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn
Câu 9. Trong phóng xạ γ hạt nhân con
A . tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.B . tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn. D . không thay ñổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn
Câu 10. Chọn câu sai
A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B . Hạt nhân có ñộ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình .
Câu 11. Chọn câu ñúng
A . Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn .
B . Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .
C . Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn .
D . Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn
Câu 12. Phương trình phóng xạ : RnRa
A
Z
+→
α
226
88
Thì Z , A lần lượt có giá trị :
A . Z = 86 ; A = 222 B . Z = 82 ; A = 226
C . Z = 84 ; A = 222 D . Z = 86 ; A = 224
Câu 13. Hạt α là hạt nhân của nguyên tử:
A. H
2
1
B. H
3
1
C. He
3
2
D. . He
4
2
Câu 14. ðịnh luật phóng xạ ñược cho bởi biểu thức nào sau ñây?
A N(t) = N
o
e
-λt
B . N(t) = N
o
e
λt
C . N(t) = N
o
.2
-t/T
D . A và C ñúng
Câu 15. Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A. . λ . T = ln 2 B . λ = T.ln 2 C . λ = T / 0,693 D . λ = -
T
963,0
Câu 16. Chu kỳ bán rã của
Ra
226
88
là 1600 năm. Thời gian ñể khối lượng Radi còn lại bằng
4
1
khối lượng ban ñầu là bao
nhiêu?
A. 6400 năm B. .3200 năm C. 4200 năm D. A, B, C ñều sai
Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 năm, có khối lượng ban ñầu 1kg. Sau 24 năm, lượng chất phóng xạ chỉ
còn bao nhiêu?
A. 0,5kg B. 0,75kg C. 0,125kg D. 0,25kg
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân: thì x là gì?
A. Hạt α B. Hạt β C. Hạt Nơtrôn D. Hạt Prôtôn
Câu 19: Chu kì bán rã của Rañôn ( Rn) là 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của nó là
A 0,21.10
-5
s
-1
B. 2,1.10
-5
s
-1
C. 0,21.10
5
s
-1
. D. 2,1.10
5
s
-1
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 16: m = m
o
/2
k
= m
0
/4=> k =2 => t = kT = 2.1600=3200 năm
He
O
F
x
4
2
16
8
19
9
+→+