Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Phần mềm hỗ trợ ôn thi Hóa -4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.28 KB, 15 trang )










Trang 46
<!ATTLIST DETHI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>
Dữ liệu ví dụ
:
 file CauHoiTuLuan.xml
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<!DOCTYPE DANHSACHCAUHOITULUAN SYSTEM "DuLieuTuLuan.dtd"[]>
<DANHSACHCAUHOITULUAN>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTL001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng
tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Hòa tan
hoàn toàn một khối lượng m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng , ta thu
được khí A và dung dịch B Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư
tạo ra 12,6 g muối . Mặt khác cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan .
Xác định công thức của Oxit sắt ."></CAUHOI>
</DANHSACHCAUHOITULUAN>

 file DeThiTuLuan.xml
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTuLuan.dtd"[]>
<DANHSACHDETHITRACNGHIEM>
<DETHI MaDeThi="DTTL001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"


ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">
<CAUHOI MaCauHoi="CHTL001"></CAUHOI>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTL002"></CAUHOI>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTL003"></CAUHOI>
</DETHI>
</DANHSACHDETHITRACNGHIEM>
3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm

 Cấu trúc của file DuLieuTracNghiem.dtd:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>









Trang 47
<!ELEMENT DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM (CAUHOI*)>
<!ELEMENT CAUHOI (CACLUACHON)>
<!ELEMENT CACLUACHON (LUACHON*)>
<!ELEMENT LUACHON (#PCDATA)>
<!ATTLIST CAUHOI MaCauHoi CDATA #REQUIRED>
<!ATTLIST CAUHOI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST CAUHOI DangBai CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST CAUHOI DoKho CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST CAUHOI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST CAUHOI NoiDung CDATA #IMPLIED>

<!ATTLIST CACLUACHON LuaChonDung CDATA #IMPLIED>
<!ELEMENT DANHSACHDETHITRACNGHIEM (DETHI*)>
<!ELEMENT DETHI (CAUHOI*)>
<!ATTLIST DETHI MaDeThi CDATA #REQUIRED>
<!ATTLIST DETHI TenGoiNho CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST DETHI DoKho CDATA #IMPLIED>
<!ATTLIST DETHI ThoiGianLamBai CDATA #IMPLIED>
Dữ liệu ví dụ
:
 file CauHoiTracNghiem.xml
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<!DOCTYPE DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>
<DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTN001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng
tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Một kim
loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được M(NO3)3,H2O và hổn hợp
khí E chứa N2 và N2O.Khi hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung
dịchHNO3 loãng thu được 604,8 ml hổn hợp khí E có tỉ khối hơi đối với H2 là
18,45 . Xác định kim loại M .">









Trang 48

<CACLUACHON LuaChonDung="3">
<LUACHON>Cr</LUACHON>
<LUACHON>Al</LUACHON>
<LUACHON>Fe</LUACHON>
<LUACHON>Mn</LUACHON>
<LUACHON>Kết quả khác</LUACHON>
</CACLUACHON>
</CAUHOI>
</DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM>
 file DeThiTracNghiem.xml
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>
<DANHSACHDETHITRACNGHIEM>
<DETHI MaDeThi="DTTN001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"
ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">
<CAUHOI MaCauHoi="CHTN001"></CAUHOI>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTN003"></CAUHOI>
</DETHI>
</DANHSACHDETHITRACNGHIEM>

3
3
.
.
3
3





T
T
h
h
i
i
ế
ế
t
t


k
k
ế
ế


x
x




l
l
ý
ý



3.3.1 Mục đích
Xây dựng tập hợp các lớp đối tượng mô phỏng các loại chất vô cơ nhằm thể
hiện tính chất hoá học của chúng. Do đó, chương trình có thể giúp người dùng
trong việc tự động phát sinh các phương trình phản ứng khi biết các chất tham
gia.









Trang 49
3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng

3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng

3.3.2.1.1 Các lớp đối tượng xử lý chính

STT Tên Ý nghĩa Ghi chú
1 Lop Lớp
2 Chuong Chương
3 BaiLyThuyet Bài lý thuyết
4 BaiTapSGK Bài tập SGK
5 BaiTapTuLuan Bài tập tự luận
6 DeThiTuLuan Đề thi trắc nghiệm
7 BaiTapTracNghiem Bài tập trắc nghiệm

8 DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm
9 XuLy_MHChinh Xử lý màn hình chính
10 XuLy_OnTapLyThuyet Xử lý Ôn tập lý
thuyết

11 XuLy_GiaiDeThiTuLuan Xử lý giải đề thi tự
luận

12 XuLy_GiaiDeThiTracNghiem Xử lý giải đề thi trắc
nghiệm

13 XuLy_SoanBaiLuyThuyet Xử lý soạn bài lý
thuyết

14 XuLy_SoanDeThiTuLuan Xử lý soạn đề thi tự
luận

15 XuLy_SoanDeThiTracNghiem Xử lý soạn đề thi trắc
nghiệm

16 DuLieu_LyThuyet Dữ liệu lý thuyết
17 DuLieu_TuLuan Dữ liệu tự luận
18 DuLieu_TracNghiem Dữ liệu trắc nghiệm

3.3.2.1.2 Các đối tượng thể hiện chất vô cơ


• ChatVoCo
• NguyenTo
• HopChatOH

• HopChatDienTich
• IonDuong
• IonAm









Trang 50
• KimLoai
• PhiKim
• KLNhomI
• KLNhomII
• KLNhomIII
• KLNhomPhu
• PKNhomIV
• PKNhomV
• PKNhomVI
• PKNhomVII
• Muoi
• Axit
• Bazo
• BazoKiem
• BazoKiemTho
• BazoLuongTinh
• BazoNhomPhu

• BazoNH4
• H2O
• Oxit
• OxitAxit
• OxitBazo
• OxitAxitNhomIV
• OxitAxitNhomV
• OxitAxitNhomVI
• OxitAxitNhomVII
• OxitBazoNhomI
• OxitBazoNhomII









Trang 51
• OxitBazoNhomIII
• OxitBazoNhomPhu
• RH
• RHNhomIV
• RHNhomV

3.3.2.1.3 Các đối tượng quản lý



• DanhSachNguyenTo
• TapHopNguyenTo
• DanhSachChat
• TapHopChat
• PhuongTrinhPhanUng
• PhuongTrinhPhanUngCollection
• PhuongTrinhPhanUngHoanChinh
• ChatPhanUng
• TapHopChatTrongPtpu
• Math
• MyException
• DataBase

3.3.2.2 Mô hình quan hệ giữa các đối tượng

3.3.2.2.1 Các đối tượng thể hiện chất vô cơ

I.A.1.a.1. Mô hình 1 :











Trang 52


• Lớp ChatVoCo là lớp cơ sở của tất cả các lớp đối tượng.
• Lớp NguyenTo kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các nguyên tố
• Lớp HopChatOH kề thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất với oxi
(oxit) hay với hidro(RH).
• Lớp HopChatDienTich kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợ
p chất
của IonDuong và IonAm
• Lớp IonDuong kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion dương tương
ứng trong lớp HopChatDienTich
• Lớp IonAm kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion âm tương ứng trong
lớp HopChatDienTich

I.A.1.a.2. Mô hình 2 :


• Lớp KimLoai kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố kim loại.
• Lớp PhiKim kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố phi kim.

I.A.1.a.3. Mô hình 3 :


• Lớp KLNhomI kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhóm chính nhóm I .










Trang 53
• Lớp KLNhomII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhóm chính nhóm II .
• Lớp KLNhomIII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhóm chính nhóm III .
• Lớp KLNhomPhu kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc
phân nhóm chính nhóm Phu (phân nhóm B).
I.A.1.a.4. Mô hình 4 :



• Lớp PKNhomIV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.
• Lớp PKNhomV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhóm chính nhóm VA.
• Lớp PKNhomVI kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhóm chính nhóm VIA.
• Lớp PKNhomVII kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên t
ố phi kim
thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA.

I.A.1.a.5. Mô hình 5 :












Trang 54
• Lớp Oxit kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các oxit (hợp chất được tạo
bởi mối kết hợp của nguyên tố O với các nguyên tố khác.)
• Lớp RH kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các hợp chất RH (hợp chất
được tạo bởi mối kết hợp của nguyên tố H với các nguyên tố khác.).

I.A.1.a.6. Mô hình 6 :



• Lớp OxitAxit kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit axit .
• Lớp OxitBazo kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit bazo.
I.A.1.a.7. Mô hình 7 :




• Lớp OxitAxitNhomIV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm IVA với nguyen tố O.
• Lớp OxitAxitNhomV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VA với nguyen tố O.
• Lớp OxitAxitNhomVI kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIA với nguyen tố O.
• L

ớp OxitAxitNhomVII kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA với nguyen tố O.









Trang 55

I.A.1.a.8. Mô hình 8 :



• Lớp OxitBazoNhomI kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của
nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IA với nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của
nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA với nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomIII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo
của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIIA vớ
i nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomPhu kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo
của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm phụ (nhóm B) với
nguyên tố O.
I.A.1.a.9. Mô hình 9 :



• Lớp RHNhomIV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của
nguyên tố phi kim nhóm IVA với nguyên tố H
• Lớp RHNhomV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của nguyên
tố phi kim nhóm VIA với nguyên tố H










Trang 56
I.A.1.a.10. Mô hình 10 :



• Lớp Muoi kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất muối (sự
kết hợp của ion dương kim loại , ion duơng NH4 và ion âm gốc axit).
• Lớp Axit kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Axit (sự kết
hợp của ion dương H
+
với ion âm gốc axit).
• Lớp Bazo kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Bazo (sự
kết hợp của ion dương kim loại, ion dương NH4 với ion âm OH
-
)
• Lớp H2O kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất của H2O.


I.A.1.a.11. Mô hình 11 :



• Lớp BazoKiem kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm
chính nhóm IA.
• Lớp BazoKiemTho kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhóm chính nhóm IIA.
• Lớp BazoLuongTinh kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhóm chính nhóm IIIA.









Trang 57
• Lớp BazoNhomPhu kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhóm chính nhóm phụ.
• Lớp BazoNH4 kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của ion dương NH4.
3.3.2.2.2 Mối quan hệ khác

I.A.1.a.12. Mô hình 1 :




• Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection chứa tập hợp các đối tượng của lớp
PhuongTrinhPhanUng.
• Lớp PhuongTrinhPhanUng chứa 2 đối tượng thuộc lớp TapHopChat thể
hiện các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành cùng chỉ số cân bằng
của chúng.
• Lớp TapHopChat chứa tập hợp các ChatVoCo tham gia phản ứng cùng các
chỉ số của chúng trong phương trình
đã cân bằng và đồng thời 1 đối tượng
thuộc lớp DanhSachChat lưu các chất tham gia phản ứng.
• LớpDanhSachChat chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp ChatVoCo

*
*
PhuongTrinhPhanUngCollection
PhuongTrinhPhanUng
TapHopChat
DanhSachChat ChatVoCo
*
**









Trang 58
I.A.1.a.13. Mô hình 2 :




• Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh chứa một đối tượng thuộc lớp
PhuongTrinhPhanUng và một đối tượng thuộc lớp
TapHopChatTrongPtpu thể hiện các chất tham gia phản ứng cùng các
thuộc tính khối lượng số mol đã được tính.
• Lớp TapHopChatTrongPtpu chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp
ChatPhanUng.
• Lớp ChatPhanUng chứa một đối tượ
ng thuộc lớp ChatVoCo cùng các
thuộc tính khối lượng, số mol của chất đó trong phương trình phản ứng.


PhuongTrinhPhanUngHoanChinh
PhuongTrinhPhanUn TapHopChatTrongPtp
ChatPhanUng
ChatVoCo
*
*
*
*










Trang 59
I.A.1.a.14. Mô hình 3 :


• Lớp ChatVoCo chứa một đối tượng thuộc lớp
PhuongTrinhPhanUngCollection đề lưu tập hợp các phương trình phản
ứng mà đối tượng này (ChatVoCo) sẽ tham gia phản ứng với một đối tượng
thuộc lớp ChatVoCo khác. Đồng thời lớp ChatVoCo cũng chứa một đối
tượng thuộc lớp TapHopNguyenTo để lưu toàn bộ các NguyenTo cấu tạo
lên đối tượ
ng thuộc lớp ChatVoCo này và số lượng của chúng (phục vụ cho
việc tính khối lượng của đối tượng ChatVoCo này).
• Lớp TapHopNguyenTo chứa một đối tượng thuộc lớp
DanhSachNguyenTo để lưu các đối tượng thuộc lớp NguyenTo và bản thân
các NguyenTo cùng với chỉ số của chúng.
• Lớp DanhSachNguyenTo chứa các đối tượng thuộc lớp NguyenTo.
ChatVoCo
PhuongTrinhPhanUngCollectio
NguyenTo
TapHopNguyenTo
DanhSachNguyen
T
* *
* *
*










Trang 60
I.A.1.a.15. Mô hình 4 :


• Lớp HopChatDienTich chứa một đối tượng thuộc lớp IonDuong và một đối
tượng thuộc lớp IonAm.
• Lớp IonDuong có thể chứa hoặc không chứa đối tượng thuộc lớp KimLoai
tương ứng với ion dương đó.

3.3.2.2.3 Mô hình quan hệ giữa các đối tượng xử lý


DuLieu_TuLuan
XuLy_OnTapLyThuyet
DuLieu_LyThuyet
1
1
1
1
XuLy_SoanBaiLyThuyet
1
1
1
1
DuLieu_TracNghiem

Lop
0 *
1
0 *
1
0 *
1
0 *
1
Chuong
0 *
1
0 *
1
BaiTapSGK
BaiLyThuyet
1
0 *
1
0 *
1
0 * 10 *
CauHoiTracNghiem
1
0 *
1
0 *
CauHoiTuLuan
1
0 *

1
0 *
XuLy_SoanDeThiTuLuan
DeThiTuLuan
1
0 *
1
0 *
0 *
1
0 *
1
1
0 *
1
0 *
XuLy_GiaiDeThiTuLuan
1
0 *
1
0 *
XuLy_SoanDeThiTracNghiem
DeThiTracNghiem
1
0 *
1
0 *
0 *
1
0 *

1
1
0 *
1
0 *
XuLy_GiaiDeThiTracNghiem
1
0 *
1
0 *

HopChatDienTich
IonDuong IonAm
KimLoai
* *
*

×