Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề thi thử tuyển sinh đại học môn toán khối B năm 2011 THPT Chuyên Lý Tự Trọng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.59 KB, 32 trang )

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
SỞ GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A −
−−
− B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x
3
− (m + 3)x
2
+ 4mx − 1 (1)
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = 7.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos
3
x + sin
3
x = cosx
2. Giải hệ phương trình:

3 3
2 2
8 2
1
x x y y
x x y y



+ = +


− + = −



Câu III (1,0 điểm)
Tính:
3
4
sin
4
I
1 sin2
x dx
x
π
π
π
 

 
 
=
+

.
Câu IV (1,0 điểm)

ABC là tam giác
đề
u c

nh a. Trên
đườ
ng th

ng d vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC) t

i A ta l

y
đ
i

m M khác A. G

i O
là tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti

ế
p tam giác ABC và H là tr

c tâm tam giác MBC.
Đườ
ng th

ng OH c

t d t

i N. Xác
đị
nh v


trí c

a M trên d sao cho t

di

n BCMN có th

tích nh

nh

t.



Câu V (1,0 điểm)
Cho a, b, c là ba s

th

c d
ươ
ng. Ch

ng minh b

t
đẳ
ng th

c:

2
a b c
b c c a a b
+ + >
+ + +
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI a. (2 điểm)
1.Trong m

t ph


ng t

a
độ
Oxy cho hình thang ABCD có hai
đ
áy là AB và CD. Tìm t

a
độ

đ
i

m D bi
ế
t r

ng A(−2;1),
B(3; 5), C(1; −1) và di

n tích hình thang b

ng
33
2
.
2.Trong không gian t


a
độ
Oxyz cho m

t ph

ng (P): 2x

y

2z

2 = 0 và
đườ
ng th

ng (d):
1 2
1 2 1
x y z
+ −
= =

. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m


t c

u (S) có tâm I thu

c (d), I cách (P) m

t kho

ng b

ng 2 và (P) c

t (S) theo m

t
đườ
ng tròn giao
tuy
ế
n có bán kính b

ng 3.
Câu VII a.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
(

)
(
)
5 4
log 3 3 1 log 3 1
x x
+ + = +

B. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI b. (2 điểm)
1. Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy cho
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2
− 2x − 4y − 6 = 0. G

i (C’) là
đườ
ng tròn tâm I(−2 ; 3) và

c

t
đườ
ng tròn (C) t

i hai
đ
i

m A, B sao cho AB = 2. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng AB.
2.
Tính t

ng:

0 2009 1 2008 2 2007 2007 2 2008
2008 2008 2008 2008 2008
2010 2 2009 2 2008 2 3 2 2 2
S C C C C C= + + + + +

Câu VII b.

(
1 điểm
)

Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho hình l

p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’ v

i A(0; 0; 0), B(3; 0; 0), D(0; 3; 0) và
A’(0; 0; 3).
a. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch


a
đườ
ng th

ng AD’ sao cho kho

ng cách t


đ
i

m A’
đế
n m

t ph

ng (P) b

ng
hai l

n kho

ng cách t


đ
i


m B
đế
n m

t ph

ng (P).
b. Tìm t

a
độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng A’C sao cho

0
120
BMD =
.
Đ
Ề ÔN TẬP 1


hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−




TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối B

−−

D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)

Cho hàm s

y = x
4
− 6x
2
+ 5 (1)
1. Kh


o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s

(1).
2.
Đị
nh m
để
ph
ươ
ng trình: x
4
− 6x
2
−log
2
m = 0 có 4 nghi

m th


c phân bi

t.
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình: sin5x + sin9x + 2sin
2
x − 1 = 0
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:

3 3
log log
3 3
2 27
log log 1
y x
x y
y x

+ =



− =



Câu III (1,0 điểm)

Tính:
3
2
4 2
0
4sin .cos sin 2
sin 2sin 3
x x x
I dx
x x
π
+
=
− −

.
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c

nh a, m


t bên SAB là m

t tam giác
đề
u và n

m trên m

t
ph

ng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABCD). Tính di

n tích m

t c

u ngo

i ti
ế
p hình chóp S.ABCD.

Câu V (1,0 điểm)

Cho ba s

d
ươ
ng a, b, c th

a a + b + c ≤ 2. Ch

ng minh :

2 2 2
1 1 1 1
a bc b ca c ab abc
+ + ≤
+ + +

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a
(
2 điểm
)
1. Trong m

t ph

ng v

i h


t

a
độ
Oxy cho
đ
i

m A(3; 5) và
đườ
ng tròn (C): x
2
+y
2
+ 2x − 4y −4 = 0. T

A k

các ti
ế
p
tuy
ế
n AM, AN
đế
n (C) (M, N là ti
ế
p
đ
i


m). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình MN và tính kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m M, N.
2. T

các s

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th

thành l

p
đượ
c bao nhiêu s

t

nhiên mà m


i s

g

m 6 ch

s

khác nhau và ch


s

2
đứ
ng c

nh ch

s

3.

Câu VII.a .
(
1 điểm
)
Trong không gian v

i h


t

a
độ
Oxyz cho t

di

n ABCD v

i A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0), D(4; 1; 2). Tìm t

a
độ

tr

c tâm H c

a tam giác ABC và tính kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng DH và AB.


B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho
đ
i

m M(4; −1) và
đườ
ng tròn (C): x
2
+y
2
− 2x − 3 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ

ng th

ng (d)
đ
i qua M và c

t (C) theo m

t dây cung có
độ
dài b

ng
2 2
.

2. Tìm các s

th

c x, y th

a mãn
đẳ
ng th

c:
3
(3 2 )
(1 2 ) 11 4

2 3
x i
y i i
i

+ − = +
+

Câu VII.b
(
1 điểm
)
Đ
Ề Ô
N T
ẬP 2

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho hai
đ
i


m A(

1; 2;

3), B(2;

1;

6) và mp(P): x + 2y + z

3= 0. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình mp(Q) ch

a AB và t

o v

i mp(P) m

t góc
α
th

a mãn:
3
cos

6
α
=
−−−−−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−−






TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A

−−

B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7
,0 điểm
):

Câu I (
2,0 điểm
)
Cho hàm s


y = x
4
− 2x
2
+ 2 (1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2. Tìm t

a
độ
hai
đ
i


m A, B thu

c (C) sao cho
đườ
ng th

ng AB song song v

i tr

c hoành và kho

ng cách t


đ
i

m
c

c
đạ
i c

a (C)
đế
n AB b


ng 8.
Câu II (
2,0 điểm
)
Gi

i các ph
ươ
ng trình và b

t ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:
1. sin 3 s .sin
4 4
in2x x x
π π
   
− = +
   
   
2.
2
1

( 1) 7 0
1
x
x x
x

− + − ≥
+

Câu III (
1,0
đ
i

m
)
Cho hàm s

y = x
3


6x +4 có
đồ
th

(C). Tính di

n tích hình ph


ng gi

i h

n b

i (C) và ti
ế
p tuy
ế
n c

a nó t

i
đ
i

m
A(1;

1).
Câu IV (
1,0
đ
i

m
)
Cho kh


i chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c

nh a, hai m

t bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc v

i
đ
áy
và góc gi

a m

t ph

ng (SBC) t

o v

i m

t ph

ng
đ
áy là 45
0

. G

i (P) là m

t ph

ng vuông góc v

i AB t

i trung
đ
i

m M
c

a AB. M

t ph

ng (P) chia kh

i chóp S.ABCD thành hai ph

n, ph

n ch

a

đ
i

m A có th

tích V
1
, ph

n còn l

i có th


tích là V
2
. Tính t

s


1
2
V
V

Câu V (
1,0
đ
i


m
)
Cho ba s

d
ươ
ng a, b, c th

a a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Ch

ng minh b

t
đẳ
ng th

c:

2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b

+ + ≥
+ + +

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (
2
đ
i

m
)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho
đ
i

m A(0;


2) và hai
đườ
ng th

ng (d
1
): x

2y + 12 = 0 và (d
2
): 2x

y

2
= 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d)
đ
i qua A, t

o v

i (d

1
) và (d
2
) m

t tam giác cân có
đỉ
nh là giao
đ
i

m c

a (d
1
)
và (d
2
).
2. Gi

i ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:

2 2
2 2 2 2 1
4 5.2 4 0
x x x x+ +
− + =

Câu VII.a .(
1
đ
i

m
)
Trong không gian t

a
độ
Oxyz cho
đườ
ng th

ng (d):
3 1
1 1 2
x y z
− +
= =

và hai
đ

i

m A(2; −1; 1), B(0; 1: −2). Tìm t

a
độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng (d) sao cho tam giác ABM có di

n tích nh

nh

t.
B. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI.b (
2
đ
i


m
)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho ∆ ABC bi
ế
t
đỉ
nh C(−1;−3), tr

ng tâm G(4;−2),
đườ
ng trung tr

c c

a c

nh
BC có ph

ươ
ng trình: 3x + 2y − 4 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p ∆ABC.
Đ
Ề Ô
N T
ẬP 3

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
2.Xác
đị
nh t

p h

p
đ
i

m M trên m


t ph

ng ph

c bi

u di

n s

ph

c
(1 3) 2
i z
+ +
bi
ế
t r

ng
| 1| 2
z
− ≤
.
Câu VII.b (1
đ
i

m)

Trong không gian t

a
độ
Oxyz cho hai
đ
i

m A(2; −1; 1), B(0; 1: −2) và
đườ
ng th

ng (d):
3 1
1 1 2
x y z
− +
= =

. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (∆)
đ

i qua giao
đ
i

m c

a
đườ
ng th

ng (d) v

i m

t ph

ng (OAB), n

m trong m

t ph

ng
(OAB) và h

p v

i
đườ
ng th


ng (d) m

t góc α sao cho
5
cos
6
α
=
.

−−−−−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−−−





TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A

−−

B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)


Cho hàm s

y = x(3 − x
2
) (1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s

(1). T


đ
ó hãy suy ra
đồ
th

(C) c


a hàm sô y = |x|(3 − x
2
).
2. Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i (C) và
đườ
ng th

ng y = x.
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
1 sin
. 2.cos
4 2 sin
x x
tg x
x

π
+
 
− =
 
 

2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:

2
2
7 0
12 0
xy y x y
xy x y

+ + − =



+ − =



Câu III (1,0 điểm)

Tính tích phân:
1
2 10
0
(1 )
I x x dx
= +


Câu IV (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có c

nh SA = x, còn t

t c

các c

nh còn l

i
đề

u có
độ
dài b

ng 1. Tìm
đ
i

u ki

n c

a x
để
bài
toán có ngh
ĩ
a, t


đ
ó tính theo x th

tích c

a kh

i chóp S.ABCD và xác
đị
nh x th


tích

y l

n nh

t.
Câu V (1,0 điểm)

Cho ba s

d
ươ
ng a, b, c th

a:
1 1 1
2
a b c
+ + =
. Ch

ng minh b

t
đẳ
ng th

c:


1 1 1
1
3 3 3a b b c c a
+ + ≤
+ + +

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a
(
2 điểm
)
1. Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy cho
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2
+8x −6y = 0 và
đườ
ng th


ng (d): 3x−4x+10 = 0. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng ∆ vuông góc v

i (d) và c

t (C) t

i hai
đ
i

m A, B th

a AB = 6.
2. Gi

i ph
ươ
ng trình sau trên t

p s


th

c:
4
6 2
1
log ( ) log
4
x x x
+ =
Câu VII.a .
(
1 điểm
)
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho tam giác ABC v

i A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(3; 0; 4). Tìm
đ
i

m S trên m


t
ph

ng Oyz sao cho SC vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC). Tính th

tích kh

i chóp S.ABC
Đ
Ề Ô
N T
ẬP 4

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong m

t ph

ng t

a

độ
Oxy cho
đ
i

m B(1; 3), ph
ươ
ng trình trung tuy
ế
n k

t

A: y = 1 và ph
ươ
ng trình
đườ
ng
cao k

t

A: x − 2y + 3 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình AC
2. Gi

i ph

ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c: z
4
− z
3
+6z
2
− 8z − 16 = 0
Câu VII.b
(
1 điểm
)
Trong không gian t

a
độ
Oxyz cho hai
đườ
ng th

ng
1 2
1 4
( ) : 1 2 ;( ):

1 2 5
3
x t
x x z
d y t d
z t
=

− −

= − − = =


= −


a. Ch

ng minh (d
1
) và (d
2
) c

t nhau. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t ph

ng (P) ch

a (d
1
) và (d
2
).
b. Tính th

tích ph

n không gian gi

i h

n b

i m

t ph

ng (P) và ba m

t ph

ng t

a

độ
.

−−−−−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−−



TRUNG TÂM LUYỆN THI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A

−−

B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm)
Cho hàm s

y = − x
3
− 3x
2
+ mx + 4, trong
đ

ó m là tham s

th

c.
1.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s


đ
ã cho, v

i m = 0.
2.


Tìm t

t c

các giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s


đ
ã cho ngh

ch bi
ế
n trên kho

ng (0 ; + ∞).
Câu II. (2,0 điểm)
1.

Gi

i ph
ươ

ng trình:
3
(2cos
2
x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
2 4 1
2
log (x 2) log (x 5) log 8 0
+ + − + =

Câu III. (1,0 điểm)
Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i

đồ
th

hàm s

y =
x
e 1
+
, tr

c hoành và hai
đườ
ng th

ng x = ln3, x = ln8.
Câu VI. (1,0 điểm)
Cho l
ă
ng tr


đứ
ng ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác vuông , AB = AC = a, c

nh bên AA’ = a. G

i E là trung

đ
i

m c

a AB, F là hình chi
ế
u vuông góc c

a E trên BC.
a.

M

t ph

ng (C’EF) chia l
ă
ng tr

thành hai ph

n, tính t

s

th

tích hai ph


n

y.
b.

Tính góc gi

a hai m

t ph

ng (C’EF) và (ABC).
Câu V. (1,0 điểm)
Xét các s

th

c d
ươ
ng x, y, z th

a mãn
đ
i

u ki

n x + y + z = 1.
Tìm giá tr


nh

nh

t c

a bi

u th

c:
2 2 2
x (y z) y (z x) z (x y)
P
yz zx xz
+ + +
= + +
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn (C) có ph
ươ
ng trình: x
2
+ y
2
– 6x + 5 = 0. Tìm
đ
i

m M thu

c
tr

c tung sao cho qua M k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n v

i (C) mà góc gi


a hai ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó b

ng 60
0
.
2. Trong không gian t

a
độ
Oxyz, cho
đ
i

m M(2 ; 1 ; 0) và
đườ
ng th

ng (d) có ph
ươ
ng trình:
x 1 y 1 z
2 1 1
− +

= =

.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s

c

a
đườ
ng th

ng
đ
i qua
đ
i

m M, c

t và vuông góc v

i
đườ
ng th

ng d.

Câu VIIa. (1,0 điểm)
Đ
Ề Ô
N T
ẬP 5

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Tìm h

s

c

a x
2
trong khai tri

n thành
đ
a th

c c

a bi

u th

c P = (x
2
+ x – 1)

6

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn (C) có ph
ươ
ng trình: x
2
+ y
2
– 6x + 5 = 0. Tìm
đ
i

m M thu


c
tr

c tung sao cho qua M k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n v

i (C) mà góc gi

a hai ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó b

ng 60
0
.
2. Trong không gian v

i h


t

a
độ
Oxyz, cho
đ
i

m M(2; 1; 0) và
đườ
ng th

ng d có ph
ươ
ng trình:
x 1 y 1 z
2 1 1
− +
= =

.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình chính t

c c

a

đườ
ng th

ng
đ
i qua
đ
i

m M, c

t và vuông góc v

i
đườ
ng th

ng d.
Câu VIIb. (1,0 điểm)
Tìm h

s

c

a x
3
trong khai tri

n thành

đ
a th

c c

a bi

u th

c P = (x
2
+ x – 1)
5

−−−−−−−−−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−−−−−−−




TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2

đ
i

m)
Cho hàm s


4 2
2 1
y x mx m
= + − −
(1) , v

i m là tham s

th

c.
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


hàm s

(1) khi
1
m
= −
.
2. Xác
đị
nh
m

để
hàm s

(1) có ba
đ
i

m c

c tr

,
đồ
ng th

i các
đ
i


m c

c tr

c

a
đồ
th

t

o thành m

t tam giác
có di

n tích b

ng
4 2
.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi


i ph
ươ
ng trình
2
2 6 2 6
x x x x x
+ − = + −

2. Gi

i ph
ươ
ng trình
2sin 2 4cos 1 0
6
x x
π
 
+ + + =
 
 

Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân

6
3
1
3
2
x
I dx
x

+
=
+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp
đề
u S.ABC,
đ
áy ABC có c

nh b

ng a, m


t bên t

o v

i
đ
áy m

t góc 30
0
. Tính th

tích kh

i chóp
S.ABC và kho

ng cách t


đỉ
nh A
đế
n m

t ph

ng (SBC) theo a.
Câu V
(1

đ
i

m)
Tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


4 2 2
2 2
2 1 1 1
1 1 2
x x x
y
x x
− + + − −
=

+ − − +

II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho
đườ
ng th

ng d:
2 0

x y
− − =

đườ
ng tròn (C):
2 2
5
x y
+ =
. Tìm to


độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng d mà qua
đ
ó k


đượ
c hai ti

ế
p tuy
ế
n MA, MB t

i (C) (A, B là các ti
ế
p
đ
i

m) sao cho tam
giác MAB
đề
u.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho và m

t c

u (S):
2 2 2
2 4 2 3 0

x y z x y z
+ + − − + + =
và hai
đ
i

m A(1;0;0),
B(1;1;1). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P)
đ
i qua hai
đ
i

m A, B và c

t m

t c

u (S) theo thi
ế
t di


n là m

t hình tròn có
di

n tích
3
π
.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Đ
Ề Ô
N T
ẬP 6

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
G

i
1 2
,
z z
là hai nghi


m ph

c c

a ph
ươ
ng trình
2
4 20 0
z z
+ + =
. Tính giá tr

c

a bi

u th

c
2 2
1 2
2 2
1 2
z z
A
z z
+
=
+


B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho tam giác ABC n

i ti
ế
p
đườ
ng tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 2 5

x y
− + + =
, A(2; 0),

0
90
ABC = và di

n tích tam giác ABC b

ng 4. Tìm to


độ
các
đỉ
nh A, B, C.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, bi

ế
t S(3;2;4), B(1;2;3), D(3;0;3). G

i I
là tâm m

t c

u ngo

i ti
ế
p hình chóp S.ABCD. L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
(
)
α
ch

a BI và song song v

i AC.
Câu VII.b

(1
đ
i

m)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 4
4 3 0
log | | log 0
x y
x y
 − − =


− =





Hết





TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m) Cho hàm s


3
3 1
y x x
= − +
(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2.
Đườ
ng th

ng
( ): 1
y mx
∆ = +
c

t (C) t

i ba
đ
i

m. G

i A và B là hai
đ
i


m có hoành
độ
khác 0 trong ba
đ
i

m nói


trên; g

i D là
đ
i

m c

c ti

u c

a (C). Tìm m
để


ADB
là góc vuông.
Câu II
(2
đ

i

m)
1. Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:
1 1
2 2
1 1
2 2
y
x
x
y

+ − =





+ − =



2. Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
3 3
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2
x x x x x
+ + + = +
Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân
2
0
sin cos
3 sin 2
x x
I

x
π
+
=
+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp S.ABC v

i SA = SB = SC = a,



0 0 0
120 , 60 , 90
ASB BSC CSA= = =
. Tính theo a th

tích kh

i chóp
S.ABC và tính góc gi

a hai m


t ph

ng (SAC) và (ABC).
Câu V
(1
đ
i

m)
Tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


( )
2
1 1

y x x
= − −

II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn (C):
( )
2

2
2 4
x y
− + =
. G

i I là tâm c

a (C).Tìm to


độ

đ
i

m
M có tung
độ
d
ươ
ng thu

c (C) sao cho tam giác OIM có di

n tích b

ng
3
.

Đ
Ề Ô
N T
ẬP 7

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m

t c

u (S):
2 2 2
2 4 6 11 0
x y z x y z
+ + − + − − =
và m

t ph

ng (
α
):

2 2 17 0
x y z
+ − + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
β
) song song v

i
(
)
α
và c

t (S) theo thi
ế
t di

n là
đườ
ng tròn có
chu vi b


ng
6
π
.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
G

i
1 2
,
z z
là hai nghi

m ph

c c

a ph
ươ
ng trình
2
4 20 0
z z
− + =
. Tính giá tr


c

a bi

u th

c
4 4
1 2
A z z
= +

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to



độ
Oxy cho b

n
đ
i

m A(1; 0), B(

2; 4), C(

1; 4), D(3; 5). Tìm to


độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng (

):
3 5 0

x y
− − =
sao cho hai tam giác MAB, MCD có di

n tích b

ng nhau.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m A(1;5;0), B(3;3;6) và
đườ
ng th

ng
( )
1 1
:
2 1 2
x y z
+ −

∆ = =

. Tìm
to


độ

đ
i

m M thu

c
đườ
ng th

ng (

)
để
tam giác MAB có di

n tích nh

nh

t.
Câu VII.b
(1

đ
i

m)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )
2 2 2
2
log log log
log log log 0
x y xy
x y x y

= +


− + =



Hết








TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A

−−

B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm s

y = x
3
− 3x
2
+ 1 (1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

c

a hàm s

(1).
2. Tìm giá tr

c

a tham s

m
để

đườ
ng th

ng (d): y = m(x – 3) + 1 c

t
đồ
th

hàm s

(1) t


i ba
đ
i

m phân bi

t M(3;1),
N, P sao cho hai ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

(1) t

i N và P vuông góc v

i nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ

ng trình 2cos
3
x
+
cos2x
+
sinx
=
0
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 5 4
( , )
. 1
x x y y x y
x y
x y

+ − = + −



=





Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
ln 2
2x x
0
I e .ln(e 1)dx.
= +


Câu VI (1,0 điểm)
Cho hình h

p
đứ
ng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = 2a và

0
BAD 60
=
. G

i M là trung
đ
i

m c

a A’B’. Tính th


tích
kh

i t

di

n ABC’M, bi
ế
t r

ng AC’ vuông góc v

i BM.
Câu V (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các s

th

c thu

c
đ
o

n [0; 1] và th

a mãn x
+

y
+
z = 1.
Tìm giá tr

l

n nh

t c

a bi

u th

c P
=
x
2

+
y
2

+
z
2
.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:

Đ
Ề ÔN TẬP 8

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Câu .VI.a (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a
độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2
− 2x − 4y – 4 = 0 và
đ
i

m M(4;−2) . Vi

ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng ∆
đ
i qua M và c

t (C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A và B sao cho AB = 4.
2. Trong không gian v

i h

tr

c t

a

độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m A(4;9;−9), B(−10;13;1) và m

t ph

ng (P):
x + 5y − 7z − 5 = 0. Tìm t

a
độ

đ
i

m M trên m

t ph

ng (P) sao cho MA
2
+ MB
2

đạ
t giá tr


nh

nh

t.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Tính t

ng S =
1 3 5 2009
2010 2010 2010 2010
2C 6C 10C 4018C+ + + +
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho tam giác ABC có tr

ng tâm G(3;−1) và hai

đườ
ng cao k

t

A và B l

n
l
ượ
t có ph
ươ
ng trình 2x + 3y − 8 = 0 và x − 2y − 8 = 0. Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a tam giác ABC.
2. Trong không gian v

i h

tr

c t

a

độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
x 1 y 1 z 4
(d):
2 3 2
− + −
= =

và m

t c

u (S):
x
2
+ y
2
+ z
2
− 10x − 2z + 10 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph


ng (P) ch

a
đườ
ng th

ng (d) và c

t m

t c

u (S) theo m

t
đườ
ng tròn có bán kính nh

nh

t.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Cho hàm s


2
x 2mx 5
y (2)
x 1

− + −
=


Xác
đị
nh tham s

m
để

đồ
th

hàm s

(2) có hai
đ
i

m c

c tr

n

m v

hai phía c


a tr

c hoành.

……………………Hết……………………



TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm s


4 2 2
y x 2m x 1
= − −

(1)
, trong
đ
ó m là tham s

th

c.

3.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) khi m = 1.
4.

Tìm giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s


(1) có ba
đ
i

m c

c tr

là ba
đỉ
nh c

a m

t tam giác có di

n tích b

ng 32.
Câu II (2,0 điểm)
3.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
3(sin 2 sin )
2cos 3

cos 1
x x
x
x

= +

.
4.

Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2
1 1
2
( , )
1 2
x y y x
x y
xy
x y
x y

− + − =







+ =

+


.
Câu III (1,0 điểm)
Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i các
đườ
ng: y
2
+ y – x – 6 = 0 và y
2
– 3y + x – 6 = 0.

Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc m

t ph

ng (ABC), m

t ph

ng (SBC) vuông góc m

t ph

ng (SAB), SB =
2
a
,

0
45
BCS
=


0 0
(0 90
ASB
α α
= < <
. Tính theo a và α th


tích kh

i chóp S.ABC? Xác
đị
nh α
để
th

tích
này l

n nh

t?
Câu V (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các s

th

c th

a mãn x
2

+
y
2

+

z
2

=
1. Tìm giá tr

l

n nh

t, nh

nh

t c

a bi

u th

c:
P
=
x
3

+
y
3


+
z
3

−−
− 3xyz.
Đ
Ề ÔN
T
ẬP 9

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho tam giác ABC có
đ
i

m C(1;1), ph
ươ
ng trình

đườ
ng th

ng AB: 2x + y + 3 = 0,
di

n tích tam giác ABC b

ng 3 và tr

ng tâm c

a tam giác ABC thu

c
đườ
ng th

ng x + y + 2 = 0. Tìm t

a
độ
các
đ
i

m A và B.
2. Trong không gian v

i h


t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng ∆:
x y 1 z 2
1 2 1
+ −
= =

, mp(P): 2x + 3y − 6z −2 = 0 và
đ
i

m A(0;1;3). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S)
đ
i qua

đ
i

m A, tâm thu

c
đườ
ng th

ng ∆ và ti
ế
p xúc v

i mp(P).
Câu VII.a (1,0 điểm)
Tìm s

ph

c z sao cho:
z.z
+3(z –
z
) = 1 – 4i.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph


ng t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m M(4;2) và hai
đườ
ng th

ng (d
1
): 3x − 2y + 1 = 0, (d
2
): x + 2y = 0. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn (C)
đ
i qua
đ
i

m M, tâm n


m trên
đườ
ng th

ng (d
1
) và c

t
đườ
ng th

ng (d
2
) t

i hai
đ
i

m A, B
sao cho AB = 4.

2. Trong không gian v

i h

t


a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m A(−1;2;−3), B(2;−1;−6) và mp(P): x + 2y + z −3 = 0. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q)
đ
i qua A, B và t

o v

i (P) m

t góc α th

a mãn
3
cos
6
α

= .
Câu VII.b (1,0 điểm)
Tìm s

h

ng ch

a x
4
trong khai tri

n nh

th

c Newton c

a
n
2
2
x –
x
 
 
 
, bi
ế
t r


ng:
1 n 1 1 2 2 n 2
n n n n n n
C C 2C C C C 225
− −
+ + =
.


−−−−−−−−−−−−−H
ế
t−−−−−−−−−−−−-



TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm s

y =
2
2
+
x
x

(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1).
2. Tìm trên
đồ
th

hàm s

(1) nh

ng
đ
i


m có t

ng kho

ng cách
đế
n hai
đườ
ng ti

m c

n c

a (1) nh

nh

t.
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình
2 2
1
cos sin 2sin
3 6 2
x x x

π π
   
+ + + = −
   
   
.
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
4
4
x y x xy y
x y


+ − − =



− =



Câu III (1,0 điểm)

Tính tích phân
4
0
cos 2 .
x
I e x dx
π

=


Câu VI (1,0 điểm)
Cho t

di

n SABC v

i SA = SB = SC = a,



0 0 0
120 , 60 , 90
ASB BSC CSA
= = =
. Tính theo a th

tích kh


i t

di

n
SABC.
Đ
Ề ÔN
T
ẬP 10

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Câu V (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các s

th

c d
ươ
ng. Ch

ng minh r

ng
3 6
1
xy yz zx x y z
+ ≥
+ + + +
.

Khi nào
đẳ
ng th

c x

y ra?

PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x + 6y +5 = 0 và hai

đườ
ng th

ng ∆
1
: 2x −y −6 = 0,

2
: x + y = 0. Tìm
đ
i

m A thu

c ∆
1

đ
i

m B thu

c (C) sao cho A và B
đố
i v

i x

ng nhau qua ∆
2

.
2. Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đ
i

m M(3;2;−2), m

t c

u (S): x
2
+ y
2
+ z
2
− 4x + 4y − 4z − 2 = 0 và m

t
ph

ng (P): x + 2y + 4z − 3 = 0 . Vi
ế

t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q)
đ
i qua
đ
i

m M, vuông góc v

i m

t ph

ng (P) và ti
ế
p
xúc v

i m

t c

u (S).
Câu VII.a (1,0 điểm)
M


t gi


đự
ng 9 bông h

ng, 8 bông cúc và 7 bông sen. Ng
ườ
i ta l

y ng

u nhiên t

gi

ra 10 bông. H

i có bao nhiêu cách
ch

n
để
trong 10 bông l

y ra có
đủ
c


ba lo

i.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m M(5;1) và
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2
− 4x + 6y − 3 = 0. Vi
ế
t ph

ươ
ng trình
ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) sao cho kho

ng cách t

M
đế
n ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó l

n nh

t.
2. Trong không gian v

i h

t


a
độ
Oxyz, cho ba
đ
i

m A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và m

t ph

ng (P): x + 2y + 2z + 4 = 0.
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

Câu VII.b (1,0 điểm)
Tìm hai s

ph

c, bi
ế
t t

ng c

a chúng b

ng –1 – 2i và tích c

a chúng b


ng 1 + 7i.

−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−

Hết


−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−










TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


4 2 2
2
y x mx m m
= + + +
(1) , v

i
m
là tham s


th

c.
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s

(1) khi
2
m
= −
.
2. Xác
đị
nh m
để
hàm s

(1) có ba
đ

i

m c

c tr

,
đồ
ng th

i các
đ
i

m c

c tr

c

a
đồ
th

t

o thành m

t tam giác có góc
b


ng 120
0
.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
(
)
(
)
4 2 2 6 1
x x x
+ + + − <

2. Gi

i ph
ươ
ng trình:

2
tan cot 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + =
Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân
2
2
1
3 6 1
dx
I
x x
=
− + +


Câu IV
(1
đ
i

m)

Đ
Ề ÔN
T
ẬP 11

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Cho t

di

n ABCD có tam giác ABC
đề
u và tam giác BCD cân t

i D. Cho bi
ế
t AB = a, CD= a
5
, góc gi

a hai m

t
ph

ng (ABC) và (BCD) b

ng 30
0
. Tính kho


ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng AD và BC theo a.
Câu V
(1
đ
i

m)
Tìm
m

để
ph
ươ
ng trình sau có nghi

m th

c:
2
2
1
3
m x x x x

+ − = + −
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ

ng th

ng
đ
i qua
đ
i

m P(8;6) và t

o v

i hai tr

c to


độ

m

t tam giác có di

n tích b

ng 12.
2. Trong không gian v

i h


to


độ
Oxyz, cho ba
đ
i

m A(5; 8; −11), B(3; 5; −4), C(2; 1; −6) và
đườ
ng th

ng th

ng
(d):
1 2 1
2 1 1
x y z
− − −
= = . Xác
đị
nh to


độ

đ
i


m M thu

c (d) sao cho
MA MB MC
− −
  

đạ
t giá tr

nh

nh

t.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Cho s

ph

c z tho

mãn:
2
6 13 0

z z
− + =
. Tính
6
z
z i
+
+

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, vi
ế

t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua g

c to


độ
O và c

t hai
đườ
ng th

ng
(d
1
): 2x −y + 5 = 0, (d
2
): 2x − y +10 = 0 theo m

t
đ
o


n th

ng có
độ
dài là
10
.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD, bi
ế
t S(3;2;4), B(1;2;3), D(3;0;3). G

i I
là tâm m

t c

u ngo


i ti
ế
p hình chóp S.ABCD. L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (α) ch

a BI và song song v

i AC.
Câu VII.b
(1
đ
i

m)
Vi
ế
t s

ph

c z d
ướ

i d

ng l
ượ
ng giác bi
ế
t r

ng:
1 3
z z i
− = − và
iz
có m

t acgumen là
6
π

Hết











TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


3 2
6 9 4
y x x x
= − + −
(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ

th

c

a hàm s

(1)
2. Xác
đị
nh k sao cho t

n t

i hai ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

(1) có cùng h

s

góc k. G


i hai ti
ế
p
đ
i

m là
1 2
M , M
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng qua
1
M

2
M
theo k.
Câu II
(2
đ
i


m)
1. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2 2
4 3 2 3 1 1 0
x x x x x
+ + − + + + + ≥

2. Gi

i ph
ươ
ng trình:
1
cos cos 2 cos3 sin sin 2 sin3
2
x x x x x x
− =

Câu III
(1
đ
i


m)
Đ
Ề ÔN TẬP 1
2

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Tính tích phân
2
0
sin
5 3cos2
x
I dx
x
π
=
+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp S.ABC,
đ
áy ABC là tam giác vuông cân
đỉ
nh

A
, BC = 2a,

SB = SC, SA = 2a

và SA t

o v

i
đ
áy m

t
góc

60
0
.
T
ính theo a kho

ng cách t

A
đế
n m

t ph


ng (SBC).
Câu V
(1
đ
i

m)
Tìm
m

để
ph
ươ
ng trình sau có nghi

m:
(
)
2 2
4 4
2 2 4 2 2 4
m x x x x
− + − − + = −

(
)
m ∈

.
II. PHẦN TỰ CHỌN


(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ

Ox
y
, cho tam giác ABC có A(5; 3), B(−1; 2), C(−4; 5). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ

ng
th

ng (d)
đ
i qua
đ
i

m A và chia tam giác ABC thành hai ph

n có t

s

di

n tích b

ng 2.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hình l


p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’ có C(0; 0, 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0)
và C’(0;0; 1). G

i M, N l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a B’C’ và AB; P, Q là các
đ
i

m l

n l
ượ
t thu

c các
đườ
ng th

ng BD

và CD’ sao cho PQ song song MN. L

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng ch

a hai
đườ
ng th

ng MN và PQ.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
( )
( )

2
2
4
1 1
log 3 1
log 3
x
x x
<

+

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to



độ
Oxy, cho
đ
i

m C(2; 0) và elíp (E) có ph
ươ
ng trình
2 2
1
4 1
x y
+ =
. Tìm to


độ
các
đ
i

m A, B thu

c (E), bi
ế
t r

ng hai
đ
i


m A, B
đố
i x

ng v

i nhau qua tr

c hoành và

90
ACB
=

.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, tìm to


độ
tr


c tâm H c

a tam giác ABC bi
ế
t A(3;0; 0), B(0;2; 0),C(0; 0; 1).
Câu VII.b
(1
đ
i

m) Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
2
2
2
1
log 3 2
2 4 3
x x
x x
x x
+ +
= + +
+ +



Hết









TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


3 2
3 4
y x x
= − + −
(1)

1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(1)
2. Gi

s

A, B, C là ba
đ
i

m th

ng hàng thu

c

đồ
th

(C), ti
ế
p tuy
ế
n v

i (C) t

i A, B, C t
ươ
ng

ng c

t l

i (C) t

i A’,
B’, C’. Ch

ng minh r

ng ba
đ
i


m A’, B’, C’ th

ng hàng.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −


+ − = −



Đ

Ề ÔN TẬP 1
3

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
2. Gi

i ph
ườ
ng trình:
2 sin 2 2 3cos sin
4
x x x
π
 
+ + = +
 
 

Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân
8
0
cos2
sin 2 cos2
x

I dx
x x
π
=
+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c

nh
đ
áy b

ng a và c

nh bên b

ng b. Tính kho

ng cách t

A

đế
n m

t ph

ng
(SBC) theo a, b.
Câu V
(1
đ
i

m)
Tìm
m

để
ph
ươ
ng trình sau có nghi

m th

c:
( )
2
2
1
1 1
x x m x x

x
− + = + − −
(
)
m ∈

.

II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ

Oxy, cho hai
đườ
ng th

ng
(
)
1
: 4 6 0
d x y
+ + =

(
)
2
:3 8 0
d x y
− − =
. Xét tam giác
ABC có A(1; 3), tr

ng tâm G(1; 2),
đỉ
nh
1 2
B ,C
d d
∈ ∈
. Ch


ng minh r

ng:

BAC 135
>

.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho t

di

n ABCD v

i A(1; −1; 2), B(1; 3; 0), C(−3; 4; 1) và D(1; 2; 1).
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph


ng (P)
đ
i qua A, B sao cho kho

ng cách t

C
đế
n (P) b

ng kho

ng cách t

D
đế
n (P).
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Gi

i b

t ph
ươ

ng trình:
( ) ( )
2 3
3 2
log 1 log 1
x x
>
+ +

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho hình thoi MNPQ có M(1; 2), ph
ươ

ng trình NQ là
1 0
x y
− − =
. Tìm to


độ
các
đỉ
nh còn l

i c

a hình thoi, bi
ế
t r

ng NQ = 2 MP và N có tung
độ
âm.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m


t ph

ng (α):
3 3 2 37 0
x y z
− + + =
và các
đ
i

m A(4;1;5), B(3;0;1),
C(−1;2; 0). Tìm to


độ

đ
i

m M thu

c (α)
để
bi

u th

c sau
đạ

t giá tr

nh

nh

t:
MA.MB MB.MC MC.MA
+ +
     
.
Câu VII.b
(1
đ
i

m)
Tìm s

ph

c z tho

mãn
(
)
1 2 26
z i
− + = và
. 25

z z
=
.
Hết










TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


4 2

2
y x mx
= −
(1), v

i
m
là tham s

th

c.
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) khi
1

m
= −
.
2. Tìm
m
để

đồ
th

hàm s

(1) có hai
đ
i

m c

c ti

u và hình ph

ng gi

i h

n b

i
đồ

th

hàm s

v

i
đườ
ng th

ng
đ
i qua hai
đ
i

m c

c ti

u

y có di

n tích b

ng 1.
Câu II
(2
đ

i

m)
Đ
Ề ÔN TẬP 1
4

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
1.Gi

i ph
ươ
ng trình
3
tan 2 sin 2 cot
2
x x x
+ =

2.Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )( )
1 1 3
1 1 5
x y

x y x y

− + − =


+ − − − =



Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân
3
1
3
3 1 3
x
I dx
x x


=
+ + +


Câu IV

(1
đ
i

m)
Cho hình l
ă
ng tr


' ' '
ABC.A BC

đ
áy là tam giác
đề
u c

nh a. Hình chi
ế
u vuông góc c

a A’ lênm

t ph

ng (ABC) trùng
v

i tâm O c


a tam giác ABC. M

t ph

ng (P) ch

a BC và vuông góc v

i AA’ c

t l
ă
ng tr

theo m

t thi
ế
t di

n có di

n tích
b

ng
2
3
8

a
. Tính th

tích kh

i l
ă
ng tr


' ' '
ABC.A BC
theo
a
.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho hai s

th

c
,
x y
thay
đổ

i và tho

mãn
đ
i

u ki

n
2 2
11
x y
+ =
. Hãy tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a bi

u

th

c
2
P x xy
= +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, tìm ph

ươ
ng trình
đườ
ng tròn ti
ế
p xúc v

i hai
đườ
ng th

ng song song
1 2
( ): 2 5 0, ( ) : 2 15 0
d x y d x y
+ − = + + =
, n
ế
u A(1; 2) là ti
ế
p
đ
i

m c

a
đườ
ng tròn v


i m

t trong các
đườ
ng th

ng
đ
ó.
2. Trong không gian v

i h

to


độ

Ox
yz
, cho
(
)
(
)
A 0;1;2 ,B 1;1;0

và m

t ph


ng (P):
0
x y z
− + =
. Tìm to


độ

đ
i

m M
thu

c (P) sao cho tam giác
MAB
vuông cân t

i B.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Xác
đị
nh t


p h

p các
đ
i

m trong m

t ph

ng ph

c bi

u di

n các s

ph

c z tho

mãn
đ
i

u ki

n:

1
3
z i
z i
+
=


B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, tìm to



độ
các
đỉ
nh c

a m

t hình thoi, bi
ế
t ph
ươ
ng trình hai c

nh
2 4
x y
+ =

2 10
x y
+ =
, và ph
ươ
ng trình m

t
đườ
ng chéo là
2
y x

= +
.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho M(2; 1; 2) và
đườ
ng th

ng (d):
2 1
1 1 1
x y z
+ −
= =
. Tìm trên (d) hai
đ
i

m A,
B sao cho tam giác MAB
đề
u.
Câu VII.b
(1

đ
i

m)
Trong t

t c

các s

ph

c z tho

mãn
2 2 1
z i
− + =
, hãy tìm s

ph

c có
z
nh

nh

t.


Hết




TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m) Cho hàm s


3 2
1
2 3
3
y x x x
= − +
(1)
1. Kh

o sát s


bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) .

Đ
Ề ÔN TẬP 1
5

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
2. G

i
A, B
l

n l
ượ
t là các
đ
i


m c

c
đạ
i, c

c ti

u c

a
đồ
th

hàm s

(1). Tìm
đ
i

m M thu

c tr

c hoành sao
cho tam giác MAB có di

n tích b


ng 2.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình
1 1
sin 2 cos 2cot 2 0
2cos sin 2
x x x
x x
+ − − + =
.
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình
(
)
( )( )
2 2

4 7
4 4 12
x y x y
xy x y

+ − + = −


− − =



Câu III
(1
đ
i

m).
Tính tích phân:
( )
1
0
4 8
dx
x x
+ +


Câu IV
(1

đ
i

m).
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có
SC 7
a=
, góc t

o b

i hai m

t ph

ng (ABC) và (SAB) b

ng 60
0
. Tính th


tích kh

i chóp S.ABC theo a.
Câu V
(1
đ

i

m)
Cho hai s

th

c x, y thay
đổ
i và tho

mãn
2 2
8
x y
+ =
. Hãy tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c


a bi

u th

c
3 3
3
P x y xy
= + −
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to



độ
Oxy, tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn có bán kính
5
R =
và ti
ế
p xúc v

i
đườ
ng th

ng
2 1 0
x y
− − =
t

i
đ
i

m M(3; 1).
2. Trong không gian v


i h

to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
( )
1 1 1
:
1 2 2
x y z
− + −
∆ = =
và m

t ph

ng (P):
2 2 2 0
x y z
− + + =
. Vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t c

u có tâm n

m trên
đườ
ng th

ng
(
)

và ti
ế
p xúc v

i hai m

t ph

ng: m

t
ph

ng Oxy và m

t ph


ng (P).
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Xác
đị
nh t

p h

p các
đ
i

m trong m

t ph

ng ph

c bi

u di

n các s


ph

c z tho

mãn
đ
i

u ki

n:
1
3
z i
z i
+
=


B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph


ng v

i h

to


độ
Oxy, tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua
đ
i

m
(
)
A 1;0
và ti
ế
p xúc v

i hai
đườ
ng
th


ng song song
( ): 2 2 0, ( ') : 2 18 0
d x y d x y
+ + = + − =
.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng (d):
2
1 2
x t
y t
z t
= −


=



= − −

và m

t ph

ng (P):
1 0
x y z
+ − + =
. G

i
(d

) là hình chi
ế
u c

a (d) lên m

t ph

ng (P). Tìm to


độ

đ
i


m H thu

c (d

) sao cho H cách
đ
i

m K(1; 1; 4) m

t
kho

ng b

ng 5.
Câu VII.b
(1
đ
i

m).
Trong t

t c

các s

ph


c z tho

mãn
2 2 1
z i
− + =
, hãy tìm s

ph

c có
z
nh

nh

t.
Hết




TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Đ

Ề ÔN TẬP 1
6

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Câu I
(2
đ
i

m).
Cho hàm s


2 1
2
x
y
x
+
=

(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C)c

a hàm s

(1) .
2. Ch

ng minh r

ng
đồ
th

(C) có vô s

c

p ti
ế
p tuy
ế
n song song,
đồ
ng th

i các

đườ
ng th

ng n

i ti
ế
p
đ
i

m
c

a các c

p ti
ế
p tuy
ế
n này luôn
đ
i qua m

t
đ
i

m c



đị
nh.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
sin3 cos3
5 cos 3 cos2
1 2sin 2
x x
x x
x
+
 
− = −
 
+
 

2. Gi

i h


ph
ươ
ng trình:
3 2 1
0
x y x y
x y x y

+ − + = −


+ + − =



Câu III
(1
đ
i

m) Tính tích phân
4
2
3
cot
cos2
x
I dx
x

π
π
=


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp S.ABC có
(
)
SA ABC ,

tam giác ABC vuông cân t

i C và
SC = a
. Tính góc
α
gi

a hai m

t ph

ng
(SBC) và (ABC)

để
th

tích kh

i chóp
S.ABC
l

n nh

t.
Câu V
(1
đ
i

m)
Xác
đị
nh
m

để
ph
ươ
ng trình sau có
đ
úng hai nghi


m th

c:
(
)
( )
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1
m x x x x x m+ − − + = − + + − − ∈


II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to



độ
Oxy, cho hai
đỉ
nh
(
)
(
)
A 2; 1 ,B 1;3
− −
là hai
đỉ
nh liên ti
ế
p c

a m

t hình vuông. Tìm
các
đỉ
nh còn l

i c

a hình vuông.
2. Trong không gian v


i h

to


độ
Oxyz, cho hình vuông MNPQ có
(
)
(
)
M 5;3; 1 ,P 2;3; 4
− −
. Tìm to


độ

đỉ
nh Q, bi
ế
t
r

ng
đỉ
nh N n

m trong m


t ph

ng
6 0
x y z
+ − − =
.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Tìm h

s

c

a s

h

ng ch

a
8
x
trong khai tri


n c

a bi

u th

c:
12
4
1
1
x
x
 
− −
 
 

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v


i h

to


độ
Oxy, cho hai
đ
i

m
(
)
(
)
A 3;0 ,C 4;1

là hai
đỉ
nh
đố
i di

n c

a m

t hình vuông. Tìm
các

đỉ
nh còn l

i c

a hình vuông.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m

t ph

ng (
α
):
2 2 0
x y
+ + =
và các
đ
i

m A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3; 2).
Tìm to



độ

đ
i

m M, bi
ế
t r

ng M cách
đề
u các
đ
i

m
A, B, C
và m

t ph

ng (
α
).
Câu VII.b
(1
đ
i


m)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c:
2 2
8
1
z w zw
z w
− − =


+ = −


Hết








TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


(
)
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
= − + + − − −
(1), v

i
m

là tham s

th

c.
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) khi
1
m
=
.
2. Tìm
m
để
hàm s


(1) có c

c
đạ
i và c

c ti

u,
đồ
ng th

i các
đ
i

m c

c tr

c

a
đồ
th

cùng v

i g


c to


độ
O t

o thành
m

t tam giác vuông t

i O.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
2sin 2 cos7 1 cos
x x x
− − =

2. Gi


i ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:
2
2 8 2 2 10 16 2
x x x x x
+ − = − + − + − +

Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân
2
3
1
1
dx
I
x x
=

+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp tam giác
đề
u S.ABC có c

nh AB b

ng a. Các c

nh bên SA, SB, SC t

o v

i
đ
áy m

t góc 60
0
. G

i D là

giao
đ
i

m c

a SA v

i m

t ph

ng qua BC và vuông góc v

i SA. Tính th

tích c

a kh

i chóp S.DBC theo a.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho
x, y
là hai s


th

c thay
đổ
i và tho

mãn
đ
i

u ki

n:
2 2
x y x y
+ = +
. Hãy tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t

c

a bi

u th

c
3 3
A
x y
= +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h


to


độ
Oxy, cho tam giác ABC có AB = AC và G(1; 1) là tr

ng tâm c

a nó. Tìm to


độ

các
đỉ
nh A, B, C bi
ế
t r

ng các
đườ
ng th

ng BC, BG l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình:

3 3 0
x y
− − =

2 1 0
x y
− − =
.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, tìm to


độ

đ
i

m Q
đố
i x

ng v


i
đ
i

m
(
)
P 2; 5;7

qua
đườ
ng th

ng
đ
i qua
hai
đ
i

m
(
)
(
)
1 2
M 5;4;6 , M 2; 17; 8
− − −

Câu VII.a

(1
đ
i

m)
Tìm s

ph

c z tho

mãn
đồ
ng th

i:
1
1
z
z i

=


3
1
z i
z i

=

+
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho tam giác ABC có di

n tích b

ng 3,
(
)
(
)

A 3;1 , B 1; 3

. Tìm to


độ

đỉ
nh C,
bi
ế
t r

ng tr

ng tâm c

a tam giác n

m trên tr

c Ox.
2. Trong không gian v

i h

to


độ

Oxyz, cho hai
đ
i

m
(
)
(
)
B 1; 3;0 , C 1; 3;0


(
)
M 0;0;
a
v

i
0
a
>
. Trên tr

c
Oz l

y
đ
i


m N sao cho hai m

t ph

ng
(
)
(
)
NBC , MBC
vuông góc v

i nhau. Hãy tìm
a

để
th

tích kh

i chóp B.CMN
đạ
t giá tr

nh

nh

t.

Câu VII.b
(1
đ
i

m)
Tìm t

t c

các
đ
i

m c

a m

t ph

ng ph

c bi

u di

n s

ph


c z sao cho
z i
z i
+
+
là m

t s

th

c.
Hết









Đ
Ề ÔN TẬP 1
7

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


( ) ( )
2
2 2 1
y x x
= − −
(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


(C) c

a hàm s

(1).
2. Tìm
m

để

đồ
th

(C) có hai ti
ế
p tuy
ế
n cùng ph
ươ
ng v

i
đườ
ng th

ng
y mx
=
. Gi


s

M, N là các ti
ế
p
đ
i

m,
ch

ng minh r

ng
đườ
ng th

ng MN luôn
đ
i qua m

t
đ
i

m c


đị
nh khi

m
bi
ế
n thiên.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
(
)
2cos 1 cos2 sin 2 1 2sin
x x x x
− + = +

2. Xác
đị
nh
m

để
h

b


t ph
ươ
ng trình sau có 1 nghi

m th

c duy nh

t:
2
4 0
4 2
x mx
x m m

− ≤


− + ≤



Câu III
(1
đ
i

m)
Tính tích phân:

1
0
1
1
x
I dx
x
+
=
+


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD,
đ
áy là hình vuông c

nh a, c

nh bên t


o v

i
đ
áy m

t góc 60
0
. G

i M là trung
đ
i

m c

a SC. M

t ph

ng
đ
i qua AM và song song v

i BD, c

t SB t

i E và c


t SD t

i F. Tính th

tích kh

i chóp
S.AEMF theo a.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho
,
x y
là hai s

th

c thay
đổ
i và tho

mãn
đ
i

u ki


n:
2 2
2 2 2
x y x y
+ = − +
. Hãy tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr


nh

nh

t c

a bi

u th

c
2 2
A x y
= +
.

II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ

Ox
y
, cho tam giác ABC có phân giác trong AD,
đườ
ng cao CH l

n l

ượ
t có
ph
ươ
ng trình:
0, 2 3 0
x y x y
− = + + =
;
(
)
M 0; 1

là trung
đ
i

m c

a AC và
AB = 2AM
. Tìm to


độ

đ
i

m B.

2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s

c

a
đườ
ng th

ng (d) ch

a
đườ
ng kính c

a m

t
c


u (S):
2 2 2
2 6 11 0
x y z x y z
+ + + − + − =
bi
ế
t r

ng (d) vuông góc vói m

t ph

ng (P):
5 2 17 0
x y z
− + − =
.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Gi

i ph
ươ
ng trình sau trên t


p s

ph

c:
2 1 3
1 2
i i
z
i i
+ − +
=
− +

B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h


to


độ
Oxy, cho hình bình hành ABCD có di

n tích b

ng 12, hai
đỉ
nh là
(
)
A 1;3


(
)
B 2;4

. Tìm to


độ
hai
đỉ
nh còn l

i, bi
ế

t r

ng giao
đ
i

m c

a hai
đườ
ng chéo n

m trên tr

c hoành.
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m

t c

u (S):
2 2 2
2 4 4 16 0

x y z x y z
+ + − − + − =

đườ
ng th

ng (d):
1 3
1 2 2
x y z
− +
= =
. Ch

ng minh r

ng ch

có duy nh

t m

t m

t ph

ng ti
ế
p xúc v


i m

t c

u (S) và ch

a
đườ
ng th

ng
(d). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng này.
Câu VII.b
(1
đ
i

m)
Gi

i h


ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
5 3
9 4 5
log 3 2 log 3 2 1
x y
x y x y

− =


+ − − =





Hết

Đ
Ề ÔN TẬP 1
8

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !





TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m)
Cho hàm s


2 1
1
x
y
x

=

(1)
1. Kh

o sát s

bi

ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2. Gi

s

I là giao
đ
i

m hai
đườ
ng ti

m c

n c

a (C). Tìm
đ

i

m M thu

c (C) sao cho ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i M vuông
góc v

i
đườ
ng th

ng IM.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ

ng trình:
2
2cos 3sin 2 1 3(sin 3 cos )
x x x x
+ + = +

2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −


− − = −



Câu III
(1
đ
i


m)
Tính tích phân:
(
)
2
2 2
2
3
ln 1
x x
I dx
x
+ +
=


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh

t, AB = a, AD = 2a, c


nh bên SA vuông góc v

i mp(ABCD)

đườ
ng th

ng SB t

o v

i m

t ph

ng (ABCD) m

t góc 60
0
. Trên c

nh SA l

y
đ
i

m M sao cho AM =
3

3
a
, m

t
ph

ng (BCM) c

t c

nh SD t

i N . Tính th

tích kh

i chóp S.BCMN.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho ba s

th

c d
ươ

ng x, y, z. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c:
x y z y z z x x y
P
y z z x x y x y z
+ + +
= + + + + +
+ + +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)

1. Trong m

t ph

ng v

i h

to


độ
Oxy, cho tam giác ABC cân t

i A, ph
ươ
ng trình BC: x

2y +12 = 0, ph
ươ
ng trình
đườ
ng cao k

t

B: x

y + 6 = 0,
đườ

ng cao k

t

C
đ
i qua
đ
i

m M(3; 5). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các
đườ
ng th

ng AB,
AC và tìm to


độ

đ
i

m B.
2. Trong không gian Oxyz cho hai
đườ

ng th

ng

1
:
1 1 3
1 1 1
x y z
+ + −
= =
− −
;

2
:
1 2
1
x t
y
z t
= − +


=


=

.

Đườ
ng th

ng


đ
i qua
đ
i

m I(0;3;

1), c

t

1
t

i A, c

t

2
t

i B. Tính t

s



IA
IB

Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Tính t

ng:
0 1 2 2009 2010
2010 2010 2010 2010 2010
2 3 2010 2011S C C C C C
= + + + + +

B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph


ng Oxy cho hình vuông ABCD có M(2; 1), N(4;

2), P(2; 0) và Q(1; 2) l

n l
ượ
t thu

c các c

nh AB,
BC, CD, DA. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các c

nh c

a hình vuông
Đ

ÔN T
ẬP 1
9

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
2. Trong không gian v

i h


to


độ

Ox
yz
, cho hai
đườ
ng th

ng

1
:
1 2
2 1 1
x y z
− +
= =

;

1
:
1 1 3
1 7 1
x y z
+ − −

= =

.
Đườ
ng vuông góc chung c

a

1


2
c

t

1
t

i A, c

t

2
t

i B. Tính di

n tích


OAB.
Câu VII.b
(1
đ
i

m) Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2
2 2 2
2 2 2
4 2 4 1
2 3.2 16
x x y y
y x y
− +
+ +

− + =


− =




Hết
54
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I
(2
đ
i

m) Cho hàm s

y = x
3
+ 6x
2
+ 9x + 3 (1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2. Tìm các giá tr

m
để
ph
ươ
ng trình sau có
đ
úng 6 nghi

m th

c:
3 2
1
2
log | 6 9 3|
x x x m
+ + + =

Câu II
(2

đ
i

m)
1. Cho ph
ươ
ng trình:
2
(1 )sin cos 1 2cos
m x x m x
− − = +

Tìm các giá tr

c

a m
để
ph
ươ
ng trình có nghi

m trên
đ
o

n
;
2 2
π π

 

 
 
.
2. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2
1 1
2 1
2 3 5
x
x x
>

+ −

Câu III
(1
đ
i

m)
Cho hình ph


ng D gi

i h

n b

i
đồ
thi hàm s


2
3
x
y
x
=
+
, tr

c Ox và
đườ
ng th

ng x =1. Tính th

tích c

a kh


i tròn
xoay t

o thành khi quay D xung quanh tr

c hoành.
Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp S.ABCD có c

nh SA = x, t

t c

các c

nh còn l

i
đề
u b

ng 1. Tính theo x th

tích kh


i chóp S.ABCD
và xác
đị
nh x
để
th

tích

y l

n nh

t.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho ba s

th

c d
ươ
ng a, b, c th

a mãn: abc + a + c = b. Tìm giá tr


l

n nh

t c

a bi

u th

c:
2 2 3
1 1 1
2 2 2
P
a b c
= − +
+ + +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a
(2
đ
i

m)
1. Trong m


t ph

ng
Ox
y
, cho tam giác ABC có di

n tích b

ng
3
2
, các
đỉ
nh A(3;

5), B(4;

4) và tr

ng tâm G c

a
tam giác ABC thu

c
đườ
ng th


ng (d): 3x

y

3 = 0. Tìm t

a
độ

đỉ
nh C.
2. Trong không gian Oxyz cho m

t ph

ng (P): 3x

8y + 7z + 4 = 0 và hai
đ
i

m A(1; 1;

3), B(3; 1;

1). Tìm t

a
độ


đ
i

m C thu

c m

t ph

ng (ABC) sao cho tam giác ABC
đề
u.
Câu VII.a
(1
đ
i

m)
Cho A và B là hai
đ
i

m trong m

t ph

ng ph

c l


n l
ượ
t bi

u di

n các s

ph

c z
1
và z
2
khác 0 và th

a mãn: z
1
2
+ z
2
2
=
z
1
z
2
. Ch

ng minh r


ng tam giác OAB là m

t tam giác
đề
u (O là g

c t

a
độ
).
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng Oxy cho hình bình hành ABCD có di

n tích b

ng 4, các
đỉ
nh A(2; 2), B(


2; 1) và tâm I thu

c
đườ
ng th

ng (d): x

3y + 2 = 0. Tìm t

a
độ
các
đ
i

m C và D.
2. Trong không gian
Ox
yz
, cho m

t ph

ng (P): 2x + y

2z + 9 = 0,
đườ
ng th


ng (d):
1 1 3
1 7 1
x y z
+ − −
= =

. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng

vuông góc v

i (P) và th

a mãn

c

t (d) t

i m


t
đ
i

m M cách (P) m

t kho

ng b

ng 2.
Đ
Ề ÔN TẬP 20

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Câu VII.b
(1
đ
i

m)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
3 3

log log
3 3
2 27
log log 1
y x
x y
y x

+ =

− =


Hết







TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ Môn thi: TOÁN; khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
3
3 1

y x x
= − + −
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình
3 3
3 3
x x m m
− = − .
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
2cos 6 cos 2 sin 2
4
x x x
π
 
+ − = +
 
 
.
2. Gi

i h

ph

ươ
ng trình:
3
3
3
2 1
( , )
1
2 3
x
y
x y
x
y

 
+ =

 
  


 

− =
 

 



.
Câu III (1,0 điểm)

Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i các
đườ
ng
2
4
4
x
y = − và
2
4 2
x
y = .
Câu IV (1,0 điểm)

Cho l
ă
ng tr


tam giác ABC.A
/
B
/
C
/

đ
áy ABC là tam giác
đề
u, hình chi
ế
u vuông góc c

a
đ
i

m C
/
trên m

t ph

ng
(ABC) là tâm
đườ
ng tròn ngo


i ti
ế
p tam giác ABC, góc gi

a c

nh bên và m

t ph

ng
đ
áy b

ng 60
0
, kho

ng cách gi

a AB
và CC
/
b

ng a. Tính th

tích kh

i l

ă
ng tr

ABC. A
/
B
/
C
/
.

Câu V (1,0 điểm)
Cho các s

th

c x, y, z thu

c kho

ng (0; 1) và th

a mãn: xy + yz + zx = 1. Tìm giá tr

nh

nh

t c


a bi

u th

c:

2 2 2
(1 )(1 )(1 )
xyz
x y z
=
− − −
T

PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VI.a (2,0 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ
Oxy, cho tam giác ABC có
đ
i

m I(0;4) là tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p,
đườ
ng cao
và đường trung tuyến kẻ từ điểm
A
lần lượt có phương trình
x
+
y
– 2 = 0, 2
x
+
y
– 3 = 0. Tìm tọa độ điểm
B

C
.


2.

Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho m

t c

u (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x – 6y + 4z – 4 = 0 và hai
đ
i

m A(0;0;1),
B(1;2;3). Vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t ph

ng (P)
đ
i qua A, B và ti
ế
p xúc v

i m

t c

u (S).

Câu VII.a (1,0 điểm)
Tính t

ng:
2 2 4 4 18 18 20 20
20 20 20 20
1 2 2 2 2
C C C C
= − + − − +S .
B. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI.b (2,0 điểm)
Đ
Ề ÔN TẬP 21


hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m M(1;3) và
đườ
ng
trò
n
2 2
16
( ) :( 3) ( 1)
3
C x y− + + = . Vi

ế
t ph
ươ
ng
trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua M và c

t (C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A, B sao cho tam giác IAB
đề
u (I là tâm c

a
đườ
ng tròn (C)).
2.


Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
3 1
( ) :
1 1 2
x y z
d
− +
= =

và hai
đ
i

m A(2;

1;1), B(0;1;


2).
G

i I là giao
đ
i

m c

a (d) v

i m

t ph

ng (OAB). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng


đ
i qua I, n

m trong (OAB) và

t

o v

i (d) m

t góc
α
bi
ế
t
5
cos
6
α =
.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Cho ph
ươ
ng trình:

1
9 2 .3 6 0
x x
m m
+
− + =

(m là tham s


).
Đị
nh m
để
ph
ươ
ng trình có 2 nghi

m th

c phân bi

t
1 2
,
x x

th

a mãn
1 2
2
x x
+ =
.

Hết




S

GIÁO
ĐỤ
C VÀ
Đ
ÀO T

O C

N TH
Ơ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm s

y =

x
3
+ 3x

2 (1)
1.

Kh


o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2.

Bi

n lu

n theo tham s

m s

nghi

m c


a ph
ươ
ng trình
2
( 3)
x x m
− =
.
Câu II (2,0 điểm)
1.

Gi

i ph
ươ
ng trình
(
)
2
sin (2 cos ) (1 cos ) 1 cos

x x x x
− = − +
.
2.

Gi

i h


ph
ươ
ng trình
2
(3 2 )( 1) 12
( , )
2 4 8
x x y x
x y
x y x
+ + =



+ + =

R
.
Câu III (1,0 điểm)
Tính:
4
0
2 sin cos
dx
I
x x
π
=
+ +


.
Câu IV (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh

t,
AB SC a,BC SA a 3
= = = =
, m

t ph

ng (SAC)
vuông góc v

i m

t ph

ng (ABCD). Tính th

tích kh

i chóp S.ABCD và cosin c

a góc gi


a m

t ph

ng (SBC) và
m

t ph

ng (ABCD).
Câu V (1,0 điểm)
Cho các s

th

c d
ươ
ng x, y
thỏ
a

n:
1 1
2
x y
+ =
.

m

giá trị nhỏ
nh

t
củ
a bi

u th

c:
3 3 2 2
( 6) ( 6)
A x y x y y x
= + + − + −

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VI.a (2 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ
Oxy, cho hình ch

nh

t ABCD có ph
ươ
ng trình AB: x

2y

7 = 0, ph
ươ
ng
trình AC: x

7y + 8 = 0 và
đườ
ng th

ng BD
đ
i qua
đ
i

m M(2;


5). Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a hình ch

nh

t
ABCD.
2.

Cho l
ă
ng tr

ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c

nh a, A’A =
a 3
2
và A’B = A’C = a. Tính

kho

ng cách t


đ
i

m B
đế
n m

t ph

ng (AA’C’C).
Đ
Ề ÔN TẬP 22

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Câu VII.a
(
1 điểm
)

Giả
i b

t ph
ươ
ng

trì
nh sau trên t

p s

th

c:
2
4 4
1 1
log ( 7 10) log (2 8)
x x x
>
− + −
.
B. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI.b (2 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t


a
độ
Oxy, cho
đ
i

m A(1; 5) và
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y
2


2x + 6y = 0. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn (C’) có tâm n

m trên
đườ
ng th

ng x + y + 2 = 0,
đ

i qua
đ
i

m A và c

t
đườ
ng tròn
(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t M và N sao cho MN =
2 2.

2.

Cho hình h

p
đứ
ng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = 2a và

0
BAD 60

=
. G

i M là trung
đ
i

m c

a A’D’.
Tính kho

ng cách t

A
đế
n m

t ph

ng (BDM), bi
ế
t r

ng AC’ vuông góc v

i m

t ph


ng (BDM).
Câu VII.b
(
1 điểm
)

Giả
i ph
ươ
ng
trì
nh sau trên t

p s

th

c:
2 2 2
log 25 log log 5
2
.5
x
x x x
= +
.

Hết





SỞ GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN, khối D1 và D3
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x

=
+
(1)
1.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2.

Tìm trên
đồ
th

(C) c

p
đ
i

m
đố
i x

ng nhau qua
đ
i

m I(0;3).
Câu II (2,0 điểm)

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

th

c:
1.
6 6 4
cos sin sin
x x x
+ =
.
2.
2 3 1 3.
x x
− − + ≥

Câu III (1,0 điểm)
Tính
6 6
sin 4
sin cos
x dx
x x
+



Câu IV (1,0 điểm)

Cho l
ă
ng tr

ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c

nh a. Hình chi
ế
u vuông góc c

a
đ
i

m A’ lên m

t
ph

ng (ABC) trùng v

i tâm O c


a
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác ABC, OA’ = h. Tính theo a và h di

n tích xung
quanh c

a l
ă
ng tr

ABC.A’B’C’.
Câu V (1,0 điểm)

Đị
nh m
để
ph
ươ
ng
trì
nh sau
có đú
ng hai nghi


m th

c:
(
)
2 24 4
4 2 2 4 2 2
m x x x x x
− + + − − = − + +

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VI.a (2 điểm)
3.

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho tam giác ABC có tr


ng tâm G(−1; 3) và hai
đườ
ng cao k

t

A và
B l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình 3x + 2y − 8 = 0 và 2x − y + 8 = 0. Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a tam giác ABC.
Đ
Ề ÔN TẬP 23

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
4.

Cho hình chóp S.ABC có c


nh bên SA vuông góc v

i m

t ph

ng (ABC),


ABC ACB
= = α
, AD = a,

SDA
= β
v

i D là trung
đ
i

m BC. M

t ph

ng qua A và vuông góc v

i SD c

t SB, SC l


n l
ượ
t t

i M, N.
Tính th

tích kh

i chóp S.AMN theo a,
α
và β.
Câu VII.a
(
1 điểm
)


Giả
i b

t ph
ươ
ng
trì
nh sau trên t

p s


th

c:
1
2
5 3
log 1
1
x
x

<

.
B. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI.b (2 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

độ
Oxy, cho hai
đ
i

m A(4; 4), B(8; −2) và
đườ
ng th

ng (d): 3x + 2y − 7 = 0.
Tìm trên
đườ
ng th

ng (d)
đ
i

m C sao cho tam giác ABC có bán kính
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p
đạ
t giá tr

l


n
nh

t.
2.

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh

t c

nh
AB 3a, BC 2a
= =
. Hình chi
ế
u vuông góc c

a
đ
i

m S lên m

t ph

ng (ABCD) trùng v


i tr

ng tâm c

a tam giác BCD, góc gi

a hai m

t ph

ng (SBC) và
(ABCD) b

ng 60
0
. G

i M là trung
đ
i

m SC và E là giao
đ
i

m gi

a
đườ

ng th

ng AM v

i m

t ph

ng (SBD).
Tính th

tích kh

i t

di

n ABCE.
Câu VII.b
(
1 điểm
)

Giả
i h

ph
ươ
ng
trì

nh sau trên t

p s

th

c:
2 2 2
7 ( )
log log ( ) 2 log (3 )
3 3
+ +
+ + = +



=


y x y x y
x x y y


Hết


TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ Môn thi: TOÁN; khối B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)

Cho hàm s


2
1
x
y
x

=

(1)
3.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c


a hàm s

(1).
4.

Tìm các
đ
i

m trên tr

c Oy
để
t


đ
ó k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n t

i (C) sao cho hai ti
ế

p
đ
i

m t
ươ
ng

ng n

m v


hai phía
đố
i v

i tr

c Ox.
Câu II (2,0 điểm)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
cos3 1 sin .cos
4cos 2 .sin 2sin 3
s
in2

x x x
x x x
x
+ +
= − .
2. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2
2 1 1
2 9
x
x
x
< + −
+
.
Câu III (1,0 điểm)

Tính tích phân
1
2
0
ln(1 )
1
x

I dx
x
+
=
+


Câu IV (1,0 điểm)

Cho hình chóp
đề
u S.ABCD có góc gi

a c

nh bên v

i m

t ph

ng
đ
áy b

ng 60
0
và kho

ng cách t



đ
i

m A
đế
n
m

t ph

ng (SBC) b

ng a. Tính theo a th

tích kh

i nón ngo

i ti
ế
p hình chóp S.ABCD.

Câu V (1,0 điểm)
Cho 3 s

th

c d

ươ
ng x, y, z th

a mãn: x + y + z ≤ 1. Tìm giá tr

l

n nh

t c

a bi

u th

c:
P = xy + yz + zx − 2xyz
PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VI.a (2,0 điểm)
Đ
Ề ÔN TẬP 24

×