SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM
Năm học 2008-2009
Môn TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1 ( 1 điểm ):
a) Thực hiện phép tính:
35
126320103
−
−−+
.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2008xx −−
.
Bài 2 ( 1,5 điểm ):
Cho hệ phương trình:
=+
=−
5myx3
2ymx
a) Giải hệ phương trình khi
2m =
.
b) Tìm giá tr
ị
c
ủ
a m
để
h
ệ
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
ệ
m (x; y) th
ỏ
a mãn h
ệ
th
ứ
c
3
m
m
1yx
2
2
+
−=+
.
Bài 3 (1,5 điểm )
:
a) Cho hàm s
ố
2
x
2
1
y −=
, có
đồ
th
ị
là (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua hai
đ
i
ể
m M và N n
ằ
m trên (P) l
ầ
n l
ượ
t có hoành
độ
là
2
−
và 1.
b) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình:
1xx2x3x3
22
=+−+
.
Bài 4 ( 2 điểm )
:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), giao
đ
i
ể
m hai
đườ
ng chéo là O.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua
O song song v
ớ
i AB c
ắ
t AD và
BC l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i M và
N.
a) Ch
ứ
ng minh:
1
AB
MO
CD
MO
=+
.
b) Ch
ứ
ng minh:
.
MN
2
CD
1
AB
1
=+
c) Bi
ế
t
2
COD
2
AOB
nS;mS ==
. Tính
ABCD
S
theo m và n (v
ớ
i
CODAOB
S,S
,
ABCD
S
l
ầ
n l
ượ
t là di
ệ
n tích tam giác AOB, di
ệ
n tích tam giác COD, di
ệ
n tích t
ứ
giác ABCD).
Bài 5 ( 3 điểm )
: Cho
đườ
ng tròn ( O; R ) và dây cung AB c
ố
đị
nh không
đ
i qua tâm O; C và D
là hai
đ
i
ể
m di
độ
ng trên cung l
ớ
n AB sao cho AD và BC luôn song song. G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
AC và BD. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng:
a) T
ứ
giác AOMB là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
b) OM
⊥
BC.
c)
Đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua M và song song v
ớ
i AD luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Bài 6 ( 1 điểm )
:
a) Cho các s
ố
th
ự
c d
ươ
ng x; y. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng: yx
x
y
y
x
22
+≥+ .
b) Cho n là s
ố
t
ự
nhiên l
ớ
n h
ơ
n 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
n4
4
n
+
là h
ợ
p s
ố
.
======================= Hết =======================
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ………………
Đ
Ề CH
ÍNH
TH
ỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM Năm học 2008-2009
Môn TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I. Hướng dẫn chung:
1) N
ế
u thí sinh làm bài không theo cách nêu trong
đ
áp án mà v
ẫ
n
đ
úng thì cho
đủ
đ
i
ể
m t
ừ
ng ph
ầ
n
nh
ư
h
ướ
ng d
ẫ
n quy
đị
nh.
2) Vi
ệ
c chi ti
ế
t hóa thang
đ
i
ể
m (n
ế
u có) so v
ớ
i thang
đ
i
ể
m trong h
ướ
ng d
ẫ
n ch
ấ
m ph
ả
i
đả
m b
ả
o
không sai l
ệ
ch v
ớ
i h
ướ
ng d
ẫ
n ch
ấ
m và
đượ
c th
ố
ng nh
ấ
t trong H
ộ
i
đồ
ng ch
ấ
m thi.
3)
Đ
i
ể
m toàn bài l
ấ
y
đ
i
ể
m l
ẻ
đế
n 0,25.
II. Đáp án:
Bài Nội dung Điểm
1
(1đ)
a) Bi
ế
n
đổ
i
đượ
c:
223
35
)223)(35(
+=
−
+−
0,25
0,25
b)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
2008x
≥
4
8031
4
8031
)
2
1
2008x(
4
1
2008)
4
1
2008x.
2
1
.22008x(2008xx
2
≥+−−=
−++−−−=−−
D
ấu “ = “ xảy ra khi
4
8033
x
2
1
2008x =⇔=−
(thỏa mãn). Vậy giá trị nhỏ
nh
ất cần tìm là
4
8033
xkhi
4
8031
=
.
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a) Khi m =
2
ta có hệ phương trình
=+
=−
5y2x3
2yx2
−=
+
=
⇔
=+
=−
⇔
2x2y
5
522
x
5y2x3
22y2x2
−
=
+
=
⇔
5
625
y
5
522
x
0,25
0,25
0,25
b) Gi
ả
i tìm
đượ
c:
3
m
6m5
y;
3
m
5m2
x
22
+
−
=
+
+
=
Thay vào h
ệ
th
ứ
c
3
m
m
1yx
2
2
+
−=+ ; ta
đượ
c
3
m
m
1
3
m
6m5
3
m
5m2
2
2
22
+
−=
+
−
+
+
+
Gi
ả
i tìm
đượ
c
7
4
m =
0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ
)
a) Tìm
đượ
c M(- 2; - 2); N )
2
1
:1( −
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng có d
ạ
ng y = ax + b,
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua M và N nên
−=+
−=+−
2
1
ba
2ba2
Tìm
đượ
c
1b;
2
1
a −==
. V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng c
ầ
n tìm là
1x
2
1
y −=
0,25
0,25
0,25
b) Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình
đ
ã cho thành 01xx2)xx(3
22
=−+−+
Đ
Ề CH
ÍNH
TH
ỨC
Đặ
t
xxt
2
+=
(
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
0
≥
), ta có ph
ươ
ng trình
01t2t3
2
=−−
Gi
ả
i tìm
đượ
c t = 1 ho
ặ
c t =
3
1
−
(lo
ạ
i)
V
ớ
i t = 1, ta có
01xx1xx
22
=−+⇔=+
. Gi
ả
i ra
đượ
c
2
51
x
+−
= ho
ặ
c
2
51
x
−−
= .
0,25
0,25
0,25
4
(2đ
)
Hình v
ẽ
O
A
B
C
D
N
M
0,25
a) Ch
ứ
ng minh
đượ
c
AD
MD
AB
MO
;
AD
AM
CD
MO
==
Suy ra
1
AD
AD
AD
MDAM
AB
MO
CD
MO
==
+
=+
(1)
0,25
0,50
b) T
ươ
ng t
ự
câu a) ta có
1
AB
NO
CD
NO
=+
(2)
(1) và (2) suy ra
2
AB
MN
CD
MN
hay2
AB
NOMO
CD
NOMO
=+=
+
+
+
Suy ra
MN
2
AB
1
CD
1
=+
0,25
0,25
c)
n.mSn.mS
S
S
S
S
OC
OA
OD
OB
;
OC
OA
S
S
;
OD
OB
S
S
AOD
222
AOD
COD
AOD
AOD
AOB
COD
AOD
AOD
AOB
=⇒=⇒
=⇒===
T
ươ
ng t
ự
n.mS
BOC
=
. V
ậ
y
222
ABCD
)nm(mn2nmS +=++=
0,25
0,25
5
(3đ
)
Hình v
ẽ
(ph
ụ
c v
ụ
câu a)
O
I
C
D
M
B
A
0,25
a) Ch
ứ
ng minh
đượ
c: - hai cung AB và CD b
ằ
ng nhau
- s
đ
góc AMB b
ằ
ng s
đ
cung AB
Suy ra
đượ
c hai góc AOB và AMB b
ằ
ng nhau
O và M cùng phía v
ớ
i AB. Do
đ
ó t
ứ
giác AOMB n
ộ
i ti
ế
p
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ch
ứ
ng minh
đượ
c: - O n
ằ
m trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a BC (1)
- M n
ằ
m trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a BC (2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra OM là
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a BC, suy ra
BCOM
⊥
0,25
0,25
0,25
c) T
ừ
gi
ả
thi
ế
t suy ra
OMd
⊥
0,25
G
ọ
i I l
à giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
ư
ờ
ng
th
ẳ
ng
d v
ớ
i
đư
ờ
ng
tr
òn
ngo
ạ
i
ti
ế
p
t
ứ
gi
ác
AOMB,
suy ra góc OMI b
ằ
ng
0
90
, do
đ
ó OI là
đườ
ng kính c
ủ
a
đườ
ng tròn này
Khi C và D di
độ
ng th
ỏ
a mãn
đề
bài thì A, O, B c
ố
đị
nh, nên
đườ
ng tròn ngo
ạ
i
ti
ế
p t
ứ
giác AOMB c
ố
đị
nh, suy ra I c
ố
đị
nh.
V
ậ
y d luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m I c
ố
đị
nh.
0,25
0,25
0,25
6
(1đ)
a) V
ớ
i x và y
đề
u d
ươ
ng, ta có
yx
x
y
y
x
22
+≥+
(1)
0)yx)(yx()yx(xyyx
233
≥−+⇔+≥+⇔
(2)
(2) luôn
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i x > 0, y > 0. V
ậ
y (1) luôn
đ
úng v
ớ
i m
ọ
i
0y,0x
>
>
0,25
0,25
b) n là s
ố
t
ự
nhiên l
ớ
n h
ơ
n 1 nên n có d
ạ
ng n = 2k ho
ặ
c n = 2k + 1, v
ớ
i k là s
ố
t
ự
nhiên l
ớ
n h
ơ
n 0.
- V
ớ
i n = 2k, ta có
k24n4
4)k2(4n +=+
l
ớ
n h
ơ
n 2 và chia h
ế
t cho 2. Do
đ
ó
n4
4
n
+
là h
ợ
p s
ố
.
-V
ớ
i n = 2k+1, tacó
2k2k22k4k24n4
)2.n.2()4.2n()4.2(n4.4n4n −+=+=+=+
= (n
2
+ 2
2k+1
+ n.2
k+1
)(n
2
+ 2
2k+1
– n.2
k+1
) = [( n+2
k
)
2
+ 2
2k
][(n – 2
k
)
2
+ 2
2k
].
M
ỗ
i th
ừ
a s
ố
đề
u l
ớ
n h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng 2. V
ậ
y n
4
+ 4
n
là h
ợ
p s
ố
0,25
0,25
======================= Hết =======================
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
ẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM
Năm học 2008-2009
Môn TOÁN
( Dành cho học sinh chuyên Tin)
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1 (1,5 điểm )
:
a) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính:
35
126320103
−
−−+
.
b) Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c 2008xx −− .
Bài 2 (2 điểm )
:
Cho h
ệ
ph
ươ
ng trình:
=+
=−
5myx3
2ymx
a) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình khi
2m =
.
b) Tìm giá tr
ị
c
ủ
a m
để
h
ệ
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
ệ
m (x; y) th
ỏ
a mãn h
ệ
th
ứ
c
3
m
m
1yx
2
2
+
−=+
.
Bài 3 (2 điểm )
:
a) Cho hàm s
ố
2
x
2
1
y −=
, có
đồ
th
ị
là (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua hai
đ
i
ể
m M và N n
ằ
m trên (P) l
ầ
n l
ượ
t có hoành
độ
là
2
−
và 1.
b) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình:
1xx2x3x3
22
=+−+
.
Bài 4 ( 1,5 điểm )
:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), giao
đ
i
ể
m hai
đườ
ng chéo là O.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua
O song song v
ớ
i AB c
ắ
t AD và
BC l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i M và
N.
a) Ch
ứ
ng minh:
1
AB
MO
CD
MO
=+
.
b) Ch
ứ
ng minh:
.
MN
2
CD
1
AB
1
=+
Bài 5 ( 3 điểm )
:
Cho
đườ
ng tròn ( O; R ) và dây cung AB c
ố
đị
nh không
đ
i qua tâm O; C và D là hai
đ
i
ể
m di
độ
ng trên cung l
ớ
n AB sao cho AD và BC luôn song song. G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AC
và BD. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng:
a) T
ứ
giác AOMB là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
b) OM
⊥
BC.
c)
Đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua M và song song v
ớ
i AD luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
======================= Hết =======================
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ………………
Đ
Ề CH
ÍNH
TH
ỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUẢNG NAM Năm học 2008-2009
Môn TOÁN
(Dành cho học sinh chuyên Tin)
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I. Hướng dẫn chung:
1) N
ế
u thí sinh làm bài không theo cách nêu trong
đ
áp án mà v
ẫ
n
đ
úng thì cho
đủ
đ
i
ể
m t
ừ
ng ph
ầ
n
nh
ư
h
ướ
ng d
ẫ
n quy
đị
nh.
2) Vi
ệ
c chi ti
ế
t hóa thang
đ
i
ể
m (n
ế
u có) so v
ớ
i thang
đ
i
ể
m trong h
ướ
ng d
ẫ
n ch
ấ
m ph
ả
i
đả
m b
ả
o
không sai l
ệ
ch v
ớ
i h
ướ
ng d
ẫ
n ch
ấ
m và
đượ
c th
ố
ng nh
ấ
t trong H
ộ
i
đồ
ng ch
ấ
m thi.
3)
Đ
i
ể
m toàn bài l
ấ
y
đ
i
ể
m l
ẻ
đế
n 0,25.
II. Đáp án:
Bài Nội dung Điểm
1
(1,5đ)
a) Bi
ế
n
đổ
i
đượ
c:
223
35
)223)(35(
+=
−
+−
0,50
0,25
b)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
2008x
≥
4
8031
4
8031
)
2
1
2008x(
4
1
2008)
4
1
2008x.
2
1
.22008x(2008xx
2
≥+−−=
−++−−−=−−
D
ấ
u “ = “ x
ả
y ra khi
4
8033
x
2
1
2008x
=⇔=−
(th
ỏ
a mãn). V
ậ
y giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ầ
n tìm là
4
8033
xkhi
4
8031
=
.
0,50
0,25
2
(2đ)
a) Khi m =
2
ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình
=+
=−
5y2x3
2yx2
−=
+
=
⇔
=+
=−
⇔
2x2y
5
522
x
5y2x3
22y2x2
−
=
+
=
⇔
5
625
y
5
522
x
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Gi
ả
i tìm
đượ
c:
3
m
6m5
y;
3
m
5m2
x
22
+
−
=
+
+
=
Thay vào h
ệ
th
ứ
c
3
m
m
1yx
2
2
+
−=+ ; ta
đượ
c
3
m
m
1
3
m
6m5
3
m
5m2
2
2
22
+
−=
+
−
+
+
+
Gi
ả
i tìm
đượ
c
7
4
m =
0,50
0,25
0,25
a) Tìm
đượ
c M(- 2; - 2); N )
2
1
:1( −
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng có d
ạ
ng y = ax + b,
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua M và N nên
0,25
Đ
Ề CH
ÍNH
TH
ỨC
3
(2đ
)
−=+
−=+−
2
1
ba
2ba2
Tìm
đượ
c
1b;
2
1
a −==
.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng c
ầ
n tìm là 1x
2
1
y
−=
0,25
0,25
0,25
b) Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình
đ
ã cho thành
01xx2)xx(3
22
=−+−+
Đặ
t
xxt
2
+=
(
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
0
≥
), ta có ph
ươ
ng trình
01t2t3
2
=−−
Gi
ả
i tìm
đượ
c t = 1 ho
ặ
c t =
3
1
−
(lo
ạ
i)
V
ớ
i t = 1, ta có
01xx1xx
22
=−+⇔=+
. Gi
ả
i ra
đượ
c
2
51
x
+−
= ho
ặ
c
2
51
x
−−
= .
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,5đ
)
H
ình
v
ẽ
O
A
B
C
D
N
M
0,25
a) Ch
ứ
ng minh
đượ
c
AD
MD
AB
MO
;
AD
AM
CD
MO
==
Suy ra
1
AD
AD
AD
MDAM
AB
MO
CD
MO
==
+
=+
(1)
0,25
0,50
b) T
ươ
ng t
ự
câu a) ta có 1
AB
NO
CD
NO
=+
(2)
(1) và (2) suy ra
2
AB
MN
CD
MN
hay2
AB
NOMO
CD
NOMO
=+=
+
+
+
Suy ra
MN
2
AB
1
CD
1
=+
0,25
0,25
5
(3đ
)
Hình v
ẽ
(ph
ụ
c v
ụ
câu a)
O
I
C
D
M
B
A
0,25
a) Ch
ứ
ng minh
đượ
c: - hai cung AB và CD b
ằ
ng nhau
- s
đ
góc AMB b
ằ
ng s
đ
cung AB
Suy ra
đượ
c hai góc AOB và AMB b
ằ
ng nhau
O và M cùng phía v
ớ
i AB. Do
đ
ó t
ứ
giác AOMB n
ộ
i ti
ế
p
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ch
ứ
ng minh
đượ
c: - O n
ằ
m trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a BC (1) 0,25
-
M n
ằ
m
tr
ê
n
đư
ờ
ng
trung
tr
ự
c
c
ủ
a
BC (2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra OM là
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a BC, suy ra
BCOM
⊥
0,25
0,25
c) T
ừ
gi
ả
thi
ế
t suy ra
OMd
⊥
G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d v
ớ
i
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
giác AOMB,
suy ra góc OMI b
ằ
ng
0
90
, do
đ
ó OI là
đườ
ng kính c
ủ
a
đườ
ng tròn này.
Khi C và D di
độ
ng th
ỏ
a mãn
đề
bài thì A, O, B c
ố
đị
nh, nên
đườ
ng tròn ngo
ạ
i
ti
ế
p t
ứ
giác AOMB c
ố
đị
nh, suy ra I c
ố
đị
nh.
V
ậ
y d luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m I c
ố
đị
nh.
0,25
0,25
0,25
0,25
======================= Hết =======================