Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.52 KB, 12 trang )

Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

C. DAO ĐỘNG TẮT DẦN- CỘNG HƯỞNG CƠ HỌC
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1.Dao động tự do của một vật là dao động có:
A.Tần số không đổi
B.Biên độ không đổi
C.Tần số và biên độ không đổi
D.Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 2.Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là:
A.Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động.
B.Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C.Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ
D.Dao động có chu kỳ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao
động.
Câu 3.Chọn phát biểu sai:
A.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
C.Pha ban đầu là đai lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0
D.Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu 4. Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A cos(ωt + ϕ)(cm) trong đó A,ω, ϕ là những
hằng số, được gọi là những dao động gì?
A.Dao động tuần hồn
C. Dao động cưỡng bức
B.Dao động tự do
D. Dao động điều hòa


Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Dao động điều hòa là:
A.Dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
B.Những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C.Dao động có biên độ phụ thuộc và tần số riêng của hệ dao động.
D.Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
Câu 6. Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao động của vật
lặp lại như cũ, được gọi là gì?
A. Tần số dao động
B. Chu kì dao động
C.Chu kì riêng của dao động
D. Tần số riêng của dao động
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A.Dao động của hệ chịu tác dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
B.Chu kì của hệ dao động tự do khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
C.Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A.Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi
là dao động điều hịa.
B.Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng gọi là dao
động.
C.Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.Biên độ của hệ dao động điều hịa khơng phụ thuộc ma sát.
ThS Trần Anh Trung

24





Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

Câu 9. Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hịa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C. Quỹ đạo là một đường thẳng
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 10. Chọn phái biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị cực đại.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hịa ln ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ
Câu 11. Phương trình dao động điều hịa của vật có dạng: x = A cos(ωt + ϕ) . Chọn phát biểu sai:
A. Tần số góc ω tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.
B. Pha ban đầu ϕ chỉ tùy thuộc vào góc thời gian.
C. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
D. Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian
Câu 12. Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là:
A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phái đối với vị trí cân bằng
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều hịa thì:
A. Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là vecto hằng số.
B. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a hướng cùng chiều chuyển động của vật.
D. Vecto vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động của vật, vecto gia tốc a hướng về vị trí cân bằng.
Câu 14. Chọn phát biểu sai: lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hịa :

A. Có biểu thức F = -kx
B. Có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
C. Ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 15. Chọn phat biểu sai khi nói về dao động điều hịa:
π
π
A. Vận tốc ln trễ pha
so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với vận tốc
2
2
π
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau
D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ
2
Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hịa
A. Một dao động điều hịa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng
bất kì.
B. Khi chất điểm chuyển động trên đường trịn thì hình chiếu của nó trên trục cũng chuyển động đều.
C. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hịa tương ứng đi được qng đường
bằng hai biên độ.
D. Một dao đơng điều hịa có thể coi như hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa;
A. Biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 18. Chọn phat biểu sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa;

A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phươngbiên độ dao động
B. Trong q trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng và công của lực ma sát.
1
C. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức E = mω2 A2
2
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn

ThS Trần Anh Trung

25




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

Câu 19. Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa.
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng: Biên độ dao động của con lắc lị xo khơng ảnh hưởng đến
A. tần số dao động
C. vận tốc cực đại
B. gia tốc cực đại
D. động năng cực đại
Câu 21. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động

B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài
Câu 22. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuàn hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn
D. để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi
Câu 24. Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn
có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0 B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực
ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 25. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 26. Chọn phát biểu sai
A. Một hệ dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do
B. Trong sự tự dao đông, biên độ dao động là hằng số phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và tần số nội lực bằng tần số riêng f0 của hệ gọi là sự tự dao động
D. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng

Câu 27. Phương trình chuyển động của vật có dạng x = A cos(ωt + ϕ) + b. Chọn phat biểu đúng.
A. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tọa độ x = 0
B. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tọc độ x = b
C. Vật dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng có tọc độ x = - b
D. Chuyển động của vật khơng phải là dao động điều hịa
Câu 28. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
ThS Trần Anh Trung

26




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài
Câu 29. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hồn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động cịn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuàn hoàn

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn
D. để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi
Câu 31. Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn
có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 32. chọn kết luận sai
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng
bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sat càng nhỏ
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
Câu 33. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào :
A. Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số ngoại lực tuần hồn.
D. Lực cản mơi trường tác dụng vào vật.
Câu 34. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:x1 = A1 cos(ωt +
ϕ1 ); x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha ∆ϕ của hai dao
động thành phần có giá trị nào ?
π

A. 2kπ
B.(2k + 1)π
C.
D.
2

2
Câu 35. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:x1 = A1 cos(ωt +
ϕ1 ); x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha ∆ϕ của hai dao
động thành phần có giá trị nào ?
π

A. 2kπ
B.(2k + 1)π
C.
D.
2
2
Câu 36. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:x1 = A1 cos(ωt +
ϕ1 ); x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị ?
A. A = A2 + A2 + 2A1 A2 cos ∆ϕ
B.A = A2 + A2 − 2A1 A2 cos ∆ϕ
1
2
1
2
C. A = A2 + A2 + 2A1 A2 cos ∆ϕ
D.A = A2 − A2 + 2A1 A2 cos ∆ϕ
1
2
1
2
Câu 37. Cho hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:x1 = A1 cos(ωt +
ϕ1 ); x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ). Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị?

ThS Trần Anh Trung


27




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2
B.tan ϕ =
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
C.tan ϕ =
D.tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2
Câu 38. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương,cùng chiều, cùng tần số, cùng pha có biên độ là
A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A1 .
B. 2A1 .
C. 3A1 .
D. 4A1 .
Câu 39. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, ngược chiều, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2
với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A1 .

B. 2A1 .
C. 3A1 .
D. 4A1 .
Câu 40. Hai dao động điều hịa thành phần vng pha nhau, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2
với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là

A. 10A1 .
B. 2A1 .
C. 3A1 .
D. 4A1 .
Câu 41. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 = 5cm và A2 = 3cm . Biên độ dao
động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1cm.
B. 7cm.
C. 8cm.
D. 2cm.
Câu 42. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 = 5cm và A2 = 3cm . Biên độ dao
động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 12cm.
B. 9cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
Câu 43.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha

π
ban đầu lần lượt là:A1 = 1cm, A2 = 3cm, ϕ1 = 0, ϕ2 = (rad). Phương trình dao động tổng hợp là:
6 √
A. x = 7 cos(100πt − 0, 33)cm.
B. x = 7 cos(100πt + 0, 33)cm.


C. x = 5, 5 cos(100πt − 0, 33)cm.
D. x = 7 cos(100πt − 1, 23)cm.
Câu 44. Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ.
Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của
xe là :
A. 6 km/h
B. 21,6 km/h.
C. 0,6 km/h.
D. 21,6 m/s
Câu 45.Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xơ bị sóng sánh
mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A. 5,4km/h
B. 3,6m/s
C. 4,8km/h
D. 4,2km/h
Câu 46.Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900N/m, balô nặng 16kg, chiều
dài mỗi thanh ray 12,5m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để ba lô rung
mạnh nhất là:
A. 27m/s.
B. 27km/h.
C. 54m/s.
D. 54km/h.
Câu 47. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 400g, lị xo có độ cứng 100N/m. ban đầu
người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số masát giữa vật và mặt phẳng
ngang là 0,005 biết g = 10m/s2 . Khi đó biên dộ dao động sau chu kì dầu tiên là:
A. A1 = 2, 992cm
B. A1 = 2, 9992cm.
C. A1 = 2, 92cm.
D. A1 = 3cm
Câu 48. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lị xo có độ cứng 160N/m. ban đầu người

ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động,hệ số masát giữa vật và mặt phẳng ngang
là 0,005 biết g = 10m/s2 .Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là:
A. 1600.
B. 160.
C. 160000.
D.2000.
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động chậm dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 5%. Độ giảm tương đối của
cơ năng con lắc trong một dao động toàn phần là:
A. 9, 8%
B. 10%
C. 7, 8%
D. 9%
Câu 50. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau một chu kì thì biên độ giảm 5%. Độ giảm tương đối cơ
A.tan ϕ =

ThS Trần Anh Trung

28




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

năng con lắc sau một dao động là:
A. 10%
B.9, 8%
C.5%

D.4%
Câu 51. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k, một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia gắn vào
một vật nặng có khối lượng m chuyển động nằm ngang. Biết rằng lực masat giữa vật và mặt phẳng ngang
là Fms và biên độ ban đầu của con lắc là A0 . Thiết lập cơng thức tính biên độ dao động của con lắc sau n
dao động.
kA0
kA0 − 4nFms
kA0
kA0 − 4Fms
B.An =
C.An =
D.An =
A.An =
k
k − 4nFms
k
4Fms
Câu 52. Một con lắc lị xo nằm ngang có vật nặng có khối lượng 500g, lị xio có độ cứng 100N/m. Ban đầu
người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi thả ra không vận tốc đầu, hệ số masat giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,006. Biết g = 10m/s2 . Biên độ dao động sau chu kì đầu tiên là:
A. 4,99cm
B. 4,88cm
C. 3,8cm
D. 3,5cm
Câu 53. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng có khối lượng 600g, lị xo có độ cứng 100N/m. Ban đầu
người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 6cm rồi thả ra không vận tốc đầu, hệ số masat giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,005. Biết g = 10m/s2 . Số dao động mà vật thực hiện được cho đến lúc dừng lại là:
A. 500
B. 100
C. 50

D. 200
Câu 54. Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox, quanh gốc tọa độ O với tần số f, cùng
biên độ và lệch pha nhau ϕ. Độ dài đại số M N biến đổi theo thời gian cho vởi biểu thức
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
A.M N = −2A sin(2πft + ) sin
B.M N = 2A cos(2πft + ) sin
2
2
2
2
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
D.M N = 2A sin(2πft + ) cos
C.M N = 2A cos(2πft + ) cos
2
2
2
2
Câu 55. Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox, quanh gốc tọa độ O với tần số f, biên độ
π
dao động lần lượt là A và 2A và dao động của điểm N sớm pha so với M. Độ dài đại số M N biến đổi theo
3
thời gian cho vởi biểu thức



π
π
A.M N = −A 3 cos(2πft + )
B.M N = A 3 cos(2πft + )
2
2


π
π
D.M N = A 3 sin(2πft + )
C.M N = −A 3 sin(2πft + )
2
2

ThS Trần Anh Trung

29




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

PHẦN 3
SÓNG CƠ HỌC
A.DAO ĐỘNG SÓNG CƠ HỌC- GIAO THOA SĨNG
Câu 1. Sóng cơ học là

A. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi trường vật chất
C. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất đàn hồi
D. Sự lan truyền dao động điều hồ trong mơi trường vật chất.
Câu 2. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo được khoảng
cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s
B. 5m/s
C. 10m/s
D. 1,25m/s
Câu 3.Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động
π
lệch pha nhau
cách nhau gần nhất là 60 cm. Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại
2
cùng một thời điểm t
A. 2π
B. 3π
C. 4π
D. 2, 5π
Câu 4. Người ta dùng búa gõ mạnh vào đường ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một người áp tai vào đường
ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào khơng khí. Xác
định vận tốc truyền âm trong thép biết trong khơng khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s
B.6294,3m/s
C. 7989m/s
D. 1245m/s.
Câu 5. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:
A. Vận tốc.
B. Tần số.

C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là q trình lan truyền trong khơng gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là q trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất theo thời gian .
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong mơi trường vật chất đàn hồi
Câu 8. Sóng ngang là sóng có phương dao động..
A. trùng với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 9. Sóng dọc là sóng có phương dao động..
A. vng góc với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 10. Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
Câu 11. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các mơi trường :
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.

C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 12.Quá trình truyền sóng là:
A. q trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B
Câu 13. Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là qng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
ThS Trần Anh Trung

30




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
Câu 14. Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng khơng được truyền đi.
B. Q trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 15. Chọn phát biểu sai. Q trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.

B. Là quá trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D. Ln khơng đổi khi mơi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 17. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C.Phương dao động và phương truyền sóng.
D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng
Câu 18. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 19. Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, ln hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong mơi trường vng góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20. Chọn câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hồn trong khơng gian với chu kì là λ.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng
A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thống.

B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lêch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 22. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ , chu kì sóng T và tần số sóng f là:
v
T
A. λ = v.T
B. λ = v.f
C.λ =
D.λ =
T
v
Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k ∈ Z )

ThS Trần Anh Trung

31




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

1
1 λ
1
λ

B. d1 − d2 = k −
λ
C. d1 − d2 = kλ
D. d1 − d2 = k +
2
2
2 2
Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k ∈ Z )
1
1
1 λ
A. d1 − d2 = k +
λ
B. d1 − d2 = k −
λ
C. d1 − d2 = kλ
D. d1 − d2 = k +
2
2
2 2
Câu 25. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và
có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Câu 26. Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một mơi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng
của nó là:
A. 1m

B. 2m
C. 0,5m
D. 0,25m
Câu 27. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng
cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50cm/s.
B. v = 50m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5cm/s.
Câu 28. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
Câu 29. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của
sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:

π
π

B. (rad)
C. (rad)
D. (rad)
A. (rad)
2
2
2
4
Câu 30. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy

hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm ln
dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4Hz
B. 1,5Hz
C. 2Hz
D. 2,5Hz
Câu 31. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có
π

phương trình sóng u = 4 cos
t−
x cm. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường đó có giá trị:
3
3
A. 2m/s
B. 1m/s
C. 0,5m/s
D. 5m/s
Câu 32. Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
π
sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là:
4
A. 500m/s
B. 1km/s
C. 250m/s
D. 750m/s
Câu 33.Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:
A. 0,75m
B. 1,5m

C. 3m
D. 4m
Câu 34. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 10m
B. 2,5m
C. 5m
D. 1,25m.
Câu 35. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = a cos(ωt + ϕ0 )(cm). Sóng truyền từ O đến M với
vận tốc v. Phương trình sóng tại M cách O một đoạn x là:


A. uM = a cos ωt + ϕ0 −
x
B. uM = a cos ωt + ϕ0 +
x
λ
λ


C. uM = a cos ωt −
x
D. uM = a cos ωt +
x
λ
λ
Câu 36. Phương trình dao động của nguồn A là u = 3 cos(100πt)cm,vận tốc lan truyền dao động là 10m/s
Tại điểm M cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình
A.u = 3 cos(100πt)(cm)
B.u = 3 cos(100πt − 3π)(cm)

A. d1 − d2 =

k+

ThS Trần Anh Trung

32




Luyện thi đại học

DĐ: 0983.885241

π

)(cm)
D.u = 3 cos(100πt −
)(cm)
2
3
Câu 37. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là: u = 3 cos(π.t)cm.Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và
cách O một khoảng 25cm là:
π
π
A.u = 3 cos(πt − )(cm)
B.u = 3 cos(πt + )(cm)
2

2
π
π
D.u = 3 cos(πt − )(cm)
C.u = 3 cos(πt + )(cm)
4
4
Câu 38. Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của
một điểm O trên phương truyền đó là:u = 2 cos(2πt)(cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O
và cách O 10cm là:
π
π
A.u = 2 cos(2πt − )(cm)
B.u = 2 cos(2πt + )(cm)
2
2
π
π
C.u = 2 cos(2πt + )(cm)
D.u = 2 cos(2πt − )(cm)
4
4
Câu 39. Phương sóng tại nguồn O là uO = 4 cos(50πt)cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s . Phương trình
sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = d = 25cm là :
A.u = 4 cos(50πt − π)(cm)
B.u = 4 cos(50πt + π)(cm)
π
π
C.u = 4 cos(50πt + )(cm)
D.u = 4 cos(50πt − )(cm)

2
4
π
Câu 40. Sóng truyền từ O đến M có phương trìng sóng tại M là uM = 5 cos(50πt − )cm, vận tốc truyền
2
sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn OM = d = 12,5cm thì phương trình sóng tại O là :

A.u = 5 cos(50πt −
)(cm)
B.u = 5 cos(50πt + π)(cm)
8
π
D.u = 5 cos(50πt)(cm)
C.u = 5 cos(50πt + )(cm)
4
Câu 41. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:

.t(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch
u = A cos
T
chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng A là:

4
A. 2cm
B. √ cm
C. 4cm
D. 2 3cm
3
Câu 42. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách
nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là


uM = 2 cos(40πt +
)cm thì phương trình sóng tại A và B là:
3
π

A.uA = 2 cos(40πt + )(cm); uB = 2 cos(40πt +
)(cm)
3
3
13π

B.uA = 2 cos(40πt +
)(cm); uB = 2 cos(40πt −
)(cm)
4
4

13π
C.uA = 2 cos(40πt −
)(cm); uB = 2 cos(40πt −
)(cm)
4
4


D.uA = 2 cos(40πt +
)(cm); uB = 2 cos(40πt −
)(cm)
4

4
Câu 43. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vng góc với sợi dây.
Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Một điểm M trên dây cách A một đoạn
π
28cm, ta thất M ln dao động lệch pha với A một góc ∆ϕ = (2k + 1) . Biết rằng tần số nằm trong đoạn
2
22Hz ≤ f ≤ 26Hz. Tính bước sóng?
A. 15cm
B. 16cm
C. 14cm
D. 18cm
Câu 44. Tại đầu O của chất lỏng người ta gây ra dao động với tần số 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60cm/s. Tính khoảng cách từ vịng sóng thứ 2 đến vịng sóng thứ 6 kể từ tâm O ra:
A. 150cm
B. 160cm
C. 120cm
D. 180cm
Câu 45. Tại đầu O của chất lỏng người ta gây ra dao động với tần số 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền

sóng trên mặt nước là 60cm/s. Giả sử tại điểm cách O một đoạn x(cm) biên độ sóng giảm 2, 5 x lần. Viết
C.u = 3 cos(100πt +

ThS Trần Anh Trung

33




Luyện thi đại học


DĐ: 0983.885241

biểu thức sóng tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25cm.
A.u = 0, 16 cos(4πt + π)(cm)
B.u = 2 cos(4πt + π)(cm)
π
π
C.u = 0, 16 cos(4πt + )(cm)
D.u = 2 cos(4πt + )(cm)
3
3
Câu 46.(Đề thi đại học 2005) Một sợi dây đàn hồi mảnh có đầu O dao động với tần số 40Hz ≤ f ≤ 53Hz
theo phương vng góc với dây. Sóng tạo thành trên dây lan truyền với tốc độ không đổi 5m/s. Tính tần số
f để một điểm M cách O một đoạn 20cm luôn dao động cùng pha với O?
A. 45Hz
B. 53Hz
C. 40Hz
D. 50Hz
Câu 47. Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Ta thấy rằng tại hai điểm
A và B trên mặt nước cách nhau 10cm luôn dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng trên
mặt nước, biết rằng vận tốc đó nằm trong đoạn 0,8m/s đến 1m/s.
A. 0,8m/s
B.1m/s
C.0,6m/s
D.0,9m/s
Câu 48.Giả sử hai nguồn sóng kết hợp có dạng: u1 = u2 = a cos ωt(cm), đặt tại hai điểm S1 , S2 cách nhau
đoạn l. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên miền giao thoa cách hai nguồn S1 , S2 một đoạn d1 , d2
là:
π

π
π
π
A. uM = 2a cos (d1 + d2 ) cos ωt + (d1 + d2 )
B. uM = 2a cos (d1 − d2 ) cos ωt − (d1 + d2 )
λ
λ
λ
λ
π
π
π
π
D. uM = 2a cos (d1 − d2 ) cos ωt − (d1 − d2 )
C. uM = 2a cos (d1 − d2 ) cos ωt + (d1 − d2 )
λ
λ
λ
λ
Câu 49.Giả sử hai nguồn sóng kết hợp có dạng: u1 = a cos ωt(cm); u2 = a cos(ωt + π)(cm), đặt tại hai điểm
S1 , S2 cách nhau đoạn l. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên miền giao thoa cách hai nguồn S1 , S2
một đoạn d1 , d2 là:
π
π
π
π
A. uM = 2a sin (d1 + d2 ) cos ωt + (d1 + d2 )
B. uM = 2a sin (d1 − d2 ) sin ωt − (d1 + d2 ) + π
λ
λ

λ
λ
π
π
π
π
C. uM = 2a cos (d1 − d2 ) sin ωt + (d1 − d2 )
D. uM = 2a sin (d1 − d2 ) sin ωt − (d1 − d2 )
λ
λ
λ
λ
Câu 50.Giả sử hai nguồn sóng kết hợp có dạng: u1 = u2 = 3 cos 50πt(cm), đặt tại hai điểm S1 , S2 cách
nhau đoạn l = 1m. Vận tốc truyền sóng là 0,5m/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M nằm trên đoạn
S1 S2 , cách S1 đoạn d1 = 0, 4m, cách S2 đoạn d2 = 0, 6m:
π
3
D. uM = cos(50πt)(cm)
A. uM = 0
B. uM = 6 cos(50πt)(cm)
C. uM = 3 cos(50πt+ )(cm)
2
2
Câu 51. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm.
Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a
B. a
C. -2a
D. 0
Câu 52. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 , O2 những đoạn lần lượt là : O1 M =

3, 25cm, O1N = 33cm, O2 M = 9, 25cm, O2N = 67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. Cả M và N đều đứng yên.
Câu 53. Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau 1m.
Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hồn tồn triệt tiêu). Cho
vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên trái.
B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn
D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
Câu 54. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong mơi
trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1 S2 ( kể cả S1 , S2 ) là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 55. Tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng biên
độ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1 S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và

ThS Trần Anh Trung

34




Luyện thi đại học


DĐ: 0983.885241

không dao động trừ S1 , S2 :
A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm khơng dao động.
B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm khơng dao động.
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động.
D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
Câu 56. Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền
âm trong khơng khí là 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất:
A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.
B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.
C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
Câu 57.Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A, B ?
A. có 13 gợn lồi.
B. có 11 gợn lồi.
C. có 10 gợn lồi.
D. có 12 gợn lồi.
Câu 58. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B. C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B.
Câu 59. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là:
A. 18 điểm.
B. 19 điểm.
C. 21 điểm.
D. 20 điểm.
Câu 60.Một nhánh chử U gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 100Hz chạm nhẹ vào mặt nước tại

hai điểm A và B cách nhau 3cm. Người ta thấy có 29 gợn lồi suất hiện và khoảng cách giữa hai gợn ngoài
cùng là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 15cm/s.
B. 10cm/s.
C. 40cm/s.
D. 20cm/s.
Câu 61. Chu kì truyền sóng theo thời gian là:
T
λ
A.T
B.
C.
D.λ
2
2
Câu 62. Chu kì truyền sóng theo khơng gian là:
T
λ
A.T
B.
C.
D.λ
2
2
Câu 63.Một quả cầu nhỏ gắn vào một âm thoa dao động với tần số 120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt
nước thì thấy những vịng trịn đồng tâm lan tỏa có tâm là điểm chạm quả cầu. Biết rằng khoảng cách giữa
10 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 4,5cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
trên phương truyền sóng?
A.0,5k
B. 0,25k

C.1,5k
D.k
Câu 64.Một quả cầu nhỏ gắn vào một âm thoa dao động với tần số 120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt
nước thì thấy những vịng trịn đồng tâm lan tỏa có tâm là điểm chạm quả cầu. Biết rằng khoảng cách giữa
10 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 4,5cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha
trên phương truyền sóng?
A.0,5k
B. 0,25(2k+1)
C.1,5k
D.k
Câu 65.Một quả cầu nhỏ gắn vào một âm thoa dao động với tần số 120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt
nước thì thấy những vịng trịn đồng tâm lan tỏa có tâm là điểm chạm quả cầu. Biết rằng khoảng cách giữa
10 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 4,5cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm dao động vng pha
trên phương truyền sóng?
A.0,125(2k+1)
B. 0,25(2k+1)
C.1,5(k+1)
D.k
Câu 66. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn S1, S2 cùng có biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì tại
điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ :

ThS Trần Anh Trung

35






×