Bài tập thực tế Định mức lao động
LỜI MỞ ĐẦU
Định mức lao động là công cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế hoạch
và hạch toán sản xuất kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động.
Công tác định mức lao động phải được xây dựng từ khi doanh nghiệp bắt đầu
khởi sự hay khi thay đổi lĩnh vực kinh doanh, dây chuyền công nghệ, máy móc
thiết bị. Có một định mức lao động khoa học thì mới có đủ điều kiện để tổ chức
hoạt động sản xuất, để tính năng suất lao động và đó chính là cơ sở để biết được
năng suất lao động của doanh nghiệp tăng hay giảm.
Hơn thế nữa, định mức lao động khoa học là cơ sở để xây dựng đơn giá tiền
lương, giảm hoặc thậm chí loại trừ sự lãng phí thời gian lao động. với ý nghĩa đó
nên công tác đmlđkh là một vấn đề rất quan trọng đối với mọi công ty và đặc biệt
đối với lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty
Định mức lao động có nhiều nội dung nghiên cứu, một trong những nội dung đó
là tiến hành khảo sát, xác định các loại hao phí thời gian , tìm ra nguyên nhân để đề
ra các biện pháp khắc phục, phân tích kết quả hảo sát, xây dựng mức.
Trong chuyến đi thực tế tại Công ty TNHH hệ thống công nghiệp LS-VINA em
đã được sự giúp đỡ ,hướng dẫn tận tình của quản đốc phân xưởng. Em xin chân
thành cảm ơn chú Tạ Xuân Thu-Công nhân sản xuất và thầy Hà Duy Hào đã giúp
em hoàn thành bài thực tế này.
Môc lôc
1
Bài tập thực tế Định mức lao động
Lêi nãi ®Çu
1
Chương I:Tổng quan về đơn vị thực tế và quy trình sản xuất
1. Tổng quan về đơn vị thực tế
3
2. Quy trình sản xuất
5
Chương II. Tài liệu khảo sát mức
1.Tổng quan về bước công việc được định mức
6
2.Tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc …………………………
.8
Phiếp khảo sát ngày 24/03/2012……………………………
9
Phiếp khảo sát ngày 28/03/2012
11
Phiếp khảo sát ngày 29/03/2012
14
Bảng tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại ngày 24/03/2012
16
Bảng tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại ngày 28/03/2012
18
Bảng tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại ngày 29/03/2012
20
2
Bài tập thực tế Định mức lao động
Bảng tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại
22
Bảng cân đối thời gian tiêu hao cùng loại
25
3. Tài liệu bấm giờ bước công việc……………………
.28
Phiếu bấm giờ không liên tục
30
Chương III. X©y dùng, gi¶i tr×nh møc vµ gi¶i ph¸p thùc hiÖn møc:
1. Xây dựng giải trình mức
32
2.Giải pháp thực hiện mức
33
Chương IV. Dù tÝnh hiÖu qu¶ thùc hiÖn møc
Biểu khả năng tăng năng xuất lao động
.35
Kết luận
37
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ ĐI THỰC TẾ VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
1. Tổng quan về đơn vị đi thực tế:
Công ty TNHH hệ thống công nghiệp LS-VINA
3
Bài tập thực tế Định mức lao động
Địa chỉ: Xã Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
Điện thoại:04 8820 222
Fax: :04 8820 222
Email:
Website :
Giám đốc: Đặng Trọng Ngôn
-Lịch sử hình thành:
LS Cable / Hàn Quốc thành lập LS-VINA Cable tại Việt Nam để mở rộng công
suất sản xuất cáp điện và làm cho không có. 1 cáp nhà sản xuất ở Đông Nam Á dựa
trên quản lý / chất lượng / công nghệ hệ thống của LS Cable.
1996 được chấp thuận Giấy phép đầu tư
1997 hoàn thành Nhà máy LV & Dây cáp điện MV
1998 xuất khẩu bắt đầu
2001 Thu được chứng chỉ ISO 9001
2004 trao tặng ASIA-PACIFIC chất lượng giải thưởng Chống Cháy cáp được
chứng nhận bởi INTERTEK
Năm 2005 lại có tên là LS-VINA
-Lĩnh vực hoạt động:
Tư vấn, thiết kế, sản xuất, lắp đặt và cung cấp linh kiện cho trạm điện, tủ điện
trung - hạ thế, trung tâm điều khiển động cơ, hệ thống bảo vệ - điều khiển và đo
4
Bài tập thực tế Định mức lao động
lường.
Chuyên cung cấp tủ, bảng điện, hệ thống điện động lực: Trạm điện, tủ điện hợp bộ,
trung tâm điều khiển động cơ, tủ mạch vòng, tủ điện hạ áp, tủ điện tàu thuỷ, tủ điều
khiển, đo lường và bảo vệ. Thiết bị đo lường và bảo vệ kỹ thuật số, rơle bảo vệ
động cơ, contactor, áp- tômát, contactor chân không, máy cắt không khí, máy biến
áp khô, máy cắt chân không, máy biến áp khí SF6.
2. Quy trình sản xuất :
QUY TRÌNH SẢN XUẤT TỦ BẢNG ĐIỆN
Cắt
↓
5
Bài tập thực tế Định mức lao động
Đột dập
↓
Uốn chi tiết
↓
Hàn
↓
Mài cắt
↓
Lắp ráp
↓
Sản phẩm
CHƯƠNG II
TÀI LIỆU KHẢO SÁT ĐỊNH MỨC
1. Tổng quan về bước công việc được định mức
a.Bước công việc đượclựa chọn khảo sát
Bước công việc đột dập CNC tại Công ty nằm ở công đoạn thứ 2 của quy trình sản
xuất
Nội dung bước công việc: Bán thành phẩm (tấm thép ) sau khi được cắt
từ Máy cắt chi tiết sẽ được xếp vào bàn và chuyển đến bàn cho thợ đột dập thực
hiện :
Stt Thao tác Động tác Cử động
6
Bài tập thực tế Định mức lao động
1
Lấy bán
thành phẩm
(tấm thép)
ra khỏi bàn
di chuyển
Lấy bán thành
phẩm(tấm thép)
- Giơ tay phải ra
- Giơ tay trái ra
- Tay phải chạm bán thành phẩm (tấm
thép)
- Tay trái chạm bán thành phẩm (tấm
thép)
- Tay phải, trái nhấc bán thành phẩm
lên
Dặt BTP vào máy
đột dập
- Hạ 2 tay xuống
- Đặt bán TP lên máy
2
Đột dập
-Khởi động
-Nhấc tay phải lên
-Ngón trỏ ấn nút khởi động
-Tắt -Nhấc tay phải lên
-Ngón trỏ ấn nút tắt
3
Cho sản
phẩm vào
bàn
Nhấc sản phẩm
lên
- Giơ 2 tay lên
- Cầm sản phẩm lên
Đặt sản phẩm
vào bàn
- Hai tay hạ xuống
- Đặt sản phẩm vào bàn
7
Bài tập thực tế Định mức lao động
b.Người lao động đươc lựa chọn khảo sát
Họ tên : Tạ Xuân Thu
Sức khỏe : Tốt
Thâm niên công tác: 2 năm
Ưu điểm : -Nắm được yêu cầu cơ bản đối với nghề khá thành thạo
-Nhanh nhẹn
-Năng suất lao động cao
-Kỷ luật lao động tốt
2. Tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu 1A (Mặt trước)
CÔNG TY THNH HỆ
THỐNG CÔNG NGHIỆP
LS-VINA
-Nhà máy sản xuất tủ bảng
điện
-Phòng : Sản xuất
-Tổ : Gia công 1
Ngày quan sát:24-28-29/03/2012
Bắt đầu quan sát: 8h00
Kết thúc quan sát: 5h00
Người quan sát:
NGUYỄN VĂN
CHÍNH
Người kiểm tra:
Công nhân Công việc Thiết bị
8
Bài tập thực tế Định mức lao động
Họ và tên: Tạ Xuân Thu
Nghề nghiệp:Công nhân cơ
khí
Cấp bậc:
Thâm niên: 2 năm
Bước công việc: Đột dập khe
thép
Cấp bậc công việc:
Máy đột dập
CNC
Code: 13010
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
-Nghỉ ăn trưa: 12h00-13h00 (không tính vào thời gian ca làm việc)
-Chế độ cung cấp bán thành phẩm đến từng nơi làm việc
- Nước uống để cách xa nơi làm việc 10m
- Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 25m
- Máy hỏng có thợ sửa chữa
-Ánh sáng: 3 bóng điện
-Nhiệt điện: 23-28 độ C
-Thông gió: Có quạt công nghiệp và hệ thống thông gió
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 24/03/2012
Biểu 1A (Mặt sau)
Số
TT
Nội dung quan sát
Thời
gian
tức
thời
Lượng thời gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
9
Bài tập thực tế Định mức lao động
Bắt đầu ca 8h00
1 Bật máy .05 5 T
CK
2
Lấy bán TP .12
7 T
KH
Giúp CN
phục vụ
3 Đột dập thử .21 9 T
CK
4 Đột dập .56 35 21 T
TN
5 Đợi bán TP 9h01 5 T
LPK
6 Đột dập .24 23 20 T
TN
7 Chỉnh máy .27 3 T
PVK
8 Đột dập .30 3 1 T
TN
9 Đi gọi cán bộ kỹ thuật .40 10 T
LPK
Máy hỏng
10 Đột dập .56 16 10 T
TN
11 Đợi bán TP 10h04 8 T
LPK
12 Đột dập .30 26 20 T
TN
13 Nghỉ giữa ca .45 15 T
NN
14 Chỉnh máy .50 5 T
PVK
15 Đột dập 11h15 25 15 T
TN
16 Chinh máy .19 4 T
PVK
17 Đột dập .55 36 24 T
TN
18 Tắt máy, vệ sinh 12h00 5 T
CK
19 Nghỉ trưa 13h00 T
NN
20 Bật máy .06 6 T
CK
21 Chỉnh máy .10 4 T
PVK
22 Đột dập .55 45 25 T
TN
10
Bài tập thực tế Định mức lao động
23
Đợi bán TP 14h04
9 T
LPK
Nói
chuyện
24 Đột dập .37 33 16 T
TN
25 Uống nước .43 6 T
NN
26 Đột dập 15h12 29 14 T
TN
27
Lấy bán TP .20
8 T
KH
Giúp CN
phục vụ
28 Đột dập .30 10 4 T
TN
29 Nghỉ giữa ca .45 15 T
NN
30 Đột dập 16h25 40 20 T
TN
31 Nói chuyện .30 5 T
LPC
32 Đột dập .55 25 15 T
TN
33 Tắt máy, vệ sinh 17h00 5 T
CK
Tổng cộng 392 88 205
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 28/03/2012
Biểu 1A (Mặt sau)
Số
TT Nội dung quan sát
Thời
gian
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Bắt đầu ca 8h00
1
Bật máy .08
8 T
CK
Vệ sinh
11
Bài tập thực tế Định mức lao động
2 Đợi bán TP .13 5 T
LPK
3 Đột dập thử .20 7 T
CK
4 Đột dập .45 25 19 T
TN
5 Chỉnh máy .52 7 T
PVK
6 Đột dập 9h20 28 20 T
TN
7 Nói chuyện .30 10 T
LPC
8 Đột dập 10h15 45 25 T
TN
9
Sửa khay để bán thành
phẩm
.20
5 T
PVT
Vừa làm
vừa NC
10 Đột dập .30 10 5 T
TN
11 Nghỉ giữa ca .45 15 T
NN
12 Đột dập .57 12 12 T
TN
13
Chỉnh máy 11h02
5 T
PVK
Vừa làm
vừa NC
14 Đột dập .35 33 16 T
TN
15 Uống nước .42 7 T
NN
16 Đột dập .53 11 5 T
TN
17 Tắt máy , vệ sinh .58 5 T
CK
18 Nghỉ sớm 12h00 2 T
LPK
19 Nghỉ trưa 13h00 T
NN
20 Bật máy .10 10 T
CK
21 Đột dập .50 40 30 T
TN
22 Chỉnh máy .56 6 T
PVK
23 Nói chuyện 14h02 6 T
LPC
24 Đột dập .47 45 20 T
TN
25 Bật quạt .50 3 T
CK
26
Lấy bán TP 15h05
15 T
KH
Giúp
CN
phục vụ
27 Đột dập .30 25 15 T
TN
28 Nghi giữa ca .45 15 T
NN
29 Đột dập 16h35 50 38 T
TN
30 Đi vệ sinh .42 7 T
NN
31 Chỉnh máy .45 3 T
PVK
32 Đột dập .52 7 3 T
TN
33 Tắt máy, vệ sinh 17h00 8 T
CK
12
Bài tập thực tế Định mức lao động
Tổng cộng 398 82 207
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 29/03/2012
Biểu 1A (Mặt sau)
Số
TT Nội dung quan sát
Thời
gian
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký
hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Bắt đầu ca 8h00
1
Đến muộn .06
6 T
LPC
2 Bật máy .11 5 T
CK
Vệ sinh
3 Đột dập thử .17 6 T
CK
4 Đột dập 9h07 50 30 T
TN
5 Chỉnh khay để bán TP .12 5 T
PVT
6 Nói chuyện .20 8 T
LPC
7 Đột dập .56 36 25 T
TN
8 Đi vệ sinh 10h02 6 T
NN
13
Bài tập thực tế Định mức lao động
9 Chỉnh máy .07 5 T
PVK
10 Đột dập .30 23 15 T
TN
11 Nghỉ giữa ca .45 15 T
NN
12 Đột dập 11h03 18 10 T
TN
13
Đợi bán TP .10
7 T
LPK
Nói
chuyện
14 Đột dập .38 28 15 T
TN
15 Uống nước .42 4 T
NN
16 Đột dập .56 14 8 T
TN
17 Tắt máy, vệ sinh 12h00 4 T
CK
18 Nghỉ trưa 13h00 T
NN
19 Bật máy .08 8 T
CK
20 Chỉnh máy .13 5 T
PVK
21 Bật quạt .17 4 T
CK
22 Đột dập 14h03 46 20 T
TN
23
Lấy bán TP .10
7 T
KH
Giúp
CN
phục vụ
24 Đột dập .46 36 22 T
TN
25 Nghe điện thoại .50 4 T
LPC
26 Đột dập 15h30 40 25 T
TN
27 Nghỉ giữa ca .45 15 T
NN
28 Đột dập 16h47 62 38 T
TN
29 Thu dọn sản phẩm .53 6 T
KH
30 Tắt máy, vệ sinh 17h00 7 T
CK
Tổng cộng 402 78 206
14
Bài tập thực tế Định mức lao động
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 24/03/2010
Biểu 2A
Loại thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký
hiệu
Số lần lặp
lại trong
ca
Lượng thời
gian
Thời gian
TB 1 lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Chuẩn kết Bật máy T
CK1
2 11 5.5
Đột dập thử T
CK2
1 9 9
Tắt máy,
dọn đồ
T
CK3
2 10 5
Cộng T
CK
30 19.5
Phục vụ tổ
chức
Cộng T
PVT
Phục vụ kỹ
thuật
Chỉnh máy T
PVK
4 16 4
Tác nghiệp Đột dập T
TN
13 346 26.62
Nghỉ ngơi Uống nước T
NN1
1 6 6
Đi vệ sinh T
NN2
Nghỉ giữa
ca
T
NN3
2 30 15
Cộng T
NN
36 21
15
Bài tập thực tế Định mức lao động
Lãng phí
chủ quan
Đến muộn T
LPC1
Nói chuyện
T
LPC2
1 5 5
Sử dụng
điện thoại
T
LPC3
Cộng T
LPC
5 5
Lãng phí
khách quan
Đi gọi cán
bộ kỹ thuật
T
LPK1
1 10 10
Đợi bán TP T
LPK2
3 22 7.3
Cộng T
LPK
32 17.3
Không hợp Lấy bán TP T
KH1
2 15 7.5
Cộng T
KH
2 15 7.5
TỔNG CỘNG 392 88
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
16
Bài tập thực tế Định mức lao động
Ngày 28/03/2010
Biểu 2A
Loại thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký
hiệu
Số lần lặp
lại trong
ca
Lượng thời
gian
Thời gian
TB 1 lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
Chuẩn kết Bật máy T
CK1
2 18 9
Điều chỉnh
quạt
T
CK2
1 3 3
Đột dập thử T
CK3
1 7 7
Tắt máy,
dọn đồ
T
CK4
2 13 7.5
Cộng T
CK
41 26.5
Phục vụ tổ
chức
Sửa lại khay
để bán TP
T
PVT1
1 5 5
Cộng T
PVT
5 5
Phục vụ kỹ
thuật
Chỉnh máy T
PVK
4 21 5.25
Tác nghiệp Đột Dập T
TN
12 331 27.6
Nghỉ ngơi Uống nước T
NN1
1 7 7
Đi vệ sinh T
NN2
1 7 7
Nghỉ giữa
ca
T
NN3
2 30 15
Cộng T
NN
44 29
17
Bài tập thực tế Định mức lao động
Lãng phí
chủ quan
Đến muộn T
LPC1
Nói chuyện T
LPC2
2 16 8
Sử dụng
điện thoại
T
LPC3
Cộng T
LPC
16 8
Lãng phí
khách quan
Đợi bán TP T
LPK1
1 5 5
Nghỉ sớm T
LPK2
1 2 2
Cộng T
LPK
7 7
Không hợp Lấy bán TP T
KH
1 15 15
Cộng T
KH
15 15
TỔNG CỘNG 398 82
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 29/03 /2010
Biểu 2A
Loại thời Nội dung Ký Số lần lặp Lượng thời Thời gian Ghi
18
Bài tập thực tế Định mức lao động
gian quan sát hiệu lại trong gian
Làm
việc
Gián
đoạn
1 2 3 4 5 6 7 8
chuẩn kết Bật máy T
CK1
2 13 6.5
Điều chỉnh
quạt
T
CK2
1 4 4
Đột dập thử T
CK3
1 6 6
Tắt máy,
dọn đồ
T
CK4
2 11 5.5
Cộng T
CK
34 22
Phục vụ tổ
chức
Sửa lại khay
để bán TP
T
PVT
1 5 5
Cộng T
PVT
5 5
Phục vụ kỹ
thuật
Chỉnh máy T
PVK
2 10 5
Tác nghiệp Đột Dập T
TN
10 353 35.3
Nghỉ ngơi Uống nước T
NN1
1 4 4
Đi vệ sinh T
NN2
1 6 6
Nghỉ giữa
ca
T
NN3
2 30 15
Cộng T
NN
40 25
Lãng phí
chủ quan
Đến muộn T
LPC1
1 6 6
Nói chuyện T
LPC2
1 8 8
19
Bài tập thực tế Định mức lao động
Sử dụng
điện thoại
T
LPC3
1 4 4
Cộng T
LPC
18 18
Lãng phí
khách quan
Đợi bán TP T
LPK
1 7 7
Cộng T
LPK
7 7
Không hợp Lấy bán TP T
KH1
1 7 7
Thu dọn sản
phẩm
T
KH2
1 6 6
Cộng T
KH
13 13
TỔNG CỘNG 402 78
BẢNG TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 3
Các loại
thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký
hiệu
Ngày quan sát Tổng
thời
gian
quan
Thời
gian
trung
bình 1
% so với
tổng thời
gian
quan sát
24/03 28/0
3
29/03
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chuẩn Bật máy T
CK1
11 18 13 42 14 2.92
20
Bài tập thực tế Định mức lao động
kết
Điều
chỉnh
quạt
T
CK2
3 4 7 2.33 0.49
Đột Dập
thử
T
CK3
9 7 6 22 7.33 1.53
Tắt máy
dọn đồ
T
CK4
10 13 11 34 11.33 2.36
Cộng
T
CK
30 41 34 105 35 7.29
Phục vụ
tổ chức
Chỉnh
khay để
bán thành
phẩm
T
PVT
5 5 10 3.33 0.69
Phục vụ
kỹ thuật
Chỉnh
máy
T
PVK
16 21 10 47 15.67 3.26
Tác
nghiệp
Đột Dập T
TN
346 331 353 1030 343.33 71.53
Nghỉ
ngơi
Uống
nước
T
NN1
6 7 4 17 5.67 1.18
Đi vệ sinh T
NN2
0 7 6 13 4.33 0.9
Nghỉ giữa
ca
T
NN3
30 30 30 90 30 6.25
Cộng T
NN
36 44 40 120 40 8.33
Lãng
phí chủ
Sử dụng
điện thoại
T
LPC1
4 4 1.33 0.28
21
Bài tập thực tế Định mức lao động
quan Nói
chuyện
T
LPC2
5 16 8 29 9.67 2.01
Đến
muộn
T
LPC3
6 6 2 0.42
Cộng T
LPC
5 16 18 39 13 2.71
22
Lãng
phí
khách
quan
Nghỉ sớm T
LPK1
2 2 0.66 0.14
Đi gọi
CB kỹ
thuật
T
LPK2
10 10 3.33 0.69
Đợi bán
TP
T
LPK3
22 5 7 34 11.33 2.36
Cộng T
LPK
32 7 11 50 16.67 3.47
Không
hợp
Lấy bán
thành
phẩm
T
KH1
15 15 7 37 12.33 2.57
Dọn sản
phẩm
T
KH2
6 6 2 0.42
Cộng T
KH
15 15 13 43 14.33 2.99
Tổng
thời gian
quan sát
Tca 480
Bài tập thực tế Định mức lao động
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠi
Biểu 4
Ký hiệu
Thời gian hao phí thực tế
Lượng
thời gian
tăng(+),
giảm(-)
Thời gian dự tính định mức
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ
(%)so với
tổng thời
gian quan
sát
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ % so
với tổng
thời gian
quan sát
T
CK
35 7.29 0 35 7.29
T
PV
19 3.95 +3 22 4.59
T
NN
40 8.33 -10 30 6.25
T
KH
14.33 2.99 -14.33 0 0
T
LPK
16.67 3.47 -16.67 0 0
T
LPC
13 2.71 -13 0 0
T
TN
343.33 71.53 49.92 393 81.87
23
Bi tp thc t nh mc lao ng
Tng cn 480 100 480 100
Thuyt minh:
- Thi gian d tớnh nh mc:T
CKM
=35 phỳt (gi nguyờn nh hao phớ thc t vỡ ó
hp lý)
- Thi gian ngh ngi v nhu cu t nhiờn d tớnh T
NNdt
= 30 phỳt ( theo ch ca
cụng ty)
-Nhúm thi gian lóng phớ phi c khc phc hon ton, do ú cỏc loi thi gian
ny trong ct thi gian d tớnh nh mc u bng 0
- Nhúm thi gian phc v v tỏc nghip d tớnh nh mc nh sau
- Nhóm thời gian phục vụ và tác nghiệp dự tính định mức đợc tính nh
sau:
1.
Ta cú
T
CKM
= 35 v T
NNM
= 30
T
PVM
+ T
TNM
= T
ca
- (T
CKM +
T
NNM)
= 480 - (35+30)
= 415 (phỳt
2. T
PV:
T
PVM
= (( T
ca
- ( T
CKM
+ T
NNM
))
ì
24
T
PVTT
T
PVTT
+ T
TNTT
=
19
19 +343.33
=
0.0524(phỳt
)
=
d
PV
Bài tập thực tế Định mức lao động
d
PV
=
415×0.0524
= 22
3.
T
TNĐM
= T
ca
- (T
CKĐM
+ T
NNĐM
+ T
PVĐM
)
= 480 – ( 35+ 30 +22)
= 393 (phút)
(T
TNđm
chỉ lấy phần nguyên không lấy phần thập phân sau dấu phẩy)
25