Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.72 KB, 21 trang )









Chương 3. Thiết kế
- 97 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 lblLyThuyet A_Lable Tiêu đề cho chức năng soạn
lý thuyết.

Danh sách các biến cố
Bảng 3-33 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính
3.3.5.2. Màn hình bài tập chính
Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng liên quan tới bài tập như
Giải bài tập Đạo Hàm, Khảo sát và vẽ đồ thị Hàm Số, Giải các bài tập trong không
gian, mặt phẳng và soạn bài tập mẫu.

Hình 3-30 Thể hiện Bài Tập Chính_Giáo viên
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 lblLyThuyet :
A_Lable
A_Click Hiển thị màn hình Soạn Lý
Thuyết.










Chương 3. Thiết kế
- 98 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
5 lblSoanBTMau A_Label Tiêu đề cho chức năng
soạn bài tập mẫu.

6 lblDoThiHamSo A_Label Tiêu để cho chức năng
khảo sát và vẽ đồ thị hàm
số.

7 lblDaoHam A_Label Tiêu đề cho chức năng
tính đạo hàm.

8 lblKhongGiaMatPhang A_Label Tiêu đề cho chức năng
giải các bài toán liên quan
tới không gian và mặt
phẳng.


Danh sách các biến cố


Bảng 3-34 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
5 lblDoThiHamSo :
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình Khảo sát
và vẽ đồ thị hàm số.

6 lblDaoHam :
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình tính đạo
hàm

7 lblKhongGiaMatPhang
: A_Label
A_Click Hiển thị màn hình giải toán
không gian, mặt phẳng.

8 lblSoanBaiTapMau:
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình soạn bài
tập mẫu.










Chương 3. Thiết kế
- 99 -
3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính
Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng liên quan tới Trắc Nghiệm
như Soạn Đề Trắc Nghiệm, Soạn Câu Trắc Nghiệm.

Hình 3-31 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính_Giáo Viên
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 lblSoanDeTN A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn
đề trắc nghiệm.

3 lblThiTN A_Label Tiêu đề cho chức năng thi
trắc nghiệm.










Chương 3. Thiết kế

- 100 -
Danh sách các biến cố

Bảng 3-35 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính

3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm :
Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm gồm những chức năng : Soạn, Xoá, Chỉnh Sửa,
Xuất ra tập tin, Nhập từ tập tin, Gửi mail câu trắc nghiệm.

Hình 3-32 Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 lblSoanDeTN
:A_Click
A_Click Hiển thị màn hình Soạn đề trắc
nghiệm.

2 lblThiTN :
A_Click
A_Click Hiển thị màn hình Thi Trắc
Nghiệm.










Chương 3. Thiết kế
- 101 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình.
2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh
sách các câu trắc nghiệm.

3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin của câu
trắc nghiệm.

4 lblLoaiCauTN A_Label Tiêu đề cho ComboBox loại
câu trắc nghiệm.

5 cmbLoaiCauTN A_ComboBox Hiển thị loại câu trắc nghiệm. Có 3 loại
1, 2, 3.
6 btnLui A_Button Lùi về trước một câu trong
câu danh mục.

7 btnTiep A_Button Tới trước một câu trong cây
danh mục.

8 btnReset A_Button Xoá hết dữ liệu thể hiện trong
uctCauTN.

9 btnCapNhat A_Button Cập nhật câu trắc nghiệm.
10 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm.
11 btnLuu A_Button Lưu câu trắc nghiệm.
12 btnXuatRaFile A_Button Xuất các câu trắc nghiệm ra

tập tin.

13 btnNhapTuFile A_Button Nhập các câu trắc nghiệm từ
tập tin.

14 btnInAn A_Button Hiển thị màn hình in ấn, rồi
cho biên soạn nội dung in ấn.









Chương 3. Thiết kế
- 102 -
15 btnGuiMail A_Button Gửi mail các câu trắc nghiệm
được chọn.

16 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình soạn
câu trắc nghiệm.

17 btnXemTruoc A_Button Xem câu trắc nghiệm đã được
định dạng.

Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố


1 btnLuu :
A_Button
A_Click Lấy câu trắc nghiệm từ
uctCauTN và lưu vào dữ liệu.

2 btnCapNhat :
A_Button
A_Click Lấy câu trắc nghiệm từ
uctCauTN và thay thể câu trắc
nghiệm cũ.

3 btnXoa :
A_Button
A_Click Lấy mã các câu trắc nghiệm
được chọn trên uctCayDM rồi
xoá.

4 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.
5 btnLui:
A_Button
A_Click Lùi về trước một node trong
uctCayDM, lấy mã câu trắc
nghiệm và hiển thị lên
uctCauTN.

6 btnReset : A_Click Xoá trắng các control trong
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm hiển

thị trong màn hình.

STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú








Chương 3. Thiết kế
- 103 -
A_Button uctCauTN.
7 btnTiep:
A_Button
A_Click Đi tới trước một node trong
uctCayDM, lấy mã câu trắc
nghiệm và hiển thị lên
uctCauTN.

8 btnXemTruoc :
A_Button
A_Click Hiển thị nội dung câu trắc
nghiệm đã được định dạng.

9 btnInAn:
A_Button
A_Click Lấy mã các câu trắc nghiệm
được chọn rồi kết xuất ra màn

hình In Ấn để biên soạn trước
khi in.

10 btnNhapTuFile:
A_Button
A_Click Mở tập tin đã chọn và gọi màn
hình nhập câu trắc nghiệm để
chỉnh sửa trước khi lưu.

11 btnXuatRaFile:
A_Button
A_Click Lấy các câu trắc nghiệm được
chọn rồi xuất ra tập tin.

12 btnGuiMail:
A_Button
A_Click Lấy các câu trắc nghiệm được
chọn, xuất ra tập tin rồi gọi
Microsoft Outlook và attach tập
tin này vào.

13 uctCayDM:
A_TreeView
A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm được
chọn và hiển thị lên uctCauTN.

14 MH_SoanCauT
N:
A_Form
A_Load Load danh sách các chương của

các câu trắc nghiệm lên.

15 cmbLoaiCau:
A_ComboBox
A_Click Lấy loại câu trắc nghiệm được
chọn rồi hiển thị lên uctCauTN
(1:Loại 1, 2 : Loại 2, 3:Loại 3).

Bảng 3-36 Các bảng mô tả màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm








Chương 3. Thiết kế
- 104 -
3.4. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ
3.4.1. Lý thuyết
3.4.1.1. Lớp LyThuyet
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
nodeLyThuyet A_XmlNode Node Xml chứa thông tin
về bài lý thuyết

2

NoiDung A_String Chứa nội dung của bài lý
thuyết.

3
KichThuot A_Int Kích thướt của bài lý
thuyết.


Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
XuatRaTapTin
(A_StreamWriter)
Lưu bài lý thuyết ra tập tin. Cấu
trúc lưu theo thứ tự : tên lớp, tên
chương, tên bài, kích thướt, nội
dung.

2
NhapTuTapTin
(A_StreamReader)
Đọc bài lý thuyết từ tập tin. Cấu
trúc lưu theo thứ tự : tên lớp, tên
chương, tên bài, kích thướt, nội
dung.


Bảng 3-37 Các bảng mô tả lớp Lý Thuyết










Chương 3. Thiết kế
- 105 -
3.4.1.2. Lớp DSLyThuyet
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
nodeDSLyThuyet A_XmlNode Chứa thông tin của các bài
lý thuyết.

2
doc A_XmlDocument XmlDocument của danh
sách các bài lý thuyết.

3
FileName A_String Tên của tập tin để load các
bài lý thuyết.

Danh sách các hàm thành phần
STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
Them(LyThuyet) Thêm một bài lý thuyết.

2
Xoa(LyThuyet) Xoá bài lý thuyết.
3
CapNhat
(LyThuyet, LyThuyet)
Cập nhật bài lý thuyết cũ
bằng cách thay thế bài lý
thuyết cũ bằng bài lý
thuyết mới.

4
XuatRaTapTin
(A_String, A_
ArrayList)
Xuất ra tập tin các bài lý
thuyết trong có mã nằm
trong mảng.

5
LayDSChuong A_ArrayList Lấy danh sách chương
của các bài lý thuyết.

6
LayDSLyThuyet
(A_String)
A_ArrayList Lấy danh sách các bài lý
thuyết trong tập tin.

7
LaySoLuong

(A_String)
A_Int Lấy số lượng các bài lý
thuyết trong tập tin.

Bảng 3-38 Các bảng mô tả lớp DSLyThuyet








Chương 3. Thiết kế
- 106 -
3.4.2. Trắc Nghiệm
3.4.2.1. Lớp CauTracNghiem
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
nodeCauTracNghiem A_XmlNode Node chứa thông tin về
câu trắc nghiệm, gồm :
mã, chương, lớp, mức
độ, câu hỏi, các câu trả
lời, hướng dẫn.


Danh sách các hàm thành phần


STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
KetXuat MyExRichTextBox Định dạng câu trắc nghiệm rồi
xuất ra Rich Text Box.

Bảng 3-39 Các bảng mô tả lớp CauTracNghiem

3.4.2.2. Lớp DanhSachCauTN
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
nodeDSCauTN A_XmlNode Node chứa thông tin về
danh sách câu trắc nghiệm.

2
docDSCauTN A_XmlDocument XmlDocument của danh
sách câu trắc nghiệm.

3
FileName String Tên tập tin dùng để load
danh sách câu trắc nghiệm.












Chương 3. Thiết kế
- 107 -
Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
Them
(CauTracNghiem)
Thêm câu trắc nghiệm.
2
Xoa(A_String) Xoá một câu trắc
nghiệm theo mã.

3
Xoa(A_ArrayList) Xoá nhiều câu trắc
nghiệm theo mảng các
mã.

4
Luu(A_String) Lưu xuống tập tin với
tên là tham số truyền
vào.

5
Luu() Lưu xuống tập tin với
tên là thuộc tính
FileName.


6
XuatRaTapTin
(A_String)
Xuất danh sách câu trắc
nghiệm ra tập tin với
tên là tham số truyền
vào.

7
KetXuat
(MathMLControl)
MyExRichTextBox Định dạng danh sách
câu trắc nghiệm rồi
xuất ra RichTextBox
bằng cách gọi tới hàm
KetXuat của từng câu
trắc nghiệm.

8
LayDSChuong A_ArrayList Lấy danh sách các
chương có trong danh
sách các câu trắc
nghiệm.

Bảng 3-40 Các bảng mô tả lớp DanhSachCauTN










Chương 3. Thiết kế
- 108 -
3.4.2.3. Lớp DethiTracNghiem
Danh sách biến thành phần


STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
nodeDeTracNghiem A_XmlNode Node chứa thông tin về
đề thi trắc nghiệm, gồm :
tên đề, thời gian, các câu
trắc nghiệm.


Danh sách các hàm thành phần


STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
Them(CauTracNghiem) Thêm câu trắc
nghiệm vào đề.

2
Xoa(CauTracNghiem) Xoá câu trắc
nghiệm khỏi đề.


3
KetXuat MyExRichTextBox Định dạng đề thi
rồi xuất ra Rich
Text Box.

4
ChamDiem(A_String[,]) Chấm kết quả bài
thi trắc nghiệm
dựa trên mảng các
đáp án là tham số
truyền vào.

Bảng 3-41 Các bảng mô tả lớp DeThiTracNghiem









Chương 3. Thiết kế
- 109 -
3.4.2.4. Lớp DanhSachDethiTN
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1

nodeDSDethiTN A_XmlNode Node chứa thông tin danh
sách đề thi trắc nghiệm.

2
docDSDethiTN A_XmlDocument XmlDocument của danh
sách đề thi trắc nghiệm.

3
FileName A_String Tên của tập tin dùng đề
load danh sách các đề thi
trắc nghiệm.


Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
Luu(DeThiTracNghiem) Lưu đề thi trắc nghiệm vào
danh sách đề thi trắc nghiệm.

Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN
3.4.3. Bài tập:
3.4.3.1. Lớp Thư viện (THUVIEN):
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
NodeThuVien A_XmlNode Lưu thông tin các thành phần
bổ trợ trong viện nhận diện đề
toán.













Chương 3. Thiết kế
- 110 -
Danh sách các hàm thành phần

STT Prototype Hàm Kết quả Xử lý Ghi chú
1 ThemNode
(A_String, A_Int, A_Int)
Thêm thông tin vào
thư viện.

2 XoaNode
(A_Int, A_int)
Xoá bớt thông tin
trong thư viện.

3 CapNhatNode
(A_String, A_Int, A_Int,
A_Int)

Cập nhật thông tin
trong thư viện

4 LayDuLieu
(A_String)
Lấy dữ liệu từ tập
tin lưu trữ lên.

5 LuuDuLieu
(A_String)
Lưu dữ liệu xuống
tập tin


3.4.3.2. Lớp Bài tập tự luận (BaiTapTuLuan):

Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
ThuVien THUVIEN Thư viện










Chương 3. Thiết kế
- 111 -
3.4.3.3. Lớp hàm số(HAM_SO):
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
mienxacdinh KGT_Array Miền xác định của hàm số.
2
cuctri CUCTRI_Array Các cực trị của hàm số.
3
diemuon DIEM_Array Điểm uốn của hàm số.
4
khoangdongbien KGT_Array Các khoảng đồng biến của
hàm số.

5
khoangnghichbien KGT_Array Các khoảng nghịch biến
của hàm số.

6
khoangloi KGT_Array Các khoảng hàm số lồi.
7
khoanglom KGT_Array Các khoảng hàm số lõm.
8
tiemcandung A_DoubleArray Tiệm cận đứng của đồ thị.
9
gioihanTCD GIOIHAN_Array Giới hạn tiệm cận đứng.
10
tiemcanxien DATHUC Tiệm cận xiên của đồ thị.

11
tiemcanngang A_Double Tiệm cận ngang của đồ
thị.

12
gh_amvocuc GIOIHAN Giới hạn âm vô cực.
13
gh_duongvocuc GIOIHAN Giới hạn dương vô cực.
14
giaodiem_OY DIEM Giao điểm của hàm số với
OY.

15
giaodiem_OX DIEM_Array Giao điểm của hàm số với
OX.









Chương 3. Thiết kế
- 112 -
16
cotiemcanxien A_Boolean Kiểm tra hàm số có tiệm
xiên hay không?


17
cotiemcanngang A_Boolean Kiểm tra hàm số có tiệm
ngang hay không?

18
cotiemcandung A_Boolean Kiểm tra hàm số có tiệm
đứng hay không?

19
cocuctri A_Boolean Kiểm tra hàm số có cực trị
hay không?

20
codiemuon A_Boolean Kiểm tra hàm số có điểm
uốn hay không?

21
cogiaodiemvoiOY A_Boolean Kiểm tra hàm số có giao
điểm với OY hay không?

22
cogiaodiemvoiOX A_Boolean Kiểm tra hàm số có giao
điểm với OX hay không?


Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
KhaoSat Khảo sát hàm số.

2
XuatKetQuaKhaoSat
(A_RichTextBox)
Xuất kết quả khảo
sát ra rtb.

3
SeftCreate Phát sinh ngẫu
nhiên đề bài.

4
XuatDeBai
(A_RichTextBox, A_RichTextBox)
Xuất đề bài ra tuso
và mauso.

5
LayChuoiDaoHamCap1 A_String Lấy chuỗi đạo hàm
cấp 1.

6
LayChuoiDaoHamCap2 Lấy chuỗi đạo hàm
cấp 2.

Bảng 3-43 Các bảng mô tả lớp HAMSO










Chương 3. Thiết kế
- 113 -
Danh sách và ý nghĩa các lớp trong phần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:

STT Tên Ý nghĩa
1
DIEM Đối tượng điểm trong mặt phẳng
2
DIEM_Array Mảng điểm
3
CUCTRI Cực trị
4
CUCTRI_Array Mảng cực trị
5
DATHUC Đa thức
6
General Lớp lưu các hàm chuẩn hoá
7
GIOIHAN Giới hạn
8
GIOIHAN_Array Mảng giới hạn
9
KHOANG_GIA_TRI Khoảng giá trị
10
KGT_Array Mảng khoảng giá trị
11

NGHIEM_PTB2 Nghiệm phương trình bậc 2
12
HAMSO Hàm số
13
HAM_DATHUC Hàm đa thức
14
HAM_DATHUC_BAC1 Hàm đa thức bậc 1
15
HAM_DATHUC_BAC2 Hàm đa thức bậc 2








Chương 3. Thiết kế
- 114 -
16
HAM_DATHUC_BAC3 Hàm đa thức bậc 3
17
HAM_DATHUC_BAC4 Hàm đa thức bậc 4
18
HAM_HUUTI Hàm hữu tỉ
19
HAMHUUTI_0_1 Hàm hữu tỉ dạng bậc 0 trên bậc 1
20
HAMHUUTI_0_2
Hàm hữu tỉ dạng bậc 0 trên bậc 2

21
HAMHUUTI_1_1
Hàm hữu tỉ dạng bậc 1 trên bậc 1
22
HAMHUUTI_1_2
Hàm hữu tỉ dạng bậc 1 trên bậc 2
23
HAMHUUTI_2_1
Hàm hữu tỉ dạng bậc 2 trên bậc 1
24
HAMHUUTI_2_2
Hàm hữu tỉ dạng bậc 2 trên bậc 2

3.4.3.4. Lớp xử lý không gian tọa độ (XL_KhongGianToaDo):
Danh sách các hàm thành phần

STT Prototype Hàm Kết quả Xử lý Ghi chú
1
LayDiemTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
DIEM_KG Lấy điểm
trong đề.

2
LayDuongThangTrongD
e
(A_String, A_Int, A_Int)
DUONG_THANG_KG Lấy đường
thẳng trong đề.


3
LayMatCauTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
MAT_CAU Lấy mặt cầu
trong đề.









Chương 3. Thiết kế
- 115 -
4
LayMatPhangTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
MAT_PHANG_KG Lấy mặt phẳng
trong đề.

5
LayTuDienTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
TUDIEN Lấy tứ diện
trong đề.

6
LayTamGiacTrongDe

(A_String, A_Int, A_Int)
TUDIEN Lấy tam giác
trong đề.

7
LayVectorTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
VECTOR_KG Lấy vector
trong đề.

8
PhatSinhDe(A_Int) A_String Phát sinh đề.
9
PhatSinhBaiGiai A_String Phát sinh bài
giải.

10
PhanTichDe(A_String) XL_KhongGianToaDo Phân tích đề.
11
GiaiDe Giải đề.
Bảng 3-44 Các bảng mô tả lớp XL_KhongGianToaDo
Danh sách các lớp trong phần không gian tọa độ:


STT Tên Ý nghĩa
1
DIEM_KG Điểm trong không gian.
2
DUONG_THANG_KG Đường thẳng trong không gian.
3

MAT_CAU Mặt cầu.
4
MAT_PHANG_KG Mặt phẳng trong không gian.
5
THUVIEN Thư viện nhận dạng đề bài.








Chương 3. Thiết kế
- 116 -
6
TU_DIEN Tứ diện.
7
VECTOR_KG Vector trong không gian.
8
KhoangCachGiua2DuongThang Lớp xử lý cho dạng toán tính
khoảng cách giữa 2 đường thẳng.
9
TinhDienTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính diện
tích mặt cầu.
10
TinhDienTichTamGiac Lớp xử lý cho dạng toán tính diện
tích tam giác.
11
TinhKhoangCachTu1DiemDen1MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tính

khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt
phẳng.
12
TinhTheTichCuaTuDien Lớp xử lý cho dạng toán tính thể
tích của tứ diện.
13
TinhTheTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính thể
tích mặt cầu.
14
TinhVectorTuToaDoCacDiem Lớp xử lý cho dạng toán tính
vector từ toạ độ các điểm.
15 VietPhuongTrinhDuongThang
ChinhTac
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng chính
tắc.
16 VietPhuongTrinhDuongThang
ThamSo
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng tham số.
17 VietPhuongTrinhDuongThang
TongQuat
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng tổng









Chương 3. Thiết kế
- 117 -
quát.
18 VietPhuongTrinhDuongThang
VuongGocVoi2DuongThang
CheoNhau
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình đường thẳng vuông
góc với 2 đường thẳng chéo nhau.
19
VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình mặt phẳng.
20 VietPhuongTrinhMatPhang
ThamSo
Lớp xử lý cho dạng toán viết
phương trình mặt phẳng tham số.
21
ViTriTuongDoiGiua2MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tìm vị trí
tương đối giữa 2 mặt phẳng.


3.4.3.5. Lớp xử lý mặt phẳng tọa độ (XL_MatPhangToaDo):
Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
LayDiemTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)

DIEM_MP Lấy điểm
trong đề.

2
LayDuongThangTrongD
e
(A_String, A_Int, A_Int)
DUONG_THANG_MP Lấy đường
thẳng trong đề.

3
LayDuongTronTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
DUONG_TRON_MP Lấy mặt cầu
trong đề.

4
LayEllipseTrongDe
(A_String, A_Int, A_Int)
ELLIPSE Lấy mặt phẳng
trong đề.

×