Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuyển tập đề thi thử Đại học môn Vật lí ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.11 KB, 28 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
ĐỀ SỐ I
Câu 01:Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha
của các hiệu điện thế này là
A. u
R
sớm pha π/2 so với u
L
B. u
L
sớm pha π/2 so với u
C
C. u
R
trễ pha π/2 so với u
C
D. u
C
trễ pha π so với u
L
Câu 02:Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.


D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 03:Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.
Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(ωt - π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt
+ π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) D. tụ điện
Câu 04:Tất cả các hành tinh đều quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều được giải thích như sau : Trong quá
trình hình thành hệ Mặt Trời có:
A. sự bảo toàn vận tốc (Định luật 1 Newton) B. Sự bảo toàn động lượng
C. Sự bảo toàn momen động lượng D. Sự bảo toàn năng lượng
Câu 05 :Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 06:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt. Kí hiệu
U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L

và tụ điện C. Nếu U
R
= 0,5U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A.trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch.
C.sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D.sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch.
Câu 07 :Hạt nhân U235 có : A. 235 prôtôn và 92
nơtrôn (nơtron)
B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron)
C. 92 nơtrôn (nơtron) và
235 prôtôn
D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
Câu 08 :Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng
lượng liên kết càng lớn
B. số nuclôn càng nhỏ
C. số
nuclôn càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 09 :Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
Câu 10 :Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 11:Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng
hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T B. T’ < T C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
Câu 12:Chọn phương án SAI.
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại khác là các
cột khí của sáo và kèn.
C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng.
D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin.
Câu 13:Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó không thay đổi D. bước sóng của nó giảm
Câu 14:Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π
2
(pF) và cuộn cảm có độ tự cảm
1 (µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 15:Chọn câu SAI. Theo thuyết Big Bang
A. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà đó và chúng ta.
B. Bức xạ nền của vũ trụ, phát ra từ mọi phía trong không trung, tương ứng với bức xạ nhiệt của vật ở 5K.
C. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.
D. Vũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.
Câu 16:Chọn phương án SAI.
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.

B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.
C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
Câu 17:Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo
rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên
thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.
Câu 18:Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh
sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
Câu 19 :Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia Rơnghen
Cau 20cac Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

Câu 21 :Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 22 :Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng
quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về
catốt.
Câu 23 :Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206 D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Câu 24:Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)
1/2
Câu 25:Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC
có chu kì 200 µs. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 400 µs B. 500 µs C. 100 µs D. 200 µs
Câu 26:Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên đường
ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc
lò xo dao động mạnh nhất? A. 20m/s B. 36 km/h D. 54 km/h C. 60 km/h
Câu 27:Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.

B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
Câu 28:Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000
kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu ?
A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
Câu 29:Một hạt chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng trong hệ quy chiếu phòng thí nghiệm và bị phân rã
sau khi đi được 3m. Thời gian sống của hạt trong hệ quy chiếu phòng thí nghiệm và hệ quy chiếu gắn với hạt
lần lượt là: A. 12,3 ns và 8,52 ns B. 2,2 ns và 1,25 ns C. 12,5 ns và 7,5 ns D. 14,2 ns và 8,52 ns
Câu 30: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
Câu 31:Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả
cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
Câu 32:Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s). Để động năng của hạt bằng một nửa năng lượng nghỉ
của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,54.10
8
m/s B. 2,23.10
8
m/s C. 2,22.10
8
m/s D. 2,985.10
8
m/s

Câu 33:Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV
Câu 34 : Cho con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l=l
1
+l
2
th× chu kú dao ®éng bÐ lµ 1 gi©y. Con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi lµ l
1
th×
chu kú dao ®éng bÐ lµ 0,8 gi©y. Con l¾c cã chiÒu dµi l' =l
1
-l
2
th× dao ®éng bÐ víi chu kú lµ:
A). 0,6 gi©y B). 0,2
7
gi©y. C). 0,4 gi©y D). 0,5 gi©y
Câu 35:Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10
-4
/π F mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω, mắc đoạn mạch
vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha π/4 so với hiệu điện

thế ở hai đầu mạch.
A. f = 50√3 Hz
B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Câu 36:Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi
có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
Câu 37 :Đặt hiệu điện thế u = 125√2cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện
trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A
Câu 38 :Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt với U
0
, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
3
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V
Cõu 39:Gii hn quang in ca mt kim loi lm catt ca t bo quang in l 0,50 m. Bit vn tc ỏnh sỏng
trong chõn khụng v hng s Plng ln lt l 3.10
8
m/s v 6,625.10
-34
J.s. Chiu vo catt ca t bo quang
in ny bc x cú bc súng 0,35 m, thỡ ng nng ban u cc i ca ờlectrụn quang in l

A. 1,70.10
-19
J B. 17,00. 10
-19
J C. 0,70. 10
-19
J D. 70,00. 10
-19
J
Cõu 40:Hai ngun kt hp trờn mt nc cỏch nhau 40 cm. Trờn ng ni hai ngun, ngi ta quan sỏt c 7
im dao ng vi biờn cc i (khụng k 2 ngun). Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 60 cm/s. Tn
s dao ng ca ngun l:
A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
Cõu 41 : Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc
sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song
Cõu 42:Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe hp cỏch nhau mt khong 0,5 mm, khong cỏch
t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l 1,5 m. Hai khe c chiu bng bc x cú bc súng 0,6 m.
Trờn mn thu c hỡnh nh giao thoa. Ti im M trờn mn cỏch võn sỏng trung tõm (chớnh gia) mt khong
5,4 mm cú
A. võn sỏng bc (th) 6 B. võn sỏng bc (th) 3 C. võn sỏng bc (th) 2 D. võn ti th 3
Cõu 43 :Trong quang ph vch ca hirụ (quang ph ca hirụ), bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman
ng vi s chuyn ca ờlectrụn (ờlectron) t qu o L v qu o K l 0,1217 àm, vch th nht ca dóy
Banme ng vi s chuyn M v L l 0,6563 àm. Bc súng ca vch quang ph th hai trong dóy Laiman ng
vi s chuyn M v K bng
A. 0,3890 àm B. 0,1027 àm C. 0,5346 àm D. 0,7780 àm
Cõu 44:Trờn mt nc nm ngang, ti hai im A, B cỏch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun song c kt hp,
dao ng iu ho theo phng thng ng cú tn s 15 Hz v luụn dao ng ng pha. Bit vn tc truyn
súng trờn mt nc l 30 cm/s, coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i

trờn on AB l: A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
Cõu 45 :Mt mch dao ng LC cú in tr thun khụng ỏng k, t in cú in dung 0,05 F. Dao ng in
t riờng (t do) ca mch LC vi hiu in th cc i hai u t in bng 6 V. Khi hiu in th hai u
t in l 4 V thỡ nng lng t trng trong mch bng
A. 0,5 àJ B. 0,1 àJ C. 0,4 àJ D. 0,9 àJ
Cõu 46 : Chiu ln lt cỏc bc x cú tn s f, 2f, 3f vo catt ca t bo quang in thỡ vn tc ban u cc i
ca electron quang in ln lt l v, 2v, kv. Xỏc nh giỏ tr k. A. 3 B.4 C.5 D. 7
Cõu 47 :Cho phn ng ht nhõn: T + D + n. Bit nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn T l
T
= 2,823
(MeV), nng lng liờn kt riờng ca l


= 7,0756 (MeV) v ht khi ca D l 0,0024u. Ly 1uc
2
= 931
(MeV). Hi phn ng to bao nhiờu nng lng? A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV C. 17,6 (MeV) D. 17,7
(MeV
Cõu 48:Chiu mt chựm tia sỏng trng, song song, hp vo mt bờn ca mt lng kớnh thu tinh cú gúc chit
quang 5,73
0
, theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc P ca gúc chit quang. Sau lng kớnh t mt
mn nh song song vi mt phng P v cỏch P l 1,5 m. Tớnh chiu di ca quang ph t tia n tia tớm. Cho
bit chit sut ca lng kớnh i vi tia l 1,50 v i vi tia tớm l 1,54. A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm
D. 4 mm
Cõu 49: Chiếu lần lợt hai bức xạ
1


2


=
1

/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu
điện thế hảm lần lợt là 3 V và 8 V.
1

có giá trị là:A). 0,52
m
à
B). 0,32
m
à
C). 0,41
m
à
D). O,25
m
à
Cõu 50Khi lng ca ht electrụn chuyn ng ln gp hai ln khi lng ca nú khi ng yờn. Tỡm ng
nng ca ht. Bit khi lng ca electron 9,1.10
-31
(kg) v tc ỏnh sỏng trong chõn khụng 3.10
8
(m/s).
A. 8,2.10
-14
J B. 8,7.10
-14

J C. 8,2.10
-16
J D. 8,7.10
-16
J
1D 2B 3D 4C 5D 6B 7D 8D 9C 10D 11D 12D 13A 14D 15B 16C 17A 18C 19C 20D 21A 22B
23C 24A 25C 26D 27A 28C 29C 30A 31C 32B 33C 34B 35B 36D 37C 38C 39A 40D 41A 42B
43B 44D 45A 46D 47C 48C 49D 50A
S II
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
4
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là U
p
=
220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của
động cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
Câu 2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trờng C. kích thớc của môi trờng
B. biên độ sóng D. cờng độ sóng
Câu 3. Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bớc sóng
m410,0 à=
,chiếu sáng catôt của tế
bào quang điện. Ngời ta đo đợc dòng quang điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,02 B. 0,025 C. 0,002 D. 0,0015
Câu 4. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 5. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
)V(t100cos210u =
. Khi điều chỉnh
R
1
=
9
và R
2
=
16
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B.
24,0
W C. 0,8 W D. 4 W
Câu 6. Sóng điện từ
A. là sóng dọc C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trờng
B. mang năng lợng D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trờng
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f B. điện áp hiệu dụng C. hệ số công suất D. tất cả các yếu tố trên
Câu 8. Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. khả năng ion hoá không khí
Câu 9. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A
0
= 2,2 eV. Chiếu vào catôt
một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà ngời ta phải đặt vào Anôt và
Catôt một hiệu điện thế hãm U

h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bớc sóng bức xạ kích thích là:
A.
m602,0,m565,0
0
à=à=
C.
m478,0,m65,0
0
à=à=
B.
m478,0,m565,0
0
à=à=
D.
m565,0,m478,0
0
à=à=
Câu 10. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20
Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
= 16 cm, d
2
= 20 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đờng trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 60 cm/s
Câu 11. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lợng
A. của mọi phôtôn là nh nhau C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
B. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng D. của phôtôn không phụ thuộc bớc sóng
Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần thì

chu kì con lắc: A. không đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lần
Câu 13. Điện trờng xoáy là điện trờng:
A. có các đờng sức bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên B. của các điện tích đứng yên
C. có các đờng sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 14. Con lắc lò xo có khối lợng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz (lấy
)10
2
=
. Độ cứng
của lò xo là: A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
Câu 15. điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng của hệ dao động điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ đợc bảo toàn
B. trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phơng biên độ dao động
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức:
22
Am
2
1
W =
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
m5,0
1
à=

m6,0
2
à=
vào hai

khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vị trí trùng nhau đó là: A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 7,2 mm
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
5
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Câu 17. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. chỉ phụ thuộc vào cờng độ âm
B. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm
Câu 18. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tợng quang điện ngoài C. đều có bản chất là sóng điện từ
B. là các bức xạ không nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đờng dây tải điện đợc sử dụng chủ
yếu hiện nay là: A. giảm công suất truyền tải C. tăng chiều dài đờng dây
B. tăng điện áp trớc khi truyền tải D. giảm tiết diện dây
Câu 20. Một chất điểm có khối lợng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f =
5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Lấy
10
2
=
. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm
tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
Câu 21. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các thông số
khác của mạch đợc giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. cờng độ hiệu dụng của dòng điện tăng D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
Câu 22. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phơng trình:
)cm(t10cos34x
1
=


)cm(t10sin4x
1
=
. Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s
Câu 23. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có
=
40r
, độ tự cảm
H
5
1
L

=
, tụ có điện dung
F
5
10
C
3

=

, điện áp
hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A.

40

B.
60
C.
50
D.
70

Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha
ban đầu là
6/5

. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 25. Trong cấu tạo của máy biến áp thì:
A. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp
B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.
C. hai cuộn dây có số vòng nh nhau
D. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ
Câu 26. Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bớc sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz B. 90 Hz C. 105 Hz D. 85 Hz
Câu 27. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có
thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10
-10
m B. 9,9375.10
-9
m C. 9,9375.10
-8
m D. 9,9375.10
-11

m
Câu 28. Chọn phát biểu đúng:
A chỉ có dòng điện ba pha mới tạo đợc từ trờng quay
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trờng quay
C. từ trờng quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hớng và độ lớn.
D. tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản
Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nớc cách nhau một đoạn S
1
S
2
=
9
phát ra dao động cùng pha nhau.
Trên đoạn S
1
S
2
, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 30. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bớc sóng
m64,0 à=
, ngời ta đo đợc khoảng vân i là 0,42
mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
'

thì khoảng vân đo đợc là 0,385 mm. Bớc sóng
'

có giá trị là:
A. 0,646


B. 0,702

C. 0,587

D. 0,525

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 32. Cho 1 eV = 1,6.10
-19
J, h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ
quỹ đạo dừng có năng lợng E
m
= -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lợng E
n
= -13,6 eV thì nguyên tử bức xạ
điện từ có bớc sóng:
A. 0,4340

B. 0,0974

C. 0,4860

D. 0,6563


Câu 33. Quang phổ vạch đợc phát ra khi nung nóng:
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
6
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi đợc chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi đợc chiếu
sáng
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi đợc chiếu sáng
Câu 35. Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm
gần nhất ngợc pha nhau là: A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 36. Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì thu đợc sóng điện từ có bớc sóng
m100
1
=
, khi thay tụ C
1
bằng
tụ C
2
thì mạch thu đợc sóng
m75
2
=
. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt đợc sóng có
bớc sóng là: A. 40 m B. 80 m C. 60 m D. 120 m

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà
với tần số 50Hz theo phơng vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s
Câu 38. Một mạch dao động LC lí tởng gồm tụ có điện dung
F5à
dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai
bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời ở hai bản tụ là 4 V thì năng lợng từ trờng trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 9.10
-5
J C. 4.10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 39. Trong mạch LC lí tởng, cứ sau những khoảng thời gian nh nhau t
0
thì năng lợng trong cuộn cảm và và
trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. T = t
0
/2 B. T = 2t
0
C. T = t
0
/4
D. T = 4t
0
Câu 40. Hiện tợng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng C. ở mặt phân cách giữa

hai môi trờng chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không
Phần riêng (Thí sinh chỉ đ ợc làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
I. Theo chng trỡnh KHễNG phõn ban (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50):
Câu 41. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 10
3
B. 10
2
C. 10 D. 10
4

Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D, bớc sóng ánh sáng trong chân không là

. Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì
khoảng vân i có công thức là:
A.
a
Dn
i

=
B.

=
n
aD
i
C.

na
D
i

=
D.
nD
a
i

=
Câu 43. Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10
-19
J.
Giới hạn quang điện của Vonfram là:
A. 0,475

B. 0,425

C. 0,375

D. 0,276

Câu 44. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát D. cho hệ dao động với
biên độ nhỏ để giảm ma sát
Câu 45. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10
-4
s. Năng l-

ợng điện trờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 2.10
-4
s B. 4,0.10
-4
s C. 1,0.10
-4
s D. 0,5.10
-4
s
Câu 46. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. một bớc sóng B. nửa bớc sóng C. một phần t bớc sóng D. hai bớc sóng
Câu 47. Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lợng m = 20g .Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo
lệch một góc
0
0
60=
so với phơng thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi
qua vị trí cân bằng là:
A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N
Câu 48. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch nh nhau C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất D. Tia màu lam không bị lệch
Câu 49. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo
A. M B. L C. K D. N
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
7
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Câu 50. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung

)F(
312
10
C
3

=

ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha
3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C.
350
Hz D. 60 Hz
Phn II. Theo chng trỡnh phõn ban (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60):
Câu 51. Một vật có khối lợng 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng
2 cm rồi truyền cho vật vận tốc
340
m/s hớng về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A.
3
cm B.
32
cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 52. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ngắn hơn giới hạn quang điện trong của chất này
thì điện trở của nó sẽ:

A. không thay đổi B. luôn tăng C. giảm đi D. lúc tăng lúc giảm
Câu 53. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có
số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của Rôto phải có giá trị thế
nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz?
A.
0

= 4,13 mWb, n = 25 vòng/s C.
0

= 413 mWb, n = 25 vòng/s
B.
0

= 4,13 mWb, n = 250 vòng/s D.
0

= 4,13 mWb, n = 125 vòng/s
Câu 54. Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc
theo thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ:
A. dừng lại ngay B. không thay đổi C. quay nhanh hơn D. quay chậm lại
Câu 55. Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc
không đổi là 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:
A. 100 rad B. 50 rad C. 20 rad D. 10 rad
Câu 56. Bớc sóng các vạch




trong quang phổ của Hyđrô là 0,6563

và 0,486

. Bớc sóng dài nhất
của vạch quang phổ trong dãy Pa-sen là: A. 1,139

B. 1,876

D. 0,967

D. giá trị khác
Câu 57. Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m
2
đang quay đều quanh một
trục với tốc độ góc
s/rad100=
. Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là:
A. 20 J B. 10 J C. 2 kJ D. 1 kJ
Câu 58. T in ca mch dao ng cú in dung C = 1 àF, ban u c in tớch n hiu in th 100V ,
sau ú cho mch thc hin dao ng in t tt dn . Nng lng mt mỏt ca mch t khi bt u thc hin
dao ng n khi dao ng in t tt hn l bao nhiờu?
A.

W = 10 mJ B.

W = 10 kJ C.

W = 5 mJ D.


W = 5 k J
Câu 59. Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với
mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:
A.
2
mRI =
B.
2
mR
2
1
I =
C.
2
R
m
I =
D.
RmI
2
=
Câu 60. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A. sóng của đài phát thanh B. sóng của đài truyền hình
C. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn D. sóng phát ra từ loa phóng thanh
DAP AN:1B 2A 3C 4D 5D 6B 7D 8A 9B 10C 11B 12C 13A 14D 15B 16C 17D 18A 19B 20A 21C
22D 23C 24D 25D 26A 27D 28D 29B 30C 31A 32B 33C 34D 35B 36C 37A 38D 39C 40C 41A
42C 43D 44C 45C 46C 47B 48C 49A 50D 51D 52C 53D 54C 55A 56B 57D 58C 59B 60D
S III
Cõu 1. Trong thớ nghim Young (I-õng) v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe c chiu bi ỏnh sỏng trng cú bc
súng nm trong khong t 0,40(m) n 0,75(m). Khong cỏch gia hai khe l 0,5(mm), khong cỏch t hai

khe n mn l 1,5(m). Chiu rng ca quang ph bc 2 thu c trờn mn l
A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm).
Cõu 2. Con lc lũ xo treo thng ng, gm lũ xo cng k = 100(N/m) v vt nng khi lng m = 100(g).
Kộo vt theo phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn cho nú vn tc
(cm/s)320
hng lờn. Ly
2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khong thi gian
4
1
chu k qung ng vt i c k t lỳc bt
u chuyn ng l A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
8
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
Câu 3: Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-

. C. α. D. β
+
Câu 4: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc
với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B

ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur
vuông góc
với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng
xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban
đầu?A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2

) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Câu 9: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 10. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách giữa hai khe
đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,5(μm) và λ
2

= 0,6(µm). Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm).
Câu 11. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và
cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U
1
(U
1
> 0), sau đó chiếu vào một điểm trên
catốt một tia sáng có bước sóng λ . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết
hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là U
2
.
A.
.
U
U
d2R
2
1
=
B.
.
U
U
d2R
1
2
=
C.

.
U
U
d2R
2
1
=
D.
.
U
U
d2R
1
2
=
Câu 12. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao
động của vật là
A. f. B. 2f. C.
.f.2
D.
2
f
.
Câu 13. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò
xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây
đứt lần lượt là
A.
2
g


2
g
. B. g và
2
g
. C.
2
g
và g. D. g và
g.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
9
B
A
Hình vẽ 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
Câu 14. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm) vào một tấm kim loại cô lập về điện
thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,50(µm). B. 0,40(µm). C. 0,75(µm). D. 0,55(µm).
Câu 15. Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là
100(Ω) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
).A(
2
2
Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C (với C < 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó vẫn

).A(
2

2
Điện dung C có giá trị là
A. 1,20(µF). B. 1,40(µF). C. 3,75(µF). D. 2,18(µF).
Câu 16. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ này là
A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày).
Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s
2
), phía dưới điểm treo theo phương
thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động
(hình vẽ 2). Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s).
C. T ≈ 0,85(s). D. T =
).s(2
Câu 18. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R ≤ 3,61(Ω). B. R ≤ 361(Ω). C. R≤ 3,61(kΩ). D. R ≤ 36,1(Ω).
Câu 19. Gọi
321
u ,u ,u
, lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong mạch là
A.
.

Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. Cả A, B, C đều
đúng.
Câu 20. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh
trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc α = 30
0
. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A.

).)(
6
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
B.
).)(
6
20cos(.0,24 Vte
π
+=
C.
).)(
3
20cos(.0,24 Vte
π
+=
D.
).)(
3
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng
đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
8

1
. B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 22. Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân
hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
C. Phóng ra tia γ. D. Là phản ứng hạt nhân.
Câu 24.Cho mạch điện như hình 4, R = 10(Ω), L =
);H(
1,0
π
C =
);F(
500

µ
π
t)(V) .100sin(2Uu
AB
π=
(không đổi). Để i và u
AB
cùng pha, người ta ghép
thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
0
. Giá trị C
0
và cách ghép C
0
với C là
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
10
B
C
L;R
Hình vẽ 4
A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
A. ghép song song, C
0
=
π
250
(µF). B. ghép nối tiếp, C
0

=
π
250
(µF).
C. ghép song song,
).F(
500
C
0
µ
π
=
D. ghép nối tiếp,
).F(
500
C
0
µ
π
=
Câu 25. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách
đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên
đoạn CD làA. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 26. Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. tăng điện dung C lên n lần. B. giảm điện dung C xuống n
2
lần.
C. giảm điện dung C xuống n lần. D. tăng điện dung C lên n
2

lần.
Câu 27. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là
t)(C).10.2sin(10.2q
47−
=
. Khi
)C(10q
7−
=
thì dòng điện trong mạch làA.
).mA(3
B.
).mA(3.3
C. 2(mA). D.
).mA(3.2
Câu 28. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số
phóng xạ của Radon làA. λ = 2,315.10
-6
(s
-1
). B. λ = 2,315.10
-5
(s
-1
). C. λ = 1,975.10
-6
(s
-1
). D. λ = 1,975.10
-5

(s
-1
).
Câu 29. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. m
α

> m
T
> m
D
. B. m
α
> m
D
> m
T
. C. m
T
> m
D
> m
α
. D. m
T
> m
α
> m
D
.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính
giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu
với vân chính giữa làA. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực tiểu làA.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.

Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L

(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 33. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm.
C. tần số và biên độ âm.D. vận tốc truyền âm.
Câu 34. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 35. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 36. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có
phương
A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau.

Câu 37. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch
màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một
lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
11
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm).
Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 3cm và
A
2
= 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Câu 39. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
Câu 40. Độ phóng đại ảnh k trong trường hợp vật thật đối với thấu kính hội tụ không nhận giá trị nào sau đây?
A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1. D. 1 > k > 0.
Câu 41. Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng
xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút).
Câu 42. Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 43. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f

1
thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng là 144(Ω). Nếu
mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá
trị f
1
làA. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz).
Câu 44. Máy phát điện 1 chiều có
A. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. phần ứng là stato.
D. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện xoay chiều 1 pha.
Câu 45. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. nung nóng chất bán dẫn. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất
bán dẫn.
Câu 46. Mạch dao động LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Đóng K cho dòng điện chạy trong
mạch. Khi dòng điện ổn định thì ngắt K, trong mạch có dao động điện từ với hiệu điện thế ở 2 bản tụ C có dạng
).V)(t10.2cos(48 u
6
π=
Biết cuộn dây là thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
A.
)H(
2
2
L µ
π
=


).F(
4
2
C µ
π
=
B.
)H(
1
L µ
π
=

).F(
4
1
C µ
π
=
C.
)H(
4
1
L
π
=

).F(
1

C µ
π
=
D.
)H(
2
L
π
=

).F(
2
2
C µ
π
=
Câu 47. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là
bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
A. 6000(A
0
). B. 3774(A
0
). C. 9540(A
0
). D. không xác định
được.
Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.

C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên.
Câu 49. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
t)(cm).
T
π
(Au
O
2
cos=
Một điểm M cách nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
2
T
t =
có ly độ
).cm(2u
M
=

Biên độ sóng A là:
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ của SG5M. Không được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
12
L

C
+
k

E,r
Hình vẽ 3
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Cõu 50. Cho hai chựm sỏng n sc cú cng , bc súng theo th t l J
1
,
1
v
J
2
,
2
ln lt chiu vo catt ca mt t bo quang in cú gii hn quang in
0
.
Ta c ng c trng Vụn-Ampe nh hỡnh v 6.
Trong nhng kt lun sau, kt lun no ỳng ?
A.
1
<
2
<
0.
B. J
1
< J

2
. C.
2
<
1
=
0
.
D.
2
<
1
<
0
.
P N :1D 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9D 10A 11B 12B 13C 14A 15A 16D 17B 18A 19B 20D
21A 22D 23B 24C 25D 26B 27D 28A 29A 30C 31D 32C 33B 34C 35C 36D 37B 38C 39A 40D
41C 42B 43D 44A 45D 46B 47B 48C 49A 50C
S IV
I. Phần chung cho các đối tợng (gồm 40câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu1). Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A). Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha B). Năng lợng điện từ không thay đổi
C). Năng lợng điện và năng lợng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của dòng điện.
D). Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực đại.
Câu2). Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10
-19
J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ
1
0,2 m
à

=

1
0,1 m
à
=
thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A). Từ 0 J đến 6,625.10
-19
J B). Từ 6,625.10
-19
J đến 19,875.10
-19
J
C). Từ 0 J đến 13,25 .10
-19
J D). Từ 6,625.10
-19
J đến 13,25 .10
-19
J
Câu3). Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải
quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A). 5 vòng B). 50 vòng C). 3000 vòng D). 300 vòng
Câu 4). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bớc sóng là
0,6 m
à
=
. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A). 1,2mm B). 2,4mm C). 3,6mm D). 4,8mm

Câu 5). Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f
0
.Nhận định nào sau đây đúng
A). Từ trờng quay với tần số f<f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
B). Từ trờng quay với tần số f=f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
C). Từ trờng quay với tần số f>f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây
D). Từ trờng quay với tần số f=f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây
Câu 6). Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm,
bớc sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm
trong khoảng hai nguồn là:
A). 24 B). 12 C). 3 D). 6
Câu 7). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng
trắng có bớc sóng từ
0.4 m
à
đến 0,75
m
à
. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên
nhau:
A). 5 B). 6 C). 4 D). 7
Câu 8). Nhận định nào sau đây về hiện tợng quang điện ngoài là đúng:

A). Chỉ những phôtôn có năng lợng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tợng quang điện
B). Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -U
h
thì không còn hiện tợng quang
điện
C). Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D). Hiện tợng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
Câu 9).Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=
1

.10
-4
F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đợc.
Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L=
5
4

H
thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu?
A). 100W B). 200W C). 400W D). 50W
Câu 10). Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cờng độ dòng
điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.A). 6 mA B). 6
à
A C).
6 A D). 0,6 A
Câu 11). Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
13

2,

J
2

1,
J
1
U
AK
I
O
U
h
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
A). Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ B). Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ
của môi trờng
C). Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần D). Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng
trờng
Câu12). Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có
biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:A).
2
3

B). 0
C).
2

D).
3

Câu13). Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.

A). Khi sóng truyền từ môi trờng này sang môi tờng khác thì chu kỳ, tần số và bớc sóng không đổi
B). Bớc sóng là quãng đờng sóng lan truyền đợc trong một chu kỳ
C). Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
D). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng
Câu14). Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phơng cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có
biên độ là 5 cm pha ban đầu là
6

, dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là
2

. Dao động thành
phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:
A). Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là
2

. B). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là
3

C). Biên độ là
5
cm, pha ban đầu là
2
3

. D). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là

2
3

.
Câu 15). Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lợng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt
nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động:
A). Với chu kỳ tăng 2 lần B). Với chu kỳ giảm
2
lần
C). Với chu kỳ giảm 3 lần D). Với chu kỳ giảm
6
lần
Câu16). Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu
mạch điện có tần số thay đổi đợc. Khi tần số f=f
1
=50 Hz và f=f
2
= 200Hz thì hệ số công suất nh nhau. Hỏi khi
tần số bằng bao nhiêu thì cờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A). 150Hz B). 75Hz C). 125HZ D). 100Hz
Câu 17). Một kim loại có giới hạn quang điện là
0
0,3 m
à
=
. Năng lợng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra khỏi
kim loại là:
A). 6,625.10
-19
J B). 19,875.10

-19
J C). 13,25.10
-19
J D). 0 J
Câu18). Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A). Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B). Đợc ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
C). Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bớc sóng
D). Là hiện tợng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phơng
Câu 19). Cho mạch điện gồm điện trở R=100

, cuộn dây thuần cảm L=
1

H, tụ điện có C=
1
2

.10
-4
F . Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là:
A). Nhanh hơn
4

B). Nhanh hơn
2

C). Nhanh hơn

3

D). Nhanh hơn
3
4

Câu 20). Cho cuộn dây có r= 5

, Z
L
mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5

và 9,4

thì
công suất toàn mạch nh nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại:
A). 7

B). 12

C). 7,2

D). 13

Câu 21). Công thức nào sau đây đúng:
A).
L
L
u
i

Z
=
B).
u
i
Z
=
C).
C
C
u
i
Z
=
D).
R
u
i
R
=
Câ u 22 ). Hiện tợng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A). Cộng hởngB). Phản xạ có chọn lọc C). Cỡng bức D). Giao thoa
Câu 23). Một mạch dao động đợc dùng để thu sóng điện từ , bớc sóng thu đợc thay đổi thế nào nếu tăng điện
dung lên 2 lần ,tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần.
A). Tăng 48 lần B). Giảm 4 lần C). Tăng 4 lần D). Tăng 12 lần
Câu 24). Chọn nhận định đúng
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
14
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
A). Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào

B). Màu của môi trờng là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trờng hấp thụ
C). Sự hấp thụ ánh sáng của môi trờng là sự giảm bớc sóng khi ánh sáng truyền trong môi trờng đó
D). Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu tím
Câu 25). Một ngời ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên xuống 5 lần. Vận tốc truyền
sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:A). 80 cm B). 50 cm C). 40 cm
D). 1 m
Câu 26). ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A). Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh B). Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C). Tính đâm xuyên và tính làm phát quang D). Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 27). Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay
đổi đợc. Ban đầu tần số là f
0
và hiệu điện thế hai đầu tụ nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là

/2. Tăng
tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A). Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện B). Công suất
giảm
C). Mạch có tính cảm kháng D)Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện
tăng
Câu 28). Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A). Phụ thuộc vào môi trờng và tần số sóng B). Không phụ thuộc vào môi trờng mà phụ thuộc vào tần
số sóng
C). Phụ thuộc vào môi trờng và không phụ tần số sóng D). Không phụ thuộc vào môi trờng và tần số sóng
Câu 29). Một vật dao động điều hòa với phơng trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển
động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dơng. Pha ban đầu là:
A).

. B). -
/3


C).

/2 D). -

/2
Câu 30). Chọn nhận định đúng:
A). Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
B). Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C). Bớc sóng giới hạn của hiện tợng quang điện trong thờng nhỏ hơn hiện tợng quang điện ngoài
D). Hiện tợng quang dẫn đợc giải thích bằng hiện tợng quang điện trong
Câu 31). Cho cuộn dây có r = 50

; Z
L
=
50 3
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại một phần t
chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:
A). Gồm C và L thoả mãn: Z
C
- Z
L
=
50 3
B). Gồm C và R thoả mãn:
2
C
R

Z
=
C). Gồm C và R thoả mãn:
3
C
R
Z
=
D). Gồm R và L thoả mãn:
3
L
R
Z
=
Câu 32). Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp
8 lần thế năng là:
A). 12 cm B). 4 cm C). 16 cm D). 8 cm.
Câu 33). Cho sóng dừng có phơng trình u
(t,x)
= cos (20

t) . sin (5

x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng
giây.Vận tốc truyền sóng là:
A). 2m/s B). 3m/s C). 8m/s D). 4m/s.
Câu 34). Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A). Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B). Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C). Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song

D). Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu đợc quang phổ
Câu 35). Cho mạch dao động LC có phơng trình dao động là: q=Q
0
cos 2.

10
-7
.t (C).Nếu dùng mạch trên thu
sóng điện từ thì bớc sóng thu đợc có bớc sóng là:
A). 60

m B). 10 m C). 20 m D). 30 m
Câu 36). Cho con lắc đơn có chiều dài l=l
1
+l
2
thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l
1
thì
chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l
1
-l
2
thì dao động bé với chu kỳ là:
A). 0,6 giây B). 0,2
7
giây. C). 0,4 giây D). 0,5 giây
Câu 37). Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:
A). Luôn có biểu thức U
1

.I
1
=U
2
.I
2
B).

Hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ
C). Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi D). Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
15
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Câu 38). Cho con lắc lò xo có độ cứng K=100 N/m , khối lợng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s
2
. Ban đầu nâng
vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phơng thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo
giản là:
A). 5 cm B). 25 cm C). 15 cm. D). 10cm
Câu 39). Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A). Chuyển hoá từ thế năng sang động năng B). Vừa có lợi, vừa có hại
C). Biên độ giảm dần theo thời gian D). Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
Câu 40). Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A). Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B). Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C). Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bớc sóng lớn và phía bớc sóng nhỏ
D). Hiện tợng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ đợc bức xạ đó.
II. Phần dành cho học sinh học theo chơng trình nâng cao(gồm 10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu41). Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc
góc không đổi là 2 rad/s

2
. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:
A). 50 rad B). 20 rad C). 100 rad D). 10 rad
Câu42). Chiếu lần lợt hai bức xạ
1


2

=
1

/2 vào một kim loại làm Ktốt của tế bào quang điện thấy hiệu điện
thế hảm lần lợt là 3 V và 8 V.
1

có giá trị là:
A). 0,32
m
à
B). 0,52
m
à
C). O,25
m
à
D). 0,41
m
à
Câu43). Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m

2
đang quay đều quanh một
trục với tốc độ góc
100 /rad s

=
. Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là:
A). 10 J B). 2 kJ C). 20 J D).1 kJ
Câu44). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng
bằng A là:
A). T/2 B). T/4 C). T/6. D). T/3
Câu45). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB.
Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 80dB C). 100dB D). 120dB
Câu46). Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với
mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:
A).
2
mRI =
B).
2
1
2
I mR=
C).
RmI
2
=
D).
2

m
I
R
=
Câu47). Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang đang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc
theo thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ:
A). không thay đổi B). dừng lại ngay C). quay chậm lại D)quay nhanh hơn
Câu48). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
0,5 m
à
=

2
0,6 m
à
=
vào hai
khe. Công thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên):
A). X= 3.k (mm) B). X= 6.k (mm) C). X= 4,5.k(mm) D). X= 5.k(mm)
Câu 49). Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A). ánh sáng phát ra từ ngọn đèn B). sóng của đài truyền hình
C.)sóng phát ra từ loa phóng thanh D). sóng của đài phát thanh
Câu50). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc
sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 15 C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 16C và mắc song song
III. Phần dành cho thí sinh học theo chơng trình cơ bản( gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60)
Câu51). Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:

A). hai bớc sóng B). nửa bớc sóng C). một bớc sóng D). một phần bớc sóng
Câu52). Một mạch LC có điện trở không đáng kể,dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ2.10
-4
s. Năng l-
ợng điện trờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A). 0 s B). 2,0.10
-4
s C). 4,0.10
-4
s D).1,0.10
-4
s
Câu53). Chiếu lần lợt hai bức xạ
1


2

=
1

/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu
điện thế hảm lần lợt là 3 V và 8 V.
1

có giá trị là:
A). 0,52
m
à
B). 0,32

m
à
C). 0,41
m
à
D). O,25
m
à
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
16
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Câu54). Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A). K B). N C). M D). L
Câu55). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB.
Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB
Câu56). ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế
năng của vật là:
A). 5 B). 0,2 C). 24 D).
1
24
Câu57). Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
3
10
( )
12 3
C F



=
ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha
3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A).60 Hz B). 25 Hz C).
50 3
Hz D). 50 Hz
Câu58). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc
sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song
Câu59). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng
bằng A là:
A). T/4 B). T/3 C). T/2 D). T/6.
Câu60). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
0,5 m
à
=

2
0,6 m
à
=
vào hai

khe. Công thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên):
A). X= 6.k (mm) B). X= 5.k(mm) C). X= 3.k (mm) D). X= 4,5.k(mm)
DAP AN DE 25: 1D 2C 3D 4D 5D 6B 7B 8A 9B 10C 11D 12A 13A 14D 15D 16D 17A 18A 19B
20D 21D 22A 23C 24A 25A 26A 27D 28C 29A 30D 31C 32D 33D 34B 35D 36B 37A 38C 39D
40C 41C 42C 43D 44C 45C 46B 47D 48B 49C 50A 51D 52D 53D 54C 54C 55D 56D 57A 58A
59D 60A
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dới đây là
phơng trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2

+t
T
) B. x = Asin(
2
2

+t
T
) C. x = Acos
t
T

2
D. x = Asin

t
T

2
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx )
2
cos(3


+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
17
x
A
t
0

THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên
độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là
x
1
= 5sin(10t + /6) và x
2
= 5cos(10t). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5
3
sin(10t - /6) D. x = 5
3
sin(10t + /3)
Câu 9. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3s,

khi treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một lò
xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa
độ có phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao
động tự do với biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E

đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo
con lắc là:
A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào
sợi dây mảnh cách điện không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
). Khi không có
điện trờng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 10
4
V/m có phơng
thẳng đứng hớng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trờng là
A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s
Câu 13. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối
hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bớc sóng. B. Bằng một bớc sóng.
C. Bằng một nửa bớc sóng. D. Bằng một phần t bớc sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lợng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m đợc giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một
sóng dừng lan truyền trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m

Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem nh một nút. Bớc sóng và vận
tốc truyền sóng trên dây lần lợt là
A. = 0,30m; v = 30m/s B. = 0,30m; v = 60m/s
C. = 0,60m; v = 60m/s D. = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phơng trình dao động là u
M
= 2sin(t -15)cm, Điểm
N cách 0 120cm nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. u
N
= sin(60t + 45)cm B. u
N
=
2
sin(60t - 45)cm
C. u
N
= 2sin(120t + 60)cm D. u
N
= sin(120t - 60)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ ợc gắn v o đầu của một cần rung
dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S

2
chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó
trên mặt n ớc quan sát đ ợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan
sát đợc trong khoảng S
1
S
2
là:A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ
trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên
R là
A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
18
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
à

10
. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm
L của mạch làA.
H


10
B.
H

5
C.
H

1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi c ờng độ
hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông
số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
1000sin(2100

+=

Ati )
6
1000sin(2

=

. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50 ; L = 50
H3
B. R = 25 ; L =
H087,0
C. R =
250
; L =
H650
D. R =
225
; L =
H195,0
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công
suất

cos
của mạch là
A.
4
1
B.
2
1
C.
2
2
D.
2

3
Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B
r

vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +
6

)Wb.
Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3

)V B. e = -14,4sin(720t +
3

)V C. e = 144sin(720t -
6

)V D. e = 14,4sin(720t +
6

)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng
và cờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri

2
t B. Q = RI
0
2
t C. Q = RI
2
t D. Q = R
2
It
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100t)V. Đèn chỉ
phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1
chu kỳ là
A.

t =
300
2
s B.

t =
300

1
s C.

t =
150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4
10.2

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
6


so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
B. 100
3

C. 50
3
D.
3
50

Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2
H. Tụ điện có điện
dung C =

4
10

F, điện trở R thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100t (V).
Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
19
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P =
3
400
W C. R = 100, P = 100W D. R =
200, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng
cộng là 4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8.
Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc từ 20pF đến

400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8àH. Lấy
2
= 10. Máy có thể thu đợc sóng điện từ có tần số trong khoảng
nào sau đây?
A. 88kHz

f

100kHz B. 88kHz

f

2,8MHz C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f


12,5MHz
cõu 31. Catod ca t bo quang in cú cụng thoỏt ờlectrụn bng 3,55eV. Ngi ta ln lt chiu vo catod ny
cỏc bc x cú bc súng
1
0,390 m
à
=
v
2

0,270 m
à
=
. dũng quang in hon ton trit tiờu cn t vo
gia catod v anod mt hiu in th cú giỏ tr nh nht bng bao nhiờu ?
A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
= 0,64àm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng
đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoại có tác dụng
nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang
điện thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích. D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích
thích.
Câu 35. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu
đờng đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?
A.

d
=
D
xa.
B.
d
= 2
D
xa.
C.
d
=
D
xa
2
.
D.
d
=
x
Da.
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song
song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên
màn E quan sát đợc các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lợt hai bức xạ
1

= 0,555àm và
2


= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy
xảy ra hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu
điện thế hãm đối với bức xạ
2


A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có
vận tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10
-11
m
Câu 39. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
=
(n = 1,2,3 ).
Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng

Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do:A. Vận tốc của các tia màu
trong lăng lính khác nhau
B. Năng lợng của các tia màu khác nhau C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bớc sóng của các
tia màu khác nhau
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
20
THI TH I HC NM 2011 SG5M B trc nghim Vt Lý 12
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (2 điểm)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh phân ban
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3
rad/s
2
. Góc mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục
đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc
với trục quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lợng
Câu 44. Một vận động viên trợt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi ngời ấy dang hai
tay ra thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lợng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lợng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lợng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lợng không đổi

Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu
tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24
rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm ngang trên 2
điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố
định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Lực căng của sợi dây là
A. 10
3
N B. 30N C. 25
3
N D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lợng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dới tác dụng của trọng lực.
Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g =
10m/s
2
. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm

2
B. 0,25kgm
2
C. 0,50kgm
2
D. 1,25kgm
2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía ngời quan sát. Tiếng còi xe có tần số
1000Hz, vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì ngời quan sát nghe đợc âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng 0,52àm.
ngời ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng lợng ánh sáng hấp
thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã
dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
A. Phần dành cho thí sinh KHONG phân ban
cõu 51. Cú bn dao ng iu ho cựng phng cựng tn s cú biờn v pha ban u l A
1
=8cm; A
2
=6cm;
A
3
=4cm; A
4
=2cm v
1
=0;
2
=/2;

3
=;
4
=3/2. Biờn v pha ban u ca dao ng tng hp l:
A.
4 2 ;
4
cm rad

B.
3
4 2 ;
4
cm rad

C.
4 3 ;
4
cm rad


D.
3
4 3 ;
4
cm rad


cõu 52Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38àm n 0,76àm vo hai khe ca thớ nghim Iõng. Bit khong
cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 3m. S bc x cho võn sỏng ti v trớ võn ti th

ba ca bc x cú bc súng 0,5àm l:
A. 2 bc x. B. 1 bc x. C. 3 bc x.D. khụng cú bc x no
Ti liu ụn thi H-C ca SG5M. Khụng c sao lu khi cha c s ng ý ca SG5M. Ai i gi chớ cho bn. Dự ai xoay hng i nn mc ai.
21
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
câu 53. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
120 2 sin 100
3
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện
3
10
2
C F
µ
π
=
mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây
L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 720W B. 360W C. 240W D. khơng tính được vì chưa đủ điều kiện
câu 54. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số ngun tử A lớn gấp 4 lần số ngun tử B. Hai
giờ sau số ngun tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là:
A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h

câu 55. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, với các phương trình là:
1
5sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
;
2
3sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
2sin 4
3
x t cm
π
π
 

= +
 ÷
 
B.
8sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
2
2sin 4
3
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
D.
2
8sin 4
3
x t cm
π

π
 
= −
 ÷
 
câu 56. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m
, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất
phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu
0
m
bằng: A. 10g B. 12g
C. 20g D. 25g
câu 57. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định theo cơng thức:
A.
2
l
g
π

B.
1
2
l
g

π

C.
1
2
g
l
π

D.
2
g
l
π

Câu58. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng
điện trường trong tụ biến thiên với tần số: A.f B. 2f C.
1
2
f D. khơng biến thiên
điều hòa theo thời gian
câu 59. Hạt nhân
234
92
U
đứng n phân rã theo phương trình
234
92
A
Z

U X
α
→ +
. Biết năng lượng tỏa ra trong phản
ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của
chúng) A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
câu 60. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. chọn dây có điện trở suất lớn
DAP AN: 1C 2A 3D 4C 5B 6C 7A 8D 9B 10C 11A 12D 13C 14C 15D 16D 17D 18B 19B 20A
21A 22D 23D 24D 25C 26C 27C 28C 29D 30D 31A 32D 33B 34C 35A 36A 37D 38D 39C 40B
41D 42D 43B 44B 45B 46A 47B 48A 49D 50A 51A 52A 53B 54A 55A 56C 57C 58B 59C 60C
ĐỀ SỐ VI
I- PhÇn chung ( C©u 1- C©u 40)
C©u 1 :
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được mô tả bằng phương trình:
A.
)cos(
0
0
ϕω
== t
I
U
i
B.
)cos(
2.
0
ϕω

+= t
Z
U
i
C.
)cos(
2
0
0
ϕω
+= t
I
U
i
D.
)cos(
0
ϕω
+= t
Z
U
i
C©u 2 :
Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là :
tii
ω
cos
0
=
. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu

đoạn mạch là:
A.
)
2
cos(
0
π
ω
+= tUU
B.
)
2
cos(
0
π
ω
−= tUU
C.
)cos(
0
ϕω
+= tUU
D.
tUU
ω
cos
0
=
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ của SG5M. Khơng được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
22

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
C©u 3 :
Điều kiện để dòng điện chạy trong mạch RLC sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là:
A.
CL
ωω
<

B.
C
L
ω
ω
1
>
C.
CL
ωω
>

D.
C
L
ω
ω
1
<

C©u 4 :

Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =
0,3
π
(H), tụ điện có điện dung C =
3
1
.10
6
π

(F), và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u =
t
π
100cos2100
(V) thì cơng suất P = 100W. Giá trị của R là
A.
25Ω hoặc 75Ω.
B.
20Ω hoặc 100Ω.
C.
15hoặc 85Ω.
D.
10Ω hoặc 90Ω.
C©u 5 :
Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng U
d
giữa 2 dây pha với hiệu
điện thế hiệu dụng U
p
giữa mỗi dây pha với dây trung hồ liên hệ bởi:

A. U
d
= 3 U
p
B. U
p
= 3 U
d
C. U
p
=
3
U
d
D. U
p
=
d
U
3
C©u 6 :
Mệnh đề nào nói về khái niệm sáng đơn sắùc là đúng :
A.
Không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
B.
Cả ba câu trên đều đúng
C.
nh sáng nhìn thấy được
D.
nh sáng giao thoa với nhau

C©u 7 :
Một con lắc lò xo DĐĐH. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi quả cầu con lắc lò xo qua vò trí có li
độ x=-2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A.
0,016J. B. -0,80J.
C.
0,008J. D. -0,016J.
C©u 8 :
/ Hãy chon câu đúng Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao đông lí tưởng
biến thiên theo thời gian theo hàm số
tqq
ω
cos
0
=
.Biểu thức của cường độ dòng điện là
( )
ϕω
+= tIi cos
0
với:
A.
πϕ
=
B.
0=
ϕ
C.
2
π

ϕ
=
D.
2
π
ϕ
−=
C©u 9 :
Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t +
π
/4) cm. Tốc độ của vật có giá trò cực đại là bao
nhiêu?
A.
40
π
(cm/s). B. - 40
π
(cm/s).
C.
40 (cm/s) D. -40 (cm/s).
C©u 10 :
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
w/m
2
. biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10
-12
W/m
2

. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
L
B
= 70 dB B. L
B
= 80 dB
C.
L
B
= 50 dB D. L
B
= 60 dB
C©u 11 :
Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha 30
0

A.
2,5m B. 0,5m
C.
1m D. 1,25m
C©u 12 :
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là
π
rad/s.Hình chiếu của vật trên một đường kính
dao động điều hoà với tần số góc,chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A.
2
π
rad/s; 1s; 1HZ

B.
π
rad/s; 2s; 0,5HZ
C.
2
π
rad/s; 0,5 s; 2 HZ
D.
2
π
rad/s; 4s; 0,25HZ
C©u 13 :
Biểu thức của đònh luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện là:
A.
cIU
ω
=
B.
C
U
I =
C.
C
Z
I
U =
D.
CUI
ω
=


C©u 14 :
Hai dđđh có phương trình x
1
= 3
3
cos( 5
π
t +
π
/2)(cm) và x
2
= 3
3
cos( 5
π
t -
π
/2)(cm). Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
0 B. 6
3
cm.
C.
3
3
cm D.
3
cm

C©u 15 :
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm
1mH.Tần số dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?
A.
Hz8,19≈
B.
kHz3,50≈

C.
MHz6,1≈
D.
Hz
7
10.3,6≈
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ của SG5M. Khơng được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
23
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
C©u 16 :
Một vật dao động trên đoạn đường thẳng nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A . Tại
thời điểm t1 vật bắt đầu rời xa điểm A và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vận tốc của vật có
đặc điểm:
A. có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
B. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng 0.
C. Tại thời điểm t2 có vận tốc lớn nhất
D. Tại thời điểm t1 có vân tốc lớn nhất
C©u 17 :
Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u =100sin(100
π
t +

π
/6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
i = 2sin(100
π
t -
π
/6) (A). Giá trò của của 2 phần tử đó là
A.
R=50Ω và L=
3
4
π
(H).
B.
R=50Ω và C=
3
10
5 3
π

(F).
C.
R=25Ω và L=
3
4
π
(H).
D.
R=25Ω và C=
3

10
5 3
π

(F)
C©u 18 :
Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh
A. ánh sáng có bất kì màu gi,khi qua lăng kính cũng bò lệch về phía đáy
B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
D. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C©u 19 :
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào
mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U
1
= 200V. Biết cơng suất của dòng điện 200W. Cường độ
dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí tưởng)
A. 50A B. 20A C. 10A D. 40A
C©u 20 :
Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A và B cố đònh . một sóng truyền trên dây với tần số
50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
30m/s B. 15m/s
C.
25m/s D. 20m/s
C©u 21 :
. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là:
A.
7 bụng B. 6 bụng

C.
8 bụng D. 5 bụng
C©u 22 :
Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là
m
µλ
5,0
1
=

2
λ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy thì thấy tại vân sáng bậc ba của
1
λ
cũng có một vân sáng
của
2
λ
.Bước sóng của
2
λ
bằng:
A.
m
µ
6,0

m
µ

75,0
B.
m
µ
75,0
C.
m
µ
4,0
D.
m
µ
6,0
C©u 23 :
Hai dđđh có phương trình x
1
= 5cos( 10
π
t -
π
/6)(cm,s) và x
2
= 4cos( 10
π
t +
π
/3)(cm,s). Hai dao
động này
A.
lệch pha nhau

π
/2(rad).
B.
có cùng tần số 10Hz.
C.
có cùng chu kì 0,5s.
D.
lệch pha nhau
π
/6(rad).
C©u 24 :
Một chất điểm dđđh có phương trình x= 5cos( 5
π
t +
π
/4) (cm,s). Dao động này có
A.
chu kì 0,2s.
B.
biên độ 0,05cm.
C.
tần số góc 5 rad/ s.
D.
tần số 2,5Hz
C©u 25 :
Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến
A.
Điện thoại di động
B.
Điều khiển từ xa của tivi

C.
Tivi
D.
Radio
C©u 26 :
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu ki T
= 2s. chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trò âm phương
trình dao động của chất điểm là:
A.
)
6
sin(
π
π
+= tax
B.
)
6
5
sin(2
π
π
+= tax
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ của SG5M. Khơng được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
24
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SG5M Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý 12
C.
)
6
sin(2

π
π
+= tax
D.
)
6
5
sin(
π
π
+= tax
C©u 27 :
Trong dao động điều hòa, giá trò gia tốc của vật:
A. Không thay đổi.
B. Tăng , giảm tùy vào giá trò ban đầu của vận tốc lớn hay nhỏ.
C. Tăng khi giá trò vận tốc của vật tăng.
D. Giảm khi giá trò vận tốc của vật tăng.
C©u 28 :
Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là b thì bước sóng của ánh sáng đó
là:
A.
D
ab
4
=
λ
B.
D
ab4
=

λ
C.
D
ab
=
λ
D.
D
ab
5
=
λ
C©u 29 :
Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 5,20 mA. C. . I = 6,34 mA D. I = 4,28 mA
C©u 30 :
Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trò
hiệu dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60
2
V. độ lệch pha giữa cường độ
dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạm mạch :
A.
- π/3 B. π/6
C.
π/3 .
D.
- π/6
C©u 31 :

Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc
ở vò trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kì của con lắc là bao nhiêu?
A.
2s. B. 0,5s.
C.
4s. D. 1s.
C©u 32 :
Sóng điện từø và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
A.
Phản xạ ,khúc xạ
B.
Mang năng lượng
C.
Là sóng ngang
D.
Truyền được trong chân không
C©u 33 :
Đoạn mạch R,L,C nối tiếp với L=2/π(H) . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u=U
0
cos
(100πt) V. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá tri cực đại thì điện dung của tụ điện là :
A.
10
4
/π (F). B. 10
4
/2π (F).
C.
10
-4

/2π (F). D. 10
-4
/π(F).
C©u 34 :
Cho một vôn kế và một ampe kế xoay chiều. Chỉ với hai phép đo nào sau đây có thể xác đònh
đúng công suất tiêu thụ của mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).
A.
Đo Ivà U
R
B. Đo Ivà U
RL
.
C.
Đo Ivà U D. Đo Ivà U
RC
.
C©u 35 :
Biểu thức xác đònh độ lệch pha
ϕ
giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch RLC và dòng điện
chạy trong mạch là :
A.
R
L
c
ω
ω
ϕ

=

1
tan
B.
R
C
L
ω
ω
ϕ
1
tan

=
C.
R
LC
ωω
ϕ

=tan

D.
R
L
C
ω
ω
ϕ
1
tan


=
C©u 36 :
Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T năng lượng điện
trường ở tụ điện :
A. Biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2
B. Biến thiên với chu kỳ 2T
C. Không biến thiên theo thời gian
D. Biến thiên điều hòa với chu kì T.
C©u 37 : Mn gi¶m hao phÝ trªn ®êng d©y t¶i ®iƯn 100 lÇn th× tû sè gi÷a sè vßng d©y cđa cn s¬ cÊp vµ
cn thø cÊp cđa m¸y biÕn thÕ ë tr¹m ph¸t lµ :
A.
10 B. 10000
C.
1/10 D. 1/100
C©u 38 :
Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm. Tần số sóng
là:
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ của SG5M. Khơng được sao lưu khi chưa được sự đồng ý của SG5M. ”Ai ơi giữ chí cho bền. Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.”
25

×