Trang 16
2
2
)
)
P
P
h
h
â
â
n
n
t
t
í
í
c
c
h
h
2
2
.
.
1
1
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
Ôn tập lý
thu
y
ết
Giải đề thi tự
lu
ậ
n
Giải đề thi
t
r
ắc n
g
hi
ệ
m
Tra cứu bảng tuần
hoàn, bảng tính tan,
máy tính…
Trao đổi
Soạn đề thi
tự luận
Soạn đề thi
trắc nghiệm
Soạn bài lý
thuyết
Giải bài tập
theo
d
ạ
n
g
Hoc sinh
Giao vien
Trang 17
¾ Danh sách các người dùng của sơ đồ sử dụng
STT Người dùng Diễn giải Ghi chú
1 Hoc sinh Học sinh
2 Giao vien Giáo viên
¾ Danh sách các nghiệp vụ của sơ đồ sử dụng
STT Nghiệp vụ Ghi chú
1 Ôn tập lý thuyết
2 Giải đề thi tự luận
3 Giải đề thi trắc nghiệm
4 Tra cứu
5 Nhận / xuất dữ liệu
6 Soạn bài lý thuyết
7 Soạn đề thi tự luận
8 Soạn đề thi trắc nghiệm
2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ
2.1.1.1 Đối với học sinh
• Ôn tập theo lớp : Phân cấp ra 3 lớp chính 10, 11, 12.
Ứng với mỗi lớp sẽ có hệ thống các bài lý thuyết theo
từng chương và từng bài lý thuyết cụ thể. Tương ứng
với mỗi bài lý thuyết học sinh có thể làm bài tập theo
sách giáo khoa để củng cố phần lý thuyết vừa học.
• Giải đề thi tự luận: Tại chức năng này, học sinh sẽ giải
các bài thi do hệ thống
đưa sẵn hay do nhập từ giáo
viên. Đây là phần ôn theo tự luận.
• Giải đề thi trắc nghiệm : học sinh sẽ ôn tập các bài học
theo phương pháp thi trắc nghiệm với các bài được hệ
thống đưa sẵn hay nhập từ bài soạn của giáo viên. Hệ
thống hỗ trợ tính giờ…
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thu
ận tiện hơn trong việc tra
Trang 18
cứu : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hoá học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thông qua email…
2.1.1.2 Đối với giáo viên
• Soạn đề thi tự luận : hệ thống giúp giáo viên quản lý
phần soạn các đề thi tự luận.
• Soạn đề thi trắc nghiệm : hệ thống giúp giáo viên quản
lý phần soạn đề thi trắc nghiệm.
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra
cứu : bảng hệ thống tuầ
n hoàn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hoá học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thông qua email…
2.1.1.3 Chức năng khác
• Trong quá trình giải bài của học sinh và soạn đáp án của
giáo viên, hệ thống hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh
phương trình phản ứng dựa vào danh sách các chất phản
ứng do người dùng đưa ra, đồng thời hỗ trợ tác vụ tính
giá trị của chất phản ứng có trong phương trình phản
ứng đó.
• Hỗ trợ học sinh viết cấu hình electron khi biết điện tích
nguyên tố ho
ặc ngược lại xác định nguyên tố khi biết
cấu hình electron
Trang 19
2
2
.
.
2
2
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
l
l
u
u
ồ
ồ
n
n
g
g
d
d
ữ
ữ
l
l
i
i
ệ
ệ
u
u
2.2.1 Học sinh
2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ôn tập lý thuyết”
9 Diễn giải
D2 : Các thông tin về bài học : Lớp , Chương , Lý thuyết , Bài tập
SGK áp dụng .
D3 : Như D2
D6 : in
9 Xử lý
Đọc D3
Xuất D2
Ôn tập lý thuyết
Học sinh
D2
D3
Máy In
D6
Trang 20
2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”
9 Diễn giải
D1 : Mã số đề thi
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Đề thi
D4 : Bài làm
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Giải đề thi tự
luận
Học sinh
D2
D3
D1
D4
Máy In
D6
Trang 21
2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”
9 Diễn giải
D1 : Số bài tập
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Bài trắc nghiệm
D4 : Bài làm
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Giải đề thi Trắc
nghiệm
Học sinh
D2
D3
D1
D4
Máy In
D6
Trang 22
2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”
9 Diễn giải
D1 : dạng bài tập và đề bài
D2 : Kết quả làm bài
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Xuất D2
Giải bài tập
theo dạng
Học sinh
D2D1
Máy In
D6
Trang 23
2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu”
9 Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1 & kết quả tra cứu
Tra cứu bảng hệ
thống tuần hoàn máy
tính, bảng tính tan,
máy tính, nháp…
Học sinh
D1
D4
Trang 24
2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘
9 Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
Chức năng nhận xuất
dữ liệu để tra đổi với
giáo viên
Học sinh
D1
D4
D5
Trang 25
2.2.2 Đối với giáo viên
2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết
9 Diễn giải
D1 : Mã lớp , mã chương , mã bài
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến bài lý thuyết
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề bài lý
thuyết
Giáo viên
D1
D4
Trang 26
2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận”
9 Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề thi tự
luận
Giáo viên
D1
D4
Trang 27
2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”
9 Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề thi trắc
nghiệm
Giáo viên
D1
D4
Trang 28
2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu”
9 Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1
Tra cứu bảng hệ
thống tuần hoàn máy
tính, bảng tính tan,
máy tính, nháp…
Giáo viên
D1
D4
Trang 29
2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“
9 Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
2
2
.
.
3
3
C
C
á
á
c
c
l
l
ớ
ớ
p
p
đ
đ
ố
ố
i
i
t
t
ư
ư
ợ
ợ
n
n
g
g
2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích
STT Tên Ý nghĩa Ghi chú
1 Lớp Lớp
2 Chương Chương
3 Bài lý thuyết Bài lý thuyết
4 Đề thi tự luận Đề thi tự luận
5 Bài tập tự luận Bài tập tự luận
6 Đề thi trắc nghiệm Đề thi trắc nghiệm
7 Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm
8 Dạng bài tập Dạng bài tập
Chức năng nhập xuất
file để trao đổi với
học sinh
Giáo viên
D1
D4D5
Trang 30
2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích
Lớp
-Tên lớp
- Nhập tên lớp
- xuất tên lớp
- kiểm tra thông tin hợp lệ
- tìm kiếm chương trong lớp
Chương
-Tên chương
- Nhöngập tên chương
- xuất tên chương
- kiểm tra thông tin hợp lệ
- tìm kiếm bài trong chương
- lấy lớp mà chương thuộc về
Bài lý thuyết
-Tên bài lý thuyết
- các bài tập SGK
- Nhöngập tên bài
- xuất tên bài
- kiểm tra thông tin hợp lệ
- tìm kiếm bài tập trong lớp
- lấy chương mà bài thuộc về
Bài tập tự luận
- Tên gợi nhớ
- Độ khó
- Dạng bài
- Thời gian làm bài
- Nhập thông tin bài tập tự luận
.
- xuất thông tin bài tập tự luận
- kiểm tra thông tin hợp lệ
- Tính thời gian làm bài