Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP TRÁI PHIẾU doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.59 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRÁI PHIẾU
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU THEO MỆNH GIÁ:
1a).DN phát hành 10.000 trái phiếu , kỳ hạn 5 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi hàng năm , mệnh giá 100.000 đ/TP để
đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 1.000.000.000 đ tiền
mặt .Chi phí phát hành TP là 15.000.000 đ bằng TM,
được phân bổ dần
(ĐVT : 1.000 đ)
Số tiền thu về từ phát hành TP :
Nợ 1111 : 1.000.000
Có 3431 : 1.000.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 242 : 15.000
Có 1111 : 15.000
b). Xuất tiền mặt hàng năm trả lãi 8% được vốn hóa vào giá
trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang .
Nợ 241 : 8%*1.000.000 = 80.000
Có 1111 : 80.000
Định kỳ phân bổ chi phí phát hành :
Nợ 241 : 15.000 : 5 = 3.000
Có 242 : 3.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 1.000.000
Có 1111 : 1.000.000
2a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi khi đáo hạn ,mệnh giá 500.000 đ/TP .
Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 500.000.000 đ tiền
mặt .Chi phí phát hành TP là 5.000.000 đ được tính ngay
vào chi phí trong kỳ
Số tiền thu về từ phát hành TP :
Nợ 1111 : 500.000


Có 3431 : 500.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 635 : 5.000
Có 1111 : 5.000
b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 8%*500.000 = 40.000
Có 335 : 40.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán cả lãi và
gốc TP
Nợ 3431 : 500.000
Nợ 335 : 40.000*3 = 120.000
Có 1111 : 620.000
3a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi ngay khi phát hành, mệnh giá
500.000 đ/TP . Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu
500.000.000 đ tiền mặt .Chi phí phát hành TP là
5.000.000 đ được tính ngay vào chi phí trong kỳ
Nợ 1111 : 380.000
Nợ 242 : 8%*3*500.000 = 120.000
Có 3431 : 500.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 635 : 5.000
Có 1111 : 5.000
b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 120.000 : 3 = 40.000
Có 242 : 40.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 500.000

Có 1111 : 500.000
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÓ CHIẾT KHẤU:
1a).DN phát hành 10.000 trái phiếu , kỳ hạn 5 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi hàng năm , mệnh giá 100.000 đ/TP để
đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 950.000.000 đ tiền
mặt .Chi phí phát hành TP là 15.000.000 đ bằng TM,
được phân bổ dần
Nợ 1111 : 950.000
Nợ 3432 : 50.000
Có 3431 : 1.000.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 242 : 15.000
Có 1111 : 15.000
b). Xuất tiền mặt hàng năm trả lãi 8% được vốn hóa vào giá
trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang .
Trả lãi hàng năm :
Nợ 241 : 8%*1.000.000 = 80.000
Có 1111 : 80.000
Định kỳ phân bổ chi phí TP trả trước :
Nợ 241 : 15.000 : 5 = 3.000
Có 242 : 3.000
CK phân bổ chi phí từng kỳ:
Nợ 241 : 50.000 : 5 = 10.000
Có 3432 : 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 1.000.000
Có 1111 : 1.000.000
2a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi khi đáo hạn ,mệnh giá 500.000 đ/TP .
Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 470.000.000 đ tiền

mặt .Chi phí phát hành TP là 5.000.000 đ được tính
ngay vào chi phí trong kỳ
Nợ 1111 : 470.000
Nợ 3432 : 30.000
Có 3431 : 500.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 635 : 5.000
Có 1111 : 5.000
b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 50.000
Có 335 : 8%*500.000 = 40.000
Có 3432 : 30.000 : 3 = 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán cả lãi
và gốc TP
Nợ 3431 : 500.000
Nợ 335 : 40.000 * 3 = 120.000
Có 3431 : 620.000
3a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi ngay khi phát hành, mệnh giá
500.000 đ/TP . Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu
350.000.000 đ tiền mặt .Chi phí phát hành TP là
5.000.000 đ được tính ngay vào chi phí trong kỳ
Nợ 1111 : 350.000
Nợ 3432 : 30.000
Nợ 242 : 120.000
Có 3431 : 500.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 241 : 5.000
Có 1111 : 5.000

b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 50.000
Có 242 : 120.000 : 3 = 40.000
Có 3432 : 30.000 : 3 = 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 500.000
Có 1111 : 500.000
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÓ PHỤ TRỘI:
1a).DN phát hành 10.000 trái phiếu , kỳ hạn 5 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi hàng năm , mệnh giá 100.000 đ/TP để
đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 1.050.000.000 đ tiền
mặt .Chi phí phát hành TP là 15.000.000 đ bằng TM,
được phân bổ dần
Nợ 1111 : 1.050.000
Có 3431 : 1.000.000
Có 3433 : 50.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 242 : 15.000
Có 1111 : 15.000
b). Xuất tiền mặt hàng năm trả lãi 8% được vốn hóa vào giá
trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang .
Trả lãi hàng năm :
Nợ 241 : 8%*1.000.000 = 80.000
Có 1111 : 80.000
Định kỳ phân bổ chi phí TP trả trước :
Nợ 241 : 15.000 : 5 = 3.000
Có 242 : 3.000
Phân bổ phụ trội:
Nợ 3433 : 50.000 : 5 = 10.000

Có 241 : 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 1.000.000
Có 1111 : 1.000.000
2a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi khi đáo hạn ,mệnh giá 500.000 đ/TP .
Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu 530.000.000 đ tiền
mặt .Chi phí phát hành TP là 5.000.000 đ được tính
ngay vào chi phí trong kỳ
Nợ 1111 : 530.000
Có 3431 : 500.000
Có 3433 : 30.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 635 : 5.000
Có 1111 : 5.000
b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 8% * 500.000 = 40.000
Có 335 : 40.000
Phân bổ phụ trội:
Nợ 3433 : 30.000 : 3 = 10.000
Có 241 : 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán cả lãi
và gốc TP
Nợ 3431 : 500.000
Nợ 335 : 40.000 * 3 = 120.000
Có 1111 : 620.000
3a). DN phát hành 1.000 trái phiếu , kỳ hạn 3 năm , lãi suất
8%/năm , trả lãi ngay khi phát hành, mệnh giá
500.000 đ/TP . Để đầu tư mở rộng nhà xưởng , thu

410.000.000 đ tiền mặt .Chi phí phát hành TP là
5.000.000 đ được tính ngay vào chi phí trong kỳ
Nợ 1111 : 410.000
Nợ 242 : 8% * 3* 500.000 = 120.000
Có 3431 : 500.000
Có 3433 : 30.000
Chi phí phát hành trái phiếu :
Nợ 635 : 5.000
Có 1111 : 5.000
b). Hàng năm DN tính số lãi phải trả trong năm được vốn
hóa vào giá trị tài sản đầu tư XDDD
Nợ 241 : 120.000 : 3 = 40.000
Có 242 : 40.000
Phân bổ phụ trội:
Nợ 3433 : 30.000 : 3 = 10.000
Có 241 : 10.000
c). Hết thời hạn trái phiếu , DN xuất TM thanh toán TP
Nợ 3431 : 500.000
Có 1111 : 500.000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×