Trang: 140
THI S 39.
Cõu 1: Trong dao ng iu ho x = Acos(t), vộc t gia tc i chiu khi vt i qua:
A: V trớ vộc t vn tc i chiu. C. V trớ th nng cc i.
B: Vt i qua v trớ biờn õm. D. V trớ lc kộo v i chiu.
Cõu 2: Mt con lc n c to thnh bng mt dõy di khi lng khụng ỏng k, u treo mt hũn bi kim loi khi
lng m = 10g, mang in tớch q = 2.10
-7
C. t con lc trong mt in trng u cú vộc t E hng thng ng xung
di. Cho g = 10m/s
2
, chu k con lc khi E = 0 l T = 2s. Chu k dao ng ca con lc khi E = 10
4
V/m l:
A: 2,1s B. 1,98s C. 2,4s D. 1,67s.
Cõu 3: Cú 4 ngun õm phỏt ra súng õm cú cựng mc cng õm l 140dB
v cú tn s f
1
= 17Hz, f
2
= 25Hz, f
3
= 199Hz,
f
4
= 146Hz. Súng õm gõy ra cm giỏc au nhc nht cho tai ngi l:
A: Súng õm cú tn s f
4
. C. Súng õm cú tn s f
1
.
B: Súng õm cú tn s f
2
. D. Súng õm cú tn s f
3
.
Cõu 4: Phng trỡnh súng dng trờn mt si dõy di 106,25cm cú dng u = 4cos(8x)cos(100t)cm . Trong ú x tớnh
bng một(m), t tớnh bng giõy(s). S bng súng trờn dõy l:
A: 10 B. 9 C. 8 D. 7
Cõu 5: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun dao ng cựng pha vi biờn 2cm, bc súng l 6cm.
Biờn súng truyn i khụng i. im M trờn mt nc cỏch hai ngun 18cm v 19cm dao ng vi biờn :
A: 0 B. 4 cm C. 2 cm D.
2 3
cm.
Cõu 6: Mt con lc lũ xo thng ng cú m = 400g dao ng iu ho. Lc n hi cc i ca lũ xo l 6N, khi vt qua v
trớ cõn bng lc n hi ca lũ xo l 4N. Gia tc cc i ca vt l:
A: 5 cm/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 10cm/s
2
Cõu 7: Con lc lũ xo nm ngang cú k = 50(N/m), m = 200(g) dao ng iu ho vi biờn A = 4
2
(cm), ly g =
2
=
10(m/s
2
). Khong thi gian trong mt chu k lũ xo gión mt lng ln hn
2 2
cm l:
A: 2/15 s B. 1/15 s C. 1/3s D. 1/10s.
Cõu 8: Hai vt m
1
v m
2
c ni vi nhau bng mt si ch, v chỳng c treo bi mt lũ xo cú cng k (lũ xo ni vi
m
1
). Khi hai vt ang v trớ cõn bng ngi ta t t si ch sao cho vt m
2
ri xung thỡ vt m
1
s dao ng vi biờn :
A:
2
m g
k
B.
1 2
( )m m g
k
C.
1
m g
k
D.
1 2
m m g
k
.
Cõu 9: Dao ng tng hp ca ba dao ng x
1
= 4
2 sin4t; x
2
= 4sin(4t + 3) v x
3
= 3sin(4t + ) l:
A:
x = 7sin(4t + )
6
B.
x = 7sin(4t + )
4
C.
x = 8sin(4t + )
6
D.
x = 8sin(4t - )
6
Cõu 10: Mt vt dao ng iu ho vi tn s 1Hz. Khong thi gian trong mt chu k vt cú ln gia tc ln hn
3
2
gia tc cc i l:
A:
1
3
s
B.
1
6
s
C.
1
12
s
D.
2
3
s
Cõu 11: Mt dõy n cú chiu di 100cm. Bit tc truyn súng trong dõy n l 300m/s. Hai tn s õm thp nht m
dõy n phỏt ra l:
A: 200 Hz v 400 Hz. B. 250 Hz v 500 Hz. C. 100 Hz v 200 Hz. D. 150 Hz v 300 Hz.
Cõu 12: Xột mt súng c truyn trờn dõy n hi, khi ta tng gp ụi biờn ca ngun súng v gp ba tn s súng thỡ
nng lng súng tng lờn gp:
A: 36 ln. B. 6ln. C. 12 ln. D. 18ln.
Cõu 13: Mt con lc lũ xo treo thng ng cú k = 100N/m, m =100g, ly g =
2
= 10m/s
2
. T v trớ cõn bng kộo vt
xung mt on 1cm ri truyn cho vt vn tc u
10 3cm/s
hng thng ng. T s thi gian lũ xo nộn v gión
trong mt chu k l:
A: 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2.
Cõu 14: Ngời ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ng đặt trong không khí, sóng âm trong
không khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai
nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài ng AB là:
A: 42,5cm B. 4,25cm. C. 85cm. D. 8,5cm.
Cõu 15: Trong cỏc nhc c hp n, thõn kốn, sỏocú tỏc dng:
A: Va khuch i õm, va to õm sc riờng do nhc c ú phỏt ra .
B: Lm tng cao v to ca õm do nhc c phỏt ra
C: Gi cho õm phỏt ra cú tn s n nh
D: Lc bt tp õm v ting n.
Cõu 16: Trong dao ng iu ho ca con lc lũ xo, i lng khụng ph thuc vo iu kin u l:
A: Biờn B. Chu kỡ C. Nng lng D. Pha ban u
Trang: 141
Câu 17: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (phôton) hf bằng , thì chiết
suất tuyệt đối của môi trường đó băng bao nhiêu? (h - hằng số Planck, c - vận tốc ánh sáng trong chân không và f - tần số).
A:
c
f
B:
hf
c
C:
c
f
D:
f
c
Câu 18: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền
trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số
điểm khơng dao động là:
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng: khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m;
khoảng cách từ S tới hai khe S
l
, S
2
là d = 50cm; khoảng cách từ hai khe S
1
,S
2
là a = 0,5mm; khoảng cách từ hai khe S
l
,S
2
đến màn là D = 2m; O là vò trí tâm của màn. Cho khe S tònh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Hỏi S phải
dòch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu.
A: 0,5mm B: 0,25mm C: 1mm D: 0,125mm.
Câu 20: Hai âm cùng tần số có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 15dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A: 120 B. 1200 C. 10
10
. D. 10
Câu 21: Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số dòng điện, tần số từ trường quay, tần số
quay của động cơ thì:
A: f
2
= f
1
> f
3
. B. f
2
< f
1
< f
3
. C. f
2
= f
1
< f
3
. D. f
2
> f
1
> f
3
.
Câu 22: Ngun tử pơlơni
210
P
0
có tính phóng xạ. Nó phóng ra một hạt và biến đổi thành ngun tố Pb. Tình năng
lượng toả ra bởi phản ứng hạt nhân này theo đơn vị J và MeV. Cho biết khối lượng các hạt nhân:
210
Po = 209,937303u;
4
He = 4,001506u;
206
Pb = 205,929442u và 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931 MeV/c
2
A: 94,975.10
-13
J ; 59,36 MeV C: 9,4664.10
-13
J ; 5,916 MeV
B: 949,75.10
-13
J ; 593,6 MeV D: 9497,5.10
-13
J ; 5916 MeV
Câu 23: Đại lượng nào sau đây khơng cho biết dao động điều hồ là nhanh hay chậm?
A: Chu kỳ. B. Tần số. C. Tốc độ góc D. Biên độ.
Câu 24: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ sau khoảng thời gian bằng 1/ tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị
phân rã so với số hạt nhân ban đầu xấp xỉ bằng
A: 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 62,3%.
Câu 25: §é phãng x¹ cđa 3mg Coban (
60
Co) lµ 3,41 Ci. Cho N
A
= 6,023.10
23
h¹t/mol; ln2 = 0,693; 1 n¨m = 365 ngµy. Chu
kú b¸n r· T cđa Coban lµ:
A: 15,6 n¨m B. 32 n¨m C. 5,245 n¨m D. 8,4 n¨m.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với mỗi ánh sáng đơn
sắc truyền qua nó?
A: n
đỏ
> n
vàng
. B. n
lam
< n
da cam
. C. n
tím
< n
lam
. D. n
vàng
< n
lục
.
Câu 27: Cho biết phản ứng
2 2
1 1
D D X n .Biết độ hụt khối của các hạt nhân
2
1
D;X lần lượt là
D
m 0,0024u;
2
X
m 0,0083u;1u 931,5MeV/c
. Phản ứng trên:
A: Thu 3,26MeV. B. Thu 5,49MeV. C. Toả 3,26MeV. D. Toả 5,49MeV.
Câu 28: Cơng suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Biết rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m
năng lượng âm bị giảm 5% so với năng lượng của nguồn do sự hấp thụ của mơi trường truyền âm. Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
.
Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A: 89 dB B. 98 dB C. 107 dB D. 102 dB
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc
dao động tuần hồn với biên độ góc
0
và độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí cân bằng là h
0
= l.(1 - cos
0
)
Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí I với khoảng cách OI = l/2. Sao cho đinh chận một
bên của dây treo. Sau khi bị chặn đinh thì độ cao cực đại h của vật nặng đạt được sẽ là:
A: h = h
0
= l.(1 - cos
0
) C: h = 0,5.h
0
= 0,5.l.(1 - cos
0
)
B: h = l.(1 – cos(
2
0
)) D: h = 2 h
0
= 2 l.(1 - cos
0
)
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp, trong đó R,L và C có giá trò không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U
0
cost, với có giá trò
thay đổi còn U
0
không đổi. Khi =
1
= 200(rad/s) hoặc =
2
= 50(rad/s) thì dòng điện qua mạch có giá trò hiệu dụng
bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số bằng:
A: 125rad/s B. 250rad/s C. 40rad/s D. 100rad/s
Câu 31: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A:
0
U 5
2
B.
0
U 10
2
C.
0
U 12
4
D.
0
U 15
4
Trang: 142
Câu 32: Một một chất phóng xạ ban đầu có N
0
ngun tử. Sau 10 ngày số ngun tử giảm đi 3/4 so với lúc đầu. Hỏi
sau 10 ngày tiếp theo số ngun tử của chất phóng xạ còn lại là bao nhiêu ?
A: N
0
/4. B. N
0
/16. C. N
0
/9. D. N
0
/8.
Câu 33: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo
bên trong sẽ phát ra:
A: Một bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme C: Hai bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.
B: Ba bức xạ cô bước sóng thuộc dãy Banme. D: Không có bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme
Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: U
R
= 60V, U
L
= 120V, U
C
= 60V. Thay đổi tụ C để
điện áp hiệu dung hai đầu C là U’
C
= 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng:
A: 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V
Câu 35: Các bức xạ sau đây: Sóng điện vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X, tia . Hãy tìm nhận
xét đúng khi nói về các bức xạ này:
A: Cùng tính chất tác dụng vật lý và hóa học. C: Cùng vận tốc lan truyền trong chân khơng.
B: Khác bản chất lan truyền vì khác tần số. D: Các tia được tạo ra từ nguồn nhiệt có nhiệt độ tăng dần
Câu 36: Mạch dao động LC có điện trở thuần R, gọi U là hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện. Khi đó công suất hao
phí trên mạch tính bằng biểu thức:
A: CRU
2
/L B. CRU/L C. CRL/U
2
D. CLU
2
/R
Câu 37: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi có 1 đầu cố định, 1 đầu tự do. Gọi f
0
là tần số nhỏ nhất có thể gây ra sóng
dừng. Hỏi để có sóng dừng xảy ra thì phải điều chỉnh tần số sóng f như thế nào theo f
0
?
A: f phải là bội số ngun lần của f
0
. C: f phải là bội số bán ngun lần của f
0
.
B: f phải là bội số ngun lẻ lần của f
0
. D: f phải là bội số ngun chẵn lần của f
0
.
Câu 38: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
u = 250 2cos100πt(V)
thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vng pha với điện áp hai đầu X. Cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch X là:
A: 200W B. 300W C.
200 2
W D.
300 3
W
Câu 39: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có
điện trở 40. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Cơng suất hao phí trên dây bằng 5% cơng suất tiêu thụ ở B và điện áp ở
cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và điện áp ln cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thế. Tỉ số số
vòng dây của máy hạ thế là:
A: 0,01 B. 0,004 C. 0,005 D. 0,5
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750nm.
Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng:
A: 600nm B. 500nm C. 650nm D. 700nm.
Câu 41: Trong mạch dao động LC, gọi q
0
là điện tích cực đại trên tụ, I
0
là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động
của mạch là:
A:
0
0
2πq
I
B.
0
0
I
2πq
C.
0
0
2πI
q
D.
1
LC
2π
Câu 42: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên
thì hệ số công suất của mạch:
A: Không thay đổi B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Bằng 1
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dòch chuyển
màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dòch chuyển là:
A: 1,5m B. 2m C. 1,8m D. 2,2m.
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp đặt vào hai
đầu mạch có tần số 50Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i là 60
0
thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là
50W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ cơng suất:
A: 100W B. 200W C. 50W D. 120W
Câu 45: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C = 10
-4
/(F) nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều 100V-50Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì cơng suất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của
cuộn dây có giá trị:
A: (H) B. 1/(H ) C. 2/(H) D. 1,5/(H)
Câu 46: Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện
o
được rọi bằng bức xạ có bước sóng thì
êlectrôn vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.10
7
m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E = 750V/m. Hỏi êlectrôn
chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa là bao nhiêu?
A: d = 1,5mm B: d = 1,5 cm C: d = 1,5 m D: d = 15m
Trang: 143
Câu 47: Trong chuyển động dao động thẳng x = sin(t +
o
), những đại lượng nào dưới đây đạt giá trò cực đại tại pha
= t +
o
= 3/2?
A: Lực và vận tốc B: Lực và li độ C: Li độ và vận tốc D: Gia tốc và vận tốc
Câu 48: Một bếp điện có điện trở 20 tiêu thụ một kilôwat giờ (1kWh) năng lượng trong thời gian 30 phút. Điều đó
có nghóa, cường độ dòng điện chạy qua động cơ phải bằng:
A: 4A B: 2A C: 10A D: 20A
Câu 49: Dïng v«n kÕ khung quay ®Ĩ ®o ®iƯn ¸p xoay chiỊu th× v«n kÕ ®o ®ỵc:
A: Kh«ng ®o ®ưỵc B. Gi¸ trÞ tøc thêi C. Gi¸ trÞ cùc ®¹i D. Gi¸ trÞ hiƯu dơng
Câu 50: Sắp xếp các hành tinh (Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh) theo thứ tự kể từ mặt trời ra xa:
A: Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Kim tinh. C: Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh.
B: Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh. D: Kim tinh, Thiên vương tinh, Trái đất, Mộc tinh.
ĐỀ THI SỐ 40.
Câu 1: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện
trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì:
A:
2 2 2
0
U = u + LCi B.
2 2 2
0
1
U = u + i
LC
C.
2 2 2
0
L
U = u + i
C
D.
2 2 2
0
C
U = u + i
L
Câu 2: Một máy bay bay ở độ cao h
1
= 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm
L
1
= 120dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được là dưới L
2
= 100dB thì
máy bay phải bay ở độ cao tối thiểu là bao nhiêu?
A: 316m. B. 500m. C. 700m. D. 1000m.
Câu 3: Trong q trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo
có chiều dài 40cm thì:
A: Pha dao động của vật bằng 0 C: Tốc độ của vật cực đại
B: Gia tốc của vật cực đại D: Lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa, gọi t
0
là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng của vật đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó chu kì dao động T của vật là:
A: t
0
B. 2t
0
C. t
0
/2 D. 4t
0
Câu 5: Một nguồn sóng có phương trình dao động u = acos(ωt)(cm,s) sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ khơng
đổi. Tại điểm M cách nguồn 17/6 ở thời điểm t = 1,5T có li độ u = -2cm. Biên độ sóng bằng:
A: 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm.
Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả ra cho vật dao
động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g =
2
m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu của lò xo là:
A: 8 B. 7 C. 3 D. 6.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(2t - /2) cm. Trong khoảng thời gian 10/24s đầu tiên kể từ
thời điểm ban đầu con lắc đi được quảng đường 6cm. Biên độ dao động là:
A: 6cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm.
Câu 8: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ khơng đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t, điểm M
trên dây có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ:
A: 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm
Câu 9: Một sóng cơ có biên độ A , bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là v
max
. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A: V = 2v
max
nếu A = 2 C. V = v
max
nếu A = 2
B: V = v
max
nếu
λ
A =
2π
D. V = v
max
nếu
3A
λ =
2π
Câu 10: Treo vật khối lượng 250g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kéo vật xuống thẳng đứng đến khi lò xo dãn
7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả vật,
g = 10m/s
2
. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo khơng biến dạng lần thứ nhất là:
A: /20s B. /10s C. /30s D. /15s
Câu 11: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là:
A: 2 B. 1/2 C. 3 D. 1/3.
Câu 12: Dao động cưỡng bức có:
A: Biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực. C: Tần số bằng tần số của ngoại lực biến đổi điều hòa.
B: Biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. D: Biên độ khơng phụ thuộc ngoại lực.
Trang: 144
Câu 13: Các hành tinh trong hệ Mặt trời được chia thành hai nhóm là:
A: Nhóm Trái đất và nhóm Mộc tinh. C. Nhóm Thổ tinh và nhóm Mộc tinh.
B: Nhóm Trái đất và nhóm Hỏa tinh. D. Nhóm Kim tinh đất và nhóm Thủy tinh.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa đòên áp hai đâu cuộn dây
so với cường độ dòng điện là trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần điện áp hai hiệu
dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A: /2 B. 0 C. /4 D. 2/3
Câu 15: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng độ cứng k = 100N/m treo một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa.
Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị nén là 0,1s. Tính biên độ của dao động:
A: 4 cm B. 7cm C.
24 cm D. 8cm.
Câu 16: Hai chất điểm m
1
và m
2
cùng bắt đầu chuyển động theo cùng 1 chiều từ điểm M trên đường tròn tâm O có bán
kính R = A lần lượt với các vận tốc góc
1
1
s
3
và
1
2
s
6
. Gọi P
1
và P
2
là hai điểm chiếu của m
1
và m
2
trên
trục Ox nằm trùng với 1 đường kính của đường tròn và Ox cắt đường tròn tại điểm M có tọa độ x = A. Hỏi khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ lúc m
1
và m
2
bắt đầu chuyển động đến khi hai điểm P
1
và P
2
gặp lại nhau trên Ox là bao nhiêu?
A: 2s B: 1,5s C: 4s D: 1s
Câu 17: Mạch xoay chiều có
0
u = U cos 100πt V gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần r = 100 mắc nối tiếp
với tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C
1
và C = 2C
1
thì mạch có cùng cơng suất nhưng hai cường độ dòng điện
thì vng pha với nhau. Giá trị của L và C
1
là:
A:
4
3 10
L H;C F
4
. C.
4
2 10
L H;C F
2
.
B:
4
1 10
L H;C F
2
. D.
4
3 10
L H;C F
2 4
.
Câu 18: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền
đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A: 12% B. 75% C. 24% D. 4,8%
Câu 19: Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng năng lượng của
cuộn cảm là:
A: ∆t = 0,5π
LC B. ∆t =
0,5π
LC
C. ∆t = π
LC D. ∆t =
0,25π
LC
Câu 20: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi
được. Khi điện dung của tụ là 20μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu muốn thu được sóng điện từ
có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A: Giảm đi 5μF. B. Tăng thêm 15μF C. Giảm đi 20μF D. Tăng thêm 25μF
Câu 21: Vật dao động điều hồ với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng tồn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là:
A: 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s
Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình x = 4cos(2t - /2) (cm,s). Sau khi đi được qng đường
7cm kể từ thời điểm ban đầu thì vật có li độ:
A: -2cm B. -1cm C. 3cm D. 1cm
Câu 23: Một lò xo nhẹ có chiều dài 50cm, khi treo vật vào lò xo dãn ra 10cm, kích thích cho vật dao động điều hồ với
biên độ 2cm. Khi tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lò xo có chiều dài:
A: 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm.
Câu 24: Gọi N
1
là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N
2
là số vòng dây cuộn thứ cấp và N
1
< N
2
, Máy biến áp có tác dụng
A: Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B: Giảm cường độ dòng điện , giảm điện áp. D. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
Câu 25: Electron trong nguyªn tư Hi®r« chun tõ q ®¹o cã n¨ng lỵng E
M
= - 1,5eV xng q ®¹o cã n¨ng lỵng
E
L
= -3,4eV. T×m bíc sãng cđa v¹ch quang phỉ ph¸t ra ? §ã lµ v¹ch nµo trong d·y quang phỉ cđa Hi®r«.
A: V¹ch thø nhÊt trong d·y Banme, = 0,654 m. C: V¹ch thø hai trong d·y Banme, = 0,654 m.
B: V¹ch thø nhÊt trong d·y Banme, = 0,643 m. D: V¹ch thø ba trong d·y Banme, = 0,458 m.
Câu 26: Một mẫu chất có độ phóng xạ ở thời điểm t
1
là H
1
= 10
5
Bq và thời điểm t
2
là H
2
= 2.10
4
Bq. Chu kì bán rã của
mẫu chất là T = 138,2 ngày. Số hạt nhân của mẫu chất đó bị phân rã trong khoảng thời gian t
2
- t
1
là:
A: 1,387.10
14
. B.1,378.10
14
. C. 1,378.10
12
. D. 1,837. 10
12
.
Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân : hai hạt nhân X
1
và X
2
tạo thành hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết
của các hạt nhân X
1
, X
2
và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng lượng phản ứng toả ra là:
A: 0,5MeV B. 1MeV C. 2MeV D. 2,5MeV.
Trang: 145
Câu 28: Gãc chiÕt quang cđa l¨ng kÝnh b»ng 6
0
. ChiÕu mét tia s¸ng tr¾ng vµo mỈt bªn cđa l¨ng kÝnh theo ph¬ng vu«ng
gãc víi mỈt ph¼ng ph©n gi¸c cđa gãc chiÕt quang. §Ỉt mét mµn quan s¸t, sau l¨ng kÝnh, song song víi mỈt ph¼ng ph©n
gi¸c cđa gãc chiÕt quang cđa l¨ng kÝnh vµ c¸ch mỈt nµy 2m. ChiÕt st cđa l¨ng kÝnh ®èi víi tia ®á lµ n
®
= 1,50 vµ ®èi víi
tia tÝm lµ n
t
= 1,56. §é réng cđa quang phỉ liªn tơc trªn mµn quan s¸t b»ng:
A: 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
Câu 29: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương
vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng
đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A: Chỉ có tia cam C. Gồm hai tia chàm và tím
B: Chỉ có màu tím D. Gồm cam và tím.
Câu 30: Chọn kết luận sai khi nói về máy phát điện ba pha và động cơ khơng đồng bộ ba pha
A: Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120
0
.
B: Động cơ khơng đồng bộ ba pha thì rơ to là một số khung dây dẫn kín.
C: Động cơ khơng đồng bộ 3 pha thì 3 cuộn dây của stato là phần ứng.
D: Máy phát điện ba pha thì ro to là một nam châm điện và phải tốn một cơng cơ học để làm nó quay.
Câu 31: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân
như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là:
A: 1/4 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/3.
Câu 32: Một hạt nhân có số khối A , đang đứng n, phát ra hạt với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u
gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A:
2
4
v
A
B.
4
4
v
A
C.
4
v
A
D.
4
4
v
A
Câu 33: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là -4,8V. Nếu chiếu vào kim
loại đó ánh sáng có bước sóng dài gấp đơi thì hiệu điện thế hãm là -1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A: 4 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm thì trên màn người ta
đếm được 12 vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là:
A: 10 B. 20 C. 24 D. 18.
Câu 35: Một bóng đèn có cơng suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10
19
photon. Bức xạ do đèn phát ra là:
A: Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Màu tím D. Màu đỏ.
Câu 36: Đặt điện áp
0
cos 100
3
u U t
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
(F). Ở thời điểm điện áp
giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A: 4 2 cos 100
6
i t
(A). C.
5cos 100
6
i t
(A)
B:
5cos 100
6
i t
(A) D.
4 2 cos 100
6
i t
(A)
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm có bao nhiêu vân sáng?
A: 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 38: Q trình phân rã của một chất phóng xạ:
A: Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp C: Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất
B: Xảy ra như nhau trong mọi điều kiện D: Phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí)
Câu 39: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
1
= 0,250m và
2
= 0,300m vào một tấm kim loại người ta xác
định được tốc độ ban đầu cực đại của các quang e lần lượt là v
max1
= 7,31.10
5
m/s và v
max2
= 4,93.10
5
m/s. Khi chiếu bức
xạ điện từ có bước sóng vào tấm kim loại nói trên được cơ lập về điện thì điện thế cực đại đạt được là 3V. Giá trị của
bước sóng là:
A: 0,036m B. 0,360m C. 0,193m D. 0,139m
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C
lần lượt là các điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A:
2 2 2 2
R C L
U U U U . C.
2 2 2 2
C R L
U U U U .
B:
2 2 2 2
L R C
U U U U D.
2 2 2 2
R C L
U U U U
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc thay đổi thế nào nếu khối lượng của vật nặng tăng
gấp đơi nhưng độ cứng của lò xo và biên độ dao động khơng thay đổi?
A: Khơng đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng gấp đơi D. Tăng 4 lần.
Câu 42: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
lần lượt là U
R
= 120V ; U
L
= 50 V ; U
C
= 100V. Nếu mắc thêm một tụ có điện dung bằng giá trò và song song với tụ
nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở sẽ bằng bao nhiêu? Coi biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
không bò thay đổi khi mắc thêm tụ nói trên.
A: 120(V) B : 130(V) C : 140(V) D : 150(V)
Câu 43: Biết bán kính quỹ đạo L của ngun tử Hiđrơ là
-10
2.10 m
. Dựa vào các kết quả của tiên đề Bo, có thể suy ra
bán kính quỹ đạo N là:
A: 25.10
-10
m B. 4.10
-10
m C. 8.10
-10
m D. 16.10
-10
m
Câu 44: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân ngun tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho khối lượng
các hạt nhân: m
Fe
= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u .
A:
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
B.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
C.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
D.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
Câu 45: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,5μm. Lần lượt chiếu vào bề mặt kim loại hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là 0,2μm và 0,3μm. Tỉ số động năng ban đầu cực đại ứng với bước sóng 0,2μm và 0,3μm của các quang electrơn
trong hai trường hợp là:
A: 6,25 B. 4/9 C. 22,5 D. 2,25
Câu 46: Hạt nhân Pơlơni (
210
84
Po ) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì Pb bền với chu kì bán rã là138 ngày đêm. Ban
đầu có một mẫu Pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pơlơni còn lại?
A: 138 ngày đêm B. 276 ngày đêm C. 69 ngày đêm D. 195 ngày đêm.
Câu 47: Một bóng đèn ống được nối vào nguồn điện xoay chiều u = 120
2
cos100
t(V). Biết rằng đèn chỉ sáng nếu
hiệu điện thế hai cực U60
2
V. Thời gian đèn sáng trong 1s là:
A: 1/3s B: 1s C: 2/3s D: 3/4s
Câu 48: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác đònh theo biểu thức E
n
=
2
13,6eV
n
; n = 1, 2, 3
Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản. Tính
vận tốc của electron khi bật ra.
A: 0,60.10
6
m/s B. 0,92.10
7
m/s C. 0,52.10
6
m/s D. 0,92.10
6
m/s
Câu 49: Lực liên kết các nucleon trong hạt nhân ngun tử có phạm vi tương tác với bán kính bằng:
A: Bán kính ngun tử B. Bán kính hạt nhân C. Bán kính 1 nucleon D. Bán kính quỹ đạo dừng thứ 1.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời
gian bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2011?
A: 1005T. B: 1005,5T. C: 2010T. D: 1005T + T/12.
Trang: 146
Trang 147
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ 2011
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Khi một vật nhỏ có khối lượng 2kg dao động điều hòa, động năng của nó phụ thuộc li độ
như hình 1. Xác định tần số góc dao động của vật.
A.
s/rad1,0
B.
s/rad05,0
C.
s/rad4,0
D. 5 rad/s.
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hoà có
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
B. chu kì bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần.
C. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
t5,2sinAx
. Lấy
10
2
,
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật qua vị trí cân bằng cho đến khi thế năng dao động bằng
động năng dao động là
A. 0,20 s B. 0,1 s C. 0,08 s D. 0,05 s
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà xung quanh vị trí cân
bằng với biên độ góc là
0
. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng, động năng và thế năng của con lắc
đơn bằng nhau tại
A. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc =
0
/2.
B. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc =
0
/4.
C. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
0
/ 2
.
D. vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
0
.
Câu 5: Khi nói về một vật dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là đúng về biên độ của dao
động?
A. Biên độ luôn thay đổi.
B. Biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. Biên độ luôn không đổi.
D. Biên độ nhỏ nhất khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm: dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu bằng kim loại nhiễm điện có
khối lượng m=10 g. Cho con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có điện trường. Lực
điện F hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N. Lấy 9,8 m/s
2
,
=3,1416. Chu kì dao động
nhỏ của con lắc đơn đó bằng
A. 1,1959 s. B. 1,1958 s. C. 1,1961 s. D. 1,192 s.
Câu 7: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng
5 os2
x c t
, trong đó t tính bằng
giây. Một con lắc đơn ở nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s
2
, có cùng chu kì dao động như chất
điểm, thì chiều dài của nó bằng
A. 5m. B. 2,5m. C. 2m. D. 0.4m.
x/m
Hình 1
U/J
1,0
0,5
0 0,2
Trang 148
Câu 8: Một nguồn âm dạng điểm phát sóng đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người
đứng cách nguồn một khoảng bằng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một
nửa. Hỏi muốn cảm nhận được độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn một
khoảng bằng
A. 6
2
m. B. 2
2
m. C. 4
2
m. D. 4(2-
2
) (m).
Câu 9: Khi sóng cơ truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. năng lượng sóng. B. biên độ sóng.
C. bước sóng. D. tần số sóng.
Câu 10: Trong môi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau cách nhau
5cm. Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng λ=2 cm thì trên đoạn AB có thể quan sát được
số cực đại giao thoa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình lần lượt là:
1 1
u a cos 40 t / 6 (cm);
2 2
u a cos 40 t / 2 (cm).
Biết AB =18 cm,
vận tốc truyền sóng trên mặt nước 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD
là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD bằng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R = 10, Z
L
= 10 và Z
C
= 20. Cường độ dòng
điện có dạng
i 2 2 cos100 t A
. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
u 40 2 cos 100 V
4
. B.
u 40 2 cos 100 t V
4
.
C.
u 40 cos 100 t V
4
. D.
u 40 cos 100 t V
4
.
Câu 13: Một đoạn mạch gồm điện trở R có giá trị thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u U 2 cos2 ft
, trong đó U, L và f là
không đổi. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì điện trở R có giá trị bằng:
A. R = 0. B. R = Z
L
. C. R = 2Z
L
.
D. R =
L C
Z Z
.
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết U
R
= U
L
=
C
U
2
. Độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:
A. u nhanh pha hơn i một góc
3
. B. u chậm pha hơn i một góc
3
.
C. u nhanh pha hơn i một góc
4
. D. u chậm pha hơn i một góc
4
.
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 80V,
giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 120V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 60V. Nếu mắc vôn kế giữa hai
đầu đoạn mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ:
A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V.
Câu 16: Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Số vòng
dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Mạch thứ cấp gồm một
Trang 149
điện trở thuần 8, một cuộn cảm có điện trở 2 và một tụ điện. Biết dòng điện chạy qua cuộn sơ
cấp là 0,032A, bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện
trong mạch thứ cấp là:
A.
4
. B.
4
. C.
4
hoặc
4
. D.
6
.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm: cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C
X
thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch được duy trì điện áp u = U
0
cos (t). Thay
đổi C
X
để dung kháng của nó thoả mãn hệ thức
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
, khi đó ta kết luận về điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện như sau:
A. Có giá trị không đổi và bằng
2 2
L
0
R Z
U
R
.
B. Có giá trị cực tiểu và bằng
2 2
L
0
R Z
U
R
.
C. Có giá trị cực đại và bằng
2 2
L
R Z
U
R
.
D. Có giá trị cực tiểu và bằng
2 2
L
R Z
U
R
.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C nối tiếp,
50R
. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần
số dòng bằng f
1
thì cường độ dòng bằng 1A. Tăng tần số của mạch lên gấp đôi, nhưng giữ nguyên
hiệu điện thế hiệu dụng và các thông số khác của mạch, thì cường độ hiệu dụng bằng 0,8 A. Cảm
kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f
1
là
A. 50 B.
45
C.
35
D.
25
Câu 19: Cuộn dây trên roto của một máy phát điện một pha gồm N vòng có diện tích mỗi vòng
500cm
2
. Roto quay trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,08T với tốc độ 3000 vòng trong
một phút. Biết biên độ của suất điện động do máy tạo ra là
)V(60
. Số vòng dây quấn quanh rôto
bằng
A. 100 B. 120 C. 250 D. 150
Câu 20: Một máy biến thế hiệu suất biến đổi điện năng bằng H < 1. Cường độ dòng hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp là I
1
, ở cuộn thứ cấp là I
2
. Lõi sắt được xem là tốt, nghĩa là không có hao tổn từ thông.
Tỷ số các số vòng dây n
2
ở cuôn thứ cấp và n
1
ở cuộn sơ cấp bằng
A.
1
2
I
I
H
. B.
2
1
I
I
H
. C.
2
2
1
I
I
H
. D.
2
1
I
I
H
.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 50H và tụ điện có điện dung
C = 50F. Lấy
=3,14. Chu kì của dao động điện từ tự do của mạch là:
A. 0,314s. B. 3,14s. C. 0,628s. D. 6,28s.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch sẽ thay đổi thế nào khi mắc tụ điện có điện dung C
1
=
C/3 nối tiếp với tụ C?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 3 lần.
Trang 150
Câu 23: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung biến thiên và cuộn cảm có độ tự cảm
2
25
L H
288
. Để mạch dao động đó phát ra sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện
dung của tụ có giá trị biến thiên trong khoảng từ
A. 3 nF đến 8 nF. B. 3 pF đến 80 pF.
C. 3,2 nF đến 80 nF. D. 3,2 pF đến 8 pF.
Câu 24: Khi đề cập về sóng điện từ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường lệch pha với dao động của từ trường là /4.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha hơn
2
với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha với dao động của điện trường.
D. Tại một điểm trên phương truyền của sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường
E
vuông
góc với vectơ cảm ứng
B
và chúng cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 25: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 2m, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,60m. Biết bề rộng của miền giao thoa trên màn quan sát bằng 10mm. Số vân sáng và số vân tối
trong miền giao thoa lần lượt là:
A. 25 và 24. B. 25 và 26. C. 26 và 25. D. 24 và 25.
Câu 26: Chọn phương án sai khi nói về phép phân tích quang phổ.
A. Phép phân tích quang phổ là phép xác định thành phần hợp thành các chất dựa vào quang
phổ của chúng.
B. Trong phép phân tích định tính, nhận biết sự có mặt của các thành phần khác nhau trong mẫu
đem phân tích. Phép phân tích quang phổ định tính tiện lợi ở chỗ: đơn giản và cho kết quả nhanh
hơn phép phân tích hoá học.
C. Trong phép phân tích định lượng, chỉ xác định được nồng độ của các thành phần trong mẫu
mà không xác định được thành phần hợp thành của mẫu.
D. Phép phân tích quang phổ định lượng có ưu điểm: rất nhạy, có khả năng phát hiện được một
nồng độ rất nhỏ (cỡ 0,002%) của chất nào đó trong mẫu.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khi giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ
quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là 8mm. Bước sóng của ánh sáng
đó bằng.
A. 0,45 m. B. 0,4 m. C. 0,48 m. D. 0,42 m.
Câu 28: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải sáng màu đỏ.
B. các vạch sáng rời rạc.
C. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
D. dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là 1mm,
khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có
Trang 151
bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38
m
đến 0,76
m
. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm
có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 30: Phát biểu nào là sai? Phôtôn ánh sáng không có
A. năng lượng. B. trạng thái nghỉ.
C. khối lượng tĩnh. D. điện tích.
Câu 31: Vận dụng mẫu nguyên tử của Bo, ta giải thích được:
A. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô và tính chất hạt của ánh sáng.
B. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, nguyên tử natri,
C. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô và tính chất sóng của ánh sáng.
D. Chỉ quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Câu 32: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu
sáng.
B. Mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng cho một
êlectron liên kết. Nếu năng lượng mà êlectron nhận được đủ lớn thì êlectron được giải phóng khỏi
mối liên kết, trở thành một êlectron dẫn.
C. Mỗi êlectron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một “lỗ trống” mang điện tích nguyên tố
dương. Những lỗ trống này tham gia vào quá trình dẫn điện của chất bán dẫn.
D. Mỗi êlectron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một “lỗ trống” mang điện tích nguyên tố
dương. Những lỗ trống này không thể chuyển động từ nút mạng này sang nút mạng khác và do đó
không tham gia vào quá trình dẫn điện.
Câu 33: Công thoát của một kim loại cho biết
A. năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. năng lượng tối đa cần cung cấp để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. năng lượng của phôtôn chiếu vào kim loại.
D. động năng cực đại của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 34: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các
giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
B. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn.
Câu 35: Chọn phương án sai.
A. Chỉ có thể giải thích được các định luật quang điện trên cơ sở thừa nhận thuyết lượng tử của
Plăng.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục,
mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Chùm ánh sáng được coi như một chùm hạt phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng các phôtôn giảm dần nên cường độ chùm sáng giảm dần.
Trang 152
Câu 36: Khối lượng nghỉ của dơteri
H
2
1
bằng 1876 MeV/c
2
, còn khối lượng nghỉ của nơtron bằng
940 MeV/c
2
và của prôtôn bằng 939 MeV/c
2
. Đơteri có thể phân rã thành nơtrôn và prôtôn nếu nó
A. phát xạ một phôtôn
có năng lượng 2MeV.
B. hấp thụ một phôtôn
có năng lượng 2MeV.
C. bị rọi bằng chùm tia tử ngoại cực mạnh.
D. hấp thụ một phôtôn
có năng lượng 3MeV.
Câu 37: Phản ứng hạt nhân nhân tạo không
A. toả năng lượng.
B. tạo ra chất phóng xạ.
C. tạo ra các chất mới chưa từng có trong tự nhiên.
D. bảo toàn với năng lượng nghỉ.
Câu 38: Độ hụt khối của hạt nhân
A. luôn dương.
B. luôn âm.
C. luôn bằng 0.
D. có thể âm, dương nhưng không bằng 0.
Câu 39: Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt
131
53
I
biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một
ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày. B. 3 ngày. C. 8 ngày. C. 6 ngày.
Câu 40: Trong phóng xạ của hạt nhân
226
88
Ra
, từ hạt nhân có một hạt khi bay ra với động năng là
4,78MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
Năng lượng toả ra trong phóng xạ là:
A. W 4,78MeV. B. W 4,87MeV.
C. W 4,89MeV. D. W 4,69MeV.
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41: Một lò xo có độ cứng k khi cắt đôi thành hai phần bằng nhau rồi ghép song song hai nửa
lại và treo vào đầu dưới chúng một trọng vật có khối lượng
200
m g
, đầu trên cố định. Cho hệ
dao động với li độ nhỏ thì chu kì dao động của hệ là 0,2 giây. Lấy gần đúng
2
10
. Giá trị của k
bằng
A. 12,5 N/m. B. 1,25 N/m. C. 2,5 N/m. D. 50 N/m.
Câu 42: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng.
B. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là đường hypebol.
C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng gặp nhau phải là các sóng kết hợp.
D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra đối với sóng cơ học.
Trang 153
Câu 43: Một dây đàn hồi OA dài 21cm treo lơ lửng, đầu A cố định. Khi cho đầu O dao động với
chu kì 0,01s thì quan sát thấy sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xem ®Çu A lµ nót,
®Çu O lµ bông sãng, sè nót vµ sè bông sãng trên dây lÇn lît lµ:
A. 10 nút và 10 bụng. B. 11 nút và 11 bụng.
C. 11 nút và 10 bụng. D. 10 nút và 11 bụng.
Câu 44: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, đang dao động tự do với
chu kì T. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện bằng không. Sau khoảng thời gian ít nhất bao
nhiêu thì điện tích trên tụ đạt được một nửa giá trị cực đại?
A. T/8. B. T/12. C. T/4. D. T/2.
Câu 45: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện áp u = U
0
cost thì dòng điện trong mạch
sẽ
A. tồn tại trong thời gian rất nhỏ.
B. tồn tại lâu dài và có dạng hình sin.
C. là dòng điện không đổi.
D. không tồn tại vì giữa hai bản của tụ điện là điện môi.
Câu 46: Một khung dây quay trong từ trường và tạo ra một điện áp dao động điều hoà ở mạch
ngoài. Nếu tăng số vòng quay lên gấp 3 lần và giảm độ lớn cảm ứng từ của từ trường xuống còn
một nửa giá trị ban đầu thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu khung dây sẽ
A. tăng 3 lần. B. tăng 1,5 lần.
C. không thay đổi. D. giảm 1,5 lần.
Câu 47: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm được sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng
của ánh sáng đơn sắc là
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng.
B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng.
D. thí nghiệm Niutơn về ánh sáng đơn sắc.
Câu 48: Một chùm sáng laze có bước sóng 600nm. Cho hằng số Plăng h = 6,625
-34
J.s vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Năng lượng của mỗi phôton trong chùm sáng này
A. nhỏ hơn 8.10
-20
J.
B. trong khoảng 1,6.10
-19
J và 2,4.10
-19
J.
C. trong khoảng 3,2.10
-19
J và 4.10
-19
J.
D. lớn hơn 4,8.10
-19
J.
Câu 49: Pôlôni (
210
o
P
) là chất phóng xạ có chu kì bán rã T=138 ngày. Tính phần trăm số nguyên
tử pôlôni đã phân rã sau 46 ngày kể từ thời điểm quan sát.
A. 62,1%. B. 12,6%.
C. 2,06%. D. 20,6%.
Câu 50: Tìm phát biểu sai về hạt sơ cấp.
A. Tương tác của các hạt sơ cấp chỉ có bốn loại cơ bản là: tương tác điện từ, tương tác mạnh,
tương tác yếu và tương tác hấp dẫn.
B. Mọi hạt sơ cấp đều có điện tích khác không.
C. Do tương tác yếu giữa bốn hạt: nơtrôn, prôtôn, êlectron và phản nơtrinô mà có phóng xạ
.
D. Hầu hết các hạt sơ cấp đều tạo thành cặp, trái dấu nhau về điện tích, gọi là hạt và phản hạt.
Trang 154
B. Theo chng trỡnh nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60).
Câu 51: Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định, có giá trị không thay đổi khi
A. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng
2
lần.
B. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 8 lần.
C. momen quán tính tăng 4 lần, tốc độ góc giảm 4 lần.
D. momen quán tính giảm 2 lần, tốc độ góc tăng 2 lần.
Câu 52: Sàn quay có dạng một đĩa tròn, đồng chất, khối lợng 25 kg và có bán kính 2,0 m. Một
ngời có khối lợng 50 kg đứng tại mép sàn. Sàn và ngời đang quay đều với tốc độ 0,2 vòng/s thì
ngời đi tới điểm cách trục quay 1,0 m. Tốc độ góc của ngời và sàn khi đó là
A. 5 vòng/s. B. 2,5 vòng/s. C. 0,5 vòng/s. D. 1 vòng/s.
Cõu 53: Hai a cú cựng khi lng v b dy. Vt liu lm 2 a ny cú khi lng riờng ln lt
l
1
v
2
. T s momen quỏn tớnh ca hai a tng ng i vi trc quay i qua tõm a v vuụng
gúc vi mt phng ca hai a ú l:
A.
2
/
1
.). B. 1 / (
1
.
2
).
C.
2
2
/
2
1
. D.
1
.
2
=1.
Câu 54: Khi vt rn quay quanh mt trc c nh xuyờn qua vt thỡ mt im thuc vt rn cỏch
trc quay mt khong r
0 cú gia tốc hớng tâm
A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn, hoặc bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
B. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
C. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
D. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
Cõu 55: Mt ngi ngi trờn mt ụtụ A, nghe ting cũi do mt ụtụ B t phớa trc chy ngc
chiu ti phỏt ra. Khi ụtụ B va lt ra phớa sau A, ngi ny thy ting cũi
A. cú cao gim xung. B. cú cao tng lờn.
C. to hn. D. nh hn.
Cõu 56: Mt Prụtụn (ht nhõn hirụ) cú vn tc
v
, bn vo ht nhõn liti
7
3
Li
ng yờn. Phn ng
to nờn hai ht X ging nhau cú cựng ln vn tc v hp vi hng ca
v
gúc 60
0
. Cho bit v,
v u rt nh so vi c. Gi m
P
, m
x
l khi lng ca prụton v ht nhõn X. Vn tc v tớnh theo v
l:
A. '
p
x
m
v v
m
. B. '
x
p
m
v v
m
. C.
'
2
v
v
. D. v = v.
Cõu 57: Mt t in vi in dung C=10 F c np in n in ỏp U
0
=100 V ri cho phúng
in qua mt cun dõy lớ tng. in tớch trờn mt bn t in vo lỳc ó cú mt na nng lng
ca t in chuyn thnh nng lng t trong cun dõy l
A.
q 0, 000707 C.
B.
q 0,0000707C.
C.
q 0,0014142C.
D.
q 0,00014142C.
Cõu 58: Cho on mch RLC ni tip. in ỏp tc thi hai u mch l u = 200cos100t (V) v
cng tc thi trong mch l
i 4 cos 100 t A
3
. Giỏ tr ca R l:
A. 50. B. 25. C.
25 2
. D.
50 2
.
Cõu 59: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha cp in cho ba dóy ph bng cỏch mc sao. Cỏc
thit b in hot ng bỡnh thng, ng thi cng dũng in trờn dõy trung hũa bng khụng.
Rụto quay n nh. Tỡm khng nh sai.
A. Dõy trung hũa t, cỏc thit b tiờu th vn hot ng bỡnh thng.
Trang 155
B. Cắt điện một phố thì các thiết bị điện ở hai dãy phố còn lại hoạt động quá công suất.
C. Cắt điện một phố thì cường độ hiệu dụng trên dây trung hòa bằng cường độ hiệu dụng trên
mỗi pha.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha bằng
3
lần điện áp hiệu dụng giữa dây pha và dây
trung hòa.
Câu 60: Hệ Mặt Trời quay xung quanh Mặt Trời
A. cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.
B. cùng chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.
C. ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.
D. ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.
Hết
Trang 156
Đáp án
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp
án
01 D 16 C 31 B 46 B
02 D 17 C 32 D 47 C
03 B 18 D 33 A 48 C
04
C
19
D
34
A 49 D
05
C
20
B
35
D 50 B
06
A
21
A
36
D
51
A
07
B
22
B
37
D
52
C
08
D
23
C
38
A
53
A
09
D
24
D
39
C
54
A
10
C
25
B
40
B
55
A
11
C
26
C
41
D
56
A
12
D
27
B
42
C
57
A
13
B
28
D
43
B
58
B
14
D
29
B
44
B
59
B
15
C
30
A
45
B
60
A