Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương kiến thức trọng tâm ôn thi môn Địa lí năm 2010 - phần 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.15 KB, 10 trang )

Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

1

PHN I. KIN THC C BN

BI 1 . VIT NAM TRấN NG I MI V HI NHP
1) Cụng cuc ủi mi l mt cuc ci cỏch ton din v kinh t-xó hi:
a/ Bi cnh:
-Nc ta ủi lờn t mt nn kinh t nụng nghip l ch yu, li chu hu qu nng n ca chin
tranh.
-u thp k 80 ca th k XX, nn kinh t ri vo tỡnh trng khng hong kộo di.
b/ Din bin: Cụng cuc ủi mi manh nha t 1979, ủc xỏc ủnh & ủy mnh t sau 1986. i
mi theo 3 xu th:
-Dõn ch húa ủi sng KT-XH.
-Phỏt trin nn kinh t hng húa nhiu thnh phn theo ủnh hng XHCN.
-Tng cng giao lu & hp tỏc vi cỏc nc trờn th gii.
c/ Thnh tu ủt ủc sau i mi:
-Thoỏt ra cuc khng hong kinh t, lm phỏt ủc ủy lựi.
-Tc ủ tng trng kinh t cao
-C cu kinh t chuyn dch theo hng cụng nghip húa, hin ủi húa
-C cu kinh t lónh th cú nhiu chuyn bin rừ nột, hỡnh thnh cỏc vựng kinh t trng
ủim.
-t ủc thnh tu to ln v xoỏ ủúi gim nghốo, ủi sng nhõn dõn ủc ci thin.
2) Nc ta trong hi nhp quc t v khu vc:
a/ Bi cnh:


-Ton cu húa ủang l xu th tt yu.
-Vit Nam v Hoa K bỡnh thng húa quan h t ủu nm 1995 v nc ta gia nhp
ASEAN t thỏng 7 nm 1995.
-Vit Nam gia nhp T chc Thng mi th gii (WTO).
b/ Thnh tu ủt ủc:
-Thu hỳt mnh ngun vn ủu t nc ngoi.
-Hp tỏc kinh t-khoa hc k thut, khai thỏc ti nguyờn, bo v mụi trng, an ninh khu
vcủc ủy mnh.
-Tng giỏ tr xut nhp khu ngy cng tng.
3) Mt s ủnh hng chớnh ủ ủy mnh cụng cuc ủi mi.
- Thc hin tng trng ủi ủụi vi xoỏ ủúi gim gim nghốo
- Hon thin c ch chớnh sỏch ca nn kinh t tri thc.
- y mnh CNH- HH gn vi nn kinh t tri thc.
- Phỏt trin bn vng, bo v ti nguyờn mụi trng.
- y mnh phỏt trin y t giỏo dc


BI 2 . V TR A Lí, PHM VI LNH TH
I.V trớ ủa lý:
- Nm rỡa ụng ca bỏn ủo ụng Dng, gn trung tõm khu vc NA.
- H to ủ ủa lý: + V ủ: 23
0
23B - 8
0
34B
+ Kinh ủ: 102
0
09 - 109
0
24

- Nm mỳi gi th 7.
II. Phm vi lónh th:
a. Vựng ủt:
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

2

- Din tớch ủt lin v cỏc hi ủo 331.212 km
2
.
- Biờn gii cú hn 4600 km, tip giỏp cỏc nc Trung Quc, Lo, Campuchia.
- ng b bin di 3260 km, cú 28 tnh, thnh giỏp bin.
- Nc ta cú 4000 ủo ln nh, trong ủú cú 2 qun ủo Trng Sa (Khỏnh Ho), Hong Sa (
Nng).
b. Vựng bin: Din tớch khong 1 triu km
2
gm ni thu, lónh hi, vựng tip giỏp lónh hi, vựng
ủc quyn kinh t v vựng thm lc ủa.
c. Vựng tri: khong khụng gian bao trựm trờn lónh th.
III. í ngha ca v trớ ủa lý:
a. í ngha v t nhiờn
- Thiờn nhiờn mang tớnh cht nhit ủi m giú mựa.
- Thiờn nhiờn chu nh hng sõu sc ca bin.
- a dng v ủng thc vt v cú nhiu ti nguyờn khoỏng sn.
- Cú s phõn hoỏ ủa dng v t nhiờn: phõn hoỏ Bc Nam, min nỳi v ủng bng

* Khú khn: bóo, l lt, hn hỏn
b. í ngha v KT, VH, XH v quc phũng
- V kinh t:
+ Cú nhiu thun li ủ phỏt trin giao thng vi cỏc nc trờn th gii. L ca ngừ ra bin thun
li cho Lo, ụng Bc Thỏi Lan, Tõy Nam Trung Quc.
To ủiu kin thc hin chớnh sỏch m ca, hi nhp vi cỏc nc trờn th gii.
+ Vựng bin rng ln, giu cú, phỏt trin cỏc ngnh kinh t bin (khai thỏc, nuụi trng, ủỏnh bt
hi sn, giao thụng bin, du lch)
- V vn húa- xó hi: thun li cho nc ta chung s ho bỡnh, hp tỏc hu ngh v cựng phỏt trin
vi cỏc nc lỏng ging v cỏc nc trong khu vc NA.
- V chớnh tr quc phũng: v trớ quõn s ủc bit quan trng ca vựng NA.



BI 4.
LCH S HèNH THNH V PHT TRIN LNH TH VIT NAM
* Bng niờn biu ủa cht
- Giai ủon Tin Cambri
- Giai ủon C kin to
- Giai ủon Tõn kin to
I. Giai ủon Tin Cambri:
- õy l giai ủon c nht, kộo di nht trong lch s phỏt trin ca lónh th Vit Nam: Cỏch ủõy 2
t nm, kt thỳc cỏch ủõy 540 triu nm.
a. Ch din ra trong mt phm vi hp trờn phn lónh th nc ta nh: Vũm sụng Chy, Hong Liờn
Sn, sụng Mó, ủa khi Kon Tum
b. Cỏc thnh phn t nhiờn rt s khai ủn ủiu
- Khớ quyn rt loóng, hu nh cha cú ụxi
- Thu quyn hu nh cha cú lp nc trờn mt
- Sinh vt nghốo nn: to, ủng vt thõn mm: sa, hi qu.
2. Giai ủon C kin to

-Thi gian din ra l 475 triu nm.
-Kt thỳc cỏch ủõy 65 triu nm.
-c ủim khỏi quỏt :
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

3

+Din ra trong thi gian khỏ di.
+Cú nhiu bin ủng mnh m nht trong lch s phỏt trin t nhiờn nc ta.
+Lp v cnh quan nhit ủi nc ta ủó rt phỏt trin.
-í ngha ca giai ủon C kin to ủi vi thiờn nhiờn Vit Nam: i b phn lónh th nc ta ủó
ủc ủnh hỡnh.
3. Giai ủon Tõn kin to
-Bt ủu t k Palờụgen cỏch ủõy 65 triu nm, tri qua k Nờụgen, k T v kộo di ủn ngy
nay.
-Giai ủon din ra ngn nht.
-Chu s tỏc ủng mnh m ca k vn ủng to nỳi Anpi v nhng bin ủi khớ hu cú quy mụ
ton cu.
-Cỏc quỏ trỡnh ủa mo : hot ủng xõm thc, bi t ủc ủy mnh, h thng sụng sui ủó bi ủp
nhng ủng bng chõu th, cỏc khoỏng sn cú ngun gc ngoi sinh ủc hỡnh thnh.
-iu kin thiờn nhiờn nhit ủi m ủc th hin rừ nột trong cỏc quỏ trỡnh phong húa v hỡnh
thnh ủt, trong ngun nhit m di do ca khớ hu, s phong phỳ v ủa dng ca th nhng v
gii sinh vt ủó to nờn din mo v sc thỏi ca thiờn nhiờn nc ta ngy nay.

BI 6. T NC NHIU I NI

I. c ủim chung ca ủa hỡnh:
1. a hỡnh ủi nỳi chim phn ln din tớch nhng ch yu l ủi nỳi thp
+ i nỳi chim 3/4 din tớch c nc, B chim 1/4 din tớch c nc.
+ i nỳi thp, nu k c ủng bng thỡ ủa hỡnh thp di 1000m chim 85% din tớch , nỳi cao
trờn 2000m chim khong 1% din tớch c nc.
2. Cu trỳc ủa hỡnh nc ta khỏ ủa dng:
- a hỡnh ủc tr húa v cú tớnh phõn bt rừ rt.
- a hỡnh thp dn t Tõy Bc xung ụng Nam.
- a hỡnh gm 2 hng chớnh:
+ Hng Tõy Bc ụng Nam
: Dóy nỳi vựng Tõy Bc, Bc Trng Sn.
+ Hng vũng cung: Cỏc dóy nỳi vựng ụng Bc, Nam Trng Sn.
3. a hỡnh ca vựng nhit ủi m giú mựa: lp v phong húa dy, hot ủng xõm thc-bi t
din ra mnh m.
4.a hỡnh chu tỏc ủng mnh m ca con ngi: dng ủa hỡnh nhõn to xut hin ngy cng
nhiu: cụng trỡnh kin trỳc ủụ th, hm m, giao thụng, ủờ, ủp, kờnh rch
II. Cỏc khu vc ủa hỡnh:
A. Khu vc ủi nỳi:
1. a hỡnh nỳi chia lm 4 vựng:
a. Vựng nỳi ụng Bc
+ Nm t ngn S.Hng vi 4 cỏnh cung ln (Sụng Gõm, Ngõn Sn, Bc Sn, ụng Triu) chm
ủu Tam o, m v phớa bc v phớa ủụng.
+ Nỳi thp ch yu, theo hng vũng cung, cựng vi sụng Cu, sụng Thng, sụng Lc Nam.
+ Hng nghiờng chung Tõy Bc ụng Nam, cao phớa Tõy Bc nh H Giang, Cao Bng.
Trung tõm l ủi nỳi thp, cao trung bỡnh 500-600 m; giỏp ủng bng l vựng ủi trung du di
100 m.
b. Vựng nỳi Tõy Bc
+ Gia sụng Hng v sụng C, ủa hỡnh cao nht nc ta, hng nỳi chớnh l Tõy Bc ụng
Nam
(Hong Liờn Sn, Pu Sam Sao, Pu en inh)

+ Hng nghiờng: Thp dn v phớa Tõy; Phớa ụng l nỳi cao ủ s Hong Liờn Sn, Phớa Tõy l
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

4

nỳi trung bỡnh dc biờn gii Vit-Lo, gia l cỏc dóy nỳi xen cỏc sn nguyờn, cao nguyờn ủỏ
vụi t Phong Th ủn Mc Chõu. Xen gia cỏc dóy nỳi l cỏc thung lng sụng (S., S.Mó,
S.Chu)
c. Vựng nỳi Bc Trng Sn:
+ T Nam S.C ti dóy Bch Mó.
+ Hung chung TB-N, gm cỏc dóy nỳi so le, song song, hp ngang, cao 2 ủu, thp trng
gia. Phớa Bc l vựng nỳi Tõy Ngh An, phớa Nam l vựng nỳi Tõy Tha Thiờn-Hu, gia l
vựng nỳi ủỏ vụi Qung Bỡnh.
+Mch nỳi cui cựng l dóy Bch Mó cng l ranh gii gia Trng Sn Bc v Trng Sn
Nam.
d. Vựng nỳi Nam Trng Sn
+ Gm cỏc khi nỳi, cao nguyờn ba dan chy t ni tip giỏp dóy nỳi Bch Mó ti bỏn bỡnh
nguyờn NB, bao gm khi nỳi Kon Tum v khi nỳi Nam Trung B.
+ Hng nghiờng chung: vi nhng ủnh cao trờn 2000 m nghiờng dn v phớa ụng; cũn phớa Tõy
l cỏc cao nguyờn xp tng cao khong t 500-1000 m: Plõy-Ku, k Lk, Lõm Viờn, M Nụng,
Di Linh.
to nờn s bt ủi xng gia 2 sn ụng-Tõy ca ủa hỡnh Trng Sn Nam.
2. a hỡnh bỏn bỡnh nguyờn v ủi trung du
+ Nm chuyn tip gia min nỳi v ụng Bc.
+ Bỏn bỡnh nguyờn NB vi bc thm phự sa c cao khong 100 m, b mt ph ba dan cao

khong 200 m;
+ Di ủi trung du rỡa phớa Bc v phớa Tõy ủng bng sụng Hng v thu hp li rỡa ủng bng
ven bin min Trung.
B. Khu vc ủng bng
1. B chõu th (BSH, BSCL)
a. BSH
+ ủ/bng phự sa ca h thng sụng Hng v Thỏi Bỡnh bi ủp, ủc khai phỏ t lõu, nay ủó bin
ủi nhiu.
+ Din tớch: 15.000 km
2
.
+ a hỡnh: Cao rỡa Tõy, Tõy Bc v thp dn v phớa bin, chia ct thnh nhiu ụ nh.
+ Trong ủờ, khụng ủc bi ủp phự sa hng nm, gm cỏc rung cao bc mu v cỏc ụ trng ngp
nc; Ngoi ủờ ủc bi ủp phự sa hng nm.
b. BSCL
+ ng bng phự sa ủc bi t ca sụng Tin v sụng Hu, mi ủc khai thỏc sau BSH.
+ Din tớch: 40.000 km
2
.
+ a hỡnh: thp v khỏ bng phng.
+ Khụng cú ủờ, nhng mng li sụng ngũi kờnh rch chng cht, nờn vo mựa l b ngp nc,
mựa cn nc triu ln mnh vo ủ/bng. Trờn b mt ủ/bng cũn cú nhng vựng trng ln nh:
TM, TGLX
2. B ven bin
+ /bng do phự sa sụng bin bi ủp
+ Din tớch: 15.000 km
2
.
+ a hỡnh: Hp ngang v b chia ct thnh tng ụ nh (Ch cú ủng bng Thanh Hoỏ, Ngh An,
Qung Nam, Phỳ Yờn tng ủi rng)

+ Phn giỏp bin cú cn cỏt v ủm phỏ, tip theo l ủt thp trng, trong cựng ủó bi t thnh
ủng bng. t ớt phự sa, cú nhiu cỏt.
IV. Th mnh v hn ch v thiờn nhiờn ca cỏc KV ủi nỳi v ủ/bng

trong phỏt
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

5

trin KT-XH
1. KV ủi nỳi
+ Khoỏng sn: Nhiu loi, nh: ủng, chỡ, thic, st, crụm, bụ xớt, apatit, than ủỏ, VLXDThun
li cho nhiu ngnh cụng nghip phỏt trin.
+ Thu nng: Sụng dc, nhiu nc, nhiu h chaCú tim nng thu ủin ln.
+ Rng: Chim phn ln din tớch, trong rng cú nhiu g quý, nhiu loi TV, cõy dc liu,
lõm th sn, ủc bit l cỏc vn quc giaNờn thun li cho bo tn h sinh thỏi, bo v mụi
trng, bo v ủt, khai thỏc g
+ t trng v ủng c: Thun li cho hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh cõy cụng nghip (NB,
Tõy Nguyờn, Trung du min nỳi phớa Bc.), vựng ủng c thun li cho chn nuụi ủi gia sỳc.
Vựng cao cũn cú th nuụi trng cỏc loi TV cn nhit v ụn ủi.
+ Du lch: iu kin ủa hỡnh, khớ hu, rng, mụi trng sinh thỏiThun li cho phỏt trin du
lch sinh thỏi, ngh dng, tham quan
+ Hn ch: Xúi mũn ủt, ủt b hoang hoỏ, ủa hỡnh him tr ủi li khú khn, nhiu thiờn tai: l
quột, ma ủỏ, sng muiKhú khn cho sinh hot v sn xut ca dõn c, ủu t tn kộm, chi
phớ ln cho phũng v khc phc thiờn tai.

2. KV ủng bng
+ Thun li cho phỏt trin nn nụng nghip nhit ủi ủa dng, vi nhiu loi nụng sn cú giỏ tr
xut khu cao.
+ Cung cp cỏc ngun li thiờn nhiờn khỏc nh: thu sn, khoỏng sn, lõm sn.
+ Thun li cho phỏt trin ni c trỳ ca dõn c, phỏt trin cỏc thnh ph, khu cụng nghip
+ Phỏt trin GTVT ủng b, ủng sụng.
+ Hn ch: Bóo, L lt, hn hỏn thng xy ra, gõy thit hi ln v ngi v ti sn.


BI 8.
THIấN NHIấN CHU NH HNG SU SC CA BIN


1. Khỏi quỏt v Bin ụng:
- Bin ụng l mt vựng bin rng, cú din tớch 3,477 triu km
2
.
- L bin tng ủi kớn.
- c tớnh núng m v chu nh hng ca giú mựa.
- Bin ụng giu khoỏng sn v hi sn.
2. nh hng ca Bin ụng ủn thiờn nhiờn Vit Nam.
a. Khớ hu: Nh cú bin ụng nờn khớ hu nc ta mang tớnh hi dng ủiu ho, lng ma
nhiu.
b. a hỡnh v cỏc h sinh thỏi vựng ven bin.
- a hỡnh vnh ca sụng, b bin mi mũn, cỏc tam giỏc chõu vi bói triu rng ln, cỏc bói cỏt
phng, cỏc ủo ven b v nhng rn san hụ.
- Cỏc h sinh thỏi vựng ven bin rt ủa dng v giu cú: h sinh thỏi rng ngp mn, h sinh thỏi
ủt phốn, h sinh thỏi rng trờn ủo
c. TNTN vựng bin:
- Ti nguyờn khoỏng sn: du m, khớ ủt vi tr lng ln b Nam Cụn Sn v Cu Long, cỏt,

qung titan, ,tr lng mui bin ln tp trung NTB.
- Ti nguyờn hi sn: cỏc loi thu hi sn nc mn, nc l vụ cựng ủa dng (2.000 loi cỏ, hn
100 loi tụm), cỏc rn san hụ qun ủo Hong Sa, Trng Sa.
d. Thiờn tai:
- Bóo ln, súng lng, l lt.
- St l b bin
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

6

- Hin tng cỏt bay ln chim ủng rung ven bin min Trung
Cn cú bin phỏp s dng hp lý, phũng chng ụ nhim mụi trng bin v phũng chng thiờn
tai, cú chin lc khai thỏc tng hp kinh t bin.


BI 9. THIấN NHIấN NHIT I M GIể MA
I. Khớ hu nhit ủi giú mựa m:
a. Tớnh cht nhit ủi:
- Nm trong vựng ni chớ tuyn nờn tng bc x ln, cỏn cõn bc x dng quanh nm.
- Nhit ủ trung bỡnh nm trờn 20
0
C
- Tng s gi nng t 1400 3000 gi/nm.
b. Lng ma, ủ m ln:
- Lng ma trung bỡnh nm cao: 15002000 mm. Ma phõn b khụng ủu.

- m khụng khớ cao trờn 80%.
c. Giú mựa:
*Giú mựa mựa ủụng: (giú mựa B)
-T thỏng XI ủn thỏng IV
-Ngun gc: cao ỏp lnh Xibia
-Hng giú ụng Bc.
-Phm vi: min Bc (d.Bch Mó tr ra)
-c ủim:
+Na ủu mựa ủụng: lnh, khụ
+Na sau mựa ủụng: lnh, m, cú ma phựn.
Riờng t Nng tr vo, giú tớn phong BBC thi theo hng B gõy ma vựng ven bin min
Trung, cũn Nam B v Tõy Nguyờn l mựa khụ.
*Giú mựa mựa h: (giú mựa TN)
-T thỏng V ủn thỏng X
-Hng giú Tõt Nam.
+u mựa h: khi khớ t Bc n Dng thi vo gõy ma ln cho Nam B v Tõy Nguyờn,
riờng ven bin Trung B v phn nam ca Tõy Bc cú hot ủng ca giú Lo khụ, núng.
+Gia v cui mựa h: giú tớn phong t Nam Bỏn Cu di chuyn v ủi hng thnh giú Tõy Nam,
gõy ma ln cho Nam B v Tõy Nguyờn. Cựng vi di hi t nhit ủi gõy ma cho c 2 min
Nam, Bc v ma vo thỏng IX cho Trung B.
Riờng Min Bc giú ny to nờn giú mựa ụng Nam thi vo (do nh hng ỏp thp Bc B).
II. Cỏc thnh phn t nhiờn khỏc
a.a hỡnh:
* Xõm thc mnh vựng ủi nỳi
- B mt ủa hỡnh b ct x, nhiu ni ủt tr si ủỏ.
- a hỡnh vựng nỳi ủỏ vụi cú nhiu hang ủng, thung khụ.
- Cỏc vựng thm phự sa c b bo mũn to thnh ủt xỏm bc mu.
- Hin tng ủt trt, ủỏ l xy ra khi ma ln.
*Bi t nhanh ủng bng h lu sụng.
BSH v BSCL hng nm ln ra bin vi chc ủn hng trm một.

b.Sụng ngũi, ủt, sinh vt:
b.1. Sụng ngũi:
-Mng li sụng ngũi dy ủc. Con sụng cú chiu di hn 10 km, nc ta cú 2.360 con sụng.
Trung bỡnh c 20 km ủng b bin gp mt ca sụng.
-Sụng ngũi nhiu nc giu phự sa. Tng lng nc l 839 t m
3
/nm. Tng lng phự sa hng
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

7

nm khong 200 triu tn.
-Ch ủ nc theo mựa. Mựa l tng ng vi mựa ma, mựa cn tng ng mựa khụ.
b.2. t ủai:
Quỏ trỡnh Feralit l quỏ trỡnh hỡnh thnh ủt ch yu nc ta loi ủt feralit l loi ủt chớnh
vựng ủi nỳi nc ta. Lp ủt phong hoỏ dy.
b.3. Sinh vt:
- H sinh thỏi rng nhit ủi m lỏ rng thng xanh l cnh quan ch yu nc ta cỏc loi
nhit ủi chim u th.
- Cú s xut hin cỏc thnh phn cn nhit ủi v ụn ủi nỳi cao.
3. nh hng ca thiờn nhiờn nhit ủi m giú mựa ủn hot ủng sn xut v ủi sng.
a/ nh hng ủn sn xut nụng nghip:
- Nn nhit m cao thun li ủ phỏt trin nn nụng nghip lỳa nc, tng v, ủa dng hoỏ cõy
trng, vt nuụi, phỏt trin mụ hỡnh Nụng - Lõm kt hp, nõng cao nng sut cõy trng.
- Khú khn: L lt, hn hỏn, dch bnh, khớ hu thi tit khụng n ủnh, mựa khụ thiu nc, mựa

ma tha nc
b/ nh hng ủn cỏc hot ủng sn xut khỏc v ủi sng:
- Thun li ủ phỏt trin cỏc nghnh lõm nghip, thu sn, GTVT, du lchủy mnh cỏc hot
ủng khai thỏc, xõy dng vo mựa khụ.
- Khú khn:
+ Cỏc hot ủng GTVT, du lch, cụng nghip khai thỏc chu nh hng trc tip ca s phõn
mựa khớ hu, ch ủ nc sụng.
+ m cao gõy khú khn cho qun lý mỏy múc, thit b, nụng sn.
+ Cỏc thiờn tai nh: ma bóo, l lt hn hỏn v din bin bt thng nh dụng, lc, ma ủỏ, sng
mui, rột hi, khụ núng gõy nh hng ln ủn ủi sng v sn xut.
+ Mụi trng thiờn nhiờn d b suy thoỏi.


BI 11 & 12. THIấN NHIấN PHN HểA A DNG
I. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo Bc-Nam.
1. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo Bc Nam ch yu thay ủi ca khớ hu ranh gii l dóy Bch Mó.
a/Min khớ hu min Bc: (t dóy nỳi Bch Mó tr ra)
-Khớ hu nhit ủi m giú mựa cú mựa ủụng lnh
-Nhit ủ trung bỡnh: 20
0
C-25
0
C, biờn ủ nhit trung bỡnh nm ln (10
0
C-12
0
C). S thỏng lnh
di 20
0
C cú 3 thỏng.

- S phõn hoỏ theo mựa: mựa ủụng-mựa h
-Cnh quan: i rng nhit ủi giú mựa. Cỏc loi nhit ủi chim u th, ngoi ra cũn cú cỏc
cõy cn nhit ủi, ụn ủi, cỏc loi thỳ cú lụng dy.
b/Min khớ hu min Nam: (t dóy nỳi Bch Mó tr vo)
-Khớ hu cn xớch ủo giú mựa, núng quanh nm.
-Nhit ủ trung bỡnh: >25
0
C, biờn ủ nhit trung bỡnh nm thp (3
0
C-4
0
C). Khụng cú thỏng no
di 20
0
C.
- S phõn hoỏ theo mựa: mựa ma-mựa khụ
-Cnh quan: ủi rng cn xớch ủo giú mựa. Cỏc loi ủng vt v thc vt thuc vựng xớch ủo
v nhit ủi vi nhiu loi.
II. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo ụng Tõy.
a.Vựng bin v thm lc ủa:
- Thiờn nhiờn vựng bin ủa dng ủc sc v cú s thay ủi theo tng dng ủa hỡnh ven bin, thm
lc ủa.
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

8


b.Vựng ủng bng ven bin:
Thiờn nhiờn thay ủi theo tng vựng:
- ng bng Bc B v Nam B m rng vi cỏc bói triu thp phng, thiờn nhiờn trự phỳ.
- Di ủ/bng ven bin Trung B hp ngang, b chia ct, b bin khỳc khuu, cỏc cn cỏt, ủm phỏ
ph bin thiờn nhiờn khc nghit, ủt ủai kộm mu m, nhng giu tim nng du lch v kinh t
bin.
c.Vựng ủi nỳi:
Thiờn nhiờn rt phc tp (do tỏc ủng ca giú mựa v hng ca cỏc dóy nỳi). Th hin s phõn
hoỏ thiờn nhiờn t ụng-Tõy Bc B v ụng Trng Sn v Tõy Nguyờn.
III.Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo ủ cao
1/ ai nhit ủi giú mựa.
- Min Bc: Di 600-700m
- Min Nam t 900-1000m
-c ủim khớ hu: nhit ủ cao, mựa h núng, ủ m thay ủi tu ni.
-Cỏc lai ủt chớnh: nhúm ủt phự sa (chim 24% din tớch c nc). Nhúm ủt Feralit vựng ủi
nỳi thp (> 60%).
-Cỏc h sinh thỏi: rng nhit ủi m lỏ rng thng xanh, rng nhit ủi giú mựa.
2.ai cn nhit ủi giú mựa trờn nỳi
- Min Bc: 600-2600m.
- Min Nam: T 900-2600m.
- Khớ hu mỏt m, khụng cú thỏng no trờn 25
0
C, ma nhiu hn, ủ m tng.
-Cỏc lai ủt chớnh: ủt feralit cú mựn vi ủc tớnh chua, tng ủt mng.
-Cỏc h sinh thỏi: rng cn nhit ủi lỏ rng v lỏ kim
3. ai ụn ủi giú mựa trờn nỳi
T 2600m tr lờn (ch cú Hong Liờn Sn)
-c ủim khớ hu: quanh nm nhit ủ di 15
0

C, mựa ủụng di 5
0
C
-Cỏc lai ủt chớnh: ch yu l ủt mựn thụ.
-Cỏc h sinh thỏi: cỏc loi thc vt ụn ủi: Lónh sam, quyờn
IV. Cỏc min ủa lý t nhiờn:
1.Min Bc v ụng Bc Bc B
-Phm vi: T ngn sụng Hng, gm vựng nỳi ụng Bc v ủụng bng BcB.
-c ủim chung: Quan h vi nn Hoa Nam v cu trỳc ủa cht kin to. Tõn kin to nõng yu.
Giú mựa ụng Bc xõm nhp mnh.
-a hỡnh: - Hng vũng cung (4 cỏnh cung). Hng nghiờng chung l Tõy Bc ụng Nam.
+i nỳi thp (ủ cao trung bỡnh khong 600m).
+Nhiu ủa hỡnh ủỏ vụi (caxt).
+ng bng Bc B m rng. B bin phng, nhiu vnh, ủo, qun ủo.
-Khớ hu: mựa h núng, ma nhiu, mựa ủụng lnh, ớt ma. Khớ hu, thi tit cú nhiu bin ủng.
Cú bóo.
-Sụng ngũi: mng li sụng ngũi dy ủc. Hng Tõy Bc ụng Nam v hng vũng cung.
-Th nhng, sinh vt: ai nhit ủi chõn nỳi h thp. Trong thnh phn cú thờm cỏc loi cõy cn
nhit (d, re) v ủng vt Hoa Nam.
-Khoỏng sn: giu khoỏng sn: than, st, thic, vonfram, vt liu xõy dng, chỡ-bc-km, b du
khớ s.Hng
2.Min Tõy Bc v Bc Trung B
-Phm vi: hu ngn sụng Hng ủn dóy Bch Mó.
-c ủim chung: quan h vi Võn Nam v cu trỳc ủa hỡnh. Giai ủan Tõn kin to ủa hỡnh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp


9

ủc nõng mnh. Giú mựa ụng Bc gim sỳt v phớa Tõy v phớa Nam.
-a hỡnh: ủa hỡnh nỳi trung bỡnh v cao chim u th, ủ dc cao.
+ Hng Tõy Bc ụng Nam.
+ng bng thu nh, chuyn tip t ủng bng chõu th sang ủng bng ven bin.
+Nhiu cn cỏt, bói bin, ủm phỏ.
-Khớ hu: giú mựa ụng Bc suy yu v bin tớnh. S thỏng lnh di 2 thỏng ( vựng thp). BTB
cú giú phn Tõy Nam, bóo mnh, mựa ma lựi vo thỏng VIII, XII, I. L tiu món thỏng VI.
-Sụng ngũi: sụng ngũi hng Tõy Bc ụng Nam; BTB hng Tõy-ụng. Sụng cú ủ dc ln,
nhiu tim nng thu ủin
-Th nhng, sinh vt: cú ủ h thng ủai cao: ủai nhit ủi giú mựa, ủai cn nhit ủi giú mựa
trờn nỳi cú ủt mựn khụ, ủai ụn ủi trờn 2600m. Rng cũn nhiu Ngh An, H Tnh.
-Khoỏng sn: cú thic, st, apatit, crụm, titan, vt liu xõy dng.
3.Min Nam Trung B v Nam B.
-Phm vi: t dóy Bch Mó tr vo Nam.
-c ủim chung: cỏc khi nỳi c, cỏc b mt sn nguyờn búc mũn, cỏc cao nguyờn badan, ủng
bng chõu th ln Nam B, ủng bng nh, hp NTB.
-a hỡnh: khi nỳi c Kontum. Cỏc nỳi, sn nguyờn, cao nguyờn cc Nam Trung B v Tõy
Nguyờn. Cỏc dóy nỳi l hng vũng cung. Sn ụng thỡ dc, sn Tõy thoi.
+ ng bng ven bin thỡ thu hp, ủng bng Nam B thỡ m rng.
+ng b bin Nam Trung B nhiu vng vnh.
-Khớ hu: cn xớch ủo. Hai mựa ma, khụ rừ. Mựa ma Nam B v Tõy Nguyờn t thỏng V ủn
thỏng X, XI; ủng bng ven bin NTB t thỏng IX ủn thỏng XII, l cú 2 cc ủi vo thỏng IX
v thỏng VI.
-Sụng ngũi: 3 h thng sụng: Cỏc sụng ven bin hng Tõy-ụng ngn, dc (tr sụng Ba). Ngoi
ra cũn cú h thng sụng Cu Long v h thng sụng ng Nai.
-Th nhng, sinh vt: thc vt nhit ủi, xớch ủo chim u th. Nhiu rng, nhiu thỳ ln. Rng
ngp mn ven bin rt ủc trng.

-Khoỏng sn: du khớ cú tr lng ln thm lc ủa. Tõy Nguyờn giu bụ- xớt.


BI 14.
S DNG, BO V TI NGUYấN THIấN NHIấN V MễI TRNG


I. S dng v bo v ti nguyờn thiờn nhiờn.
a. Ti nguyờn rng:
- Rng ca nc ta ủang ủc phc hi.
+ Nm 1943: 14,3 triu ha (70% din tớch l rng giu)
+ 1983: 7,2 triu ha.
+ 2005: 12,7 triu ha (chim 38%).
- Tng din tớch rng v t l che ph rng nm 2005 vn thp hn nm 1943 (43%).
- Cht lng rng b gim sỳt : din tớch rng giu gim, 70% din tớch rng l rng nghốo v
rng mi phc hi.
* Cỏc bin phỏp bo v:
- i vi rng phũng h cú k hoch, bin phỏp bo v, nuụi dng rng hin cú, trng rng
trờn ủt trng, ủi nỳi trc.
- i vi rng ủc dng: Bo v cnh quan, ủa dng sinh hc ca cỏc vn quc gia v khu bo
tn thiờn nhiờn.
- i vi rng sn xut: Phỏt trin din tớch v cht lng rng, ủ phỡ v cht lng ủt rng.
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn LinhĐề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh
Đề cơng kiến thức trọng tâm ôn thi tốt nghiệp 2009 = GV: Lơng Bá Hùng= THPT Lê Văn Linh


- Ti min phớ eBook, thi, Ti liu hc tp

10


* í ngha ca vic bo v rng.
- V kinh t: Cung cp g, dc phm, phỏt trin du lch sinh thỏi.
- V mụi trng: Chng xúi mũn ủt, hn ch l lt, ủiu ho khớ hu
b. a dng sinh hc
Suy gim ủa dng sinh hc
- Gii sinh vt nc ta cú tớnh ủa dng sinh vt cao.
- S lng loi thc vt v ủng vt ủang b suy gim nghiờm trng.
Nguyờn nhõn
- Khai thỏc quỏ mc lm thu hp din tớch rng t nhiờn v lm nghốo tớnh ủa dng ca sinh vt.
- ễi nhim mụi trng ủc bit l mụi trng nc lm cho ngun thu sn b gim sỳt.
Bin phỏp bo v ủa dng sinh hc
- Xõy dng h thng vn quc gia v khu bo tn thiờn nhiờn.
- Ban hnh sỏch ủ Vit Nam.
- Quy ủnh khai thỏc v g, ủng vt, thu sn.
II. S dng v bo v ti nguyờn ủt.
Hin trng s dng ủt
- Nm 2005, cú 12,7 triu ha ủt cú rng v 9,4 triu ha ủt s dng trong nụng nghip (chim hn
28% tng din tớch ủt t nhiờn), 5,3 triu ha ủt cha s dng.
- Bỡnh quõn ủt nụng nghip tớnh theo ủu ngi l 0,1 ha. Kh nng m rng ủt nụng nghip
ủng bng v min nỳi l khụng nhiu.
Suy thoỏi ti nguyờn ủt
- Din tớch ủt trng ủi trc ủó gim mnh nhng din tớch ủt ủai b suy thoỏi vn cũn rt ln.
- C nc cú khong 9,3 triu ha ủt b ủe do sa mc hoỏ (chim khong 28%).
Bin phỏp bo v ti nguyờn ủt
- i vi ủt vựng ủi nỳi:
+ p dng tng th cỏc bin phỏp thu li, canh tỏc hp lý: lm rung bc thang, trong cõy theo bng.
+ Ci to ủt hoang ủi trc bng cỏc bin phỏp nụng-lõm kt hp. Bo v rng, ủt rng, ngn
chn nn du canh du c.
- i vi ủt nụng nghip:

+ Cn cú bin phỏp qun lý cht ch v cú k hoch m rng din tớch.
+ Thõm canh nõng cao hiu qu s dng ủt, chng bc mu.
+ Bún phõn ci to ủt thớch hp, chng ụ nhim ủt, thoỏi húa ủt.
III. S dng v bo v cỏc ti nguyờn khỏc
1.Ti nguyờn nc:
a/Tỡnh hỡnh s dng:
-Cha khai thỏc ht tim nng v hiu qu s dng thp. Nhiu ni khai thỏc nc ngm quỏ mc.
-Tỡnh trng tha nc gõy l lt vo mựa ma, thiu nc gõy hn hỏn vo mựa khụ.
- Mc ủ ụ nhim mụi trng nc ngy cng tng, thiu nc ngt.
b/Bin phỏp bo v:
-Xõy cỏc cụng trỡnh thu li ủ cp nc, thoỏt nc
-Trng cõy nõng ủ che ph, canh tỏc ủỳng k thut trờn ủt dc.
-Quy hoch v s dng ngun nc cú hiu qu.
-X lý c s sn xut gõy ụ nhim.
-Giỏo dc ý thc ngi dõn bo v mụi trng.
2.Ti nguyờn khoỏng sn:
a/Tỡnh hỡnh s dng:
Nc ta cú nhiu m khoỏng sn nhng phn nhiu l m nh, phõn tỏn nờn khú khn trong qun

×