11
b. nhận xét
Câu 3. Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, từ 1990 - 2005
Đơn vị: tỉ đồng
Năm 1990 2005
Trồng trọt 16393,5 134754,5
Chăn nuôi 3701,0 45225,6
Dịch vụ NN 572,0 3362,3
Tổng số 20666,5 183242,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua các năm giai
đoạn 1990 – 2005
b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
12
b. nhận xét
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta, 1990 và 2005
Đơn vị: %
Năm
Ngành trồng trọt
1990 2005
Cây lương thực 67,1 59,2
Cây rau đậu 7,0 8,3
Cây công nghiệp 13,5 23,7
Cây ăn quả 10,1 7,3
Cây khác 2,3 1,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản xuất ngành ngành trồng trọt của nước ta, năm
1990 và 2005.
b. Nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành nông nghiệp.
c. Cho biết xu hướng chuyển dịch của ngành này.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
13
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP theo giá thực tế, phân theo các thành phần kinh tế của nước ta,
năm 2000 và 2005 (%)
Thành phần kinh tế 2000 2005
Nhà nước 38,8 38,4
Tập thể 8,6 6,8
Tư nhân 7,3 8,9
Cá thể 32,3 29,9
Có vốn đầu tư nước ngoài 13,0 16,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm
2000 và 2005
b. Nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
14
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006
Đơn vị: nghìn ha
Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
TỔNG SỐ 10155,8 5466,0
Đất nông nghiệp 1478,3 1597,1
Đất lâm nghiệp 5324,6 3067,8
Đất chuyên dùng 245,0 124,5
Đất thổ cư 112,6 41,6
Đất chưa sử dụng 2995,3 635,0
a.Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
c. So sánh và giải thích sự giống nhau và khác nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng
trên.
Trả lời:
a. Tính cơ cấu
15
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta, từ 1990 - 2007
Năm 1990 1995 2000 2005 2007
DS (nghìn người) 66107 71996 77686 84156 85170
SLLT (nghìn tấn) 21489 27571 35463 35832 35942
a. Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm (kg/người)
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ phát triển dân số, sản lượng lương thực và BQLT theo đầu
người thời kỳ trên. (lấy năm 1990 làm gốc = 100%)
c. Nhận xét
Trả lời:
16
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm
Đơn vị: nghìn ha
Năm Tổng số
Chia ra các vụ lúa
Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa
1985 5703,9 1765,0 856,6 3082,3
2005 7329,2 2942,1 2349,3 2037,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các
năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ giai
đoạn trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 - 2005.
Tiêu chí 1980 1990 2000 2002 2005
Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7654 7504 7329
Sản lượng (nghìn tấn) 11600 19225,1
32529,5
34400 35832,9
a. Tính năng suất lúa của nước ta, giai đoạn trên
17
b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân của sự tăng trưởng trên.
Trả lời:
a. Tính năng suất lúa
b. nhận xét
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn 1989 - 2005
Năm Lượng gạo xuất khẩu (nghìn tấn) Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
1989 1425 321,811
2000 3477 667,349
2004 4060 950,000
2005 5202 1394,000
a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân qua các năm (USD/tấn)
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn trên.
Trả lời:
a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân
b. nhận xét
18
Câu 11. Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta, từ 1980 - 2005
Đơn vị: nghìn tấn
Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Sản lượng 8,4 12,3 92 218 802,5 752,1
Khối lượng xuất khẩu 4,0 9,2 89,6 248,1 733,9 912,7
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự phát triển sản lượng và khối lượng xuất khẩu cà phê từ
1980 đến 2005. (hoặc biểu đồ so sánh)
b. Hãy nhận xét, giải thích.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
19
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007
Đơn vị: nghìn ha
Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2007
Cây CN lâu năm 470,3 657,3 902,3 1451,3 1633,6 1821,0
Cây CN hằng năm 600,7 542,0 716,7 778,1 861,5 846,0
a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ
1985– 2007.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 13 Cho bảng số liệu sau:
Đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 - 2005.
Năm Trâu (nghìn con) Bò (nghìn con) Lợn (nghìn con) Gia cầm (triệu con)
1980 2300 1700 10000 65
1990 2854 3117 12260 107
1995 2963 3639 16306 124
2000 2897 4128 20194 196
2005 2922 5541 27345 220
20
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 -
2005
b. Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm ở nước ta trong thời gian trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 14. Cho bảng số liệu sau
Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta, từ 1990 - 2007
Đơn vị: nghìn tấn
Năm
Sản lượng
1990 1995 2000 2002 2005 2007
Đánh bắt 728,5 1195,3 1660,9 1802,6 1987,9 2074,5
Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 844,8 1478,0 2123,3
a. Vẽ biểu đồ so sánh tình hình phát triển của ngành thuỷ sản ở nước ta, từ 1990 - 2007
b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân sự phát triển trên.
Trả lời:
21
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 15. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
Đơn vị: tỷ đồng
Thành phần kinh tế 1996 2005
Nhà nước 74161 249085
Ngoài Nhà nước 35682 308854
KV có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu và quy mô giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh
tế của nước ta qua 2 năm 1996 và 2005.
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ