Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -9 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.44 KB, 21 trang )










- 160 -
<PLANET NAME=”Earth” >
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>1</MASS>
<DAY UNITS=”days”>1</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>2107</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>1</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>128.4</DISTANCE>
</PLANET>
Tài liệu XSLT:
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”PLANETS”>
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<xsl:apply-templates select=”PLANET” />
</BODY>
</HTML>


</xsl:template>
<xsl:template match=”PLANET”>
<xsl:element name=”{@NAME}”>
<MASS>
<xsl:value-of select=”MASS”/>
</MASS>
</xsl:element>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>

“{@NAME}” có nghĩa là lấy giá trị của thuộc tính NAME trong phần tử
PLANET.









- 161 -
Kết quả là :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
</HEAD>
<BODY>

<Mercury>
<MASS>.0553</MASS>
</Mercury>
<Venus>
<MASS>.815</MASS>
</Venus>
<Earth>
<MASS>1</MASS>
</Earth>
</BODY>
</HTML>
Tạo thuộc tính mới
Phần tử <xsl:attribute> dùng tạo mới một thuộc tính cho phần tử nào đó.
Ví dụ :

<?xml version=”1.0”?>
<?xml-stylesheet type=”text/xsl” href=”planets.xsl”?>
<PLANETS>
<PLANET COLOR=”RED”>
<NAME>Mecury</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.0553</MASS>
<DAY UNITS=”days”>58.65</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>1516</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.983</DENSITY>










- 162 -
<DISTANCE UNITS=”million miles”>43.4</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET COLOR=”WHITE”>
<NAME>Venus</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.815</MASS>
<DAY UNITS=”days”>116.75</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>3716</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.943</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>66.8</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET COLOR=”BLUE”>
<NAME>Earth</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>1</MASS>
<DAY UNITS=”days”>1</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>2107</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>1</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>128.4</DISTANCE>
</PLANET>
</PLANETS>

Ta muốn tạo một thuộc tính mang tên của các hình tinh trong tài liệu đích đồng
thời giá trị thuộc tính mới sẽ được gán chính là giá trị rút trích từ thuộc tính COLOR
của phần tử PLANET. Tài liệu XSLT như sau :
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”PLANETS”>

<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>









- 163 -
</HEAD>
<BODY>
<xsl:apply-templates select=”PLANET” />
</BODY>
</HTML>
</xsl:template>
<xsl:template match=”PLANET”>
<PLANET>
<xsl:attribute name=”{NAME}”>
<xsl:value-of select=”@COLOR”/>
</xsl:attribute>
</PLANET>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
“{NAME}” có nghĩa là lấy giá trị của phần tử NAME là con của phần tử

PLANET.
Kết quả xuất là :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
<TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<PLANET Mecury=”RED”></PLANET>
<PLANET Venus=”WHITE”></PLANET>
<PLANET Earth=”BLUE”></PLANET>
</BODY>
</HTML>

Sao chép các nút dữ liệu










- 164 -
Phần tử xsl:copy cho phép sao chép dữ liệu của một nút trong tài liệu đầu vào sử
dụng cho mục đích chuyên dụng nào đó.
Ví dụ

: thay vì kết xuất ra tài liệu HTML, ta tạo lại một tài liệu XML mới ở đầu ra
bằng cách copy toàn bộ tất cả các nút của tài liệu XML đầu vào.
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”* | text()”>
<xsl:copy>
<xsl:apply-templates select=”* | text()” />
</xsl:copy>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Kết quả xuất :
<?xml version=”1.0”?>
<?xml-stylesheet type=”text/xsl” href=”planets.xsl”?>
<PLANETS>
<PLANET>
<NAME>Mecury
</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.0553</MASS>
<DAY UNITS=”days”>58.65</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>1516</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.983</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>43.4</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET>
<NAME>Venus</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.815</MASS>
<DAY UNITS=”days”>116.75</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>3716</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.943</DENSITY>










- 165 -
<DISTANCE UNITS=”million miles”>66.8</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET>
<NAME>Earth</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>1</MASS>
<DAY UNITS=”days”>1</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>2107</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>1</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>128.4</DISTANCE>
</PLANET>
</PLANETS>

Sử dụng xsl:if

Sử dụng phần tử <xsl:if> để phát biểu một điều kiện lựa chọn. Để sử dụng phần
tử này ta đặt thuộc tính test của nó biểu thức cần kiểm tra trị true, false.
Ví dụ : ta muốn khi gặp phần tử cuối cùng trong dữ liệu đầu vào cần so khớp thì in ra
thẻ <HR> (phần tử định dạng tạo một đường gạch ngang trong HTML):
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”PLANETS”>

<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<xsl:apply-templates select=”PLANET” />
</BODY>
</HTML>
</xsl:template>









- 166 -
<xsl:template match=”PLANET”>
<P>
<xsl:value-of select=”NAME” />
is planet number
<xsl:value-of select=”position()”/>
from the sun.
</P>
<xsl:if test=”position() = last(.)”>
<xsl:element name=”HR”>

</xsl:if>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Position() cho biết vị trí của phần tử đang xét
Last(.) vị trí cuối cùng của phần tử đang xét.
Kết quả kết xuất :
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<P> Mercury is planet number 1 from the sun.</P>
<P> Earth is planet number 2 from the sun. </P>
<P> Venus is planet number 3 from the sun. </P>
<HR>
</BODY>
</HTML>
Sử dụng xsl:choose









- 167 -

Phần tử điều khiển lựa chọn <xsl:choose> tương tự lệnh switch của Java hay C.
Phần tử này cho phép kiểm tra và chọn ra giá trị trong một danh sách các so khớp thoả
mãn điều kiện đề ra. Giả sử tài liệu xml như sau :
<?xml version=”1.0”?>
<?xml-stylesheet type=”text/xsl” href=”planets.xsl”?>
<PLANETS>
<PLANET COLOR=”RED”>
<NAME>Mecury</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.0553</MASS>
<DAY UNITS=”days”>58.65</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>1516</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.983</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>43.4</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET COLOR=”WHITE”>
<NAME>Venus</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>.815</MASS>
<DAY UNITS=”days”>116.75</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>3716</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.943</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>66.8</DISTANCE>
</PLANET>
<PLANET COLOR=”BLUE”>
<NAME>Earth</NAME>
<MASS UNITS=”(Earth=1)”>1</MASS>
<DAY UNITS=”days”>1</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>2107</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>1</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>128.4</DISTANCE>
</PLANET>

</PLANETS>









- 168 -
Giả sử ta muốn định dạng tên của các hành tinh tuỳ thuộc vào màu sắc COLOR của nó,
màu đỏ thì in đậm tên, màu trắng thì in nghiêng tên, màu xanh dương thì gạch dưới tên,
ta thực hiện điều này bằng cách chọn trong thuộc tính test của <xsl:when> như sau :
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”PLANETS”>
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<xsl:apply-templates select=”PLANET” />
</BODY>
</HTML>
</xsl:template>
<xsl:template match=”PLANET”>
<xsl:choose>

<xsl:when test=”@COLOR=’RED’”>
<B>
<xsl:value-of select=”NAME”/>
</B>
</xsl:when>
<xsl:when test=”@COLOR=’WHITE’”>
<I>
<xsl:value-of select=”NAME”/>
</I>
</xsl:when>
<xsl:when test=”@COLOR=’BLUE’”>
<U>
<xsl:value-of select=”NAME”/>









- 169 -
</U>
</xsl:when>
<xsl:therwise>
<PRE>
<xsl:value-of select=”.”/>
</PRE>
</xsl:therwise>

</xsl:choose>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Trong ví dụ ta sử dụng phần tử <xsl:otherwise> để yêu cầu chọn gái trị mặc
định khi không có biểu thức <xsl:when> nào thoả mãn.
Kết quả xuất sẽ là :

<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Planets
</TITLE>
<HEAD>
<BODY>
<B>Mercury</B>
<I>Venus</I>
<U>Earth</U>
<BODY>
</HTML>










- 170 -

Sử dụng xsl:for-each

Tương tự vòng lặp for trong Java và C.
Ví dụ
: dữ liệu xml được định nghĩa :
<PLANET>
<NAME>Mercury</NAME>
<NAME>Closet planet to the sun</NAME>
< MASS UNITS=”(Earth=1)”>.0553</MASS>
<DAY UNITS=”days”>58.65</DAY>
<RADIUS UNITS=”miles”>1516</RADIUS>
<DENSITY UNITS=”(Earth=1)”>.983</DENSITY>
<DISTANCE UNITS=”million miles”>43.4</DISTANCE>
</PLANET>
Ta sẽ lấy tất cả các phần tử trùng tên như sau :
Nội dung tài liệu planets.xsl như sau :
<?xml version=”1.0”?>
<xsl:stylesheet xmlns:xsl=
<xsl:template match=”/”>
<HTML>
<xsl:apply-templates/>
</HTML>
</xsl:template>
<xsl:template match=”PLANETS”>
<xsl:apply-templates>
</xsl:template>
<xsl:template match=”PLANET”>
<xsl:for-each select=”NAME”>
<P>
<xsl:value-of select=”.”/>

</P>
</xsl:for-each>
</xsl:template>









- 171 -
</xsl:stylesheet>
Kết quả là :
<HTML>
<P>Mercury</P>
<P>Closet planet to the sun</P>
<HTML>

Các tập tin XSLT dùng trong chương trình


Tập tin XSLT này dùng để nhóm các câu trắc nghiệm theo chương.

<?xml version="1.0" encoding="UTF-8" ?>
<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="
<xsl:key name="keyChuongID" match="CauTracNghiem" use="@Chuong" />
<xsl:key name="keyMaID" match="CauTracNghiem" use="@Ma" />


<xsl:template match="/">
<xsl:message>Matched </xsl:message>
<Danhsach>
<xsl:for-each select="//CauTracNghiem[generate-id(.)= generate-
id(key('keyChuongID',@Chuong)[1])]">
<xsl:variable name="lngChuongID"><xsl:value-of
select="@Chuong"/></xsl:variable>
<xsl:variable name="lstChuong"
select="//CauTracNghiem[@Chuong=$lngChuongID]"/>
<xsl:call-template name="LayDanhSachChuong">
<xsl:with-param name="lstChuong" select="$lstChuong" />
</xsl:call-template>
</xsl:for-each>
</Danhsach>
</xsl:template>










- 172 -
<xsl:template name="LayDanhSachChuong">
<xsl:param name="lstChuong" />
<Group>

<xsl:attribute name="Ten">
<xsl:value-of select="$lstChuong[1]/@Chuong" />
</xsl:attribute>
<xsl:for-each select="$lstChuong[generate-id(.) = generate-
id(key('keyMaID', @Ma)[1])]">
<xsl:variable name="lngMaID" select="@Ma" />
<Ma>
<xsl:value-of select="$lstChuong[@Ma=$lngMaID]/@Ma" />
</Ma>
</xsl:for-each>
</Group>
</xsl:template>

</xsl:stylesheet>

Tập tin XSLT này dùng để nhóm các bài lý thuyết theo từng lớp, trong từng lớp
lại nhóm các bài lý thuyết thành từng chương.

<?xml version="1.0" encoding="UTF-8" ?>
<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="
<xsl:key name="keyGenreID" match="BaiHoc" use="@Lop" />
<xsl:key name="keyPDID" match="BaiHoc" use="@Chuong" />
<xsl:key name="keyPhotoID" match="BaiHoc" use="@TenBai" />

<xsl:template match="/">
<xsl:message>Matched </xsl:message>
<Danhsach>
<xsl:for-each select="//BaiHoc[generate-id(.)= generate-
id(key('keyGenreID',@Lop)[1])]">










- 173 -
<xsl:variable name="lngGenreID"><xsl:value-of
select="@Lop"/></xsl:variable>
<xsl:variable name="lstPhoto"
select="//BaiHoc[@Lop=$lngGenreID]"/>
<xsl:call-template name="ShowPhotosInGalary">
<xsl:with-param name="lstPhoto"
select="$lstPhoto" />
</xsl:call-template>
</xsl:for-each>
</Danhsach>
</xsl:template>

<xsl:template name="ShowPhotosInGalary">
<xsl:param name="lstPhoto" />
<Lop>
<xsl:attribute name="Ten">
<xsl:value-of select="$lstPhoto[1]/@Lop" />
</xsl:attribute>
<xsl:for-each select="$lstPhoto[generate-id(.) = generate-
id(key('keyPDID', @Chuong)[1])]">

<xsl:variable name="lngPDID"><xsl:value-of
select="@Chuong" /></xsl:variable>
<xsl:variable name="lstPD"
select="$lstPhoto[@Chuong=$lngPDID]" />
<xsl:call-template name="ShowPhotoDate">
<xsl:with-param name="lstPD" select="$lstPD" />
</xsl:call-template>
</xsl:for-each>
</Lop>
</xsl:template>

<xsl:template name="ShowPhotoDate">









- 174 -
<xsl:param name="lstPD" />
<Chuong>
<xsl:attribute name="Ten">
<xsl:value-of select="$lstPD[1]/@Chuong" />
</xsl:attribute>
<xsl:for-each select="$lstPD[generate-id(.) = generate-
id(key('keyPhotoID', @TenBai)[1])]">
<xsl:variable name="lngPhotoID" select="@TenBai" />

<Ma>
<xsl:value-of select="$lstPD[@TenBai=$lngPhotoID]/@TenBai"/>
</Ma>
</xsl:for-each>
</Chuong>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>

Tập tin XSLT này dùng để lấy danh sách các chương trong các câu trắc nghiệm.

<?xml version="1.0" encoding="UTF-8" ?>
<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="
<xsl:key name="keyChuongID" match="CauTracNghiem" use="@Chuong" />
<xsl:key name="keyMaID" match="CauTracNghiem" use="@Ma" />
<xsl:template match="/">
<xsl:message>Matched </xsl:message>
<Danhsach>
<xsl:for-each select="//CauTracNghiem[generate-id(.)=
generate-id(key('keyChuongID',@Chuong)[1])]">
<xsl:variable name="lngChuongID"><xsl:value-of
select="@Chuong"/></xsl:variable>
<xsl:variable name="lstChuong"
select="//CauTracNghiem[@Chuong=$lngChuongID]"/>
<xsl:call-template name="LayDanhSachChuong">










- 175 -
<xsl:with-param name="lstChuong" select="$lstChuong" />
</xsl:call-template>
</xsl:for-each>
</Danhsach>
</xsl:template>

<xsl:template name="LayDanhSachChuong">
<xsl:param name="lstChuong" />
<Group>
<xsl:value-of select="$lstChuong[1]/@Chuong" />
</Group>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>

Tập tin XSLT này dùng để lấy danh sách các chương trong các câu trắc nghiệm.

<xsl:stylesheet version="1.0"
xmlns:xsl="
<xsl:output method="xml" encoding="UTF-8"/>

<xsl:template match="/">
<HTML>
<BODY>
<xsl:apply-templates/>
</BODY>

</HTML>
</xsl:template>

<xsl:template match="Cau">
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;FONT FACE="Times New
Roman", SIZE="3", COLOR="RED"&gt;</xsl:text>
<H3>
<xsl:text>Cau</xsl:text>









- 176 -
<xsl:value-of select="position()"/>
</H3>
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;/FONT&gt;</xsl:text>
<xsl:apply-templates/>

</xsl:template>

<xsl:template match="Buoc">
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;FONT FACE="Times New
Roman", SIZE="2", COLOR="GREEN"&gt;</xsl:text>
<H4>
<xsl:text>Buoc</xsl:text>

<xsl:value-of select="position()"/>
</H4>
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;/FONT&gt;</xsl:text>
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;FONT FACE="Times
New Roman", SIZE="3", COLOR="BLUE"&gt;</xsl:text>
<Pre>
<xsl:value-of disable-output-escaping="yes" select="."/>
</Pre>
<xsl:text disable-output-escaping="yes">&lt;/FONT&gt;</xsl:text>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>

C. Các quy tắc xử lý bắt buộc khi sử dụng chương trình:
Không gian toạ độ:
Quy ước xác định 1 điểm:
“chuỗi phía trước” TênĐiểm(x,y,z).
Mặc định :
“chuỗi phía trước” = “điểm”









- 177 -
“chuỗi phía trước” = “có tâm là”
“chuỗi phía trước” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.

Sau khi xác định là có điểm trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho điểm.

− Quy ước xác định 1 đường thẳng:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề.
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “đường thẳng”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.

Sau khi xác định là có đường thẳng trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
đường thẳng.

− Quy ước xác định 1 mặt cầu:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “mặt cầu”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.Sau
khi xác định là có mặt cầu trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho mặt cầu.
− Quy ước xác định 1 mặt phẳng:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “mặt phẳng”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có mặt phẳng trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
mặt phẳng.

− Quy ước xác định 1 tứ diện:










- 178 -
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “tứ diện”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có tứ diện trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho tứ
diện.

− Quy ước xác định 1 tam giác:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “tam giác”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có tam giác trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho tam
giác.

− Quy ước xác định 1 vector:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “vector”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có vector trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
vector.

Mặt phẳng toạ độ:

− Quy ước xác định 1 điểm:
“chuỗi phía trước” TênĐiểm(x,y).
Mặc định :









- 179 -
“chuỗi phía trước” = “điểm”
“chuỗi phía trước” = “có tâm là”
“chuỗi phía trước” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.

Sau khi xác định là có điểm trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho điểm.

− Quy ước xác định 1 đường thẳng:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề.
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “đường thẳng”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.

Sau khi xác định là có đường thẳng trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
đường thẳng.

− Quy ước xác định 1 đường tròn:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề

Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “đường tròn”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có đường tròn trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
đường tròn.

− Quy ước xác định 1 Ellipse:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :









- 180 -
“chuỗi nhận dạng” = “Ellipse”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có Ellipse trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
Ellipse.

− Quy ước xác định 1 Hyperbol:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “Hyperbol”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có Hyperbol trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho

Hyperbol.

− Quy ước xác định 1 vector:
Tìm “chuỗi nhận dạng” có trong đề
Mặc định :
“chuỗi nhận dạng” = “vector”
“chuỗi nhận dạng” : có thể do người dùng qui định trong thư viện nhận dạng đề.
Sau khi xác định là có vector trong đề ta tiến hành cắt chuỗi lấy các thông số cho
vector.

×