Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Toán -4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )









Chương 3. Thiết kế
- 55 -
Danh sách các biến cố

Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu

STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú
1

btnTaoBaiMoi:
A_Button
A_Click Tạo một bài tập mẫu mới.
2 btnLuu :
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu trên
uctBaiTapMau và lưu vào dữ
liệu.

3 btnXoa :
A_Button
A_Click Lấy mã bài tập mẫu trên


uctCayDM và xoá bài tập đó

4 btnCapNhat:
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu trên
uctBaiTapMau và thay thế
cho bài tập mẫu cũ.

5 btnXuatRaFile
A_Button
A_Click Lấy bài tập mẫu được chọn,
nhập tên tập tin và xuất ra
tập tin đó.

6 btnNhapTuFile
A_Button
A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm
bài tập mẫu vào dữ liệu.

7 btnThoat
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình soạn
bài tập mẫu.

8 uctCayDM
A_TreeView
A_Click Lấy mã của bài tập mẫu cần
chọn rồi hiển thị lên
uctBaiTapMau.


9 MH_SoanBaiTapMau
: A_Form
A_Load Load danh sách các bài tập
mẫu trong dữ liệu và hiển thị
lên uctCayDM.









Chương 3. Thiết kế
- 56 -
3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu
Đây là UserControl thể hiện thông tin bài tập mẫu.

Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong.
2 cmbChuong A_ComboBox Danh sách các chương.
3 rtbBaiTap A_RichTextBox Đề bài của bài tập mẫu.
4 treeBaiTap A_TreeView Cấu trúc của bài tập mẫu
(bao nhiêu câu, bao nhiêu










Chương 3. Thiết kế
- 57 -
bước).
5 rtbNoiDung A_RichTextBox Bài giải của bài tập mẫu.
6 axWebBrowser
NoiDung
A_WebBrowser Thể hiện phần bài giải của
bài tập mẫu (thể hiện biểu
thức toán học).

7 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 3
panel con : panel thông tin,
panel cấu trúc, panel bài tập.


Danh sách các đối tượng xử lý


Danh sách các biến cố






STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu trong usercontrol.
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 treeBaiTap:
A_TreeView
A_Click Hiển thị nội dung của bước trong
bài tập vừa chọn trên
A_TreeView.

2 panelPreview:
A_Panel
A_Click Hiển thị nội dung của bài tập
mẫu đã được định dạng rồi.

3 treeBaiTap:
A_TreeView
A_RClick Hiển thị context menu.








Chương 3. Thiết kế
- 58 -
Danh sách các hàm xử lý


STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 KhoiTao BaiTapMau Gán _BaiTap = tham
số.

2 KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin về
bài mẫu đã đủ chưa, trả
về false nếu chưa đủ.

3 HienThi Hiển thị thông tin bài
tập mẫu lên các control
tương ứng.
`
4 XuLy A_String Chuyển chuỗi nội dung
của bài tập mẫu thành
chuỗi có định dạng.

5 TaoMoi BaiTapMau Tạo mới một bài tập
mẫu với thông tin từ
uctBaiTapMau.


Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu
3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm
Màn hình soạn đề trắc nghiệm bao gồm những chức năng : Tạo mới một đề trắc
nghiệm, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Nhập từ tập tin, Xuất ra tập tin, Gửi mail đề thi trắc
nghiệm.









Chương 3. Thiết kế
- 59 -

Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình.
2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh
sách các câu trắc nghiệm.

3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câ trắc
nghiệm.

4 uctDethiTN A_UserControl Cây hiển thị danh sách các
câu trắc nghiệm trong 1 đề
thi.

5 lblThoiGian A_Label Tiêu đề cho Combo Box thời









Chương 3. Thiết kế
- 60 -
gian.
6 cmbThoiGian A_ComboBox Hiển thị thời gian thi của đề
thi.

7 lblTen A_Label Tiêu đề cho TextBox tên đề
thi.

8 txtTen A_TextBox Hiển thị tên đề thi.
9 btnTaoDeMoi A_Button Button thực hiện chức năng
tạo một đề thi mới.

10 btnLuuDe A_Button Button thực hiện chức năng
lưu đề thi.

11 btnXoaDe A_Button Button thực hiện chức năng
xoá đề thi.

12 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng
xuất đề thi ra tập tin.

13 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng
nhập đề thi từ tập tin.

14 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng
chỉnh sửa đề thi trước khi in
ấn.


15 btnPhatSinhDe A_Button Hiển thị màn hình các tiêu
chuẩn để phát sinh đề thi.

16 btnThem A_Button Button thực hiện chức năng
thêm một câu trắc nghiệm
vào đề thi.

17 btnXoa A_Button Button thực hiện chức năng
xoá một câu trắc nghiệm
trong đề thi.

18 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn đề
thi trắc nghiệm.










Chương 3. Thiết kế
- 61 -
Danh sách các đối tượng xử lý


Danh sách các biến cố
1 btnGuiMail:

A_Buton
A_Click Lấy các đề thi được chọn,
xuất ra tập tin, gọi
Microsoft Outlook rồi
attach tập tin này vào.

2 btnXuatRaFile:
A_ Buton
A_Click Lấy các đề thi được chọn,
lấy tên tập tin và xuất ra
tập tin đó.

3 NhatTuFile:
A_ Buton
A_Click Mở tập tin cần nhập và
thêm các đề thi vào dữ
liệu.

4 btnThoat:
A_ Buton
A_Click Thoát khỏi màn hình soạn
đề trắc nghiệm

5 btnThem:
A_ Buton
A_Click Thêm một câu trắc nghiệm
được chọn trên uctCayDM
vào đề thi đang soạn

6 btnXoa:

A_ Buton
A_Click Xoá một câu trắc nghiệm
được chọn trong

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thị trắc nghiệm hiện hành.
2 DSDethiTN DanhSachDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm
hiển thị trong màn hình.

STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú








Chương 3. Thiết kế
- 62 -
uctDethiTN.
7 btnTaoDeMoi:
A_ Buton
A_Click Tạo một đề thi mới.
8 btnLuuDe:
A_ Buton
A_Click Kiểm tra đề thi cần lưu đã
đầy đủ thông tin chưa, nếu

đủ thì lưu vào dữ liệu.

9 btnInAn:
A_ Buton
A_Click Lấy mã các đề thi cần in
trên uctCayDM và hiển thị
màn hình in ấn để biên
soạn trước khi in.

10 btnPhatSinhDe:
A_ Buton
A_Click Hiển thị màn hình các tiêu
chuẩn phát sinh đề thi

11 uctCayDM:
A_TreeView
A_Click Lấy mã của đề thi được
chọn và hiển thị lên
uctDethiTN.

12 MH_SoanDeTracNghiem
:A_Form
A_Load Load danh sách các đề thi
trong dữ liệu lên
uctCayDM.



















Chương 3. Thiết kế
- 63 -
Danh sách các hàm xử lý


STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi
chú
1 PhatSinhDe A_rrayList
A_Int
DeThiTracNghiem Phát sinh một số
ngẫu nhiên và
lấy câu trắc
nghiệm ở vị trí
đó và đảm bảo
rằng không trùng
lại câu trắc
nghiệm đã chọn.


2 TaoTapTinXSLT A_String Tạo tập tin
XSLT để phát
sinh đề thi trắc
nghiệm.


Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm
3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm
Màn hình điều kiện phá sinh đề trắc nghiệm đưa ra những tiêu chuẩn đế phát sinh
đề thi trắc nghiệm, gồm : Số câu trong đề thi, các chương được chọn, khoảng mức độ.








Chương 3. Thiết kế
- 64 -

Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi
chú
1 lblTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình.
2 lblSoCau A_Label Tiêu để của txtSoCau.

3 txtSoCau A_TextBox Hiển thị số câu trong đề thi
cần phát sinh.

4 lblDSChuong A_Label Tiêu đề của lstDSChuong.
5 lblDSChuongDuocChon A_Label Tiêu để của








Chương 3. Thiết kế
- 65 -
lstDSChuongDuocChon.
6 lstDSChuong A_ListBox Hiển thị danh sách các
chương của các câu trắc
nghiệm.

7 lstDSChuongDuocChon A_ListBox Hiển thị danh sách các
chương được chọn dùng để
phát sinh đề thi.

8 btnThem A_Button Thêm một chương vào
danh sách chương được
chọn.

9 btnThemTatCa A_Button Thêm tất cả các chương
vào danh sách chương

được chọn.

10 btnXoa A_Button Xoá một chương trong
danh sách chương được
chọn.

11 btnXoaTatCa A_Button Xoá tất cả các chương
trong danh sách chương
được chọn.

12 lblMucDoDau A_Label Tiêu để của
cmbMucDoDau.

13 cmbMucDoDau A_ComboBox Hiển thị mức độ đầu tiên
trong phạm vi mức độ
được chọn.

14 lblMucDoCuoi A_Label Tiêu để của
cmbMucDoCuoi.









Chương 3. Thiết kế
- 66 -

15 cmbMucDoCuoi A_ComboBox Hiển thị mức độ cuối trong
phạm vi mức độ cuối được
chọn.

16 btnDongY A_Button Đồng ý các lựa chọn trên
và phát sinh đề thi.

17 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình điều
kiện phát sinh đề thi.


Danh sách các đối tượng xử lý


Danh sách các biến cố

1 MH_DieuKien
PhatSinhDethiTN
:A_Form
A_Load Load tất cả các chương của các
câu trắc nghiệm và hiển thị lên
lstDSChuong.

2 btnXoa :
A_Button
A_Click Xoá chương được chọn trong
lstDSChuongDuocChon.

3 btnXoaTatCa:
A_Button

A_Click Xoá tất cả chương được chọn
trong lstDSChuongDuocChon.

4 btnThem:
A_Button
A_Click Thêm chương được chọn trong
lstDSChuong vào trong
lstDSChuongDuocChon.

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 strTruyVan A_String Chuỗi truy vấn các câ trắc nghiệm.
2 Socau A_Int Số câu trắc nghiệm trong đề thi.
STT Thể hiện Loại biến
cố
Xử lý Ghi chú








Chương 3. Thiết kế
- 67 -
5 btnThemTatCa:
A_Button
A_Click Thêm chương có trong
lstDSChuong vào trong
lstDSChuongDuocChon.


6 btnDongY:
A_Button
A_Click Kiểm tra các tiêu chuẩn có hợp
lệ không, nếu hợp lệ thì đóng
màn hình.

7 btnThoat:
A_Button
A_Click Thoát khỏi màn hình.

Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh
3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm
Đây là Usercontrol hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm.

Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm








Chương 3. Thiết kế
- 68 -
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú

1 lblLop A_Label Tiêu để của cmbLop.
2 cmbLop A_ComboBox Hiển thị lớp của câu trắc
nghiệm.

3 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong.
4 cmbChuong A_ComboBox Hiển thị chương của câu
trắc nghiệm.

5 lblMucDo A_Lable Tiêu đề của cmbMucDo
6 cmbMucDo A_ComboBox Hiển thị mức độ của câu
trắc nghiệm.

7 rtbHuongDan A_ExRichTextBox Hiển thị hướng dẫn giải
của câu trắc nghiệm.

8 lblSoCau A_Label Tiêu đề của cmbSoCau.
9 cmbSoCau A_ComboBox Số câu trả lời của câu trắc
nghiệm.


Danh sách các đối tượng xử lý



STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 uctCauTN TH_CauTN UserControl ảo là cha của các
UserControl Câu trắc nghiệm
cụ thể.

2 MathMLControl2 MathMLControl









Chương 3. Thiết kế
- 69 -
Danh sách các biến cố

Danh sách các hàm xử lý

STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi
chú
HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông
tin câu trắc
nghiệm lên các
control tương
ứng.

KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông
tin câu trắc
nghiệm có hợp
lệ, không hợp lệ
trả về false.


ResizeControl A_Int
A_Boolean
Tạo ra câu trắc
nghiệm với số
câu trả lời theo
tham số.

TaoCauTN CauTracNghiem Lấy câu trắc
nghiệm theo
thông tin hiển
thị trên control.

Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 cmbSoCau:
A_ComboBox
A_Click Lấy số câu trả lời rồi hiển thị câu
trắc nghiệm với số câu trả lời
tương ứng.









Chương 3. Thiết kế

- 70 -
3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 1.

Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc
nghiệm.

2 arrRadioButton A_RadioButton[] Các radio button để đánh
trắc nghiệm.

3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời
(theo thứ tự A, B, C, ).

4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc
nghiệm.

5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong
1 khung.











Chương 3. Thiết kế
- 71 -
Danh sách các hàm xử lý


STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.

2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.

Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1
3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 2.

Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2










Chương 3. Thiết kế
- 72 -
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc
nghiệm.

2 arrCheckBox A_CheckBox[] Các check box để đánh trắc
nghiệm.

3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời
(theo thứ tự A, B, C, ).

4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc
nghiệm.

5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong
1 khung.


Danh sách các hàm xử lý



STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.

2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.


Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2










Chương 3. Thiết kế
- 73 -

3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3
Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 3.

Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3
Danh sách các đối tượng thể hiện

STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm.
2 rtbCauTraLoi A_RichTextBox Câu trả lời của câu trắc
nghiệm.

Danh sách các hàm xử lý
STT Tên hàm Tham số Kết
quả
Xử lý Ghi chú
1 HienThi CauTracNghiem
A_Boolean
A_Boolean
Hiển thị thông tin câu
trắc nghiệm ra các
control tương ứng.

2 ResizeControl A_Int
A_Boolean
Khởi tạo các control
theo số câu trả lời.

Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3









Chương 3. Thiết kế
- 74 -
3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục
Đây là Usercontrol hiển thị danh sách các thành phần như câu trắc nghiệm, đề thi
trắc nghiệm, bài lý thuyết.

Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục
Danh sách các đối tượng thể hiện


STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 treeDanhMuc A_TreeView Cây thể hiện danh sách.
2 ctmnDangHienThi A_ContextMenu ContextMenu của control,
gồm 4 menu con : lớp,
chương, thứ tự, đề thi.











Chương 3. Thiết kế
- 75 -
Danh sách các biến cố


Danh sách các hàm xử lý

STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 HienThi A_Int Hiển thị danh sách các
câu trắc nghiệm theo
dạng được truyền vào
(0:chương, 1:mức độ,
2:thứ tự, 3:đề thi).

2 LayDSDuocChon A_Array Lấy tất cả các node được
check trên cây danh mục.

3 HuyCay Huỷ cây.
Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục
3.3.3.13. Thể hiện thời gian.
Đây là UserControl dùng để hiển thị thời gian khi thi trắc nghiệm.

Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1 treeDanhMuc:
A_TreeView
A_Click Hiển thị contextmenu
ctmnDangHienThi.


×