Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH - KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT môn Toán docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.58 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT(Đề chung)
Khóa ngày 20 tháng 6 năm 2006
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1 : (1,5 điểm)
Cho biểu thức A =
2
1 1 1
.
2
2 1 1
x x x
x x x
   
 
 
   
   
 
   
với x > 0; x

1.
1) Rút gọn A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
3) Tính giá trị của x để A = -2.



Câu 2 : (1 điểm)
1) Không dùng máy tính, giải hệ phương trình sau :
4 3 7
5 2 8
x y
x y
 


 


2) Giải phương trình : 9x
4
+2x
2
– 32 = 0

Câu 3 : (1,5 điểm)
Cho parabol (P): y =
1
4
x
2
và đường thẳng (d) : y = mx + 1.
1) Vẽ (P).
2) Chứng minh rằng với mọi m, ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
3) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích


OAB theo m.
Câu 4 : (1 điểm)
Cho phương trình bậc hai : x
2
– 2( m + 1)x + m
2
– 4m + 5 = 0 (1); với m là tham số.
1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa : x
1
2
+ x
2
2
= 12.
2) Xác định m để A = x
1
+ x
2
– 2x
1
x
2
đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5 : (1 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 300 m

2
và chiều dài lớn hơn chiều
rộng 5m.Tính các kích thước của khu vườn ?

Câu 6 : (4,0 điểm)
Cho

ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O ; R); hai đường cao AD và
BE cắt nhau tại H. ( D

BC ; E

AC ; AB < AC).
1) Chứng minh

AEDB nội tiếp được.
2) Chứng minh : DB . DC = DH . DA.
3) Chứng minh : OC

DE.
4) Đường phân giác trong của góc A của

ABC cắt BC tại N và cắt đường tròn (O)
tại K

A. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp

CAN. Chứng minh KO cắt CI tại
một điểm thuộc (O).


Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh : ; SBD:
Giám thị 1 : ; Giám thị 2 :

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT(Đề chung)
Khóa ngày 20 tháng 6 năm 2006
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu Đáp án gợi ý
Biểu
Điểm

1) Rút gọn A.
A =
2
1 1 1
.
2
2 1 1
x x x
x x x
   
 
 
   

   
 
   
=
2
2 2
. 1 ( 1) ( 1)
.
2 ( 1)( 1)
x x x x
x x x
 
   
 
 
 
 

=
2
1 4
.
1
2
x x
x
x
 
 
 


 
=
( 1)
x
x
 
=
1
x
x


0,75
2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
Với x > 0; x

1 thì A =
1
x
x

.
X = 9

A =
1 9
9

=

8
3


0,25
1

3) Tính giá trị của x để A = -2.
Với x > 0; x

1 thì A =
( 1)
x
x
 
.
A = 2

( 1)
x
x
 
= –2

1
x
x

= 2


x – 2
x
– 1 = 0 (1)
Đặt t =
x
> 0 thì : (1)

t
2
– 2t – 1 = 0


 

 


t 1 2 (lo¹i)
t 1 2 (nhËn)

t = 1 +
2


x = (1 +
2
)
2
(thỏa điều kiện)
Vậy : với x = (1 +

2
)
2
thì A = – 2
0,5
2) Không dùng máy tính, giải hệ phương trình sau:

4 3 7
5 2 8
x y
x y
 


 


8 6 14
15 6 24
x y
x y
 


 


7 10
4 3 7
x

x y



 


10
7
3
7
x
y










Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (
10
7
;
3
7
)

0,5
2
2) Giải phương trình : 9x
4
+2x
2
– 32 = 0 (1)
Đặt t = x
2
. ĐK : t

0.
(1)

9t
2
+ 2t – 32 = 0. (2)

'

= 1 + 9.32 = 289

'


= 17

'

> 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:

t
1
= – 2 < 0 (loại)
t
2
=
16
9
(nhận).
t =
16
9


x
2
=
16
9

x =
16
9
 =
4
3

.
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x =
4

3


0,5


2) Vẽ (P).
+ Hàm số y =
1
4
x
2
đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
+ Đồ thị hàm số y =
1
4
x
2
là một đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ O (0 ; 0) và
nhận Oy làm trục đối xứng.
+ Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
+ Bảng các giá trị đặc biệt :
x – 4

–2

0 2 4
y =
1
4

x
2
4 1 0 1 4
+ Đồ thị :












0,5
2) Chứng minh rằng với mọi m, ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm ( nếu có ) giữa (P) và (d) là :

1
4
x
2
= mx + 1


x
2
– 4mx – 4 = 0 (*)


'

= 4m
2
+ 4 > 0
m

(hoặc a = 1 > 0, c = -4 <0

a, c trái dấu )


(*) luôn có hai nghiệm phân biệt
m

.
Vậy : (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
0,5
3
3) Tính diện tích

OAB theo m.
Gọi x
1
, x
2
lần lượt là hoành độ của A, B. (x
1
< 0 < x

2
); C, D lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A,B lên trục tung.
I là giao điểm của (d) với trục tung, cho x = 0

y = 1

I (0; 1) và OI = 1
Ta có : 2S
OAB
= 2 (S
OAI
+ S
OBI
) = OI . AC + OI . BD = – x
1
+ x
2
=
2
1 2
( )
 
x x

=
2
1 2 1 2
( ) 4 
x x x x

=
2
(4 ) 16

m = 4
2
1

m
Vậy : S
OAB
= 2
2
1

m

0,5
4
x
2
– 2( m + 1)x + m
2
– 4m + 5 = 0
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa : x
1

2
+ x
2
2
= 12.
'

= ( m + 1 )
2
– ( m
2
– 4m + 5 ) = 6m – 4
Để phương trình có hai nghiệm thì :
'



0

6m – 4

0

m


2
3

Theo hệ thức Vi – et ta có : S = x

1
+ x
2
= 2 ( m + 1 ) ; P = x
1
. x
2
= m
2
– 4m + 5
Theo đề bài : x
1
2
+ x
2
2
= 12

( x
1
+ x
2
)
2
– 2 x
1
x
2
= 12


S
2
– 2P = 12
0,5
x
y
-4
(P)
y =
1
4
x
2
D
C
I
B
A
4
1
4
O
2
-2


[2 ( m + 1 )]
2
– 2 (m
2

– 4m + 5 ) = 12

m
2
+ 8m – 9 = 0

m 1 (nhËn)
m 9 (lo¹i)



 

.
Vậy : với m = 1 thì phương trình có hai nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 12.
2) Xác định m để A = x
1
+ x
2
– 2x
1
x
2
đạt giá trị lớn nhất.

Với m


2
3
thì phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2.

Theo Vi – et, ta có : S = x
1
+ x
2
= 2 ( m + 1 ) ; P = x
1
. x
2
= m
2
– 4m + 5
A = S – 2P = 2 ( m + 1 ) – 2( m
2
– 4m + 5 ) = – 2m
2
+ 10m

– 8
= – 2 ( m
2

– 5m + 4 ) = – 2 [( m –
5
2
)
2

9
4
] = – 2 ( m –
5
2
)
2
+
9
2

9
2

m



A
max
=
9
2
khi m –

5
2
= 0

m =
5
2
(nhận )
Vậy : với m =
5
2
thì A đạt giá trị lớn nhất.
0,5
5
Bài giải
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m). ĐK : x > 0.
Chiều dài của mảnh vườn là : x + 5 (m).
Vì diện tích mảnh vườn là 300 m
2
nên ta có phương trình :
x ( x + 5 ) = 300

x
2
+ 5x – 300 = 0

x 20 (lo¹i)
x 15 (nhËn)
 






Vậy : chiều rộng của mảnh vườn là 15 m và chiều dài là 20m.
0,5


0,5















0,25
1) Chứng minh

AEDB nội tiếp được.

AEDB có

·
·

AEB ADB
= 90
0


E và D cùng nhìn AB dưới một góc bằng 90
0



AEDB nội tiếp được. (đpcm)
0,75
6
2) Chứng minh : DB . DC = DH . DA.
Xét đường tròn ngoại tiếp

AEDB :

·
·

DBH DAC
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DE )
Xét

DBH và


DAC có :

·
·

DBH DAC


·
·
0
90
 HDB CDA




DBH



DAC ( góc
-
góc )

1
x
M
I
K

N
H
D
E
O
A
B
C




DB DH
DA DC



DB . DC = DH . DA ( đpcm )

3) Chứng minh : OC

DE.
Kẻ tiếp tuyến Cx của (O), ta có :
·
·

ACx ABC
( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung – góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
·
·


DEC ABC
(góc ngoài của tứ giác nội tiếp ABDE)

·
·

DEC ACx
.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong

DE // Cx.
Mặt khác : OC

Cx ( tiếp tuyến )

OC

DE ( đpcm )



1
4) Chứng minh KO cắt CI tại một điểm thuộc (O).
Nối KC. Ta có :
·
·
·
2
 

BAC
NCK BAK ( cùng chắn cung BK )
·
·
2

BAC
NAC
( vì AN là phân giác )
·
·
2

NIC
NAC ( góc nội tiếp – góc ở tâm )

·
·
2

NIC
NCK

Lại có :
·
·
0
180
2



NIC
ICN ( do

NIC cân tại I )

·
0
90
ICK
.
Ta có CI cắt ( O ) tại M


MCK vuông tại C và M, C, K

(O)

MK đi qua O.
Vậy : KO và CI cắt nhau tại M

( O ). (đpcm)
1
Thí sinh làm bài theo cách khác chính xác và khoa học vẫn được điểm tối đa.

×