Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )









Chương 3. Thiết kế
- 76 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 picPhutHangTram A_PictureBox Thể hiện con số hàng trăm
của phút.

2 picPhutHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục
của phút.

3 picPhutHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn
vị của phút.

4 picGiayHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục
của giây.

5 picGiayHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn
vị của giây.

6 picHaiCham A_PictureBox Thể hiện dấu hai chấm.
7 Timer A_Timer Timer để tính thời gian.


Danh sách các đối tượng xử lý


Danh sách các biến cố



STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ThoiGian A_Int Thời gian cần hiển thị.
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 Timer: A_Timer A_Timer Cứ mỗi giây trừ đi một đơn vị.








Chương 3. Thiết kế
- 77 -
Danh sách các hàm xử lý

STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 BatDau Khởi động timer.
2 TamDung Tạm dừng timer.
3 KetThuc Dừng hẳn timer.
4 CapNhatThoiGian Hiển thị thời gian hiện
tại ra các picturebox
tương ứng.


Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian
3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm
Màn hình nhập câu trắc nghiệm có chức năng nhập một đề thi trắc nghiệm vào và
cho phép chỉnh sửa lại đề thi đó như xoá bớt câu trắc nghiệm. Sau đó lưu vào dữ liệu.

Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm








Chương 3. Thiết kế
- 78 -
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 uctCayDM A_UserControl Danh sách các câu trắc
nghiệm.

3 uctCauTN A_UserControl Thể hiện thông tin câu trắc
nghiệm.

4 btnLuu A_Button Lưu các câu trắc nghiệm.
5 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm trong

danh sách.

6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Nhập
câu trắc nghiệm.


Danh sách các đối tượng xử lý


Danh sách các biến cố

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm cần
nhập.

STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnLuu:
A_Button
A_Click Lưu tất cả các câu trắc nghiệm
trong danh sách vào dữ liệu.

2 btnXoa:
A_Button
A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm trong
uctCayDM rồi xoá câu đó trong










Chương 3. Thiết kế
- 79 -
Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm
3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Màn hình khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có những chức năng : khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số nhập vào, phát sinh một hàm số bất kỳ.

Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị
danh sách.
3 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình Nhập Câu
TN.

4 uctCayDM:
A_TreeView
A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm được
chọn và hiển thị lên uctCauTN.

5 MH_NhapCauTN
:A_Form
A_Load Load danh sách các câu trắc
nghiệm.










Chương 3. Thiết kế
- 80 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 uctBangBienThien A_UserControl UserControl bảng biến
thiên.

2 uctDoThi A_UserControl UserControl đồ thị hàm số.
3 rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài.
4 btnGiaiDe A_Button Giải Đề (khảo sát và vẽ hàm
số).

5 btnPhatSinhDe A_Button Phát sinh đề (hàm số).
6 rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải.

Danh sách các biến cố


Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 btnGiaiDe:

A_Button
A_Click Tiến hành khảo sát và vẽ hàm
số.

2 btnPhatSinhDe:
A_Button
A_Click Phát sinh ngẫu nhiên một hàm
số.

3 uctDoThi:
A_UserControl
A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể
hiện được những vị trí khuất
trên màn hình.









Chương 3. Thiết kế
- 81 -
3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức
Màn hình tính đạo hàm biểu thức có chức năng tính đạo hàm một biểu thức nhập
vào từ MathMLControl và đưa ra kết quả.

Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức

Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 mathML MathMLControl MathMLControl dùng để
nhập biểu thức toán.

2 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải.
3 btnTinhDaoHam A_Button Tính đạo hàm của biểu thức
toán.

4 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình.








Chương 3. Thiết kế
- 82 -
Danh sách các biến cố

Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức
3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên
Đây là Usercontrol dùng để vẽ Bảng Biến Thiên của một hàm số.

Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên
Danh sách biến thành phần


STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
hamso HAM_SO Hàm số cần thể hiện bảng
biến thiên.

Danh sách các hàm thành phần
STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
VeBangBienThien((A_Graphics) Vẽ bảng biến thiên
của hàm số.

Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 btnTinhDaoHam:
A_Button
A_Click Nhận diện biểu thức toán trong
mathML và tính đạo hàm.

2 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.








Chương 3. Thiết kế

- 83 -
3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số
Đây là UserControl vẽ đồ thị của hàm số.

Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số
Danh sách biến thành phần

STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1
hamso HAM_SO Hàm số cần vẽ đồ thị.
Danh sách các biến cố


STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 uctDoThi:
A_UserControl
A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể
hiện được những vị trí khuất
trên màn hình.









Chương 3. Thiết kế
- 84 -

Danh sách các hàm thành phần

STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú
1
VeTrucToaDo(A_Graphics) Vẽ trục tọa độ.
2
VeDoThi(A_Graphics) Vẽ đồ thị.
3
VeCacDiemDacBiet(A_Graphics) Vẽ các điểm đặc biệt.
Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị
3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng
Màn hình này có chức năng phát sinh một bài tập, giải bài tập, lưu bài tập.

Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng










Chương 3. Thiết kế
- 85 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rdbKhongGian A_RadioButton Lựa chọn phần Không Gian.

2 rdbMatPhang A_RadionButton Lựa chọn phần Mặt Phẳng.
3 lblDangToan A_Label Tiêu đề của cmbDangToan
4 cmbDangToan A_ComboBox Danh sách các dạng toán.
5 grdLoaiBaiTap A_GroupBox Chứa rdbKhongGian và
rdbMatPhang.

6 rtbDeBai A_RichTextBox Hiển thị đề bài.
7 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải.
8 rtbBaiLam A_RichTextBox Hiển thị bài làm.
9 btnPSBaiGiai A_Button Phát sinh bài giải.
10 btnPSDeBai A_Button Phát sinh để bài.
11 btnThuVien A_Button Hiển thị màn hình thư viện.
12 btnLuu A_Button Lưu bài làm.
13 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình.

Danh sách các đối tượng xử lý






STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 btTuLuan BaiTapTuLuan Bài tập tự luận.









Chương 3. Thiết kế
- 86 -
Danh sách các biến cố

Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng
3.3.3.20. Màn hình Thư viện
Màn hình này có chức năng cho thay đổi các văn bản để nhận diện đề

Hình 3-23 Màn hình thư viện
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnPSBaiGiai:
A_Button
A_Click Nhận diện bài tập, xem nó thuộc
dạng toán nào và phát sinh bài
giải.

2 btnPSDeBai :
A_Button
A_Click Phát sinh đề bài theo dạng Toán
đã chọn.

3 btnLuu :
A_Button
A_Click Lưu bài làm xuống dữ liệu.
4 btnThuVien :
A_Button

A_Click Hiển thị màn hình thư viện.
5 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.








Chương 3. Thiết kế
- 87 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 treeThuVien A_TreeView Hiển thị danh sách các thư
viện.

2 rtbNoiDung A_RichTextBox Hiển thị nội dung của thư
viện.

3 btnThem A_Button Thêm vào thư viện.
4 btnXoa A_Button Xoá khỏi thư viện.
5 btnCapNhat A_Button Cập nhật thư viện.
6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình.
Danh sách các đối tượng xử lý
Danh sách các biến cố


Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 _ThuVien ThuVien Thư viện.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnThem :
A_Button
A_Click Thêm vào thư viện chuỗi vừa
nhập trong rtbNoiDung

2 btnXoa :
A_Button
A_Click Xoá khỏi thư viện chuỗi được
chọn.

3 btnCapNhat :
A_Button
A_Click Cập nhật chuỗi được chọn.
4 btnThoat :
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.
5 treeThuVien :
A_TreeView
A_Click Hiển thị chuỗi được chọn vào
rtbNoiDung.

6 MH_ThuVien:
A_Form

A_Load Hiển thị danh sách các chuỗi
trong thư viện.









Chương 3. Thiết kế
- 88 -
3.3.3.21. Màn hình Tham Số
Màn hình này có chức năng chỉnh sửa tham số của chương trình.

Hình 3-24 Màn hình thư viện
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 gridBangThamSo A_Grid Hiển thị danh sách các tham
số.

2 btnCapNhat A_Button Cập nhật bảng tham số.
3 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình.










Chương 3. Thiết kế
- 89 -
Danh sách các đối tượng xử lý

Danh sách các biến cố

Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện
3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh
3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính
Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng Soạn Lý thuyết

Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 _ThamSo ThamSo Tham số.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 btnCapNhat :
A_Button
A_Click Cập nhật lại toàn bộ bảng tham
số.

2 btnThoat :
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.









Chương 3. Thiết kế
- 90 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 lblLyThuyet A_Lable Tiêu đề cho chức năng soạn
lý thuyết.


Danh sách các biến cố

Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh
3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính
Đây là Usercontrol dùng để gọi tới những chức năng có liên quan tới bài tập như
giải bài tập : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, tính đạo hàm, các bài toán liên quan tới
Không gian, Mặt phẳng, soạn bài tập mẫu.

Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 lblLyThuyet:
A_Lable

A_Click Hiển thị màn hình Soạn Lý
Thuyết.









Chương 3. Thiết kế
- 91 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 lblSoanBTMau A_Label Tiêu đề cho chức năng
soạn bài tập mẫu.

2 lblDoThiHamSo A_Label Tiêu để cho chức năng
khảo sát và vẽ đồ thị hàm
số.

3 lblDaoHam A_Label Tiêu đề cho chức năng
tính đạo hàm.

4 lblKhongGiaMatPhang A_Label Tiêu đề cho chức năng
giải các bài toán liên quan
tới không gian và mặt
phẳng.



Danh sách các biến cố

Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1 lblDoThiHamSo :
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình Khảo sát
và vẽ đồ thị hàm số.

2 lblDaoHam :
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình tính đạo
hàm

3 lblKhongGiaMatPhang
: A_Label
A_Click Hiển thị màn hình giải toán
không gian, mặt phẳng.

4 lblSoanBaiTapMau:
A_Label
A_Click Hiển thị màn hình soạn bài
tập mẫu.










Chương 3. Thiết kế
- 92 -
3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính
Đây là UserControl dùng để gọi tới chức năng có liên quan tới trắc nghiệm, gồm :
Soạn đề trắc nghiệm, Nhập câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm.

Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 lblSoanDeTN A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn
đề trắc nghiệm.

3 lblThiTN A_Label Tiêu đề cho chức năng thi
trắc nghiệm.

4 lblNhapCauTN A_Label Tiêu đề cho chức năng nhập
câu trắn nghiệm.










Chương 3. Thiết kế
- 93 -
Danh sách các biến cố

Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính
3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm
Màn hình Thi Trắc Nghiệm hỗ trợ thi trắc nghiệm và chấm điểm trắc nghiệm.

Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 lblSoanDeTN
:A_Click
A_Click Hiển thị màn hình Soạn đề trắc
nghiệm.

2 lblThiTN :
A_Click
A_Click Hiển thị màn hình Thi Trắc
Nghiệm.

3 lblNhapCauTN:
A_Click
A_Click Hiển thị màn hình nhập câu trắc
nghiệm.










Chương 3. Thiết kế
- 94 -
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh
sách các đề thi trắc nghiệm.

2 uctThoiGian A_UserControl Hiển thị thời gian làm bài thi
trắc nghiệm.

3 gridCauTraLoi A_Grid Hiển thị các câu trả lời của
người dùng.

4 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câu trắc
nghiệm.

5 rtbNoiDung A_RichTextBox Dùng để nhập câu trả lời
(đối với câu hỏi dạng điền
từ).

6 btnNhap A_Button Đồng ý nhập câu trả lời.
7 btnBatDau A_Button Bắt đầu làm đề thi trắc

nghiệm.

8 btnKetThuc A_Button Dừng làm bài trắc nghiệm
và chấm điểm.

9 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình.
Danh sách các đối tượng xử lý
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm hiện tại.
2 DSDeThiTN DSDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm
được hiển thị trong màn hình.

3 MaTranDapAn String [,] Ma trận dùng để lưu các đáp
án.

4 imageMaTran Int [,] Ma trận dùng để lưu các hình
sẽ hiển thị lên từng cell.









Chương 3. Thiết kế
- 95 -
Danh sách các biến cố


1 btnThoat:A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình giao
diện.

2 btnKetThuc:A_Button A_Click Dừng đồng hồ thời gian,
so sánh phần bài làm và
đáp án để chấm điểm.

3 btnBatDau:A_Button A_Click Lấy đề thi được chọn.
Khởi tạo số cột trên
gridCauTraLoi phù hợp
với số câu trong đề. Chạy
đồng hồ thời gian.

4 btnNhap:A_Button A_Click Lấy câu trả lời trong
rtbNoiDung và hiển thị lên
gridCauTraLoi.

5 gridCauTraLoi:
A_Grid
A_Click Hiển thị dấu check lên cell
được click.

6 gridCauTraLoi:
A_Grid
A_Header
Click
Lấy số thứ tự cột được
click và hiển thị câu trắc
nghiệm trong đề thi ứng
với số thứ tự đó lên

uctCauTN.

7 MH_ThiTN:A_Form A_Load Load các đề thi có trong
dữ liệu lên uctCayDM.

8 uctCayDM:
A_UserControl
A_Click Lấy đề thi được chọn và
gán cho biến DeThiTN.


STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú








Chương 3. Thiết kế
- 96 -
Danh sách các hàm xử lý

STT Tên hàm Tham
số
Kết
quả

Xử lý Ghi
chú
1 KhoiTaoGrid A_Int
A_Int
Khởi tạo số dòng và số
cột trong
gridCauTraLoi.

2 CapNhatGrid Cập nhật hình ảnh hiển
thị trong các cell.

3 CapNhatMaTranDapAn A_Int
A_Int
Cập nhật câu trả lời
của người dùng vào
trong MaTranDapAn.

4 CapNhatMaTranImage A_Int
A_Int
Cập nhật hình ảnh
tương ứng với câu trả
lời vào trong
ImageMaTran.

Bảng 3-32 Các bảng mô tả màn hình Thi Trắc Nghiệm
3.3.5. Các màn hình của phân hệ giáo viên
3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính
Đây là UserControl gọi tới chức năng Lý Thuyết như Soạn lý Thuyết.

Hình 3-29 Thể hiện Lý Thuyết Chính_Giáo viên

×