Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bài tập trắc nghiệm vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.22 KB, 46 trang )

*
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
dao động cơ học
Câu1. Phơng trình dao động của một chất điểm có dạng x = Asin(t +/2).
Gốc thời gian đợc chọn vào lúc nào?
A/ Lúc x= +A B/ Lúc x = -A
C/ Lúc x=0 và theo chiều dơng D/ Lúc x=0 và theo chiều âm
Câu2. Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Giá trị của biên độ là:
A/ 5cm B/ -5cm /10cm D/ -10cm
Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số :
x
1
= a
1
Sin ( t +
1
) và x
2
= a
2
Sin ( t +
2
) là a xác định bởi biểu thức:
A.
)cos(aa2aaa
2121
2
2
2
1
2


+++=
B.
)cos(aa2aaa
2121
2
2
2
1
2
++=
C.
)cos(aa2aaa
2121
2
2
2
1
2
+=
D.
)cos(aa2aaa
2121
2
2
2
1
2
++=
Câu 4: Một con lắc dao động điều hoà có biên độ 4cm và chu kì bằng 0,1s. Khi t = 0 thì x = 0 và
v > 0. Chọn gốc toạ độ là VTCB của vật. Phơng trình dao động của con lắc là:

A. 4Sin ( 20t + /2 ) (cm ) B. - 4Sin 20t ( cm )
C. 4Sin 20t ( cm ) D. 4Sin ( 20t - /2 ) ( cm )
Câu 5 : Một vật nặng treo trên một lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 9,8m/s
2
. Chu kì dao động của
con lắc là:
A. 0,4s B. 0,45s C. 0,5s D. 0,55s
Câu 6: Con lắc đơn dao động ở mặt đất có nhiệt độ 30
0
C. Đa con lắc lên độ cao h = 0,64 Km thì
chu kỳ dao động bé không thay đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo là = 2.10
-5
K
-1
, bàn kính Trái
đất R = 6400 Km. Nhiệt độ ở độ cao h là:
A. 10
0
C B. 15
0
C C. 20
0
C D. 25
0
C
Câu 7: Một con lắc đơn có khối lợng m = 1 kg, chiều dài l = 1m, dao động với biên độ góc
0
= 45
0
.

Cho g = 10 m/s
2
. Động năng của con lắc ở góc lệch 30
0
là :
A. 1,2J B. 1,6J C. 1,8J D. 2J
Câu 8: Vận tốc trung bình
V
trong một chu kì của một chất điểm dao động điều hoà là:
A.

max
V
B. 2V
max
C.

2
V
max
D.
max
V
2


Câu 9: Dao động của con lắc là dao động cỡng bức khi ngoại lực ( F
n
)
A. Là hàm bậc nhất đối với thời gian t

B. B. Là hàm bậc hai đối với thời gian t
C. Là hàm số Sin đối với thời gian t
D. D. Là không đổi đối với thời gian t
Câu 10: Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm M và N với chu kì T = 1s. Vị trí cân bằng O. Gọi
P, Q là trung điểm của OM và ON. Biết biên độ dao động bằng 10cm. Vận tốc trung bình của vật
trên đoạn từ P đến Q là:
A. 20cm/s B. 30cm/s C. 50cm/s D. 60cm/s
Câu 11: Một con lắc lò xo có phơng trình dao động điều hoà x = 4Sin(3t+
3

) (cm) và cơ năng
W = 72.10
-4
J. Khối lợng quả nằng là :
A. 0,8Kg B. 0,9Kg C. 1,0Kg D. 1,2Kg
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ
x = 1cm với vận tốc V = +
3

cm/s. Phơng trình dao động của chất điểm:
*
Tạ Đình Hiền
1
A. x = Sin (t +
3

) cm B. x = 2. Sin (t +
6

) cm

C. x = Sin (t +
6

) cm D. x = 2. Sin (t +
3

) cm
*
Câu 13: Một con lắc có chu kì dao động T = 4s, biên độ A. Thời gian con lắc dao động từ li độ
2
A
đến A là :
A. 1s B.
2
1
s C.
3
1
s D.
3
2
s
Câu 14: Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = 0,02.Cos(2t +
2

) (m).
Li độ sau khi nó đi đợc 1 đoạn đờng 1,15m là:
A. x = - 0,02m B. x = 0,01m C. x = - 0,01m D. x = 0,02m
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phơng trình . x = 10.Sin(4t +
2


) cm, với t tính bằng
giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:
A/ 0,50 s B/ 1,50 s C/ 0,25 s D/ 1,00 s
Câu 16: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 16 lần thì chu kì dao động điều hoà
của nó :
A. Tăng 8 lần B. Tăng 4 lần
C. Giảm 8 lần D. Giảm 4 lần
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng qua li độ
x = - 5
2
cm với vận tốc V = - 10
2
cm/s. Phơng trình dao động của vật là:
A. x = 10.Sin(2t +
4

) cm B. x = 10.Sin(2t +
3

) cm
C. x = 10.Sin(2t +
2

) cm D. x = 10.Sin(2t +
6

) cm
Câu 18: Một vật dao động điều hoà trên trục OX, có phơng trình x = A.Sint ( cm ). Trong đó A,
là những đại lợng không đổi. Đồ thị của gia tốc a theo li độ x có dạng :

A. Đờng tròn. B. Đờng thẳng.
C. Đờng Parabol D. Đờng Hyperbol
Câu 19: Một vật dao động điều hoà trên trục OX, có phơng trình x = A.Sint ( cm ). Trong đó A,
là những đại lợng không đổi. Đồ thị của vận tốc v theo li độ x có dạng :
A. Đờng thẳng. B. Đờng elíp.
C. Đờng tròn D. Đờng Parabol
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng: Dao động của con lắc đơn:
A. Luôn là dao động điều hoà. B. Luôn là dao động tự do. C. Có
g
l
=
D. Trong điều kiện biên độ góc
0
10
0
đợc coi là dao động điều hoà.
Câu 21. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỷ lệ thuận với:
A/Gia tốc trọng trờng B/ Cân bậc hai chiều dài con lắc
C/ Chiều dài con lắc D/ Cân bậc hai gia tốc trọng trờng.
Câu 22. một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là
A/ x= A sin(t+/4) B/ x= A sin(t-/2)
C/ x= A sin(t+/2) D/ x= A sint
Câu23. Một con lắc lò xo có độ cứng k không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác
có khối lợng gấp 4 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, ngời ta thấy vận tốc bằng một nửa lúc đầu.
So sánh hai dao động ta thấy:
A/ Tần số và biên độ không đổi.
B/Tần số không đổi,biên độ thay đổi
*
Tạ Đình Hiền

2
C/ Tần số và biên độ thay đổi
D/Tần số thay đổi và biên độ không đổi
*
*
Câu 24. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x= A sin(t+), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là:
A/ v
max
=2A B/ v
max
=A
2
C/ v
max
=A D/ v
max
=A
2

Câu 25. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A/ Với tần số bằng tần số dao động riêng.
B/ Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C/Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D/ Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu26. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lợng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ là :
A/ Tăng 4 lần B/Giảm 2 lần
C/ Tăng 2 lần D/Giảm 4 lần
Câu 27. Một con lắc đơn đợc treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc

dao động điều hoà với chu kỳ T . Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ
lớn bằng một nửa gia tốc trọng trờng tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu
kỳ T bằng
A/ 2T B/ T/2 C/ T
2
D/
2
T
Câu28. Một dao động điều hoà có phơng trình x = ASin100t cm .
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s , x= 0,5A vào những thời điểm
A/
400
1
s và
400
2
s B/
500
1
s và
500
3
s
C/
300
1
s và
400
3
s D/

600
1
s và
600
5
s
Câu 29. Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình lần lợt là x
1
=4 Sin (t -
6

) cm
Và x
2
= 4Sin(t -
2

) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A/ 4
3
cm B/ 2
7
cm C/ 2
2
cm D/ 2
3
cm
Câu 30. Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = ASin(100t +
2


) cm . Khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ mốc thời gian) li độ x= A/2 ?
A/
400
3
s B/
300
1
s C/
1200
1
s D/
600
1
s
Câu31. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x= A sin(t+). Tại thời điểm vận tốc
bằng 1/2 vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật bằng
A/ A
2
3
B/
2
A
C/ 2
2
A
D/
2A
Câu32. Một con lắc lò xo năm ngang dao động điều hoà với phơng trình x = 4Sin20t cm. Cứ sau
khoảng thời gian bằng bao nhiêu giây thì động năng bằng thế năng ?

A/ /10 B/ /20 C/ 10 D/ /40
*
Tạ Đình Hiền
3
Câu33. Một con lắc đơn đợc treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc
dao động điều hoà với chu kỳ T . Khi thang máy rơi tự do thì con lắc dao động điều hoà với chu kỳ
T và
A/ T = 0 B/ T =T
C/ T =
T
1
D/ vô cùng lớn
*
Câu 34. Phơng trình chuyển động của vật có dạng x
1
=3 Sin (5t -
6

) +1 cm trong giây đầu tiên
vật qua vị trí x =1 cm mấy lần ?
A/ 3 lần B/ 4 lần
C/ 5 lần D/ 6 lần
Câu35 . Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác
có khối lợng gấp 16 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, ngời ta thấy vận tốc bằng một nửa lúc đầu.
So sánh hai dao động ta thấy:
A/ Tần số và biên độ không đổi. B/Tần số không đổi,biên độ thay đổi
C/ Tần số và biên độ thay đổi D/Tần số thay đổi và biên độ không đổi
Câu 36 Một con lắc đơn gồm một dây dài L =1m, vật có khối lợng m =100g dao động tại nơi có gia
tốc trọng trờng g =
2

m/s
2
. Tích cho vật một điện tích q = 10
-5
C rồi treo con lắc trong điện trờng
có phơng thẳng đứng có chiều hớng lên và có cờng độ E =
2
.10
2
V/cm. Chu kỳ con lắc trong điện tr-
ờng có giá trị là:
A/ T = 2 s B/ T =
2

C/ T = D/ Vô cùng lớn
Câu37. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m và vật có khối lợng m = 100g đợc treo thẳng đứng.
Kéo con lắc xuống dới để lò xo giãn 5cm rồi buông nhẹ cho nó dao động. Xem con lắc dao động điều
hoà, lấy g 10m/s
2
,
2
10. Xác định lực nhỏ nhất tác dụng lên giá treo.
A/ F
min
= 3N B/ F
min
= 0N
C/ F
min
= 1N D/ F

min
= 5N
Câu38. Một con lắc lò xo có phơng trình dao động điều hoà x = 4Sin(20t +
3

) (cm). Biết khối lợng
của vật m =200g. Xác định năng lợng dao động của vật.
A/ E = 64.10
-3
J B/ E = 640J
C/ E = 64.10
4
J D/ E = 64.10
-2
J
Câu39. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K= 100N/m và vật có khối lợng m . Lò xo không
dẫn điện, vật đợc tích điện đến điện tích q = 50àC. Cho con lắc vào trong điện trờng đều có phơng
dọc theo trục của lò xo và hớng vào điểm treo có cờng độ E = 10.000 V/m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hoà với năng lợng E = 0,02J(gốc tại vị trí cân bằng). Tính độ giãn lớn nhất của lò xo.
A/ l = 2,5cm B/ l = 2cm
C/ l = 1,5cm D/ l = 7cm
Câu40. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình
X
1
= 5
2
Sin100t (cm) và X
2
= 5
2

Cos100t (cm). Phơng trình dao động tổng hợp của vật có
dạng:
A/ x= 10Sin(100t +
4

) cm B/ X = 10
2
Sin100t (cm)
C/ X = 10
2
Sin(100t +
2

) (cm) D/ X = 5
2
Sin100t (cm)
*
Câu41. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số góc . Dao
động thứ nhất có biên độ A
1
= 300mm, pha ban đầu
1
= 0. Dao động thứ hai có biên độ A
2
=
400mm, pha ban đầu
2
=
2


. Phơng trình dao động tổng hợp có A và tg là:
A/ A =350mm, tg =1/2 B/ A =500mm, tg =4/3
*
Tạ Đình Hiền
*
Tạ Đình Hiền
4
C/ A =500mm, tg =3/4 D/ A =450mm, tg =4/3
Câu42. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số góc . Dao
động thứ nhất có biên độ A
1
= 433mm, pha ban đầu
1
= 0. Dao động thứ hai có biên độ
A
2
= 150mm, pha ban đầu
2
=
2

. Dao động thứ ba có biên độ A
3
= 400mm, pha ban đầu
3
= -
2

.
Phơng trình của dao động tổng hợp có dạng:

A/ x = 420Sin(t +
2

) mm B/ x = 800Sin(t -
2

) mm
C/ x = 500Sin(t +
6

) mm D/ x = 500Sin(t -
6

) mm
Câu43. Một con lắc đơn có chiều dài bằng l
1
. Trong khoảng thời gian 5 phút nó thực hiện đợc 100
dao động . Ngời ta thay đổi chiều dài con lắc để có chiều dài l
2
thì con lắc 300 dao động trong 10
phút. Chiều dài l
2
tăng hay giảm so với l
1
?
A/ l
2
giảm và l
2
=

9
4
l
1
B/ l
2
tăng và l
2
=
4
9
l
1
C/ l
2
= l
1
D/ l
2
giảm và l
2
=
3
2
l
1
Câu44. Một con lắc đơn có chiều dài bằng l
1
dao động với chu kỳ T
1

= 5 s. Con lắc đơn khác có chiều
dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
= 4s. Nếu con lắc đơn khác có chiều dài l = l
1
- l
2
thì chu kỳ dao động
của nó sẽ là:
A/ T = 9 s B/. T = 5,8s
C/ T = 3s D/ T= 4,5s
Câu 45. Một vật có khối lợng m. Nếu đem treo vào lò xo
có độ cứng K
1
thì con lắc dao động với chu kỳ T
1
= 3s.
Còn nếu đem treo vào lò có độ cứng K
2
thì con lắc dao động
với chu kỳ T
2
= 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên
lại với nhau (Hình vẽ) rồi treo m vào thì chu kỳ
dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A/ T = 5s B/ T = 2,4 s
C/ T = 3,5 s D/ T = 7s
Câu46. Cho con lắc lò xo gôm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng m =100g dao động

điều hoảtên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A = 1cm. Lúc t = 0 vật ở li độ x = 0,5 cm và đang đi
khỏi vị trí cân bằng theo chiều dơng. Sau bao lâu thì vật đi đợc quảng đờng S = 9cm.
A/ t 0,47s B/ t 4,7s
C/ t 47s D/ t 0,047s
đáp án phần dao động
Câu1 A
Câu2 A
Câu3 D
Câu4 C
Câu5 A
Câu6 C
Câu7 B
Câu8 C
Câu9 C
Câu10 D
Câu11 C
Câu12 B
Câu13 D
5
K
1
K
2
m
Câu14 C
Câu15 C
Câu16 B
Câu17 A
Câu18 B
Câu19 B

Câu20 D
Câu21 B
Câu22 D
Câu23 D
Câu24 C
Câu25 A
Câu26 A
Câu27 C
Câu28 D
Câu29 A
Câu30 B
Câu31 A
Câu32 D
Câu33 D
Câu34 C
Câu35 B
Câu36 D
Câu37 B
Câu38 A
Câu39 C
Câu40 A
Câu41 B
Câu42 D
Câu43 A
Câu44 C
Câu45 B
Câu46 A
*
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
sóng cơ học


Câu1

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A/ Một bớc sóng C/ hai lần bớc sóng
B/ Một phàn t bớc sóng D/ Một nữa bớc sóng
Câu2 Để sóng dừng xảy ra trên một sơi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì:
A/ Bớc sóng đúng bằng chiều dài dây
B/ Chiều dài dây bằng một số lẻ lần nửa bớc sóng
C/ Chiều dài dây bằng một số nguyên lân nửa bớc sóng.
D/ Chiều dài dây bằngmột số lẻ lần một phần t bớc sóng.
*
Tạ Đình Hiền
6
Câu3. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngợc pha nhau là:
A/ 50m B/ 2m
C/ 0,02m D/ 1m
Câu4. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,5m/s, chu kỳ
dao động T = 10s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là:
A/ 2,5m B/ 20m
C/ 5m D/ 0,05m
Câu5. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nớc của hai nguồn kết hợp,cùng biên độ, cùng pha
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k= 0,1,2,....
có giá trị là:
A/ d
2
- d
1
= 2k B/ d

2
- d
1
= k
C/ d
2
- d
1
= (k+1/2) D/ d
2
- d
1
= k/2
Câu6. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nớc của hai nguồn kết hợp, cùng biên độ, lệch pha nhau
một góc ,những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với
k= 0,1,2,.... có giá trị là:
A/ d
2
- d
1
= 2k B/ d
2
- d
1
= k +
C/ d
2
- d
1
= (k+1/2) D/ d

2
- d
1
= 2k +/2
Câu7. Một dây đàn hồi dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bớc sóng dài nhất là:
A/ 1M B/ 0,5M
C/ 0,25M D/0,125M.
Câu8 . Sóng cơ là quá trình truyền .............. trong một môi trờng vật chất theo thời gian. Chọn
dữ kiện Đúng nhất
trong các dữ kiện sau điền vào chỗ trống.
A/ Dao động . B/ Năng lợng.
C/ Các phần tử vật chất. D/ A hoặc B
Câu9. Vận tốc truyền của sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào yếu tố nào dới đây?
A/ Tần số của sóng. B/ Biên độ của sóng.
C/ Tính chất của môi trờng. D/ Cờng độ sóng.
câu10. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A/ Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trờng vật chất nh rắn, lỏng hoặc khí.
B/ Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
C/ Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ
D/ Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào mật độ phần tử vật chất của môi trờng.
Câu11. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A/ Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phơng,chúng giao thoa với nhau
và tạo thành sóng dừng.
B/ Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
C/ Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng một bớc sóng.
D/ Sóng tới và sóng phản xạ là hai sóng kết hợp.
Câu12 . Phơng trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u =u
o
sin(20t). trong khoảng
thời gian 0,225s, sóng truyền đợc quảng đờng:

A/ 0,225 lần bớc sóng B/ 2,25 lần bớc sóng.
C/ 4,5 lần bớc sóng D/0,0225 lần bớc sóng.
Câu 13. Trong thời gian 12smột ngời quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình. Vận tốc
truyền sóng là 2m/s. Bớc sóng có giá trị:
A/ 4,8 m B/ 4m
C/ 6m D/ một giá trị khác
Câu 14. Cho một âm thoa hình chữ U chạm vào mặt nớc. Cho âm thoa dao động vuông góc với
mặt nớc và dao động với tần số f. Trên mặt nớc thấy các gỡn hình gì?
A/ Parabol B/ Hypecbol
7
C/ Êlíp D/ Đờng thẳng
*
Câu15. Một sóng dừng trên dâycó dạng u =2sin(x/3).cos40t cm của một phần tử môi trờng
mà vị trí cân bằng của nó cách gốc một khoảng x(cm). xác định vận tốc truyền sóng trên dây:
A/ 120cm/s B/ 0,3 cm/s
C/ 40 cm/s D/ 240 cm/s
Câu16. Tại hai điếm
1
và S
2
cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao
động theo phơng thẳng đứng vơi các phơng trình lần lợt là u
1
= 0,2sin(50t ) cm và u
2
= 0,2sin(50t
+) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v =0,5 m/s. xác định số điểm có biên độ dao động
cực đại trên đoạn thẳng S
1
S

2
.
A/ 11 B/1001
C/ 21 D/ 10
C âu17 . Khi có sóng dừng trên 1 dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A vàB đều là nút).tần số sóng
là 42Hz. Muốn dây trên có 5 nút(A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là;
A/ 30 Hz B/ 28Hz C/ 58,8 Hz D/ 63 Hz
Câu18. ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ
vào mặt nớc, khi đó trên mặt nớc có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nớc,nằm
cách xa nhau 6 cm trên một đờng thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc
truyền sóng: 0,4 m/s v 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc nhận giá trị nào dới đây?
A/ v = 52 cm/s B/ v = 48 cm/s
C/ v = 44 cm/s D/ Một giá trị khác.
Câu 19. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại điểm M chính là sự tổng hợpcủa các
sóng thành phần.gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực
đại khi đợc xác định bởi biểu thức sau :
A/ =2n B/ =(2n+1)
C/ =(2n +1)/2 D/ =(n +1 )/2
Câu 20. Một ống trụ đợc ngâm thẳng đứng một phần trong một chất lỏng. ở miêng đặt một âm
thoa. Cho âm thoa dao động rồi thay đổi chiều cao của cột không khí trong ống thì thấy âm ở
miêng ống lần lợt lphát ra to nhất khi các chiều cao của ống lần lợt h
1
= 25cm, h
2
=75 cm( Hai lần
kế cận). Biết vận tốc truyền sóng v = 340 m/s. Xác định tần số dao động của sóng.
A/ 340 m/s B/ 680m/s
C/170 m/s D/240 m/s
Câu 21. Một sơi dây đàn hồi ,mảnh rất dài, có đầu o dao động với f [ 40Hz: 53 Hz] theo phơng
vuông với sơi dây . Vận tốc truyền sóng trên dây v = 5m/s. Tính f để điểm M cách o một khoảng 20

cm luôn dao động cùng pha với 0.
A/40 Hz B/ 45 Hz
C/50 Hz D/ 53 Hz
Câu 22: Mức cờng độ âm của một âm có cờng độ âm là I đợc xác định bởi công thức :
A.
0
I
I
lg)dB(L
=
. B.
I
I
lg)dB(L
0
=
.
C.
0
I
I
lg.10)dB(L
=
. D.
I
I
lg.10)dB(L
0
=
.

Với I
0
= 10
-12
W/m
2
. Chọn đáp án đúng.
Câu 23 : Sóng âm tần số f = 450 Hz, lan truyền với vận tốc v = 360 m/s trong không khí giữa hai
điểm cách nhau 1 m trên phơng truyền thì độ lệch pha là:
A.
4

B.
3


C.
2

D.
Câu24 : Sóng trên mặt biển có bớc sóng = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động cùng pha :
A. 3m B. 1,5m
*
Tạ Đình Hiền
8
C. 2,25m D. 2,5m
Câu 25: Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng
thời gian 27s. Chu kỳ dao động của sóng là:
A. 2,7s B. 3s

C. 3,2s D. 4s
Câu 26: Đối với sóng dừng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Các nút cố định trong không gian. B. Các bụng cố định trong không
gian
C. Các nút, các bụng dao động trong không gian D. Các nút, các bụng cố định trong
không gian
Câu 27: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = a.Sinbx.Cost (cm). Trong đó u là li độ dao
động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị rí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một
khoảng x.
( x đo bằng m, t đo bằng giây ). Cho biết bớc sóng = 0,4m , f = 50Hz và biên độ dao động của
một phần tử M cách một nút sóng 5cm có giá trị là 5mm. a, b có các giá trị sau:
A. a = 5mm , b = 5 m
-1
B. a =
mm25
, b = 5 m
-1

C. a =
mm
2
5
, b =

5
m
-1
D. a = a =
mm52
, b =

5

m
-1

*
Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nớc là:
A. 12 cm/s B. 18 cm/s
C. 22 cm/s D. 24 cm/s
Câu 29: Từ nguồn S phát ra một âm có công suất không đổi và truyền đẳng hớng về mọi phơng. Tại
điểm A cách S một đoạn bằng 1m mức cờng độ âm là L
1
= 70dB. Mức cờng độ âm tại B cách S một
đoạn 10m là:
A. 30dB B. 40dB
C. 50dB D. 55dB
Câu30. Khi nhạc cụ phát ra âm của nốt Rê, ngời ta đều nghe đợc nốt Rê là vì :
A/ Vận tốc âm Rê không đổi. B/ Năng lợng âm từ nơi phát đến nơi nghe
là nh nhau.
C/ Tần số âm Rê không đổi D/ Biên độ dao động của âm Rê không đổi.
Câu31. Âm do các nhạc cụ phát ra gọi là:
A/ Nhạc âm. B/ hoạ âm.
C/ Tạp âm D/ Phụ âm

Câu32. Âm do các nhạc cụ và ngời phát ra là loại dao động:
A/ Điều hoà. .
B/ Tổng hợp giữa âm cơ bản và các hoạ âm, và có quy luật.
C/ Tổng hợp không có quy luật
D/ Tổng hợp giữa âm cơ bản và các hoạ âm, và không có quy luật.
Câu33. Một tiếng động đợc phát ra từ đáy hồ nớc, rồi ra không khí đến một máy cảm thụ âm. Máy
này báo âm mà nó thu đợc có tần số f = 20.000 Hz. Biết vận tốc truyền âm của nớc gấp 4 lần vận
tốc truyền âm của không khí. Tần số âm đợc phát ra từ đáy hồ có giá trị là:
A/ 80.000 Hz B/ 5.000Hz
C/ 40.000 HZ D/ 20.000Hz.
u. Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, sóng có tần số f =50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây V
= 20 m/s. Dây có chiều dài L =2m. Hãy xác định số bụng, số nút trên dây.
A/ 11 nút và 10 bụng B/ 10nút và 9 bụng.
C/ 6 nút và 5 bụng D/ không xác định đợc vì thiếu dữ kiện
*
Tạ Đình Hiền
9
*
Câu 35 . Hai loa giống nhau, phát âm có cùng tần số f, có độ lệch pha bằng 0, hớng trực diện nhau.
Tại những điểm nào trong khoảng không gian giữa hai loa ta không nghe đợc âm( vận tốc truyền
âm là v)?
A/ Tại những điểm nằm trên đờng trung trực của đờng thẳng nối tâm của hai loa.
B/Tại những điểm nằm trên đoạn thẳng nối tâm của hai loa và thoả mãn biểu thức d = (2k+1)
2

( d hiệu đờng đi của hai sóng)
C/ Tại những điểm thoả mãn biểu thức d = (2k+1)
2

( d hiệu đờng đi của hai sóng)

D/ Tại những điểm nằm trên đờng thẳng là tiếp tuyến của các đờng hypecbol có tâm là tâm của một
trong hai loa.
Câu36. Một mũi nhọn s chạm vào mặt nớc. Khi s dao động với tần số f = 50Hz nó tạo ra trên mặt n-
ớc một sóng có biên độ 5mm. Nếu chiếu sáng mặt nớc bằng đèn nhấp nháy phát ra 50 chớp sáng
trong một giây, thì hiện tợng gì xảy ra?
A/ Thấy một sóng dừng có biên độ 5mm
B/ Thấy sóng lan truyền và lấp lánh trên mặt nớc.
C/ Không nhìn thấy sóng lan truyền.
D/ Thấy chỉ có một gỡn duy nhất
Câu37. Cho hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
giống hệt nhau, cách nhau 5cm, thì trên đoạn S
1
S
2
quan sát đ-
ợc 9 cực đại giao thoa. Nếu giảm tần số đi hai lần thì quan sát đợc bao nhiêu cực đại giao thoa?
A/ 5. B/ 7.
C/ 3. D/ 17.
Câu38. Một sóng có phơng trình u =0,2sin(1000t - x) cm, trong đó x là toạ độ ứng với vị trí cân
bằng. xác định vận tốc truyền sóng ( vơi t(s), x(m))
A/ 500 cm/s B/ 1000m/s
C/ 100m/s D/ một giá trị khác.
Câu39. Xét sóng lan truyền trên mặt nớc . Phơng trình dao động tại nguồn 0 có dạng u = aSin2t
(cm). Vận tốc truyền sóng là Vcm/s. Sau thời gian 10s dao động(tính từ thời điểm ban đầu) sóng lan
đến điểm cách nguồn một khoảng bao nhiêu và có độ lệch pha so với dao động tại 0 là:
A/ 10.V cm và = 20 B/ 10.V cm và =
C/ 20.V cm và = 20 D/ 10.V cm và = 10

Câu40. Biết A,B là hai nguồn dao động trên mặt nớc có cùng phơng trình x= 0,2 Sin200t (cm) và
cách nhau 10cm. Điểm M là điểm nằm trên đơng cực đại có khoảng cáchAM =8cm, BM= 6cm. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nớc v =
scm /
3
200
. Trên đoạn BM có bao nhiêu đờng cực đại đi qua?
A/ Có 18 đờng cực đại
B/ Có 15 đờng cực đại
C/ Có 13 đờng cực đại kể cả đờng tại B và M
D/ Có11 đờng cực đại kể cả đờng tại B và M
u. một sóng cơ học lan truyền theo phơng oy với vận tốc v . Giả sự rằng khi lan truyền biên độ sóng
không đổi. Tại0 dao động có phơng trình x= 2Sin
t
6

(cm). Tại thời điểm t
1
(trong chu kỳ đầu) li
độ của 0 là
x =
3
cm và đang tăng. Li độ x tại 0 sau thời điểm t
1
3s là:
A/ 1cm B/ 10 cm
C/ -1cm D/ -10cm
Câu42. Hai nguồn kết hợp S
1
,S

2
luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau 6 cm trên mặt nớc. Ngời ta
quan sát thấy các giao điểm của các gỡn lồi với đờng thẳng S
1
S
2
chia S
1
S
2
thành 10 đoạn bằng
nhau. Biết f
1
= f
2
= 50 Hz.
Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A/ 6 cm/s B/ 30 cm/s
*
Tạ Đình Hiền
10
C/ 120 cm/s D/ 60 cm/s
đáp án phần sóng cơ học
*
Câu 1D
Câu2 C
Câu3 D
Câu4 C
Câu5B
Câu6 C

Câu7 A
Câu8 D
Câu9C
Câu10D
Câu11C
Câu12C
Câu13A
Câu14B
Câu15A
Câu16D
Câu17BCâu18BCâu19ACâu20ACâu21CCâu22CCâu23CCâu24ACâu25BCâu26DCâu27B
Câu28DCâu29CCâu30CCâu31ACâu32BCâu33DCâu34ACâu35BCâu36ACâu37ACâu38B
Câu39ACâu40CCâu41ACâu42D
*
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
điện xoay chiều.
Câu1. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện nào dới đây?
A. Tụ điện. B. Cuộn cảm.
C. Cái chỉnh lu D. Điện trở.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tợng tự cảm
B. B. Hiện tợng quang điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ
D. D. Hiện tợng quang dẫn
Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật kích thớc 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ tr-
ờng đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trờng, khung dây quay
xung quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây vuông góc
với từ trờng. Phơng trình của suất điện động cảm ứng trong khung dây:
A/ e = 4,8 Sin(4t - /2) (v)
B/ e = 4,8 Sin(4t + /2) (v)

C/ e = 4,8 Sin4t (v)
D/ e = - 4,8 Sin(4t + /2) (v)
*
Tạ Đình Hiền
*
Tạ Đình Hiền
11
Câu 4: Một chiếc đèn nê ông đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 119 (v). Nó
sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi hiệu điện thế tức thời có giá trị 84 (v). Thời gian đèn nê ông sáng lên
trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều:
A/
5
T
B/
4
T

C/
3
T
D/
6
T
Câu 5: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC. Tổng trở của mạch :
A/ Z = R
2
+ ( Z
L
Z
C

)
2
B/ Z = R
2
- ( Z
L
Z
C
)
2

C/ Z =
2
CL
2
)ZZ(R
+
D/ Z =
2
CL
2
)ZZ(R


Câu 6 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L =

1
H mắc nối tiếp với điện trở thuần
R=100. Đắt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2

Sin100t (v).
Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A/ i =
2
Sin (100t -
6

) (A) B/ i =
2
Sin(100t +
4

) (A).
C/ i=Sin(100t -
4

) (A). D/ i= Sin(100t +
2

) (A).
Câu 7: Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây:
A/ Phụ thuộc độ tự cảm ( L ) B/ Phụ thuộc điện dung tụ điện C
C/ Phụ thuộc tần số D/ Cản trở dòng điện
Câu 8: Cho mạch điện nh hình vẽ:
Biết : U
AM
= 16 V
U
NB
= 25 V


MBAN
UU


Hiệu điện thế hiệu dụng U
MN
là :
A. 9 (V) B. 20 (V)
C. 41 (V) D. 22 (V)
Câu 9: Cho mạch điện nh hình vẽ:
R = 50 ; C =
F10
2
4


; cuộn dây có điện
trở thuần R
0
và độ tự cảm L.
Hiệu điện thế tức thời u
AM
= 80.Sin314t ( V) , u
MB
=
)
12
7
t314(Sin2200


+
(V) .
Giá trị của R
0
và L là :
A. R
0
= 125 ; L =
H
325,1

B. R
0
= 200 ; L =
H
35,2

C. R
0
= 200 ; L =
H
3

D. R
0
= 125
3
; L =
H

32

*
Câu 10: Cho mạch điện. Điện trở R thay đổi đợc. Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch u = U
2
Sint (V). Với P < P
max
, điện trở R có
hai giá trị R
1
; R
2
thoả mãn :
A. R
1
+ R
2
= 2.Z
C
B. R
1
+ R
2
= Z
C

C. R
1
.R

2
= Z
2
C
D. R
1
.R
2
=
2
C
Z
2
1
Câu 11: Cho đoạn mạch RL ; u =
t100Sin2150

(V). Điện trở R thay đổi đợc; L =
H
6,0

,
mạch tiêu thụ công suất P = 180W . Hệ thức nào dới đây đúng :
A. R
1
+ R
2
= Z
L
B. R

1
.R
2
=
2
L
Z
*
Tạ Đình Hiền
12
C
R
L
B
N
M
A
C
R
L
B
M
A
R
0
,
C
R
C. R
1

+ R
2
= 2.Z
L
D. R
1
.R
2
=
2
L
Z
2
1
Câu 12: Một cuộn dây khi mắc vào nguồn điện không đổi U
1
= 100V thì cờng độ dòng điện qua cuộn
dây là I
1
= 2,5(A). Khi mắc vào nguồn điẹn xoay chiều U
2
= 100V, f = 50Hz thì cờng độ dòng điện
qua cuộn dây là I
2
= 2(A). Giá trị của R và L :
A. R = 50 ; L =
H
10
1



B. R = 40 ; L =
H
10.3
1


C. R = 30 ; L =
H
2
10
1


D. R = 50 ; L =
H10.
2
1


Câu 13: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là : u =
)
4
t100(Sin2120


(V) và dòng điện qua
mạch là i =
)
12

t100(Sin23

+
(A). Công suất mạch là:
A. 160W B. 170W
C. 180W D. 200W
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC, hiệu điện thế hiệu dụng U. Nếu có L =

C
1
thì kết luận nào dới
đây đúng?
A. Cờng độ hiệu dụng I <
R
U

B. B. Công suất tiêu thụ trung bình P >
R
U
2
C. Dòng điện i cùng pha với hiệu điện thế u
D. Tổng trở Z > R
Câu 15: Cho mạch điện RC; u = U
2
Sint (V) , R thay đổi đợc, độ lệch pha giữa i và u ứng với 2
giá trị R
1
và R
2


1

2
. Gọi P
1
, P
2
là công suất ứng với R
1
, R
2
. Biết (
1
+
2
) =
2

. Liên hệ
giữa P
1
và P
2
là:
A. P
1
=
4
P
2

B. P
1
=
3
P
2

C. P
1
=
2
P
2
D. P
1
= P
2

*
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R
1
, một cuộn dây
và một tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 20V, ở hai đầu cuộn
dây là U
cd
= 17V và ở hai đầu tụ điện là U
C
= 27V. Hệ số công suất của cuộn dây là
17
8

.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R
1
là:
A. 14V B. 8V
C. 9V D. 12V
Câu 17: Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
AB
= 120V ; U
AN
= 160V ; U
NB
= 56V; P = 19,2W.
Giá trị của R , Z
L
, Z
C
là :
A. R = 440 , Z
L
= 540 , Z
C
= 260
B. R = 480 , Z
L
= 640 , Z
C
= 280
C. R = 400 , Z

L
= 600 , Z
C
= 200
D. R = 460 , Z
L
= 580 , Z
C
= 240
Câu 18: Một biến thế có số vòng cuộn thứ cấp bằng 2 lần số vò ng cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp có điện
trở thuần R = 20 và có cảm kháng Z
L
= 200. Đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều
U
1
= 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn thứ cấp khi mạch hở :
A. 198,6V B. 198,4V
*
Tạ Đình Hiền
13
C
R
L
B
M
A
N
C. 198,8V D. 199,0V
Câu 19: Cho mạch điện:
u

AB
= 120
2
Sin100t (V)
R = 30 , L =

5
2
H , R
V
= .
Số chỉ lớn nhất của Vôn kế (V) khi C thay đổi là:
A. 180V B. 120V C. 150V D. 200V
Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10

, cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L=

10
1
H, tụ có điện dung thay đổi đợc. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều u = U
o
sin100t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai
đầu điện trở R, thì giá trị điện dung của tụ là
A/
F

3
10


B/ àF
C/
F

2
10
4

D/
F

4
10

Câu21. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện đ-
ợc sử dụng hiện nay là
A/ Giảm tiết diện dây B/ Tăng chiều dài đờng đây
C/ Giảm công suất truyền tải D/ Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải
Câu22. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R là biến đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số
công suất của đoạn mạch bằng:
A/ 0.5 B/ 0.85
C/
2
2
D/ 1.0
Câu23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có

tần số 50Hz. Biết địên trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L=
H

1
. Để hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cờng độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A/ 100 B/150
C/ 125 D/75
*
Câu24. Đặt hiệu điện thế u = 100
2
Sin100t (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh với C,R có độ lớn không đổi và L=
H

1
. Khi hiệu điện thế hai đầu mỗi phần R,L,C có độ
lớn nh nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A/ 350w B/100w
C/ 200w D/ 250w
Câu25. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R là không đổi. Khi có hiện tợng cộng hởng điện thì:
A/ U = 2U
R
B/ độ lệch pha giữa u và i là một góc /2

C/ Z
L
= Z
C
D/ R = Z
L
= Z
C
Câu26 Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sin100t (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh,và có Z
L
= Z
C
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc đặt ) cờng độ dòng
trong mạch có giá trị i=
2
o
I
.
A/
3
01.0
s B/ 0.02 s
*
Tạ Đình Hiền
14
A B
R,L

C
V
C/
3
02.0
s D/
6
01.0
s
Câu 27. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là:
A/ Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B/ Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C/ Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D/ làm i sớm pha hơn u một góc /2
Câu28. Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là:
A/ Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B/ Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C/ Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D/ làm i sớm pha hơn u một góc /2
*
Câu29 . Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng điện trễ pha hơn
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc ( 0 < < /2 ). Đoạn mạch đó có thể
A/ Gồm R và L B/ Gồm R và C
C/ Chỉ chứa L D/ Chỉ chứa C
Câu 30. Trong một đoạn mạch RLC không phân nhánh với R thuần trở, L thuần cảm, C thuần
dung kháng. Phần tử nào không tiêu thụ điện năng :
A/ R B/ L
C/ C D/ L và C
Câu 31: Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây:
A. Cản trở dòng điện B. Phụ thuộc điện dung tụ điện C

C. Phụ thuộc tần số D. Phụ thuộc độ tự cảm ( L )
Câu32. Một dòng điện xoay chiềucó tần số f =50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A/ 50 lần B/ 100 lần
C/ 25 lần D/ 200 lần
Câu33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RL không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
220V. 50Hz. Biết địên trở thuần R = 80 , cuộn dây thuần cảm có L=
H

6,0
. Công suất tiêu thụ
của mạch là:
A/ P = 387,2w B/ P = 193,6 w
C/ P = 484w D/ P = 242 w
Câu34. Đặt hiệu điện thế u = U
2
Sint (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh,
trong đó R,L,C là không đổi. Với giá trị nào thì cờng độ dòng trong mạch cùng pha với hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch và cờng độ hiệu dụng I trong mạch lúc này có giá trị là?
A/ =
LC
1
; I =
R
U
. B/ = LC, I =
R
U
.
C/ =
LC

; I =
R
U
. D/ = 2
LC
; I =
R
U
.
Câu35. Cho mạch điện nh hình vẽ:
R thay đổi đợc ; C =
F10
2
4


; cuộn dây có độ
Từ cảm L=
H

1
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V. 50Hz. Với giá trị
nào của R công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và giá trị cực đại của công suất đó là bao nhiêu?
A/ R = 50 ; P
max
= 400w
B/ R = 100 ; P
max
= 400w
C/ R = 50 ; P

max
= 200w
D/ R = 100 ; P
max
= 200w
*
Tạ Đình Hiền
15
C
R
L
BA
R
1
R
0
,L
2
A
B
~
C
K
Câu36. Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
AB
=200V, R = 50 , L=
H

2

1
,
C =
F
4
10
1


. Khi K ở vị trí 1,
Cờng độ dòng điện trong mạch i = 4Sin(100t -
6

) (A).
Xác định R
0
của cuộn.
A/ R
0
=50 ; B/ R
0
= 0
C/ R
0
=10 D/ R
0
=100 .
Câu37.Cho mạch điện nh hình vẽ: R = 50 ,
cuộn thuồn cảm L =
H


2
3
,điện trở của ampekế
không đang kể. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế u=240
2
Sin100t (V). Điều chỉnh C để cho
hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính U
c max
?
A/ 480V B/ 240 V
C/ 120V D/ 360 V
*
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
.
Điểm M là điểm thuộc đoạn mạch đó. Ta có u
AM
= 180
2
Sin(100t -
2

)(V) và
u
BM
= 60
2
Sin(100t)(V).
Hiệu điện thế u

AB
có giá trị là:
A/ 240 V B/ 120V
C/ 120
5
V D/ 60
10
V
Câu39. Cho mạch điện nh hình vẽ
Hộp X chứa một hoặc hai trong ba phần tử ( R,L,C,)
u
AN
= 100Sin(100t)(V).
u
MB
= 200Sin(100t-
3

)(V).
Hỏi hộp X chứa những phần tử nào?
A/ R. B/ R và C
C/ R và L D/ L và C
Câu40. Cho mạch điện nh hình vẽ
Hộp X chứa một hoặc hai trong ba phần tử ( R
0
,L
0
,C
0
,) mắc nối tiếp.

Biết rằng u
AM
và u
MB
vuông pha nhau
và u
AM
trễ pha hơn u
MB
.
Hộp X chứa những phần tử nào?
A/ R
0
, C
0
B/ R
0
,L
0
C/ R
0
D/ L
0
Câu 41. Cho mạch điện nh hình vẽ
Hộp X và Y chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C
mắc nối tiếp. Vôn kế V
1
, V
2
do đợc cả

\một chiều và xoay chiều.
Điện trở các vôn kế vô cùng lớn. Khi mắc
hai điểm A,B vào hai cực của một nguồn điện không đổi.
Vôn kế V
1
chỉ số khác không, vôn kế V
2
chỉ số không.
Còn khi mắc hai điểm A,B vào một nguồn xoay chiều thì vôn kế V
1
và V
2
đều chỉ số khác không và
u
AM
và u
MB
lệch pha nhau một góc
2

.
Hộp X vàY chứa những phần tử nào?
*
Tạ Đình Hiền
16
C
R
L
BA
A

CL
B
M
A
N
X
C
R
X
B
M
A
Y
B
M
A
X
V
1
V
2
A/ X chứa L, R và Y chứa L ,C B/ X chứa L, C và Y chứa R ,C
C/ X chứa L, R và Y chứa R ,C D/ X chứa R, C và Y chứa L ,R
Câu42 Cho mạch điện nh hình vẽ. Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoa chiều
u
AB
= 100
2
Sin(100t)(V). R = 30 , r= 10 , L=
H


3,0
.
Điều chỉnh C để u
MB
đạt cực tiểu. Xác định giá tri này?
A/ u
Mbmin
= 25 V B/ u
Mbmin
= 50 V
C/ u
Mbmin
= 45 V D/ u
Mbmin
= 15 V
Đáp án phần điện xoay chiều
*
câu1 C
câu2 C
câu3 C
câu4 C
câu5 C
câu6 C
câu7 D
câu8 B
câu9 A
câu10 C
câu11 B
câu12 B

câu13 C
câu14 C
câu15 D
câu16 D
câu17 B
câu18 D
câu19 D
câu20 A
câu21 D
câu22 C
câu23 C
câu24 B
câu25 C
câu26 D
câu27 C
câu28 D
câu29 A
câu30 D
câu31 A
câu32 B
câu33 A
câu34 A
câu35 A
câu36 B
*
Tạ Đình Hiền
17
C
R
L,r

BA
M
câu37 A
câu38 D
câu39 B
câu40 A
câu41 C
câu42 A
*
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
sóng điện từ
Câu 1: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tợng:
A. Giao thoa sóng. B. Cộng hởng điện.
C. Sóng dừng. D. Phản xạ sóng
Câu 2: Chọn câu trả lời sai về tính chất của sóng điện từ?
A. Truyền đợc trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lợng, năng lợng tỷ lệ với bình phơng biên độ sóng.
D. Là sóng ngang, tại mọi điểm trên phơng truyền sóng, các véc tơ
vBE



và tạo thành 1 tam
diện thuận.
Câu 3 Trong mạch LC, điện tích của tụ biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng trong
cuộn cảm sẽ biến đổinh thế nào?
A/ Biến thiên điều hoà với tần số

f
2
1
B/ Biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C/ Biến thiên điều hoà với tần số f.
D/ Biến thiên điều hoà với tần số f
4
Câu 4: Công thức tính năng lợng điện từ của một mạch dao động LC là:
A. W =
L2
Q
2
0
B. W =
C
Q.2
2
0
C. W =
C2
Q
2
0
D. W =
L
Q
2
0
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q
0

và cờng độ dòng điện
cực đại trong là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2
0
0
I
Q
B. T = 2LC
C. T = 2
0
0
Q
I
D. T = 2Q
0
I
0
Câu6. Một sóng điện từ truyền từ nớc ra không khí thì:
A/ Bớc sóng thay đổi tỷ lệ thuận với vận tốc truyền sóng.
B/ Bớc sóng không đổi.
C/ Tần số sóng thay đổi tỷ lệ thuận với vận tốc truyền sóng.
D/ Vận tốc không đổi.
Câu7: Dòng điện chảy qua tụ là:
A/ Dòng điện dẫn.
B/ Dòng điện dịch.
C/ Dòng các iôn dơng .
D/ Dòng chuyển dời của các hạt mang điện
Câu8. Điện trờng xoáy là điện trờng

A/ Có các đờng sức bao quanh các đờng cảm ứng từ.
*
Tạ Đình Hiền
18

×