Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.6 KB, 18 trang )

Trang: 18
Câu 11: Độ to nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào:
A: Cường độ và biên độ của âm C: Cường độ âm
B: Cường độ và tần số của âm D: Tần số của âm.
Câu 12: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao
động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi
liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trò nào trong các giá trò sau đây?
A: v = 100cm/s B: v = 50cm/s C: v = 10m/s D: v = 0,1m/s
Câu 13: Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện được duy trì một hiệu điện thế u = U
0
cos(t + ). Vậy dòng điện trong
mạch có pha ban đầu là:
A:  = 0. B:  = 3/2. C:  = -/2. D:  = .
Câu 14: Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng
một góc 
o
= 0,1(rad) rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong q trình dao động con lắc chịu tác
dụng của lực cản có độ lớn F
C
khơng đổi và ln ngược chiều chuyển động của con lắc. Tìm độ giảm biên độ góc α của
con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết F
C
= mg.10
-3
(N).
A: α = 0,004rad, N = 25 C: α = 0,001rad, N = 100
B: α = 0,002rad, N = 50 D: α = 0,004rad, N = 50
Câu 15: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là u
1
= acos(4t) cm, u


2
= acos(4t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau
20cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 10cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là
hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A: 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Sóng dừng trong ống sáo có âm cực đại ở 2 đầu hở. Biết ống sáo dài 40cm và trong ống có 2 nút. Tìm bước sóng.
A: 20cm B: 40cm C: 60cm D: 80cm
Câu 17: Chiếu 4 bức xạ: đỏ, lam, tím, vàng vào các nhiệt kế thì nhiệt kế chỉ nhiệt độ cao nhất với bức xạ nào?
A: Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Lam.
Câu 18: Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận
xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: u
R
= U
0R
B: u
L
= U
0L
C: u
C
= U
0C
D: A,B,C đều đúng.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A: 6050W. B: 5500W. C: 2420W. D: 1653W.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là u = 100
2 cos(100t + /6)V, biết điện áp giữa
hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là:

A: 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm các linh kiện R,L,C mắc nối tiếp. Đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây
khơng thể làm cơng suất mạch tăng đến cực đại?
A: Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C.
B: Cố đ
ịnh C và thay cn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L
thích hợp.
C: Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
D: Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
Câu 22: Một động cơ điện có cơng suất P khơng đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U
khơng đổi. Điệntrở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm là L với 2.f.L = R. Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ một
tụ điện có điện dung C thỏa mãn 
2
.C.L = 1 thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt của động cơ thay đổi thế nào?
A: Tăng 2 lần B: Giảm 2 lần C: Tăng 2 lần D: Giảm 2 lần.
Câu 23: Mạch xoay chiều RLC, có độ tự cảm L thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của L là L
1
và L
2
thì U
L
có giá trị
bằng nhau. Tìm L theo L
1
và L
2
để U
Lmax
.
A: L = L

1
+ L
2
B:
1 2
L + L
L =
2
C:
 
.
1 2
1 2
2L L
L =
L + L
D:
 
.
1 2
1 2
L L
L =
2 L + L

Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
hiệu điện thế xoay chiều u = U
2 cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện

trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị:
A: 60
3
(V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60
2
(V)
Câu 25: Trong mạch dao động LC, có I
0
= 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5
2
mA thì q = 1,5
2
μC. Tính tần số dao
động của mạch (cho 
2
=10):
A: 125
10
Hz B: 250
10
Hz C: 320
10
Hz D: 500
10
Hz
Trang: 19
Câu 26: Một động cơ điện xoay chiều một pha tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 90%. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U = 200V, hệ số công suất của động cơ là 0,7. Tính cường độ dòng điện qua động cơ.

A: 5A B: 3,5A C: 2,45A D: 4A
Câu 27: Chọn đáp án đúng khi nói về tia hồng ngoại.
A: Có thể nhận biết trực tiếp bằng máy quang phổ C: Có thể nhận biết bằng màn huỳnh quang
B: Có thể nhận biết bằng pin nhiệt điện. D: Nhận biết bằng mắt.
Câu 28: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng:
A: Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B: Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C: Sóng cực ngắn bò tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D: Sóng ngắn bò tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
Câu 29: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thơng cực đại gửi qua khung là
1/Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B

một góc 30
0
thì suất điện động hai đầu khung là:
A: e = 100cos(100t - /6) V. C: e = 100cos(100t + /3) V.
B: e = 100cos(100t + 60
0
) V. D: e = 100cos(50t + /3) V.
Câu 30: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H, điện trở thuần R = 4, tụ C = 2nF. Hiệu điện thế
cực đại giữa 2 bản tụ là 5V. Để duy trì dao động cho mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng
dự trữ ban đầu là 30(C). Hỏi cục pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
A: t = 500 phút B: t = 50phút C: t = 300 phút D: t = 3000 phút
Câu 31: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy:
A: Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính.
B: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ
C: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam, vàng
D: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1

= 0,5m
và 
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 
1
trùng với một vân sáng của 
2
. Tính 
2
. Biết 
2
có giá trò từ
0,6m đến 0,7m.
A: 0,63m B: 0,64m C: 0,67m D: 0,61m
Câu 33: Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng có S
1
S
2
= a = 0,2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến màn ảnh là D = 1m. Dòch chuyển S song song với S
1
S
2
sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S
1
và S
2

bằng /2.
Hỏi Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được ?
A: Vân sáng bậc 1. B: Vân tối thứ 1. C: Vân sáng bậc 2. D: Vân tối thứ 2.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A: Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C: Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D: Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A: Tia X có khả năng đâm xun.
B: Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C: Tia X khơng có khả năng ion hố khơng khí.
D: Tia X có tác dụng sinh lý.
Câu 36: Điểm tương tự giữa sóng siêu âm và sóng ánh sáng là cả hai đều:
A: Là sóng điện từ C. Truyền được trong chân khơng
B: Là q trình truyền năng lượng D. Là sóng ngang trong mọi mơi trường truyền.
Câu 37: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của 1 kim loại tuỳ thuộc:
A: Bản chất của kim loại đó. C: Cơng suất nguồn sáng chiếu tới.
B: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. D: Cường độ ánh sáng chiếu kim loại.
Câu 38: Thực chất của sự phóng xạ 
-
(êlectron) là do:
A: Sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, một êlectron và một nơtrinô.
B: Sự phát xạ nhiệt êlectron.
C: Sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn, một êlectron và một nơtrinô.
D: Sự bứt electron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sáng.
Câu 39: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3m. Gọi P
0
là cơng suất
chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Cơng suất chùm sáng phát ra P theo P

0
.
A: 0,1 P
0
B: 0,01P
0
C: 0,001 P
0
D: 100 P
0

Trang: 20
Câu 40: Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có tần số f
21
.Vạch đầu tiên trong dãy Banme là f
32
. Từ
hai tần số đó người ta tính được tần số thứ 2 trong dãy trong dãy Laiman f
31
là:
A: f
31
=

f
21
+ f
32
B: f
31

=

f
21
- f
32
C: f
31
= f
32
– f
21
D: (f
21
+ f
32
):2
Câu 41: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định (đầu kia tự do). Gọi f
min
là tần số nhỏ nhất để
có sóng dừng trên dây. Gọi f
k
và f
k + 1
( f
k
< f
k + 1
) là 2 tần số liên tiếp để có sóng dừng. Tìm biểu thức liên hệ đúng?
A:

1
min
2
k k
f f
f



B.
1
min
2
k k
f f
f



. C.
min 1k k
f f f

 
. D.
1
min
3
k k
f f

f



.
Câu 42: Trong các hạt nhân ngun tử (trừ H và He) thì:
A: Số nơtron ln nhỏ hơn số proton C: Điện tích hạt nhân là điện tích của ngun tử.
B: Số proton bằng số nơtron D: Số nơtron ln lớn hơn hoặc bằng số proton
Câu 43: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He
+
206
82
Pb
. Sau
414 ngày đêm kể từ thời điểm bắt đầu phóng xạ người ta thu được 16g chì. Tính lượng
210
84
Po
ban đầu. Biết chu kỳ bán rã của

pôlôni khoảng 138 ngày.
A: 18,6g B: 48g C: 16,3g D: 16g
Câu 44: Hạt nhân
226
88
Raphóng ra 3 hạt  và 1 hạt 
-
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là:
A:
224
84
X B :
214
83
X C:
218
84
X D:
224
82
X
Câu 45: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  (bỏ qua bức xạ ). Vận tốc hạt nhân con B có
độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt  sẽ là:
A: v

=

 
 
 

A
1 v
4
B: v

=

 
 
 
A
1 v
4
C: v

=

 
 
 
4
v
A 4
D: v

=

 
 
 

4
v
A 4

Câu 46: Sao băng là:
A: Sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất
B: Sự chuyển hố của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ
C: Thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất
D: Thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị cọ sát mạnh đến nóng sáng.
Câu 47: Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với 2 tia  và tia  là:
A: Làm mờ phim ảnh. C: làm phát huỳnh quang.
B: Khả năng Ion hóa khơng khí. D: Là bức xạ điện từ.
Câu 48: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kỳ bán rã 2giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ
phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này?
A: 6 giờ B: 12 giờ C: 24 giờ D: 128 giờ
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A: Trong phóng xạ 
+
, số nuclơn khơng thay đổi, nhưng số prơtơn và số nơtrơn thay đổi.
B: Trong phóng xạ 

, số nơtrơn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prơtơn tăng một đơn vị.
C: Phóng xạ  khơng làm biến đổi hạt nhân.
D: Trong phóng xạ α, số nuclơn giảm 2 đơn vị và số prơtơn giảm 4 đơn vị.
Câu 50: Có hai cuộn thuần cảm L
1
và L
2
mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở mạch điện xoay chiều có
tần số f thì cảm kháng của bộ cuộn cảm sẽ được tính.

A:
L 1 2
Z (L L )2 f  
. B:
1 2
L
(L L )
Z
2 f



C:
1 2
L
1 2
(L L )
Z
2 fL L



. D:
1 2
L
1 2
L L
Z 2 f
(L L )
 





ĐỀ THI SỐ 6.
Câu 1: Nếu biết v
max
và a
max
lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì chu kì T là:
A:
max
max
v
a
B:
max
max
a
v
C:
max
max
a
2 .v
D:
max
max
2 .v
a



Câu 2: Một lò xo có chiều dài l
o
= 50cm, độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l
1
=
20cm và l
2
= 30cm. Độ cứng k
1
, k
2
của hai lò xo mới có thể nhận các giá trò nào sau đây?
A: k
1
= 80N/m, k
2
= 120N/m C: k
1
= 60N/m , k
2
= 90N/m
B: k
1
= 150N/m, k
2
= 100N/m D: k
1
= 140N/m, k

2
= 70N/m
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lò xo dựng thẳng đứng có độ cứng k = 50(N/m) đặt m
1

khối lượng 50g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng đứng biên độ nhỏ, bỏ qua lực ma sát và lực
cản. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m, để m
1
khơng rời khối lượng m trong q trình dao động (g = 10m/s
2
)
A: A = 8cm B: A
max
= 4cm C: A
max
= 12cm D: A
max
= 9cm
Trang: 21
Câu 4: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao
động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:
A: u = acos(20t + /2 ) (cm) C: u = acos20t (cm).
B: u = acos(20t - /2 ) (cm) D: u = -acos20t (cm).
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và 
2


= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A: 4/15s. B. 7/30s. C. 3/10s D. 1/30s.
Câu 6: Có n lò xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò xo là T
1
, T
2
, T
n
.
Nếu ghép song song n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:
A: T
2
= T
1
2
+ T
2
2
+ ….T
n
2
C: T = T
1
+ T
2
+ + T
n

B:
2 2 2 2

1 2
1 1 1 1

n
T T T T
    D:
1 2
1 1 1 1

n
T T T T
   
Câu 7: Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng hồ chạy
sai có chu kì T’ thì:
A: T’ > T
B: T’ < T
C: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ t.T’/T (h).
D: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ t.T/T’ (h).
Câu 8: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị giảm 0,01 lần. Ban
đầu biên độ góc của con lắc là 90
0
. Hỏi sau bao nhiêu chu kì thì biên độ góc của con lắc chỉ còn 30
0
. Biết chu kì con lắc là
T, cơ năng của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức: E = mgl(1 - cos
max
).
A:  69T B:  59T C:  100T D:  200T.
Câu 9: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có li độ x = cos(t + /3) + cos(t)cm.
Biên độ và pha ban đầu của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?

A: A = 1cm ;  = /3 rad C: A = 2cm ;  = /6 rad
B: A =
3
cm ;  = /6 rad D: A = 2cm ;  = /3 rad
Câu 10: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường độ âm tại
A (I
A
) và cường độ âm tại B (I
B
):
A: I
A
= 9I
B
/7 B. I
A
= 30I
B
C. I
A
= 3I
B
D. I
A
= 100I
B

Câu 11: Mét con l¾c ®ång hå ®ỵc coi nh 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi lỵng m = 1kg,
dao động tại nơi có g = 
2

= 10 m/s
2
. Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ 
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng
®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã dao ®éng tắt dần. Ngêi ta dïng mét pin cã st ®iƯn ®éng 3V ®iƯn trë trong kh«ng ®¸ng kĨ ®Ĩ
bỉ sung n¨ng lỵng cho con l¾c víi hiƯu st của q trình bổ sung là 25%. Pin cã ®iƯn lỵng ban ®Çu Q
0
= 10
4
(C). Hái
®ång hå ch¹y ®ỵc thêi gian t bao l©u th× l¹i ph¶i thay pin?
A: t = 40 ngày B: t = 46 ngày C: t = 92 ngày D: t = 23 ngày.
Câu 12: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là u
1
= asin(40t - /2) cm, u
2
= asin(40t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách
nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD
là hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là:
A: 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: Một vật dao động điều hồ x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật:
A: Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. C: Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
B: Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D: Chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 14: Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có tần số là f,

biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?
A: Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a.
B: Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là
T 1
Δt = =
2 2f
.
C: Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khác nhau.
D: Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.
Câu 15: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
A: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bò cản trở nhiều.
B: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bò cản trở.
C: Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bò cản trở nhiều.
Trang: 22
Câu 16: Trong mạch điện RLC nếu tần số ω của dòng điện xoay chiều thay đổi thì:
A:
L
Z .R const . B:
C
Z .R const . C:
C L
Z .Z const . D:
Z.R const
.
Câu 17: Mét Êm ®iƯn cã hai d©y dÉn có điện trở lần lượt là R
1
vµ R
2
®Ĩ ®un níc. NÕu dïng d©y R

1
th× níc trong Êm sÏ
s«i sau thêi gian t
1
= 10 (phót). NÕu dïng d©y R
2
th× níc sÏ s«i sau thêi gian t
2
= 40 (phót). NÕu dïng c¶ hai d©y m¾c nèi
tiÕp th× níc sÏ s«i sau thêi gian lµ bao lâu? Biết rằng nguồn điện xoay chiều sử dụng có giá trị hiệu dụng U khơng đổi.
A: t = 8 (phót). B. t = 25 (phót). C. t = 30 (phót). D. t = 50 (phót).
Câu 18: Cho dòng khơng đổi có hiệu điện thế U qua cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong R. Khi đó cường độ
dòng điện qua mạch có giá trị I và:
A:

U
I
R
B:

U
I
R
C:

U
I
R
D:


U
I
R 2

Câu 19: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z
C
= 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu
thức u = [100
2
cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 50W B: 200W C: 25W D: 150W.
Câu 20: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a khơng đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến
điểm N cách M một đoạn 7/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M đạt cực đại bằng v
max
= 2fa, lúc đó
tốc độ dao động của điểm N bằng:
A:
2 fa. B. 0. C. fa. D. 3 fa.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở r = 50 và độ tự cảm
3
L =
2.π
(H) mắc nối tiếp với một điện
trở thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u 100 3 cos100 t(V) 
. Xác
định biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm.
A: u
d
=100

2
cos(100t + /6) (V) C: u
d
= 100cos(100t + /6) (V)
B: u
d
=100cos(100t + /3) (V) D: u
d
= 100cos(100t - /4) (V)
Câu 22: Trong m¹ch ®iƯn xoay chiỊu gåm phÇn tư X nèi tiÕp víi phÇn tư Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tư
(®iƯn trë thn, tơ ®iƯn, cn d©y thuần cảm). §Ỉt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiƯu ®iƯn thÕ u = U
2
cos100t(V) th×
hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng trªn hai phÇn tư X, Y ®o ®ỵc lÇn lỵt lµ U
X
=
3
2
U

2
Y
U
U 
. X vµ Y lµ:
A: Cn d©y khơng thuần cảm vµ ®iƯn trë
B: Cn d©y khơng thuần cảm vµ tơ ®iƯn.
C: Cn d©y thuần cảm vµ tơ ®iƯn.
D: Mét trong hai phÇn tư lµ cn d©y thuần cảm hc tơ ®iƯn phÇn tư cßn l¹i lµ ®iƯn trë.
Câu 23: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một

công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp. Tính công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V và hệ số công suất của cuộn thứ cấp là 0,8.
A:
P = 9600W ; I = 6A
B: P = 960W; I = 15A C: P = 9600W; I = 60A D: P = 960W ; I = 24A
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vòng dây phát ra điện áp xoay chiều có tần số f và
suất điện động cực đại E
0
. Để giảm tốc độ quay của rơto 4 lần mà khơng làm thay đổi tần số thì:
A: Tăng số cặp cực 4 lần. C: Tăng số cặp cực 2 lần.
B: Tăng số vòng dây 4 lần. D: Giảm số vòng dây 4 lần.
Câu 25: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q
0
và dòng
điện cực đại trong mạch là I
0.
Biểu thức nào sau đây xác đònh bước sóng trong dao động tự do trong mạch? Biết vận tốc
truyền sóng điện từ là c.
A:
  
0
0
Q
2c
2I
B:
  
2
0
0

Q
2c
I
C:
  
0
0
Q
4c
2I
D:
  
0
0
Q
2 .c
I
.
Câu 26: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm tứng từ B

của điện từ trường đó.
A: E

và B

biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc /2
B:

E


B

có phương dao động trùng nhau và cả 2 cùng vng góc với phương truyền.
C: E

và B

có cùng phương.
D: E

và B

có phương dao động vng góc nhau và cả 2 cùng vng góc với phương truyền.

Câu 27: Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563m có thể thuộc dãy nào trong quang phổ Hidro?
A: Laiman. B. Banme. C: Pasen D. Banme hoặc Pasen.
Trang: 23
Câu 28: Trong mạch dao động L,C. Tính độ lớn của cường độ dòng điện

i qua cuộn dây khi năng lượng điện trường
của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là I
0
.

A:

0

I
i
n
B:


0
I
i
n 1
C:


0
I
i
n 1
D: 
0
I
i
n

Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thủy
tinh, có góc chiết quang là A = 60
o
dưới góc tới i = 60
o
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ

= 1,50 và đối với tia
tím là n
t
= 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là bao nhiêu?
A: D = 3
o
12’ B: D = 1
o
17' C: D = 1
o
50’ D: D = 12
o
12’
Câu 30: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Chiết suất của mơi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
B: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh
sáng có bước sóng ngắn.
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.
D: Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.
Câu 31: Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên
từ 0,1H đến 10H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Tần số dao động của mạch nhân giá
trò nào trong các giá trò sau?
A: f 1,59MHz đến 15,9MHz C: f  1,59MHz đến 159MHz
B: f  1,266MHz đến 1,59MHz D: f  0,79MHz. đến 159MHz
Câu 32: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A: Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B: Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C: Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
D: Không có các vân màu trên màn.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : khoảng cách giữa hai khe là a = S

1
S
2
= 1,5(mm), hai khe
cách màn ảnh một đoạn D = 2(m). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 
1
= 0,48m và 
2
= 0,64m vào hai khe
Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trò là:
A: d = 1,92 (mm) B: d = 2,56 (mm) C: d = 1,72 (mm) D: d = 0,64 (mm)
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A: Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 35: Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là:
A: Một chùm sáng song song.
B: Một chùm tia phân kỳ có nhiều màu.
C:
Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.

D: Một chùm tia phân kỳ màu trắng.
Câu 36: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào:
A: Một chất rắn có ngun tử lượng bất kỳ. C: Một chất rắn khó nóng chảy, có ngun tử lượng lớn.
B: Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kỳ. D: Một chất rắn hoặc một chất lỏng có ngun tử lượng lớn.
Câu 37: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A: Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B: Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.
C: Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.

D: Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bò thay đổi độ tương tác với môi trường.
Câu 38:

Chọn phát biểu
sai
khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân ngun tử:
A:

Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B:

Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C:
Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.

D:
Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B: Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C: Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang dẫn.
D: Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Trang: 24
Câu 40:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật m xuống đến vị trí
lò xo dãn 3cm rồi thả nhẹ cho dao động. (lấy g =

2

= 10(m/s
2
). Thời gian từ lúc vật được thả đến lúc nó đi qua vị trí lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất là:
A:
1/15(s)
B.
1/5(s)
C.
2/15(s)
D.
1/10(s)

Câu 41: Cột mốc, biển báo giao thơng khơng sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng chất phát quang màu đỏ là vì:
A: Màu tím gây chói mắt.
B: Khơng có chất phát quang màu tím.
C: Phần lớn đèn của các phương tiện giao thơng khơng thể gây phát quang màu tím hoặc gây phát quang cực yếu.
D: Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối.
Câu 42:

Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đó R = 50

, đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120V,
f


0 thì i
lệch pha với u một góc 60
0
, cơng suất tiêu thụ của mạch là:

A:
36W.
B.
72W.
C.
144W.
D.
288W.

Câu 43: Laze rubi khơng hoạt động theo ngun tắc nào dưới đây?
A: Dựa vào sự phát xạ cảm ứng C: Tạo sự tái hợp giữa electron và lỗ trống
B: Sử dụng buồng cộng hưởng D: Tạo sự đảo lộn mật độ.
Câu 44: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  và .
B: Vì tia 
-
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của ngun tử.
C: Khơng có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
D: Photon  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 45: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác đònh khối lượng của khối chất pôlôni khi
có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
= 6,023.10
23
hạt/mol.
A: 0,223mg B: 0,223g C: 3,2.10

-3
g D: 2,3g.
Câu 46: Tìm phát biểu đúng:
A: Phản ứng hạt nhân tn theo định luật bảo tồn điện tích nên nó cũng bảo tồn số proton.
B: Phóng xạ ln là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C: Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (; ;  ).
D: Trong phản ứng hạt nhân thu năng lương các hạt sinh ra có độ hụt khối tăng, nên bền vững hơn các hạt ban đầu.
Câu 47:

Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất P = 600MW, hiệu suất là 20%. Nhiên liệu là U235 đã làm giàu (25% U
235
). Cho
biết năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân là: 200MeV. Muốn nhà máy hoạt động liên tục trong 500 ngày cần phải
cung cấp cho nó một khối lượng nhiên liệu hạt nhân là:
A:
6000kg
B.
6294kg
C.
6785kg
D.
6324kg

Câu 48: Dùng hạt proton có vận tốc

p
v
bắn phá hạt nhân
7
3

Li
đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai hạt  có cùng
động năng và vận tốc mỗi hạt đều bằng


v
, góc hợp bởi


v


p
v
bằng 60
0
. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng:
A:
 


.
p
m v
v
m
B:




.
p p
m v
v
2m
C:
 


.
p
3.m v
v
m
D:




.
p
3 m v
v
m
.

Câu 49: Hai ph«t«n cã bíc sãng  = 0,0003nm s¶n sinh ra mét cỈp ªlÐctron – p«zit«n. X¸c ®Þnh ®éng n¨ng cđa mçi
h¹t sinh ra nÕu ®éng n¨ng cđa p«zit«n bằng ®éng n¨ng cđa ªlÐctron.
A: 5,52MeV & 11,04MeV C: 3,63eV & 3,63eV
B: 1,38MeV & 1,38MeV D: 3,63MeV & 3,63MeV.

Câu 50: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đơ có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì
khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A: 522Hz; B. 491,5Hz; C. 261Hz; D. 195,25Hz;



ĐỀ THI SỐ 7.
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vò trí cân
bằng x = +2cm và truyền vận tốc v = + 20
3 cm/s theo phương lò xo. Cho g = 
2
= 10m/s
2
, lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu của lò xo có giá trò:
A: F
max
= 5N; F
min
= 4N C: F
max
= 5N; F
min
= 0
B: F
max
= 500N; F
min
= 400N D: F
max

= 500N; F
min
= 0
Câu 2: Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ lệ giữa gia tốc cực đại và gia tốc ở thời điểm động năng bằng n lần thế năng.
A:
1
1 + B:
n
C: n + 1 D:
1n 

Trang: 25
Câu 3: Trong sự dao động tắt dần của con lắc do ma sát thì đại lượng nào sau đây là khơng đổi?

A: Năng lượng B: Biên độ C: Tần số D: Vận tốc qua vị trí cân bằng.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l = 1m vật nặng có khối lượng m = 1kg, biên độ A = 10cm tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Cơ năng tồn phần của con lắc là:
A: 0,05J B: 0,5J C: 1J D: 0,1J
Câu 5: Ph¸t biĨu nµo díi ®©y là sai?
A: Dao ®éng t¾t dÇn lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian
B: Dao ®éng cìng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cđa ngo¹i lùc.
C: Dao ®éng duy tr× cã tÇn sè tỉ lệ với n¨ng lỵng cung cÊp cho hƯ dao ®éng.
D: Céng hëng cã biªn ®é phơ thc vµo lùc c¶n cđa m«i trêng
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vò trí cân
bằng x = +2cm và truyền vận tốc v = + 62,8
3
cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động thì
phương trình dao động của con lắc là (cho 

2
= 10; g = 10m/s
2
)
A: x = 2cos(10t + /3) cm C: x = 8cos (10t + /6) cm
B: x = 6cos(10t + /3) cm D: x = 4cos (10t - /3) cm
Câu 7: Nếu hai dao động điều hồ cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng:
A: Ln ln cùng dấu.
B: Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
C: Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
D: Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
Câu 8: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(t + ). Biết trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi
từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A
3
2
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc 40
3
cm/s.
Biên độ và tần số góc của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?
A:  = 10 rad/s; A = 7,2cm C:  = 10 rad/s; A = 5cm
B:  = 20 rad/s; A = 5,0cm D:  = 20 rad/s; A = 4cm

Câu 9: Một người đứng cách nguồn âm tối đa bao nhiêu thì cảm thấy nhức tai. Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và
cócơng suất là 125,6W, giới hạn nhức tai của người đó là 10W/m
2
.
A: 1m B: 2m C: 10m D: 5m
Câu 10: Trong quá trình giao thoa của 2 sóng cơ học ngược pha nhau, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các
sóng thành phần. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi  bằng
giá trò nào trong các giá trò sau?

A:  = (2n + 1)λ/2 C:  = (2n + 1)
B:  = (2n + 1)/2 D:  = 2n (với n = 1, 2, 3 …)
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = 4 cos(10t + /2) + Asin(10t + /2). Biết vận tốc cực
đại của chất điểm là 50cm/s. Kết quả nào sau đây là đúng về giá trị của A?
A: A = 3cm B: A = 5cm C: A = 4cm D: A = 1cm
Câu 12: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u
o
cos(100t). Trong khoảng thời gian 0,2s sóng
truyền được qng đường:
A: 10 lần bước sóng B: 4,5 lần bước sóng C: 1 bước sóng D: 5 lần bước sóng
Câu 13: Mét con l¾c ®ång hå ®ỵc coi nh 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi lỵng m = 1kg.
Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ 
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng ®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã chØ dao ®éng
®ỵc mét thêi gian t(s) råi dõng l¹i. X¸c ®Þnh t.
A: t = 20s B: t = 80s C: t = 40s D: t = 10s.
Câu 14: Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz. Đèn sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đèn
u  50
2
V. Tỉ lệ thời gian đèn sáng và tắt trong 1 chu kì là:
A: 2 lần B: 0,5 lần C: 1 lần D:
2 lần
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200
 
 2cos 100 t - /3 (V), cường độ dòng
điện qua mạch là: i =

 
 2 2cos 100 t - 2 /3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A: 200W B: 400W C: 800W D: 200 3 W
Câu 16: Cho một dòng điện xoay chiều i = I
o
sin(t) chạy qua một đoạn mạch thì độ lớn điện lượng q đi chuyển qua
mạch trong thời gian từ 0 đến 0,25T là.
A: q I.T B:
2
q I.



. C:
0
2
q I

. D:
0
I
q 

.
Trang: 26
Câu 17: Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi 2 đấu cố định. Khoảng thời gian liên tiếp ngắn nhất để sợi dây duỗi thẳng
là 0,25s. Biết dây dài 12m, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Tìm bước sóng và số bụng sóng N trên dây.
A:  = 1m và N = 24 B:  = 2m và N = 12 C:  = 4m và N = 6 D:  = 2m và N = 6
Câu 18: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung C = 1,273.10
-4

F mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt + /4)(A). Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+ Z
C
thì ta mắc
thêm điện trở R có giá trị là:
A: 0Ω B. 20Ω C. 25Ω D. 20
5 Ω
Câu 19: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng Z
C

với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn đònh có giá trò hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trò cực đại là:
A:
U
2
B:
L
Z
U.
R
C:

2 2
L

U R Z
R
D:

2 2
L
L
U R Z
Z

Câu 20: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên
xuống và có độ lớn E = 4.10
4
V/m, cho g = 10m/s
2
. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích
điện q = -2.10
-6
C thì chu kỳ dao động là:
A: 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s
Câu 21: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử L và R với điện trở R = Z
L
= 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu
thức u = [100
2
cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 50W B: 200W C: 25 W D: 150W.
Câu 22: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để nào thường được dùng để giảm cơng suất hao phí trên dây tải là.
A: Chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở. C: Chọn vật liệu làm dây có đòên trở suất nhỏ.
B: Tăng hiệu điện thế ở nơi cần truyền đi. D: Đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện.

Câu 23: Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V và tần số 50Hz. Mắc vào mỗi pha một
bóng đèn có điện trở R = 12 theo kiểu hình tam giác. Giá trò nào say đây cho biết dòng điện trong mỗi tải?
A: I = 15,8A B: I = 18,3A C: I = 13,5A D: I = 10,5A
Câu 24: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U
o
cos(
t
6

  ) (V);
C OC
u = U cos(ωt - π/2)(V) thì biểu thức nào sau đây là đúng:
A: -
3
R
=

(Z
L
– Z
C
). B:
3 R = (Z
C
– Z
L
). C: 3 R =

(Z
L

– Z
C
). D:
3
R
=

(Z
L
– Z
C
).
Câu 25: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54cm
2
gồm 500 vòng dây, điện trở không đáng kể, quay với
vận tốc 50 vòng/giây quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng
từ B = 0,2T vuông góc với trục quay. Giả sử tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với cảm ứng từ B.
Biểu thức nào sau đúng với biểu thức suất điện động xuất hiện trong cuộn dây:
A: e = 120cos100t (V) C: e = 120
2 cos(120t) (V)
B: e = 120
2
cos 100t (V) D: e = 120
2
cos(100t + /2) (V)
Câu 26: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là T. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch
dao động biến thiên với chu kì T’ bằng bao nhiêu. Chọn phương án đúng:
A: T’ = T. B: T’ = 2T. C: T’ = T/2. D: T’ = T/4
Câu 27: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với
điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong dải sóng

A: 4,2m  λ  29,8m. C: 421,3m  λ  1332m.
B: 4,2m  λ  42,1m. D: 4,2m  λ  13,32m.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH. Tại
thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I
0
= 10mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch?
A:
 
7
i = 10sin 10 t (mA) C:
 

7
i = 10sin 10 t + /2 (mA)
B:
 

-2 14
i = 10 sin 10 t + /2 (mA) D:
 

-2 14
i = 10 sin 10 t + /2 (A) .
Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10

−6
A thì điện tích trên tụ điện là:
A: 6.10
−10
C B: 8.10
−10
C C: 2.10
−10
C D: 4.10
−10
C

Trang: 27
Câu 30: Nhận đònh nào sau đây là đúng:
A: Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trườngE

và vectơ cảm ứng từ B

luôn luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B: Vectơ E

có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơB

vuông góc với E

.
C: Vectơ
B


hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E

vuông góc với .
D: Hàm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng biên độ và quanh giá trị = 0.
Câu 31: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi. Nhận xét nào sau đây là sai?
A: Khi 2 đầu dây cố định thì các tần số gây ra sóng dừng ln bằng số ngun lần tần số nhỏ nhất.
B: Khi 1 đầu dây cố định thì các tần số gây ra sóng dừng ln bằng số lẻ lần tần số nhỏ nhất.
C: Tốc độ di chuyển trên dây của bụng sóng cũng là tốc độ lan truyền của sóng.
D: Vận tốc dao động cực đại của bụng sóng dao động gấp 2 lần vận tốc dao động cực đại của nguồn sóng.
Câu 32: Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A: 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 33: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A: Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau. C: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D: Khơng phụ thuộc vào cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là d = 2,5m. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4m <  < 0,75m. Số bức xạ đơn sắc bò triệt tiêu tại A là:
A: 1 bức xạ. B: 3 bức xạ. C: 4 bức xạ. D: 2 bức xạ.
Câu 35: Tìm phát biểu đúng khi nói về quang phổ Mặt Trời:
A: Mặt trời là nguồn phát ra quang phổ vạch vì quang phổ mặt trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch.
B: Quang phổ mặt trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển trái đất.
C: Quang phổ mặt trời thu được trên mặt đất là quang phổ liên tục vì mặt trời là nguồn nhiệt có nhiệt độ lớn.
D: Mặt trời là nguồn phát ra quang phổ liên tục nhưng quang phổ mặt trời thu được là quang phổ vạch.
Câu 36: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ:
A: Đơn sắc, có màu hồng. C: Đơn sắc, khơng màu ở ngồi đầu đỏ của quang phổ.
B: Có bước sóng nhỏ dưới 0,4m. D: Có bước sóng từ 0,75m tới cỡ mm.
Câu 37:

Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n

đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ
nước ra khơng khí với góc tới i sao cho 1/n
t
< sin
i
< 1/n
đ
. Khi đó:
A:
Tia sáng ló có màu đỏ
C.
Tia sáng ló có cả tia tím và tia đỏ

B:
Khơng có tia nào ló ra
D.
Tia sáng ló có màu tím.

Câu 38: Chọn câu sai khi nói về tia X.
A: Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10
-3
mmHg.
B: Hiệu điện thế giữa anơt và catơt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vơn.
C: Tia X có khả năng ion hố chất khí.
D: Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
Câu 39: Pin quang điện hoạt động dựa vào những ngun tắc nào sau đây?
A: Sự tạo thành hiệu điện thế điện hố ở hai điện cực.

B: Sự tạo thành hiệu đi
ện thế giữa hai
đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.
C: Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
D: Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
Câu 40: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45m. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt trong
chân khơng thì kết quả cuối cùng:
A: Điện tích âm của tấm Na mất đi. C: Tấm Na sẽ trung hồ về điện.
B: Điện tích của tấm Na khơng đổi. D: Tấm Na tích điện dương.
Câu 41: Một chất phóng xạ X có chu kì phân rã T, nhờ máy đếm phân rã lần thứ nhất người ta đo được trong một phút
có 340 hạt chất phóng xạ X bị phân rã, lần thứ 2 sau lần đầu 24h người ta đo được trong một phút có 112 hạt chất phóng
xạ X bị phân rã. Tính chu kì T của chất phóng xạ X.
A: T = 45h B: T = 30h C: T = 15h D: T = 24h
Câu 42: Hãy chọn câu đúng:
A: Khối lượng của ngun tử bằng khối lượng của hạt nhân.
B: Bán kính của ngun tử bằng bán kính hạt nhân.
C: Điện tích của ngun tử bằng điện tích của hạt nhân.
D: Có hai loại nuclon là proton và electron.
Câu 43: Lá cây màu xanh lục sẽ:
A: Phản xạ ánh sáng lục C: Hấp thụ ánh sáng lục
B: Biến đổi ánh sáng chiếu tới thành màu lục D: Cho ánh sáng lục đi qua.
Trang: 28
Câu 44: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A: Vùng hồng ngoại.
B: Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C: Vùng tử ngoại.
D: Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 45: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Tia  gồm các hạt nhân của ngun tử hêli.
B: Tia 

+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích ngun tố dương.
C: Tia 
-
gồm các electron nên khơng phải phóng ra từ hạt nhân.
D: Tia  lệch trong điện trường ít hơn tia .
Câu 46: Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt  bắn phá nhôm
27
13
Al
phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một nơtrôn. Hạt
nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân
30
14
Si
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A: X là
32
15
P : Đồng vò phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia 
-
ø.
B: X là
30
15
P : Đồng vò phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia 
+
.
C: X là
30

15
P
: Đồng vò phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia 
+
.
D: X là
32
15
P : Đồng vò phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia 
-
ø.
Câu 47:

Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = -2cm
được mấy lần?
A:
2 lần
B.
3 lần
C.
4 lần
D.
5 lần

Câu 48: 1năm ánh sáng sấp sỉ bằng:
A: 9.10
12
m B. 9,46.10
12
km C. 9,46.10

12
m D. 9.10
12
km
Câu 49: Hạt nhân X phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Y. Hỏi q trình tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu nếu
biết năng lượng liên kết của các hạt X là 17,1MeV, của Y là 7,7MeV, của  là 28,4MeV.
A: Tỏa 19MeV B: Thu 19MeV C: Thu 3MeV D: Tỏa 37,8MeV
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân: p +
9
4
Be
  + X Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng K
p
= 5,45 (MeV). Hạt 
có động năng K

= 4,00 (MeV) và


v
vuông góc với

p
v
. Động năng của hạt X thu được là :
A: K
x
= 2,575 (MeV) B: K
x
= 3,575 (MeV) C: K

x
= 4,575 (MeV) D: K
x
= 1,575 (MeV)




ĐỀ THI SỐ 8.
Câu 1: Chọn câu đúng.
A: Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B: Bư
ớc sóng của ánh sáng lân quang nhỏ h
ơn bước sóng của ánh sáng kính thích.
C: Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
D: Phát quang là hiện tượng trong đó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng
Câu 2: Hạt nhân
24
11
Na
phân rã 
-
và biến thành hạt nhân
A
Z
X
với chu kỳ bán rã là 15 giờ. Lúc đầu mẫu Na là ngun chất.
Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z

X
và khối lượng Na có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu Na.
A: 1,212 giờ B: 2,112 giờ C: 12,12 giờ D: 30 giờ
Câu 3: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia 
-
thì:
A: Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. C: Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
B: Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D: Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Câu 4: Lần lượt chiếu vào bề mặt một kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,5m
và 
2
= 0,55m. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?
A: 
2

B: 
1

C: Cả 
1
và 
2

D: Không có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngoài.
Câu 5: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T
A
, chu kì dao động của vật B là
T

B
. Biết T
A
= 0,125T
B
. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động?
A: 2 B. 4 C. 128 D. 8
Trang: 29
Câu 6: Một con lắc đơn vật treo khối lượng có là m, dây treo có chiều dài l, biên độ góc ban đầu là α
0

0
coi là rất nhỏ)
dao động tắt dần do tác dụng lực cản F
Cản
khơng đổi, F
Cản
ln có chiều ngược chiều chuyển động của vật. Hãy tìm độ
giảm biên độ của con lắc sau N chu kì?
A:
C
N
4.N.F
Δα =
mg
B.
C
N
N.F
Δα =

mg
C.
C
N
2.N.F
Δα =
mg
D.
C
N
.N.F
Δα =
4mg

Câu 7: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng, nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A: Không có hiện tượng giao thoa.
B: Có hiện tượng giao thoa ánh cùng với các vân sáng màu trắng.
C: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm
có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngoài.
D: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm
có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài
Câu 8: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m, đến khe Young S
1
, S
2
với S
1
S
2
= a = 0,5mm.

Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được là L = 13mm. Tìm
số vân sáng và vân tối quan sát được.
A: 13 sáng, 14 tối B: 11 sáng, 12 tối C: 12 sáng, 13 tối D: 10 sáng, 11 tối
Câu 9: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 5.
Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 2,5 tại điểm A trên màn ta thu được :
A: Là vân tối bậc 8. C: Vân sáng bậc 27.
B: Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D: Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 10: Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn đây tóc nóng sáng phát ra thì quang
phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A: Quang phổ vạch. C: Quang phổ hấp thụ.
B: Quang phổ liên tục. D: Một loại quang phổ khác.
Câu 11: Tần số lớn nhất của chùm tia Rơn-ghen phát ra từ ống Rơn-ghen bằng f
max
= 5.10
18
Hz. Cho h = 6.625.10
-34
Js;
c = 3.10
8
m/s; m = 9,1.10
-31
kg; |e| = 1,6.10
-19
C. Tính động năng cực đại của e đập vào catod.


A: 33,125.10
-15
(J) B. 33,125.10
-14
(J) C: 3,3125.10
-16
(J) D. 33,125.10
-16
(J)
Câu 12: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động
kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và
mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong q trình dao động?
A: v
max
= 2(m/s) B. v
max
= 1,95(m/s) C: v
max
= 1,90(m/s) D. v
max
= 1,8(m/s)
Câu 13: Một phơtơn có năng lượng 1,79eV bay qua 3 ngun tử có mức kích thích 1,79eV nằm trên cùng phương với
phơtơn tới. Các ngun tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phơtơn có thể thu được sau
đó, theo phương của phơtơn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A: x = 3 B: x = 5 C: x = 1 D: x = 2
Câu 14:

Một khối chất phóng xạ. Trong t

1
giờ đầu tiên phát ra n
1
tia phóng xạ; trong t
2
= 2t
1
(kể từ thời điểm đầu) nó phát ra n
2
tia
phóng xạ. Biết n
2
= 5n
1
/4. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là:
A:
T = t
1
/6.
B.
T = t
1
/3.
C.
T = t
1
/2.
D.
T = t
1

/4.

Câu 15: Cho khối lượng các hạt nhân: m
C12
= 11,9967 u ; m

= 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
C
thành ba hạt  có giá trò bằng :
A: 0,0078MeV/c
2
B: 0,0078 (uc
2
) C: 0,0078 (MeV) D: 7,2618 (uc
2
)
Câu 16: Hạt nào dưới đây khơng phải là hạt sơ cấp
A: Prơtơn B. Mêzơn C. Electron D. Cácbon
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng vào
vị trí vân sáng bậc 4 (k = 4) của ánh sáng màu đỏ 
đ
= 0,75m. Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân của ánh sáng
có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m.
A: Vân bậc 4, 5, 6 và 7 B. Vân bậc 5, 6, 7 và 8 C: Vân bậc 6, 7 và 8 D. Vân bậc 5, 6 và 7
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B: Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố khác nhau thì khác nhau.
C: Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.

D: Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 19: Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên một đoạn 5cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dương hướng xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo.
A: 5N B: 7,5N C: 3,75N D: 2,5N
Trang: 30
Câu 20: Trong hiện tượng quang điện ngoài của 1 kim loại do 1 ánh sáng đơn sắc chiếu tới thì vận tốc ban đầu của
êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trò lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ:
A: Toàn bộ năng lượng của phôtôn. C: Nhiều phôtôn nhất.
B: Được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D: Phôtôn ngay ở bềmặt kim loại.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(t +  ).
A: Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương
B: Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm
C: Biên độ A, tần số góc  là các hằng số dương, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
D: Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.
Câu 22: Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là:
A:
max
2v
v


B:
max
v
v


C:

max
2
v
v


D:
max
2
v
v 

Câu 23: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố đònh, đầu dưới treo vật có khối lượng 80g. Vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 30 cm và
dài nhất là 46 cm. Lấy g = 9,8m/s
2
. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian t = 0 lúc lò
xo ngắn nhất. Phương trình dao động là:
A: x =

 
 
 
 
8 2 cos 9 t
2
(cm) C: x = 8cos
 
  9 t (cm)
B: x =


 
 
 
 
8cos 9 t
2
(cm) D: x = 8cos9t (cm)
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi. Khi 2 đầu dây cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là 4Hz. Hỏi nếu sợi dây chỉ
có 1 đầu cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Coi vận tốc truyền sóng trên dây là khơng đổi.
A: 4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. 1Hz
Câu 25: Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là :
A: Dao động tắt dần. B: Dao động duy trì. C: Dao động cưỡng bức. D: Dao động tuần hoàn.
Câu 26: Vận tốc của một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(t + ) với pha /3 là 2π(m/s). Tần số dao
động là 8Hz. Vật dao động với biên độ:
A: 50cm B: 25 cm C: 12,5 cm D:
50 3cm
Câu 27: Một vật đang dao động điều hồ. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn
gia tốc cực đại:
A: 2 lần B.
2
lần. C. 3 lần D.
3 lần.
Câu 28: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l = 1(m) và quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 (g), được treo tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s
2
). Cho quả cầu mang điện tích dương q = 2,5.10
-4
trong điện trường đều có cường độ
E = 1000 (V/m). Hãy xác định phương của dây treo con lắc khi cân bằng và chu kì dao động nhỏ của con lắc khi véctơ E

có phương nằm ngang.
A:  = 143
0
và T =1,7s B:  = 1,43
0
và T =1,9s C:  = 14,3
0
và T =1,97s D:  = 14,3
0
và T = 2s
Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640 m thì
đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là  = 4.10
-5
K
-1
. Lấy bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt
độ trên đỉnh núi là:
A: 7
0
C B: 12
0
C C: 14,5
0
C D: 1,45
0
C
Câu 30: Một sợi dây AB dài l(m), đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động làu 4 sin 20 t(cm)  .
Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là:

A: 1, 25(k 0,5)l   (cm) B. 1,25kl  (cm). C. 2,5kl  (cm). D. 2,5(k 0,5)l   (cm).
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(H)
và một tụ có điện dung C =
4
10
2.


F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos100t (V). Biểu thức tức
thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A: i = 2 2 cos(100t - /4) (A) C: i = 2 cos(100t - /4) (A)
B: i = 2 cos(100t + /4) (A) D: i =
2
cos(100t + /4) (A)
Câu 32: Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn hiệu điện
thế u
AB
= U
2 cos2ft (V). Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu
mạch điện là như nhau: U
dây
= U
C
= U
AB
. Khi này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời u
dây
và u
C
có giá trò là:

A: 2/3 rad B: /2 rad C: /3 rad D: /6 rad
Trang: 31
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm.
A: 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 34: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 200
2
cos100t (V). Khi
tăng tần số dòng điện thì giá trò hiệu dụng của cường độ dòng điện sẽ như thế nào?
A: Cường độ dòng điện tăng C: Cường độ dòng điện không thay đổi
B: Cường độ dòng điện giảm D: Cường độ dòng điện tăng và độ lệch pha không đổi.
Câu 35: Trong mạch điện RLC nếu tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện khơng đổi thì khi R thay đổi ta sẽ có:
A:
L R
U .U const. B:
C R
U .U const. C:
C L
U .U const. D:
L
C
U
const.
U


Câu 36: Một mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng và biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 
AB

u U 2 sin100 t(V) . Biết rằng ứng với hai giá trò
của biến trở là R
1
và R
2
thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch là như nhau. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A:
1 2
.
L C
Z Z R R
  C:
1 2
1 2
.
L C
R R
Z Z
R R
 


B:
1 2
2
L C
R R
Z Z

  D:

1 2L C
Z Z R R
  
Câu 37: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 3 phần tử C,L và R với điện trở R = Z
L
= 100 và Z
C
= 200 một nguồn điện
tổng hợp có biểu thức u = [100 2 cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 50W B: 200W C: 25 W D: 150W.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l (m) vật nặng có khối lượng m, biên độ A tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Cơ năng tồn phần của con lắc là :
A:
2
m.g.A
l
B:
2
m.g.A
2.l
C:
2
m.g.A2.
l
D:
2
m.g.Al.
2

Câu 39: Hai dao động điều hòa x

1
và x
2
cùng phương, cùng tần số, cùng pha. kết luận nào là đúng:
A: Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có
2 2
1 1
x v
const 0
x v
   .
B: Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có
2 2
1 1
x v
const 0
x v
  
.
C: Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có
2 2
1 1
x v
const 0
x v
    .
D: Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có
2 2
1 1
x v

const 0
x v
   
.
Câu 40: Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và có cơng suất là 125,6W. Tính mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn
1000m. Cho I
0
= 10
-12
W/m
2
.
A: 7dB B: 70dB C: 10B D: 70B
Câu 41: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha dao động với tần số
f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 22cm, d
2
= 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trò đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A: v = 30cm/s B: v = 15cm/s C: v = 60cm/s D: 45cm/s
Câu 42: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
u 100 2 cos100 t(V)  , bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1A
và sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là.
A:
4
2.10
R 50 ; C F
3.


  

C:
3
10
R 50 3 ; C F
5

  


B:
3
50 10
R ; C F
5
3

  

D:
4
10
R 50 ; C F
3.

  


Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H, điện trở R = 2 và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần

cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa
hai đầu tụ là 5V.
A: P = 0,05W B: P = 5mW C: P = 0,5W D: P = 2,5mW.
Trang: 32
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời
gian bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?
A: 1006 - 5T/12. B: 1005,5T. C: 2012T. D: 1006T + 7T/12.
Câu 45: Ngun tắc hoạt động của động cơ khơng đồng bộ:
A: Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 
0
< 
B: Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của
nam châm với 
0
< 
C: Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc 
D: Quay nam châm hình chữ U với vận tốc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam
châm với 
0
= 
Câu 46: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100t(V). Biết R = 20 3 ,
Z
C
= 60 và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây đạt
cực đại và giá trị cực đại của U
L
bằng bao nhiêu?
A: L =
0,8


H; U
Lmax
= 120V C: L =
0,6

H; U
Lmax
= 240V
B: L =
0,6

H; U
Lmax
= 120V D: L =
0,8

H; U
Lmax
= 240V
Câu 47: Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C
1
thì chu kì dao động là T
1
, nếu thay bằng tụ C
2
thì chu kì dao
động là T
2
. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ C
1

và C
2
mắc song song thì chu kì dao động T của mạch là:
A:
1 2
1 2
T
TT
T T


B:
2 2
1 2
T T T  C:
1 2
2 2
1 2
T
TT
T T


D:
 
2
1 2
2 2
1 2
T

T T
T T




Câu 48: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện
dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U
0
cost (V). Khi C = C
1

thì công suất mạch là P = 200W và cường độ đòng điện qua mạch là: i = I
0
cos(t - /4 ) (A). Khi C = C
2
thì công suất
mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C
2
.
A: 400W B: 400
2
W C: 800W D: 200
2
W.
Câu 49: Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10
n
lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào
sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là L
A

và mức cường độ âm tại B là L
B
?
A: L
A
= 10
n
L
B
B: L
A
= 10n.L
B
C: L
A
- L
B
= 20n (dB) D: L
A
= 2n.L
B

Câu 50:

Bắn hạt nhân

có động năng K

vào hạt nhân
14

N đứng n ta có:
   
14 17
7 8
N O p
. Các hạt nhân sinh ra cùng vận tốc.
Động năng prơtơn sinh ra có giá trị là:
A:
K
p
= K

/62
B.
K
p
= K

/90
C.
K
p
= K

/45
D.
K
p
= K


/81



ĐỀ THI SỐ 9.
Câu 1: Cho hạt  có động năng E

= 4MeV bắn phá hạt nhân nhôm
27
13
Al
đứng yên. Sau phản ứng, hai hạt sinh ra là X
và nơtrôn. Hạt nơtrôn sinh ra có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động của các hạt . m

= 4,0015u;
m
Al
= 26,974u; m
X
= 29,970u; m
n
= 1,0087u, 1u = 931,5MeV. Động năng các hạt nhân X và Nơtrôn là:
A: E
X
= 0,5490 MeV và E
n
= 0,4718 MeV C: E
X
= 1,5490 MeV và E
n

= 0,5518 MeV
B: E
X
= 0,5490 eV và E
n
= 0,4718 eV D: E
X
= 1,5490 eV và E
n
= 0,5518 eV
Câu 2: §iƯn tÝch cđa mçi h¹t quac cã mét trong nh÷ng gi¸ trÞ nµo sau ®©y?
A:  e. B.
3
e

. C.
3
2e

. D.
3
e


3
2e


Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A: Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

B: Khi đi qua vò trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.
C: Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D: Khi đi qua vò trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 4: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acost và u
B
= acos(t + ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi
trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại
trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:
A: 0. B: a/ 2 . C: a. D: 2a.
Trang: 33
Câu 5: Một vật có khối lượng m khi treo vào lò xo có độ cứng k
1
, thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,4s. Nếu mắc vật m
trên vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó dao động với chu kỳ là T
2
= 0,3s. Mắc hệ song song 2 lò xo thì chu kỳ dao động của
hệ thoả mãn giá trị nào sau đây?
A: 0,7s B: 0,24s C: 0,5s D: 1,4s
Câu 6: Hai con lắc lò xò (1) và (2) cùng dao động điều hoà với các biên độ A
1
và A
2
= 5cm. Biết độ cứng của lò xo

k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là:
A: 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 7: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động
kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và
mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm độ giảm biên độ dao động sau mỗi chu kì.
A: 0,5cm B: 1cm C: 2cm D: 1,5cm
Câu 8: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 5sin(20t)(cm). Xác định thời điểm để vật chuyển động theo
chiều âm với vận tốc v = 0,5v
max
.
A: t = T/6 + k.T B: t = 2T/3 + k.T C: t = T/3 + k.T D: B và C đúng.
Câu 9: Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa:
A: Độ biến thiên động năng sau một khoảng thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong cùng
khoảng thời gian đó.
B: Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì khơng thay đổi.
C: Động năng và thế năng biến thiên tuần hồn với cùng tần số góc của dao động điều hòa.
D: Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ diện trường

E
nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vò trí cân bằng dây treo vật nặng bò lệch một góc  so

với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kỳ dao động nhỏ T’ của con lắc:
A: Tăng so với khi chưa tích điện. C: Là T’ = 2
 cos
g

B: Là T’ = 2


g cos
D: Là T’ = 2  

qE
với g' g
g' m

Câu 11: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400 m so với mặt đất. Coi nhiệt
độ hai nơi này bằng nhau, lấy bán kính trái đất là 6400 km. Sau 12 giờ đồng hồ chạy.
A: Chậm 1,35 s B: Chậm 5,4 s C: Nhanh 2,7 s D: Nhanh 1,35 s
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau:
x
1
= 9cos(10t) và x
2
= 9cos(10t + /3). Phương trình dao động tổng hợp của vật là.
A:
x 9 2 cos(10 t )(cm)
4

  
. C:

x 9 3cos(10 t )(cm)
6

  
.
B:
x 9cos(10 t )(cm)
2

   . D:
x 9cos(10 t )(cm)
6

   .
Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g chiều dài l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận
tốc v = 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là :
A: 2,4 N B: 3N C: 4 N D: 6 N
Câu 14:

Tại O có nguồn âm coi như nguồn điểm, sóng âm phát ra là sóng cầu có tính đẳng hướng. Tại điểm A có L
A
= 50dB. Tại điểm
B có OB = 10.OA. L
B
có giá trị:
A:
70dB.
B.

3B.
C.
30B.
D.
90dB.

Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì những
điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện:
A:
2 1
d d n
2

 
. Với n  Z C:
2 1
d d n   . Với n  Z
B:
2 1
d d (2n 1)   
. Với n  Z D:
2 1
d d (n 0,5)    . Với n  Z
Câu 16:

Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 4cos(4πt - π/6) + 1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà tại đó động năng
của chuyển động lớn gấp 3 lần thế năng ?
A:

2cm

B.


2,5cm
C.
2cm và -1cm
D.
3cm và -1cm

Câu 17: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/ (H) và điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế khơng đổi U = 50
2
V. Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trò nào
trong các giá trò sau?
A: I =
2
A B: I =
1
2
A C: I = 1A D: I =
1
2 2
A
Trang: 34
Câu 18: Bước sóng của âm khi truyền từ khơng khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận tốc của âm trong
nước là 1020 m/s và trong khơng khí là 340m/s.
A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần C: Giảm 1,5 lần D: Không đổi
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC với u
AB
= U

2
cost (V). R, L, C, U không đổi. Tần số góc  có thể thay
đổi được. Khi  = 
1
= 80 rad/s hoặc  = 
2
= 180 rad/s thì ampe kế có cùng số chỉ. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy
ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trò là:
A: 50Hz B: 60Hz. C: 25Hz D: 120Hz
Câu 20: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100sin100t (V). Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện
thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện
xoay chiều là bao nhiêu?
A:
1
t s
600
 B:
1
t s
300
 C:
1
t s
50
 D:
1
t s
150

Câu 21: Có đoạn mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp, u

AB
= U
2
cos2ft(V) luôn không đổi. Thay đổi biến trở
R đến trò số R
o
thì công suất dòng diện xoay chiều trong đoạn mạch AB cực đại. Lúc đó hệ số công suất của đoạn
mạch AB và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có các giá trò nào sau đây?
A: cos =
2
2
và U
R
= U
2 C: cos =
2
2
và U
R
=
U
2

B: cos = 1 và U
R
= U
2

D: cos = 1 và U
R

= U
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318(H) và tụ điện mà điện
dung có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng
 
AB
u 200 cos100 t (V)
, tần số f = 50Hz. Khi C = 63,6μF thì dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế u
AB
. Điện
trở R và biểu thức của dòng điện trong mạch nhận kết quả nào trong các kết quả sau đây?
A:

    
 
 
 
R 50 ; i 2 2 cos 100 t (A)
4
C:

    
 
 
 
R 100 ; i 2 cos 100 t (A)
4

B:

    

 
 
 
R 50 ; i 2 2 cos 100 t (A)
4
D:

    
 
 
 
R 100 ; i 2cos 100 t (A)
4

Câu 23: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
o
cos(t + ) chạy trong mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với một
điốt bán dẫn chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện:
A: I
o
/
2
B: I
o
/2 C: I
o
D: I
o
/4
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = U

0
cosωt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng. Khi điện
áp U
0
= 200V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10
2
V. Nếu điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp có giá trị cực
đại bằng 30V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng:
A: 300 V. B. 200
2 V. C. 300 2 V. D. 150 2 V.
Câu 25: Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U
o
cos(ωt + /3)(V);
L OL
5
u U cos( t )(V)
6

   thì có thể nói:
A: Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i. C: Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.
B: Mạch có cộng hưởng điện, u đồng pha với i. D: Chưa thể kết luận gì về độ lệch pha của u và i.
Câu 26: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 40 cm x 50 cm, gồm 200 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với
vận tốc 120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm
ứng từ. Suất điện động tại thời điểm t = 5s kể từ thời điểm ban đầu có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A: e = 0 B: e = 100,5V C: e = -100,5V D: 50,5V
Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm R-L-C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi u
R
, u
L

, u
C
, u và U
0R
, U
0L
, U
0C
, U
0
lần
lượt là giá trị tức thời và giá trị cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi linh kiện R-L-C và 2 đầu mạch. i, I
0
lần lượt là cường
độ dòng điện tức thời và cực đại qua mạch. Hỏi trong các biểu thức liên hệ dưới đây biểu thức nào sai?
A:
2 2
2 2
0 0
1
R L
R L
u u
U U
  B.
22
2 2
0 0
1
C

R
R C
u
u
U U
  C.
2 2
2 2
0 0
1
R
R
u i
U I
  D.
2 2
2 2
0 0
1
C
C
u
i
U I
 
Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng:
A: Ánh sáng có bản chất sóng. C: Ánh sáng là sóng ngang.
B: Ánh sáng là sóng điện từ. D: Vận tốc ánh sáng bằng 3.10
8
m/s trong chân khơng.

Trang: 35
Câu 29: Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên
từ 0,1H đến 10H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Máy đó có thể bắt các sóng vô tuyến
điện trong dải sóng nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A: Dải sóng từ 1,885m đến 188,5m C: Dải sóng từ 18,85m đến 1885m
B: Dải sóng từ 0,1885m đến 188,5m D: Dải sóng từ 0,628m đến 62,8m
Câu 30: Cho mạch đao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì
đã được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C
của tụ điện có giá trò là :
A: 10F B: 0,1F C: 10pF D: 0,1pF
Câu 31: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
=
3
2
, với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
=
2
, với ánh
sáng đơn sắc tím là n
t
=
3
. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lục, chàm và
tím ló ra không khí thì góc tới phải là.
A: i > 45
o
B: i  35
o

C: i  60
o
D: i < 35
o

Câu 32: Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A: 2.10
-6
m B. 0,5.10
-6
m C. 5m D. 0,5m
Câu 33: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào
đó, dao động thứ nhất có li độ x = 2
3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động thứ hai đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo
hướng nào?
A: x = 2
3
cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương.
B: x = 4
3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3 và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A: Cùng bản chất là sóng điện từ.
B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Tia Rơnghen do các vật bò nung nóng ở nhiệt độ rất cao phát ra.
B: Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.

C: Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.
D: Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
Câu 36: Chọn câu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A: Hiện tượng quang điện. C: Sự phát quang của các chất.
B: Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D: Tính đâm xun.
Câu 37: Cơng thốt của electron khỏi kim loại đồng là 4,47eV. Cho h = 6.625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; m = 9,1.10
-31
kg;
|e| = 1,6.10
-19
C. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,14m vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì
khi đó vận tốc cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A: 1,24.10
6
m/s B. 12,4.10
6
m/s C. 0,142.10
6
m/s D. 1,42.10
6
m/s
Câu 38: Một cuộn dây được nối vào mạng điện xoay chiều 200V – 50Hz. Sau 5 giờ hoạt động cơng tơ điện cho biết
điện năng mạch tiêu thụ là 6kWh. Biết hệ số cơng suất của mạch là 0,8. Điện trở của cuộn dây là:
A: 21,3 B. 32,5 C. 425 D. 550
Câu 39: Hai nguồn âm nhỏ S
1

, S
2
giống nhau (được nối với một nguồn âm) phát ra âm thanh với cùng một pha và
cùng cường độ mạnh. Một người đứng ở điểm N với S
1
N = 3m và S
2
N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong khơng khí
là 330m/s. Tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N khơng nghe được âm thanh từ hai nguồn S
1
, S
2
phát ra.
A:  = 0,5m; B.  = 0,75m; C.  = 0,4m; D.  = 1m;
Câu 40: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc
cực đại v
0
. Sau thời gian t
1
= /15s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa (0,5v
0
). Sau thời gian t
2
=
0,3(s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
A: 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 41: Hạt nhân pôlôni
238

92
U phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
238
92
U  8
4
2
He+
206
82
Pb+ 6e
-
.
Ban đầu có một mẫu
238
92
U nguyên chất có khối lượng 50g. Hỏi sau 2 chu kì phân rã liên tiếp của
238
92
U thì thu được bao nhiêu
lít He ở điều kiện tiêu chuẩn?
A: 4,7lít B: 37,6lít C: 28,24lít D: 14,7lít

×